Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Quý_Ôn thi đại học phần lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.31 KB, 26 trang )

Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

1

CHUYÊN ĐỀ LƢỢNG GIÁC

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. CÁC CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC CẦN NẮM
1. Công thức lƣợng giác cơ bản:








    
   
   
  




22
2
2
2


2
sin cos 1
tan .cot 1
1
1 tan ( , )
2
cos
1
1 cot ( , )
sin
sin
: tan ( , )
cos 2
cos
cot ( , )
sin
xx
xx
x x k k
x
x x k k
x
x
x x k k
x
x
x x k k
x
Víi


2. Các cung liên quan đặc biệt
Cung đối nhau:
 sin(- x) = - sinx
 cos(- x) = cosx
 tan(- x) = - tanx
5. Biểu diễn cosa, sina, tana theo
t =
a
tan
2
(tham khảo)








2
2
2
2
1
cos
1
2
sin
1
2

tan
1
t
a
t
t
a
t
t
a
t

6. Công thức biến đổi tích thành
tổng
 
 
cos .cos
1
cos( ) cos( )
2
sin .sin
1
cos( ) cos( )
2
ab
a b a b
ab
a b a b

   


   



Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

2
 cot(- x) = - cotx
Cung bù nhau:
 sin( - x) = sinx
 cos( - x) = - cosx
 tan( - x) = - tanx
 cot( - x) = - cotx
Cung phụ nhau:
 sin(/2 - x) = cosx
 cos( /2 - x) = sinx
 tan( /2 - x) = cotx
 cot(/2 - x) = tanx
Cung hơn kém 
 sin(x  ) = - sinx
 cos(x  ) = - cosx
 tan(x  ) = tanx
 cot(x  ) = cotx






 
sin .cos
1
sin( ) sin( )
2
ab
a b a b

   


7.Công thức biến đổi tổng thành
tích























cos cos
2 cos cos
22
cos cos
2sin sin
22
sin sin
2sin cos
22
sin sin
2 cos sin
22
sin( )
tan tan
cos .cos
sin( )
tan tan
cos .cos
ab
a b a b
ab
a b a b
ab
a b a b

ab
a b a b
ab
ab
ab
ab
ab
ab



Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

3
3. Công thức cộng
cos (a ± b) = cosacosb

sinasinb
sin (a ± b) = sinacosb ± sinbcosa
tan tan
tan( )
1 tan tan
ab
ab
ab





tana tan b
cot(a b)
1 tana tan b




4. Công thức nhân đôi, nhân ba
22
2
2
2
2
3
3
3
•cos2a = cos a sin a
=2cos a 1
=1 2sin a
•sin2a = 2sinacosa
2tana
•tan2a =
1 tan a
cot a - 1
cot2a =
2cota
-
-
-

-

cos3a 4cos a 3cosa
sin3a 3sina 4sin a
sin3a 3tana tan a
tan3a
cos3a
1 3t









2
an a



8. Một số công thức đặc biệt :
sina cosa 2cos(a )
4
2sin( a)
4
sina cosa 2 (a )
4
sin


  



  


2
2
a
1 cosa 2cos
2
a
1 cosa 2sin
2





  
  


4 4 2
6 6 2
1
sin cos 1 sin 2
2

3
sin cos 1 sin 2
4
x x x
x x x








Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

4
II. CÁC PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC THƢỜNG GẶP
1. Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản
 
 
 
sin x a (1)
1;1 (1)
1;1 (1)
sin x sin a sin
x k2
(k )
x k2


  
  
   
   



     


NÕu : a v«nghiÖm
NÕu : a cã nghiÖm

 
 
 
cosx a (2)
1;1 (2)
1;1 (2)
cosx cos a cos
x k2
(k )
x k2

  
  
   
   




     


NÕu : a v«nghiÖm
NÕu : a cã nghiÖm


 
 
tanx a a
tanx tan a tan
x k ( x, k ,k )
2
   
    

          




Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

5
 
 

cotx a a
cotx cot a cot
x k ( x, k ,k )
   
    
         



