Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

câu hỏi trắc nghiệm tin học B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.32 KB, 6 trang )

Câu hi trc nghim ôn thi Tin hc B Biên son: Phan Thanh Hi
Trung tâm Tin hc - Ngoi ng ðH LðXH (CSII) Trang 1
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học B

1. Cho biết các bước tạo cơ sở dữ liệu mới
A. Vào menu File\ New\ Blank Database\ Ch
ọn nơi lưu
CSDL\ Gõ tên CSDL\ Create
B. Vào menu File\ New\ Blank Database\ Ch
ọn nơi lưu
CSDL\ Gõ tên CSDL\ Save
C. Vào menu File\ Save\ Ch
ọn nơi lưu CSDL\ Gõ tên
CSDL\ Save
D. Vào menu File\ Open\ Ch
ọn nơi chứa CSDL\ Chọn tập
tin CSDL\ Open
2. Cho bi
ết các buớc tạo bảng dữ liệu (tự thiết kế)
A. Trên c
ửa sổ Database\ chọn Queries\ New\ Design view\
OK\ Gõ tên c
ột (field), chọn kiểu dữ liệu, thiết lập thuộc
tính\ Thi
ết lập khoá chính\ Lưu Table
B. Trên cửa sổ Database\ chọn Tables\ New\ Design
view\ OK\ Gõ tên c
ột (field), chọn kiểu dữ liệu, thiết
l
ập thuộc tính\ Thiết lập khoá chính\ Lưu Table
C. Trên c


ửa sổ Database\ chọn Tables\ Design view\ OK\
Gõ tên c
ột (field), chọn kiểu dữ liệu, thiết lập thuộc tính\
Thi
ết lập khoá chính\ Lưu Table
D. Trên c
ửa sổ Database\ chọn Tables\ Design view\ OK\
Thi
ết lập khoá chính\ Lưu Table
3. Cho bi
ết các buớc thiết lập khoá chính?
A. Ch
ọn các cột (filed) làm khoá chính\ File\ Primary key
B. Ch
ọn các cột (field) làm khoá chính\ nhấp chuột vào biểu
t
ượng Primary key trên thanh công cụ
C. Ch
ọn các cột (field) làm khoá chính\ Edit\ Primary key
D. C
ả b và c ñều ñúng
4. Cho bi
ết các bước lưu cấu trúc bảng?
A. Vào menu File\ Save\ Ch
ọn nơi cần lưu\ Gõ tên tập tin
c
ần lưu (file name)\ Save
B. Vào menu File\ Save As\ Ch
ọn nơi cần lưu\ Gõ tên tập
tin c

ần lưu (file name)\ Save
C. Vào menu File\ Save\ Gõ tên b
ảng cần lưu (Table
name)\ OK
D. Vào menu File\ Open\ Gõ tên bảng cần lưu (table
name)\ OK
5. Cho bi
ết các bước mở cửa sổ thiết lập quan hệ?
A. Tools\ Relationships
B. Insert\ Relationships
C. Edit\ Relationships
D. View\ Relationships
6. Trong c
ửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể thêm bảng vào sơ
ñồ quan hệ chúng ta thực hiện:
A. Tools\ Show table\ ch
ọn thẻ Table\ Chọn bảng cần thêm\
Add\ Close
B. Tools\ Show table\ Add\ Close
C. Relationships\ Show table\ Add\ Close
D. Relationships\ Show table\ ch
ọn thẻ Table\ Chọn
b
ảng cần thêm\ Add\ Close
7. Trong c
ửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể xoá một bảng ta
th
ực hiện:
A. Ch
ọn bảng cần xoá\ nhấn phím Delete

B. Ch
ọn bảng cần xoá\ vào menu File\ Delete
C. Ch
ọn bảng cần xoá\ Vào menu Tools\ Delete
D. Ch
ọn bảng cần xoá\ vào menu Relationships\ Delete
8. Trong c
ửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể thay ñổi cấu trúc
b
ảng
A. Ch
ọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ vào menu
Relationships\ Table Design
B. Ch
ọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ vào menu Tools\ Table
Design
C. Ch
ọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ nhấp chuột phải\
Table Design
D. Chọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ nhấp chuột phải\ Hide
Table
9. Trong c
ửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể xoá mối quan hệ
gi
ữa hai bảng ta thực hiện:
A. Nh
ấn phím Delete\ Yes
B. Ch
ọn sợi dây quan hệ\ nhấn phím Delete\ Yes
C. Ch

ọn sợi dây quan hệ\ nhấp chuột phải\ chọn Rename\
Yes
D. Ch
ọn sợi dây quan hệ\ vào menu File\ chọn Delete\ Yes
10. Ki
ểu dữ liệu (data type) nào sau ñây là phù hợp với thiết
k
ế bảng của Access:
A. Char
B. String
C. Text
D. Varchar
11. Thu
ộc tính Validation text dùng ñể
A. Khái báo ràng bu
ộc miền giá trị của một trường
B. Khai báo quy t
ắc ràng buộc nhập liệu
C. Khai báo chu
ỗi thông báo lỗi, nếu ràng buộc trong
validation rule vi ph
ạm
D. Khai báo kích c
ở của kiểu dữ liệu
12. Khoá chính (primary key) c
ủa một bảng là:
A. Là m
ột cột (field) mà dữ liệu trên ñó không ñược trùng
B. Là m
ột hay nhiều cột mà dữ liệu trên ñó không ñược

r
ỗng
C. Là m
ột hay nhiều cột mà dữ liệu trên ñó không ñược
trùng và không
ñược rỗng
D. Là m
ột hay nhiều cột mà dữ liệu trên ñó ñược phép
trùng và
ñược phép rỗng
13.
ðể khai báo qui tắc ràng buộc nhập dữ liệu, sử dụng
thu
ộc tính
A. Format
B. Input Mask
C. Caption
D. Default Value
14. M
ột field ñược xác ñịnh là khoá ngoại (foreign key) của 1
table khi:
A. D
ữ liệu nhập trên field này sẽ ñược kiểm tra xem nó ñã
t
ồn tại trong một khoá chính của một table khác hay
không. N
ếu không tồn tại dữ liệu sẽ bị từ chối
B. D
ữ liệu nhập trên field này sẽ ñược kiểm tra xem nó có
trùng v

ới dữ liệu nào trong cột khoá chính của một table
khác hay không. N
ếu trùng dữ liệu sẽ bị từ chối
C. D
ữ liệu trên field khoá ngoại không ñược ñể trống.
D. C
ả a và c ñều ñúng
15. Ki
ểu dữ liệu (data type) nào sau không thể chọn làm kiểu
d
ữ liệu cho một field:
A. Memo
B. OLE Object
C. Hyperlink
D. String
16. Sau khi thi
ết lập quan hệ giữa các bảng, muốn nhập liệu
vào b
ảng, ta phải nhập dữ liệu vào:
A. Nh
ập tuỳ ý bên nào trước cũng ñược
B. B
ảng bên có quan hệ một trước
C. B
ảng bên có quan hệ nhiều trước
D. M
ột câu trả lời khác
17. Gi
ả sử một dữ liệu có giá trị tối ña là 32000 thì chọn kiểu
d

ữ liệu Number với field size:
A. Byte
B. Integer
C. Single
D. Double
18. Gi
ả sử dữ liệu bắt buộc hoặc là nhỏ hơn 5 hoặc là lớn
hơn 10 thì trong Validation rule sẽ thiết lập biểu thức:
A. >10 Or <5
Câu hi trc nghim ôn thi Tin hc B Biên son: Phan Thanh Hi
Trung tâm Tin hc - Ngoi ng ðH LðXH (CSII) Trang 2
B. >5 And <10
C. In(5,10)
D. Between 5 And 10
19. Access là ph
ần mềm thuộc nhóm:
A. H
ệ quản lý tập tin
B. H
ệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. H
ệ quản lý văn bản
D. B
ảng tính ñiện tử
20. Trong b
ảng NHANVIEN có cột PHAI (field) chúng ta chọn
ki
ểu dữ liệu nào là phù hợp:
A. Number
B. Date/Time

C. Yes/No
D. Memo
21. Mã s
ố phiếu gồm 6 ký tự, trong ñó ký tự ñầu là chữ N
ho
ặc X, 5 ký tự sau là số (phải nhập ñủ):
A. Format: Like N[0-6] or Like X[0-6].
B. Validation Rule: Like N[0-6] or Like X[0-6].
C. Input Mask: L00000 và Validation Rule : Like “N*” or
Like “X*”.
D. Validation Rule: Like “N00000” or Like “X00000”.
22. C
ơ sở dữ liệu Access ñược tổ chức dưới dạng:
A. Record.
B. Bảng.
C. Form.
D. Văn bản.
23. D
ữ liệu nào sau ñây không thỏa khi MANV ñược ràng
bu
ộc ở Input Mask là: 00LL0.
A. 12NV1
B. Th341
C. 01Th2
D. 32TT3
24. N
ếu dữ liệu dạng Text của 1 field nào ñó mà lớn hơn 255
ký t
ự, ta chọn kiểu dữ liệu cho field ñó là:
A. Text.