Các phƣơng trình đặc biệt
sinx = 0  x = k cosx = 0 


 k
2
x

sinx = -1 
x k2
2

   
cosx = -1 

2kx 

sinx = 1 
x k2
2


  
cosx = 1 
x k2

tanx = 0  x = k cotx =0


 k
2
x

tanx = -1 


kx 
4
cotx = -1 
xk
4

   

tanx = 1 
xk
4

  
cotx =1



kx 
4


         
1 3 1 3
sin cos ; cos sin
2 2 2 2
x x x x


       sin 0 cos 1; sin 0 cos 1x x x x

2. Phƣơng trình bậc nhất theo một hàm số lƣợng giác
Các dạng phƣơng trình:
 asinx = b ( hoặc: acosx = b)
 atanx = b ( hoặc: acotx = b)
- Cách giải:
+ Đưa chúng về dạng PTLG cơ bản
+ Chú ý: |sinu|  1, |cosu|  1
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

6
3. Phƣơng trình bậc hai theo một hàm số lƣợng giác
 PT dạng: asin
2
x + bsinx + c = 0 ( hay acos
2

x + bcosx + c = 0) với a ≠ 0
Phƣơng pháp:
Đặt t = sinx, -1≤ t ≤ 1 ( hay t = cosx)
Phương trình trở thành:
a.t
2
+ b.t + c = 0
Nếu PT này có nghiệm t
0
(-1≤ t
0
≤ 1), ta được PT cơ bản:
sinx = t
0
( hay cosx = t
0
)
 PT dạng: a.tan
2
x + b.tanx + c = 0 ( hay acot
2
x + bcotx + c = 0) với a ≠ 0
Phƣơng pháp:
Đặt : t = tanx, t 

(hay t = cotx)
Phương trình trở thành:
a.t
2
+ b.t + c = 0

Nếu phương trình có nghiệm t
0
ta được phương trình cơ bản:
tanx = t
0
hay (cotx = t
0
)
Nhớ để tanx có nghĩa  x ≠ /2 +k
4. Phƣơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
asinx + bcosx = c (a, b ≠ 0)
Phƣơng pháp:
* Cách 1: Dùng góc phụ
Điều kiện để phƣơng trình có nghiệm: c
2
≤ a
2
+ b
2

Ta có: asinx + bcosx = c
 sinx +
bc
cosx
aa


 sinx + tanα.cosx =
c
a

(Với tanα =
a
b
, - /2 < α < /2)
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

7
 sinx +
sin
cos


cosx =
c
a

 sinxcosα + sinαcosx =
c
a
cosα  sin(x + α) =
c
a
cosα (1)
Với điều kiện đầu bài ta được:
c
a
cosα = sinβ ; -/2 ≤ β ≤ /2
Từ (1) ta được phương trình cơ bản:



* Cách 2: (Tham khảo)
Đặt
x
t tan
2

(với x ≠  + k2 )
Ta có: a.sinx + b.cosx = c

2
1t
2t
a. b. c
22
1 t 1 t



 (b + c)t
2
– 2.a.t + c –b = 0 (2)
Giải phương trình (2) nếu ta được nghiệm t
0
, ta sẽ có phương trình
cơ bản:
0
x
tan t

2


Ta thử lại xem x = (2k +1) có là nghiệm phương trình không.
* Cách 3: Chia 2 vế phương trình cho
22
ab

và đặt:
22
22
a
cos
ab
b
sin
ab












ta đưa phương trình về dạng: sin(x + ) =

c
22
ab
sin



sin(x + α) = sinβ
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

8
5. Phƣơng trình đối xứng:
a(sinx + cosx) + bsinxcosx + c = 0
Phƣơng pháp: Đặt: t = sinx + cosx =
2cos(x )
4


 -
2t2 

 sinx.cosx =
2
t1
2

: Phương trình trở thành: bt
2

+ 2.a.t +2c – b = 0
Nếu phương trình có nghiệm t
0
, ta giải phương trình:

2cos(x )
4


= t
0
với
0
2 t 2

Ghi chú: Đối với phương trình dạng: a(sinx – cosx) + bsinxcosx + c = 0
Đặt t = sinx – cosx =
2sin(x )
4


cách giải tương tự.
6. Phƣơng trình đẳng cấp:
a.sin
2
x + b.sinx.cosx +c.cos
2
x = 0 (1)
Phƣơng pháp giải:
* Cách 1: Thay sin