B. Memo.
C. HyperLink.
D. OLEObject.
25. Ràng bu
ộc nào không cho phép field Diachi không ñược
phép
ñể trống:
A. Required: Yes.
B. Required: No.
C. Default value: Yes
D. Validation Rule: Yes
26.
ðể ràng buộc dữ liệu của Field Diachi không ñược phép
trùng, ta ch
ọn:
A. Index : Yes , No duplicate.
B. Index : Yes, duplicate Ok.
C. Required : Yes.
D. Required : No.
27. DIEM không
ñược là số âm và lớn hơn 10
A. Validation Rule: Between 0 and 10.
B. Default Value : >=0 And <=10
C. Validation Rule : >=0 And <=10
D. C
ả a và c ñều ñúng
28. Mu
ốn TenNCC chỉ hiển thị ký tự ñầu là chữ Hoa, ta chọn:
A. Format: >L<???????????.
B. Input Mask: >L<???????????.

C. Input Mask: ><L???????????.
D. Input Mask: >L??????????.
29. Mu
ốn dữ liệu field Diachi nếu có dữ liệu hiện thị màu
xanh, n
ếu ñể trống tự ñộng hiện thị “chưa biết”, ta chọn:
A. Format: [Blue];”chưa biết”.
B. Format: @[blue];”chưa biết”.
C. Input Mask: @[blue];”ch
ưa biết”.
D. Input Mask: [blue];”ch
ưa biết”.
30. Field Dongia là 1 giá tr
ị số lấy tối ña 2 số lẻ. Muốn nhập
ñúng ta chỉ ñịnh ràng buộc:
A. Default value: 2.
B. Format: 2.
C. Decimal places: 2.
D. Validation Rule: 2.
31. Field Dongia có d
ạng số, ta phải chọn kiểu dữ liệu cho
field th
ế nào ñể có thể nhập ñược số lẻ:
A. Kiểu Single hay Double.
B. Ki
ểu long Integer.
C. Ki
ểu Integer.
D. Ki
ểu Byte.

32.
ðặc ñiểm nào sau ñây là của khóa chính:
A. Dữ liệu không trùng
B. D
ữ liệu ñược phép trùng
C. D
ữ liệu ñược phép rỗng
D. T
ất cả ñều sai
33. Tên table nào sau
ñây hợp lệ:
A. NhanVien.txt
B. 123456
C. ChiNhanh[1]
D. NHANVIEN.MDB
34. Mu
ốn dữ liệu trên 1 cột không ñược trùng nhau (cột này
không ph
ải là khóa chính):
A. Indexed : No duplicate.
B. Indexed : Yes (No duplicate).
C. Vali dation rule : No duplicate.
D. Validation rule : Yes (No duplicate)
35. Mu
ốn field NgayTra ñược phép trống, nhưng nếu nhập
vào thì phài nh
ỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại, ta cài ñặt:
A. Required: No và Validation Rule: <= Date().
B. Required: No và Validation Rule: <= Now().
C. Validation Rule: <= date() or Is Null.

D. T
ất cả ñều ñúng
36. Mu
ốn ñổi tập tin CSDL tên QLNS.MDB thành
QLNhansu.MDB :
A. M
ở QLNS.MDB -> chọn Menu File -> Save as… -> ñặt
tên m
ới.
B. M
ở QLNS.MDB, rồi dùng Windows Explorer ñể ñổi tên.
C.
ðóng QLNS.MDB, rồi dùng Windows Explorer ñể ñổi
tên.
D. Dùng chương trình khác ñể ñổi tên.
37. Thu
ộc tính Validation Rule dùng ñể:
A. Khai báo chu
ỗi thông báo lỗi khi có vi phạm ràng buộc.
B. Khai báo quy t
ắc ràng buộc dữ liệu nhập vào
C. Khai báo quy t
ắc hiện tiêu ñề cột.
D. Khai báo quy t
ắc in ấn dữ liệu.
38.
ðể có thể lưu ảnh của một nhân viên trong table, kiểu của
filed ch
ứa hình ảnh là :
A. Pictures.

B. Photos.
C. Images.
D. OLE Object.
39. L
ựa chọn nào sau ñây sẽ làm field MaKH tự ñộng hiển thị
“KH” khi nh
ập liệu và cho phép người sử dụng nhập tiếp
theo 2 ký s
ố. Dữ liệu này sau ñó sẽ ñược lưu trữ vào cơ
s
ở dự liệu:
A. Format : “KH”00;0
B. Input Mask : “KH”00
C. Input Mask : “KH”00;0
D. Format: “KH”00
40. Khi
ñã tạo khóa chính và tạo mối quan hệ (relationship)
giữa các bảng trong một cơ sở dữ liệu, muốn sửa ñổi thiết
kế liên quan ñến khóa chính, ta phải:
A. Cắt dây quan hệ của bảng chứa khóa chính muốn
sửa -> bỏ khóa chính của bảng này -> sửa thiết kế
cho field.
Câu hi trc nghim ôn thi Tin hc B Biên son: Phan Thanh Hi
Trung tâm Tin hc - Ngoi ng ðH LðXH (CSII) Trang 3
B. Bỏ khóa của bảng chứa Field muốn sửa -> cắt dây quan
h
ệ giữa các này với bảng quan hệ -> sửa thiết kế cho
field này.
C. Ti
ến hành sửa bình thường, Access sẽ tự ñộng cập