2
x =
1 cos2x
2

; sinx.cosx =
1
.sin2x
2
; cos
2
x =
1 cos2x
2

; Ta
có: a.
2
1
(1 – cos2x) + b.
2
1
.sin2x + c.
2
1
.(1+cos2x) = 0
 b.sin2x + (c - a) cos2x = -(a + c)
Phương trình này có dạng: A.sint + B.cost = C (đã biết cách giải)
* Cách 2:
 Nếu a = 0: thì phương trình (1) trở thành:

bsinx.cosx +c.cos
2
x = 0
 cosx(b.sinx + c.cosx) = 0 Phương trình này đã biết cách giải.
 Nếu a ≠ 0; x = /2 + k không là nghiệm của phương trình nên:
x ≠ /2 + k  cosx ≠ 0, Chia hai vế của (1) cho cos
2
x ta được:
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

9

22
2 2 2
sin x sinx.cosx cos x
a. b. c. 0
cos x cos x cos x

 a.tg
2
x + b.tgx + c = 0
(Đã biết cách giải)
Chú ý: Nếu cho ở dạng: a.sin
2
x + b.sinx.cosx +c.cos
2
x = d  0
thì thay d = d.(sin

2
x +cos
2
x) rồi đưa về phương trình dạng (1)


B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:

1) cos(x ) sin( 2x) 0 2) tg( x)tg( 2x) 1
3 2 3 3
8
3) cos( 3x) cos( 3x) 1 4) cotgx tgx 2tg2x 4tg4x
33
3
   
      

       

Bài 2: Giải các phƣơng trình sau:

6 6 4 4 2
2 2 2 2
1) 4(sin x cos x) 2(sin x cos x) 8 4cos 2x
2) sin x + sin 3x = cos x + cos 3x
3) 16cosx cos2x cos4x = 3sin8x
cos2x 3
4) cosx
sin x cosx 2

    



Bài 3: Giải các phƣơng trình sau:
2 2 2
22
66
22
1) sin x + sin x tg x 3 4) sin x tg2x 3(sin x 3tg2x) 3 3
cos x sin x 1
2) 8cotg2x = .sin2x 5) 3sin x cosx
cosx
cos x sin x
3) 5cos x + sin x = 4
   






Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

10
PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI
THEO MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:

1) cos
3
x + sinx – sin
3
x = 0 3)
22
22
sin 3x cos 3x
6cos2x 3
sin x cos x
  

2) sin3x + cos2x = 1 + 2sinx cos2x 4)
2
tgx tg(x ) tg(x ) 3 3
33

    

Bài 2: Giải các phƣơng trình sau:
1) 5sin
2
x – 4sinx – 1 = 0 3) 3tg2x – 3tgx -
5
2
= 0
2) cos2x – 3cosx – 4 = 0 4) 4cotg2x =
22
66
cos x sin x

cos x sin x



5) 2tgx + cotg2x = 2 sin2x +
1
sin2x
6) cos2x + 9cosx + 5 = 0
Bài 3: Giải các phƣơng trình sau:
1) 2cos7x cosx = 2cos6x cos2x + cos
2
2x + sin
2
x – 1
2) 3(cos
2
x +
2
1
cos x
) + 5(cosx +
1
cosx
) = 2
3) 4sin
5
x cosx – 4cos
5
x sinx = cos
2

4x + 1
4) sin
4
x + cos
4
x – cos2x +
1
4
sin
2
2x = 2
5)
2
2
4x
cos cos x
3
0
1 tg x








Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69


11
PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS
(a.sinu + b.cosu = c)
Giải các phƣơng trình sau:

3
2
1) 3sin x cos x 2 0
2) 3sinx + 1 = 4sin x 3cos3x
3) 3sin x cos x 2cos(x ) 2
3
4) (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin x
5) 1 cos x sin3x cos3x sin 2x sin x
  


   
    

2
3
6) 2cosx + 4sinx =
cosx
7) (sin2x + 3 cos2x) 3 cos( 2x)
6

  



PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Giải các phƣơng trình sau:
1) 2sin
2
x – 3cos
2
x + 5sinx cosx = 2
2)
3
cos
3
x – 5sin
3
x + 7sinx -
8
3
cosx = 0
3) 14sin
4
x + 2sin
2
xcos
2
x – 14sin
2
x - 8sinxcosx – 1 = 0
4) 2cosx
3
x + 3cosx – 8sin
3

x = 0
5) 6sinx – 2cos
3
x =
5sin4xcosx
2cos2x

6) sin
3
(x +
4

) =
2
sinx
7) 3
2
cosx – sinx = cos3x + 3
2
sinx sin2x


Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

12
PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Giải các phƣơng trình sau:
1) 4

2
(sinx + cosx) + 3sinx – 11 = 0
2) (sinx + cosx)
3
+ sinx cosx – 1 = 0
3) (sinx - cosx)
4
- 6sinx cosx – 1 = 0
4) 1 + 2sinx cosx = |cosx – sinx|
5) sinx + cosx + 2 + tanx + cotx +
1
sin x
+
1
cosx
= 0
6) cos
3
x – sin
3
x = cos2x
7) (1 - sin2x)(sinx + cosx) = cos2x
C. CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢI PTLG ĐẶC BIỆT
I. BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG ĐƢA VỀ PTLG THƢỜNG GẶP
II. BIẾN ĐỔI VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍCH
1
2
12
A = 0
A = 0

A .A A = 0

A = 0
n
n








III. ĐẶT ẨN SỐ PHỤ ĐƢA VỀ PTLG THƢỜNG GẶP
Chú ý:
 Các dạng phƣơng trình bậc ba: Đã biết cách giải
 Các dạng phƣơng trình bậc bốn:
Dạng 1: Phƣơng trình bậc bốn trùng phƣơng: ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a  0)
Đặt t = x
2
 0
Dạng 2: Phƣơng trình bậc bốn: (x + a)
4
+ (x + b)
4
= c

Đặt t = x +
ab
2

đưa về phương trình trùng phương
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

13
Dạng 3: Phƣơng trình bậc bốn:
(x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = K ( Với a + b = c + d)
Đặt: t = (x + a)(x + b)
Dạng 4: Phƣơng trình bậc bốn đối xứng
ax
4
+ bx
3
 cx
2
+ bx + a = 0
Ta chia hai vế phương trình cho x
2
(x  0), đặt t = x 
1
x

VD: Giải các phƣơng trình:
a) (sin
2

x + 3)
4
+ cos
8
x =
1201
8

b)
22
sin x cos x
9 9 6

c) tan2x – 2tanx + sin2x = 0

IV. PHƢƠNG PHÁP ĐỐI LẬP
 Phƣơng pháp: Giải phương trình f(x) = g(x):
- Ta đi chứng minh MGT của f(x) và g(x) chỉ chứa 1 số A chung duy nhất.
- Hay đi CM: f(x)  g(x) (hoặc f(x)  g(x))
 Ví dụ: Giải phương trình:
a) sin
2003
x

+ cos
2004
x = 1
b) 5cos
2
x + 1 = sin

2
7x
c) sin
8
x + cos
8
x = 2(sin
10
x + cos
10
x) +
5
4
cos2x
d) sin
2008
x + cos
2004
x =
66
42
sin x cos x
3cos x cos x cos2x





Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác


ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

14
V. PHƢƠNG PHÁP TỔNG BÌNH PHƢƠNG
 Phƣơng pháp:
- Sử dụng các hằng đẳng thức (a  b)
2
, (a  b c)
2

để đưa phương trình về dạng: A
2
+ B
2
+ C
2
= 0 
A0
B0
C0









- Chú ý: A  0, B  0 A + B = 0 

A0
B0






 Ví dụ: Giải phương trình:
a)
3
sin2x – 2sin
2
x – 4cosx + 6 = 0
b) 2sin2x + cos2x + 2
2
sinx – 4 = 0
D. CÁC DẠNG TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ
(Tham khảo)
I. CÁC BÀI TOÁN:
1. BÀI TOÁN 1: Tìm tham số (m…) để PTLG có nghiệm
 Phƣơng pháp: Dùng phương pháp giải tích (đã học):
- Đặt t = h(x) - biểu thức nào đó trong PTLG, Tìm MGT của t.
- Đưa PTLG về dạng: f(t) = g(m)
- Tìm MGT của hàm f(t): Đi lập bảng biến thiên của f(t)
- PTLG có nghiệm  g(m)  MGT của f(t)
(Chú ý: Tính bị chặn, MGT của các hàm số: sinu, cosu, tgu  cotgu)
2. BÀI TOÁN 2: Tìm tham số (m…) để PTLG có n nghiệm
 Phƣơng pháp:
Cách 1: Dùng PP giải tích:

- Đặt t = h(x) - biểu thức nào đó trong PTLG, Tìm MGT của t.
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

15
- Đưa PTLG về dạng: f(t) = g(m) (1)
- Từ PT: t = h(x): Ta lý luận quan hệ về số nghiệm giữa t và x.
- Tìm MGT của hàm f(t): Đi lập bảng biến thiên của f(t)
Từ đó suy ra số nghiệm của (1)  giá trị m cần tìm.
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
THEO MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
Bài 1: Cho phương trình: cos
4
x + (cosx – 1)
4
= m
3
(1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm x 

[0; ]
3

b) Tìm m để (1) có đúng 3 nghiệm x 
π
[- ; ]
32



Bài 2: a) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
cos2x + 2mcosx – 4m +1 = 0
b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 
3 π
[- ; ]
46

:
cos2x + 2(1 + m)sinx – 3 – 2m = 0
c) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt x 
π
[0; ]
2
:
mcos2x – 4cosx + 3m = 0
Bài 3: Cho phương trình: cos2x + 4mcosx – 4m+1 = 0 (1)
Tìm m để (1) có đúng 3 nghiệm x 
π
[- ; ]
23



Bài 4: Tìm m để phương trình sau có đúng 7 nghiệm x 
π
(- ; 2 )
2



cos3x – cos2x + mcosx – 1 = 0 (ĐH Y DƯỢC TP.HCM 2000)
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

16


PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
THEO SIN VÀ COS (a.sinu + b.cosu = c)

Bài 5: Cho phương trình:
3
m.sinx + (2m – 1)cosx = 3m + 1 (1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm
b) Tìm m để (1) có nghiệm x 
π
(0; )
2

Bài 6: Cho phương trình: 2(m - 1)sinx + 4m
2
cosx =
3
cosx
(1)
Tìm m để (1) có đúng hai nghiệm x 
π
(0; )
4



PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Bài 7: Cho phương trình: 2sin
2
x + (m – 2)sin2x +3mcos
2
x = 1 (1)
Tìm m để (1) có nghiệm x 
ππ
(- ; )
44


PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Bài 8: Cho phương trình: 2(m – 2)(sinx + cosx) +msin2x + 3m -1 = 0 (1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm x 
π 3π
(- ; )
24

b) Tìm m để (1) có 3 nghiệm x 

(0; )
4

Bài 9: Cho phương trình: msin2x + (m – 1)(sinx + cosx) +2m -1 = 0
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69


17
Tìm m để (1) có nghiệm x 
ππ
(- ; )
22

Bài 10: Cho phương trình: 2 + sinx + cosx = m
sin2x
1
2

(1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm
b) Tìm m để (1) có đúng 4 nghiệm x 
π
(- ; )
2


E. GIỚI THIỆU CÁC ĐỀ THI ĐH (2002 – 2013)

1) Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình:
cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 (KD – 2002)
2)
2 2 2
xx
sin ( )tg x cos 0
2 4 2


  
(KD – 2003)
3) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx (KD – 2004)
4)
44
3
cos x sin x cos(x )sin(3x ) 0
4 4 2

     
(KD – 2005)
5) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 (KD – 2006)
6) 2sin
2
2x + sin7x – 1 = sinx (KD – 2007)
7) 2sinx(1+cos2x) +sin2x = 1+2cosx (KD – 2008)
8)
3cos5x 2sin3xcos2x sinx 0  
(KD – 2009)
9) sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0 (KD – 2010)
10)
sin2x 2cosx sin x 1
0
tan x 3
  


(KD – 2011)
11) sin3x + cos3x – sinx + cosx =
2

cos2x (KD – 2012)

12)
sin3 cos2 sin 0  x x x

(KD – 2013)


Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

18


13) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2) của phương trình:
5.(sinx +
cos3x sin3x
1 2sin2x