nh
ật.
D. T
ất cả ñều ñúng.
41. Sau khi
ñã tạo mối quan hệ (relationships) giữa các bảng,
Access s
ẽ báo lỗi khi:
A. Nhập 1 mẫu tin mà giá trị của khóa ngoại bên mối
quan h
ệ phía 1 chưa có trong bảng chính.
B. Nh
ập dữ liệu bên mối quan hệ phía 1 trước, mối quan
h
ệ phía nhiều nhập sau.
C. S
ửa dữ liệu của các Field trong bảng chính (trừ field
khóa chính).
D. Nh
ập dữ liệu bên bảng phụ mà dữ liệu ñó ñã có bên
b
ảng chính.
42. Gi
ả sử SoDDH có kiểu dữ liệu Text và có chiều dài 5 ký
t
ự. Dữ liệu nhập theo quy ước: hai ký tự ñầu tiên phải là
ký t
ự số bắt buộc nhập, ba ký tự còn lại là ký chữ. Câu
nào sau
ñây thực hiện qui ước trên:

A. Input Mask: 00LLL.
B. Input Mask: 99LLL.
C. Format: 00LLL.
D. Foramt: 99LLL.
43. KÍ t
ự nào dùng trong thuộc tính Format ñể biến ñổi tất cả
các kí t
ự thành chữ hoa in hoa
A. <
B. >
C. L
D. \
44. Kí t
ự nào dùng trong thuộc tính Format ñể biến ñổi tất cả
các kí t
ự thành chữ thường
A. <
B. >
C. L
D. \
45. Mu
ốn field NgaylapHD của table HOADON tự ñộng lấy
ngày hi
ện tại mỗi khi ta thêm một mẫu tin mới, phải khai
báo cho field này:
A. Default value: Date()
B. Input Mask: Date()
C. Format: Date()
D. Validation Rule: Date()
46.

ðể tạo Relationship giữa 2 bảng, field chung phải:
A. Cùng ki
ểu dữ liệu (data type)
B. Field chung ph
ải là khóa ngoại của 2 bảng
C. Cùng tên field (field name)
D. Field chung ph
ải là khóa chính của 2 bảng
47. Trong Access, kích th
ước mặc ñịnh của field kiểu text là:
A. 64
B. 255
C. 50
D. 128
48. Thành ph
ần nào sau ñây không cần lưu trữ trong quá
trình t
ạo bảng?
A. T
ổng số mẫu tin của bảng
B. Description
C. Field name
D. Field size
49. Cho bi
ết các bước sắp xếp dữ liệu cho một bảng
A. Ch
ọn cột cần sắp xếp\Record\ Sort\ Chọn Ascending
(sx t
ăng) hoặc Descending (sx giảm)
B. Vào menu Record\ Sort\ Ch

ọn Ascending (sx tăng) hoặc
Descending (sx giảm)
C. Chọn cột cần sắp xếp\Tools\ Sort\ Chọn Ascending (sx
t
ăng) hoặc Descending (sx giảm)
D. Ch
ọn cột cần sắp xếp\ Record\ Filter\Sort\ Chọn
Ascending (sx t
ăng) hoặc Descending (sx giảm)
50.
ðể lọc dữ liệu bằng phương pháp chọn lựa ta thực hiện
thao tác nào sau
ñây?
A. Ch
ọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Filter By Form
B. Ch
ọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Filter Excluding
Selection
C. Chọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Filter By Selection
D. Ch
ọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Advanced Filter/Sort
51. Trong Query khi mu
ốn thêm bảng (Table) ta thực hiện:
A. Vào menu Table\ Show Table\ Ch
ọn bảng muốn thêm\
Add\ Close
B. Vào menu Relationships\ Show Table\ ch
ọn bảng muốn
thêm\ Add\ Close
C. Vào menu Query\ Show Table\ ch

ọn bảng muốn
thêm\ Add\ Close
D. Vào menu Tools\ Show Table\ ch
ọn bảng muốn thêm\
Add\ Close
52. Trong Query mu
ốn di chuyển vị trí các cột ta thực hiện:
A. Ch
ọn các cột muốn di chuyển\ Edit\ Cut\ chọn vị trí mới\
Edit\ Paste
B. Ch
ọn các cột muốn di chuyển\ nhấp giữ chuột phải và
kéo
ñến vị trí mới
C. Ch
ọn các cột muốn di chuyển\ Edit\ Copy\ chọn vị trí
m
ới\ Edit\ Paste
D. Chọn các cột muốn di chuyển\ nhấp giữ chuột và
kéo
ñến vị trí mới
53. Ch
ọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Crosstab Query có th
ể có nhiều cột ñược chỉ ñịnh là
Column Heading.
B. Các hàm between… And, In(…),>,<,>=,<= ñược dùng
ñể rút trích dữ liệu khi thiết kế Query.
C. Field khóa chính không
ñược ñể trống.

D. Kích th
ước mặc ñịnh của Field kiểu Text là 50.
54.
ðể tạo 1 field tính toán. Ta dùng cú pháp:
A. <Tên field m
ới>:<biểu thức tính toán>
B. <Tên field m
ới>=<biểu thức tính toán>
C. <Tên field m
ới>:=<biểu thức tính toán>
D. <Tên field m
ới>is<biểu thức tính toán>
55. Trong Crosstab query
A. Có thể có nhiều field làm Row heading
B. Có th
ể có nhiều field làm column heading
C. Có th
ể có nhiều field Value
D. Ch
ỉ có duy nhất một field làm Row heading
56. Trong Crosstab query, mu
ốn 1 field chỉ dùng làm ñiều kiện
l
ọc dữ liệu, ta ñặt:
A. Dòng Total: Expression
B. Dòng Total: Where
C. Dòng Crosstab: Expression
D. Dòng Crosstab: Where
57. Mu
ốn tạo query nhóm dữ liệu, ta chọn menu:

A. View -> Group By
B. View -> Totals
C. View -> Sum
D. View -> Count
58. Query mà khi ch
ạy sẽ yêu cầu ta gõ vào 1 ñiều kiện.
Query này có tên g
ọi:
A. Select Query
B. Update Query
C. Parameter Query
D. Crosstab Query
59. Append query dùng
ñể:
A. Thêm dữ liệu vào một bảng khác từ bảng hiện hành
trong câu truy vấn
B. Thêm query n
ới
C. T
ạo bảng mới
D. Truy vấn dữ liệu từ một bảng
Câu hi trc nghim ôn thi Tin hc B Biên son: Phan Thanh Hi
Trung tâm Tin hc - Ngoi ng ðH LðXH (CSII) Trang 4
60. ðể hiệu chỉnh dữ liệu một bảng dữ liệu ñã có, dùng loại
câu truy v
ấn:
A. Append Query
B. Delete Query
C. Update Query
D. Make-Table query

61. Update Query dùng
ñể:
A. S
ửa tên của query
B. S
ửa dữ liệu cho một mẫu tin trong CSDL
C. S
ửa dữ liệu trong CSDL theo một ñiều kiện nào ñó
D. C
ập nhật dữ liệu trong 1 table thành 1 table khác
62. Hàm DatePart(“q”,#15/04/2008#) s
ẽ cho kết quả:
A. 15
B. 2
C. 4
D. 1
63. Gi
ả sử ñã tạo ñược query lọc ra danh sách khách hàng
cùng v
ới doanh số của từng người, danh sách ñã sắp
theo th
ứ tự giảm dần của doanh số. Muốn lọc ra 10 khách
hàng có doanh s
ố cao nhất ta mở query properties, rồi cài
trong thu
ộc tính:
A. Max values: 10
B. Top values: 10
C. List record: 10
D. List count: 10

64. Trong Access, hãy cho bi
ết hàm nào sau ñây ñúng cú
pháp?
A. Day(“15/04/2008”)
B. Day(15/04/2008)
C. Day(#15/04/2008#)
D. Day(#15,04,2008#)
65. Trong query,
ñể thêm cột Hovaten biểu thức nào sau ñây
ñúng?
A. Hovaten=[HONV]& “ ”&[TENNV]
B. Hovaten:[HONV]& “ ”&[TENNV]
C. Hovaten: [HONV]& “ ”[TENNV]
D. Hovaten: [HONV]&[TENNV]
66. Trong Access, lo
ại truy vấn nào mà khi thực thi yêu cầu
ng
ười sử dụng gõ vào giá trị ñể rút trích dữ liệu?
A. Update Query
B. Delete Query
C. Parameter Query
D. Append Query
67. Trong Query, mu
ốn xóa dữ liệu của một bảng mà thỏa
mãn m
ột ñiều kiện nào ñó ta dùng truy vấn nào sau ñây?
A. Update Query
B. Delete Query
C. Crosstab Query
D. Make Table Query

68. Trong Query, mu
ốn thực hiện tạo một bảng mới dựa trên
các b
ảng dữ liệu ñã có ta dùng loại truy vấn nào sau ñây?
A. Select Query
B. Append Query
C. Crossstab Query
D. Make Table Query
69. Khi t
ạo Query liệt kê danh các nhân viên không có số ñiện
tho
ại. Ta lập ñiều kiện cho field DIENTHOAI như sau:
A. Is Not Null
B. Is Null
C. “R
ỗng”
D. “Không có
ñiện thoại”
70.
ðể thêm cột Thanhtien là soluong*dongia vào query, ta
thiết lập cột mới trên dòng field:
A. [Thanhtien]=soluong*dongia
B. Thanhtien:[soluong]*[dongia]
C. [Thanhtien]=[soluong]*[dongia]
D. Thanhtien:[soluong*dongia]
71.
ðể tạo nút lệnh ñiều khiển ta chọn công cụ nào sau ñây?
A. Text Box
B. Label
C. Command Button

D. Combo Box
72.
ðể tạo dòng tiêu ñề “CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ BÁN
HÀNG” trên form ta ch
ọn công cụ nào sau ñây?
A. Text Box
B. Label
C. Command Button
D. Combo Box
73.
ðể bật/tắt chức năng ñiều khiển trợ giúp trên form ta chọn
công c
ụ nào sau ñây
A. Control Wizard
B. List Box
C. Select Object
D. Image
74.
ðể hiển thị/ ẩn thanh công cụ ToolBox ta thực hiện:
A. Vào menu View\ ToolBox
B. Nh
ấp vào biểu tượng ToolBox trên thanh công cụ
C. C
ả a và b ñều ñúng
D. C
ả a và b ñều sai
75. Trên form mu
ốn mở hộp thoại thiết lập thuộc tính ta thực
hi
ện lệnh nào sau ñây?

A. Vào menu File\ Properties
B. Vào menu View\ Properties
C. Vào menu Tools\ Properties
D. Vào menu Insert\ Properties
76. Trên form mu
ốn mở hộp thoại thiết lập thuộc tính
(properties) ta nh
ấn phím nào sau ñây?
A. F 2
B. F3
C. F4
D. F5
77. Trên form
ñể ñặt tên cho ñối tượng ta chọn thuộc tính
(properties) nào sau
ñây?
A. Caption
B. Name
C. Font name
D. Controltip text
78. Trên form
ñể thay ñổi font chữ ta chọn thuộc tính
(properties) nào sau
ñây?
A. Font Color
B. Font Size
C. Font name
D. Font Italic
79. Trên form
ñể canh lề cho ñối tượng ta chọn thuộc tính

(properties) nào sau
ñây?
A. Left
B. Font Weight
C. Controltip Text
D. Text Align
80. Trên form
ñể bỏ thanh ñiều khiển các bản ghi (record) ta
ch
ọn thuộc tính:
A. Navigation Buttons: No
B. Navigation Buttons: Yes
C. Record selectors: Yes
D. Record selectors: No
81.
ðể tạo nút ñiều khiển trở về mẫu tin ñầu tiên ta chọn
Actions nào sau
ñây?
A. Find Record
B. Go To First Record
C. Go To Previous Record
D. Add New Record
82.
ðể tạo nút ñiều khiển lùi về mẫu tin trước ñó ta chọn
Actions nào sau
ñây?
Câu hi trc nghim ôn thi Tin hc B Biên son: Phan Thanh Hi
Trung tâm Tin hc - Ngoi ng ðH LðXH (CSII) Trang 5
A. Find Record
B. Go To First Record

C. Go To Previous Record
D. Add New Record
83. ðể tạo nút ñiều khiển chuyển tới mẫu tin tiếp theo ta chọn
Actions nào sau
ñây?
A. Find Record
B. Go To Last Record
C. Find Next
D. Go To Next Record
84.
ðể tạo nút ñiều khiển chuyển tới mẫu tin cuối cùng ta
ch
ọn Actions nào sau ñây?
A. Go To First Record
B. Go To Next Record
C. Go To Last Record
D. Go To Previous Record
85. Quy trình t
ạo form Main/Sub là:
A. Tạo query nguồn\ Tạo form Sub\ Tạo form main\
Nhúng form Sub vào form main
B. T
ạo form main\ Nhúng form Sub vào form main\ Tạo
query ngu
ồn
C. T
ạo form main\ Tạo query nguồn\ Nhúng form Sub vào
form main
D. T
ạo form Main/Sub

86. Mu
ốn có 1 form chỉ có thanh cuộn dọc, ta mở form
properties, r
ồi ñặt thuộc tính:
A. Scroll bar: Vertial Only
B. Vertical scroll bar: Yes
C. Vertical scroll bar: show
D. Vertical scroll bar: No
87. K
ết quả thực hiện của biểu thức “10”+”15”.
A. 25
B. 10
C. 10+15
D. 1015
88. Cho bi
ết kết quả của biểu thức “20”&”30”
A. 50
B. 20
C. 2030
D. 30
89.
ðể kết nối giữa 2 Field trong việc tạo Sub/Main Form
(Report) b
ạn dùng thuộc tính nào sau ñây:
A. Link Master Fields và Link HyperLink.
B. Link Child Fields và Link Master Fields.
C. Link Child Fields và Link HyperLink.
D. Source Object và Link Child Fields
90. Mu
ốn 1 form khi mở chế ñộ Open, sẽ tự ñộng hiện ở dạng

Datasheet, ta m
ở properties, rồi ta ñặt thuộc tính:
A. Caption: Datasheet
B. Default View: Datasheet
C. Record Source: Datasheet
D. Row SourceType: Datasheet
91.
ðể một textbox trên form chỉ hiện ra giá trị, không cho
phép s
ữa dữ liệu trên ñó, ta ñặt:
A. Visible: No
B. Visible: Yes
C. Locked: Yes
D. Enable: Yes
92.
ðể chỉnh cho một combo box hiện ra 3 cột, ta ñặt thuộc
tính:
A. Bound column: 3
B. Count column: 3
C. Column count: 3
D. Column head: 3
93.
ðể tham chiếu dữ liệu từ forrm sub ra ngoài form main ta
th
ực hiện theo cú pháp:
A. Tên form mai>!Tên
ñối tượng
B. Tên form sub!Tên
ñối tượng
C. Tên

ñối tượng!Tên form sub
D. Tên
ñối tượng!Tên form main
94.
ðể tham chiếu dữ liệu từ form main vào form sub ta thực
hi
ện theo cú pháp:
A. Forms!Tên form main!Tên
ñối tượng
B. Forms!Tên form sub!Tên
ñối tượng
C. Forms!Tên
ñối tượng!Tên form sub
D. Forms!Tên
ñối tượng!Tên form main
95.
ðể tạo nút ñiều khiển Thoát khỏi form ta chọn Actions
nào sau
ñây?
A. Quit Form
B. Close Form
C. Exit Form
D. Open Form
96. Combobox và Listbox khác nhau
ở ñiểm:
A. Combobox mỗi lần hiển thị 1 giá trị còn Listbox mỗi
l
ần hiển thị nhiều giá trị
B. Combobox chi
ếm nhiều chỗ trên màn hình hơn Listbox

C. Combobox và Listbox gi
ống nhau
D. T
ất cả ñều ñúng
97. Mu
ốn tạo liên kết giữa form main và form sub thì ñiều kiện
ph
ải là:
A. Gi
ữa form main và form sub phải có ít nhất 2 field chung
B. Giữa form main và form sub phải có ít nhất 1 field
chung
C. Form main và form sub ph
ải cùng dạng hiển thị
D. Không c
ần ñiều kiện
98. Trên form
ñể ñếm số mẫu tin mà thỏa mãn một ñiều kiện
nào
ñó ta sử dụng hàm nào sau ñây?
A. DSUM(“Tên c
ột”,”Tên bảng”,”ñiều kiện”)
B. COUNT([tên c
ột])
C. DCOUNT(“Tên cột”,”Tên bảng”,”ñiều kiện”)
D. COUNTA([Tên c
ột])
99. Trên form
ñể tính tổng các giá trị số mà thoả mãn từ 1
ñiều kiện trở lên ta sử dụng hàm nào sau ñây?

A. DSUM(“Tên cột”,”Tên bảng”,”ñiều kiện”)
B. COUNT([tên c
ột])
C. DCOUNT(“Tên c
ột”,”Tên bảng”,”ñiều kiện”)
D. SUM([Tên c
ột])
100.
ðể chèn hình ảnh vào Form ta chọn công cụ nào sau
ñây?
A. Unbound Object Frame
B. Bound Object Frame
C. Image
D. Label
101. Khi chèn
ñối tượng là hình ảnh, ñể hình thu gọn trong
khung thì ta ch
ọn thuộc tính sau:
A. Picture: Stretch
B. Picture Type: Stretch
C. Size mode: Stretch
D. Image: Stretch
102. Trong report mu
ốn có tiêu ñề hiện ở ñầu báo cáo, ví dụ:
dòng ch
ữ “Cộng Hòa xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam”,ta dặt
ở phần:
A. Page header
B. Report header
C. Group header

D. Detail header
103. Trong report muons có tiêu
ñề hiện ở cuối báo cáo, ví dụ:
“Ng
ười lập báo cáo” ta ñặt ở phần:
A. Page header
B. Report header
C. Page Footer
D. Report Footer
Câu hi trc nghim ôn thi Tin hc B Biên son: Phan Thanh Hi
Trung tâm Tin hc - Ngoi ng ðH LðXH (CSII) Trang 6
104. Muốn có 1 text box dùng làm số thứ tự (STT) trên report,
STT này
ñược bắt ñầu ñánh lại từ 1 ở ñầu mỗi nhóm:
A. Control source: =1 ; Running Sum ; Over Group
B. Control source: =1 ; Running Sum ; Over All
C. Row source: =1 ; Running Sum : Over Group
D. Row source: =1 ; Running Sum : Over All
105. Khi t
ạo Report bằng Design View thuộc tính nào ñưa dữ
li
ệu vào làm nguồn dữ liệu cho Report
A. Object Source
B. Control Source
C. Record Source
D. Source
106.
ðể tạo Report dạng nhóm ta thực hiện:
A. Vào menu Edit\ Sorting and Grouping
B. Vào menu View\ Sorting and Grouping

C. Vào menu Format\ Sorting and Grouping
D. Vào menu Tools\ Sorting and Grouping
107. Khi thi
ết kế Report, ñể mở hộp thoại Field List (danh sách
các tr
ường) ta thực hiện:
A. Vào menu View \ Field List
B. Nh
ấp chuột vào biểu tượng Field List trên thanh công cụ
C. Cả a và b ñều ñúng
D. C
ả a và b ñều sai
108. Khi thi
ết kế Report ở phần cuối report cần ñể nội dung
“Tp. H
ồ Chí Minh, ngày (ngày hiện tại) Tháng (Tháng
hi
ện tại) Năm (năm hiện tại) “ chúng ta dùng công cụ
Textbox t
ạo ở phần Report Footer và gõ vào biểu thức:
A. =“Tp. H
ồ Chí Minh, ngày” &day(Date())& “ tháng ”
&month(date())& “ n
ăm” &Year(date())
B. = “Tp. H
ồ Chí Minh, ngày” &date()& “ tháng” &month()& “
n
ăm ” &year()
C. =“Tp. H
ồ Chí Minh, ngày ” &now()& “ tháng ” &month()&

“ n
ăm ” &year()
D. T
ất cả ñều sai
109. Trong Report thu
ộc tính nào sau ñây ñể tạo ñường viền
(khung) cho
ñối tượng?
A. Border color: Solid
B. Border Width: Solid
C. Border Style: Solid
D. Back Style: Solid
110. Khi t
ạo report dạng nhóm ñể tính tổng tiền của cột
THANHTIEN theo t
ừng nhóm ta dùng công thức nào sau
ñây?
A. =COUNT([THANHTIEN])
B. =SUMIF([THANHTIEN])
C. =SUM([THANHTIEN])
D. =DSUM([THANHTIEN])
111. Khi t
ạo report nhóm theo MAHD, ñể tính tổng tiền của cột
THANHTIEN theo t
ừng nhóm chúng ta dùng ñối tượng
Textbox và
ñặt ở phần:
A. MAHD header
B. Detail
C. Report Footer

D. MAHD Footer
112. Khi t
ạo Report gồm các field (cột): MAHD, MAHH,
SOLUONG, DONGIA, THANHTIEN.
ðể ñịnh dạng cột
THANHTIEN hiển thị theo dạng phân cách hàng nghìn ta
thi
ết lập thuộc tính:
A. Name: #,##0
B. Format: #,##0
C. Decimal Places: #,##0
D. Input Mask: #,##0
113. Khi thi
ết kế báo biểu, ñể kẻ một ñường thẳng ta chọn
công c
ụ nào sau ñây?
A. Rectangle
B. Line
C. Tab Control
D. Option Group
114. Khi
ñang ở màn hình thiết kế Report. ðể xem kết quả của
Report ta ch
ọn lệnh nào sau ñây?
A. Vào menu File\ Print Preview
B. Vào menu View\ Print Preview
C. Nh
ấp chuột vào biểu tượng Print Preview trên thanh
công c


D. T
ất cả ñều ñúng
115.
ðể ñịnh dạng trang in cho báo biểu ta thực hiện lệnh nào
sau
ñây?
A. Vào menu File \ Page Setup
B. Vào menu File\ Print Preview
C. Vào menu File\ Print
D. Vào menu View\ Page Setup
116. Trong Report
ñể ñịnh dạng trang in nằm ngang ta thực
hi
ện thao tác nào sau ñây?
A. Vào menu File\ Page Setup\ ch
ọn Page \ Chọn Portrait
B. Vào menu File\ Page Setup\ ch
ọn Page \ Chọn
Landscape
C. Vào menu File\ Print\ Chọn Page \ chọn Portrait
D. Vào menu File\ Print\ ch
ọn Page\ chọn Landscape
117. Trong Report
ñể chèn số trang cho báo biểu chúng ta tạo
Textbox
ñặt ở phần Page Footer và gõ vào biểu thức:
A. = “Trang “ & [Page Number]
B. = “Trang “ & [Number]
C. = “Trang ” & [Page]
D. = “Trang ” & [Insert Page]

118. Trong Macro
ñể tạo các nút ñiều khiển ðầu, lùi, tới, cuối
ta ch
ọn Actions nào sau ñây?
A. RunCommand
B. GotoControl
C. GotoRecord
D. Msgbox
119. Trong Macro
ñể tạo nút Thoát khỏi chương trình ta dùng
Actions nào sau
ñây?
A. Close
B. Quit
C. CloseForm
D. QuitForm
120. Trong Macro
ñể tạo nút In báo cáo ta chọn Actions nào
sau
ñây?
A. Print
B. Print Preview
C. OpenReport
D. OpenForm


Chúc các em ôn và thi tt!

×