) = cos2x + 3 (KA – 2002)
14) cotgx – 1 =
cos2x
1 tgx
+ sin
2
x -
1
2

sin2x (KA – 2003)
15) Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện:

cos2A 2 2cosB 2 2cosC 3  

Tính ba góc của tam giác ABC (KA – 2004)
16) cos
2
3x cos2x – cos
2
x = 0 (KA – 2005)
17)
66
2(cos x sin x) sinxcosx
0
2 2sin x



(KA – 2006)
18) (1 + sin
2
x)cosx + (1 + cos
2
x)sinx = 1 + sin2x (KA – 2007)
19)
1 1 7
4sin( )
3
sin 4

sin( )
2
x
x
x


  

(KA – 2008)
20)
(1 2sinx)cosx
3
(1 2sinx)(1 sinx)



. (KA – 2009)
21)
 
1 sin cos2 sin( )
1
4
cos
1 tan
2
x x x
x
x


  


(KA – 2010)
22)

2
1 sin2 cos2
2sin sin2 .
1 cot
xx
xx
x




(KA – 2011)

23)
3sin2 cos2 2cos -1x x x
(KA – 2012)
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

19
24)
1 tan x 2 2sin x
4



  


(KA – 2013)

25) sin
2
3x – cos
2
4x = sin
2
5x – cos
2
6x (KB – 2002)
26) cotgx – tgx + 4sin2x =
2
sin2x
(KB – 2003)
27) 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tg
2
x (KB – 2004)

28) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 (KB – 2005)

29) cotgx + sinx(1 + tgx.tg
x
2
) = 4 (KB – 2006)


30)
2
xx
(sin cos ) 3cosx 2
22
  
(KB – 2007)

31) sin
3
x –
3
cos
3
x = sinx.cos
2
x –
3
sin
2
x.cosx (KB – 2008)
32)
3
sinx cosxsin2x 3cos3x 2(cos4x sin x)   
(KB – 2009)
33) (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 (KB – 2010)
34)
sin2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x   
(KB – 2011)

35)
3sin2 cos2 2cos -1x x x
(KB – 2012)
36)
2
sin5 2cos 1xx
(KB – 2013)



Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

20
F. BÀI TẬP LÀM THÊM
DẠNG 1: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1)
2sin 3 0
5
x


  


2)
3
cos 2 sin 0

42
xx

   
   
   
   

3)
   
00
sin 2 50 os x+120 0xc  
4) cos3x  sin4x = 0
5)
2cos 2 3 sin 1 0
35
xx

  
   
    
   
  
   
  
6) sinx(3sinx +4) = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1)
cot 1 0
4

x


  


2)
3 tan2 1 0x
3) tan3x.tanx = 1 4) cot2x.cot
1
4
x


  



5)
 
3tan2x.cot3x + 3 tan2 3cot3 3 0xx  
6)
 
tan2 .sinx+ 3 sinx - 3 tan2 3 3 0xx

Bài 3: Giải các phương trình sau trên tập đã chỉ ra:
1)


2sin 3 0, 0;2

34
x
x



   


2)
 
sin3 sinx
sin2 os2x, x 0;
1-cos2x
x
xc


  

3) tan3x2tan4x+tan5x = 0 , x (0; 2) 4)
3
2
13
tan 1 3cot 3, ;
os 2 2
x x x
cx



   
     
   
   

5) Tìm tất cả các nghiệm x
)3;
2
(



của pt: sin(2x +
)
2
7
cos(3)
2
5

 x
= 1 + 2sinx
Bài 4: Giải các phương trình sau:
1) 4cos
2
(2x - 1) = 1 2) 2sin
2
(x + 1) = 1 3) cos
2
3x + sin

2
4x = 1
4) cos
2
(x –
5

) = sin
2
(2x +
4
5

) 5) sin2x + cos2x =
2
sin3x
6) cos3x – sinx =
3
(cosx –sin3x ) 7)
05cos
2
1
5sin
2
3
)3
2
cos(  xxx



8) sin3x =
2
cos(x –  /5) + cos3x 9) sin(x +  /4) + cos(x +  /4) =
2
cos7x
10) cos
2
2x – sin
2
8x = sin(
x10
2
17


) 11) sin
2
3x – cos
2
4x = sin
2
5x – cos
2
6x
12)
x
x
x
cos2
sin1

2sin


13)
xxx 4sin
2
2sin
1
cos
1

14) 4sin
3
2x + 6sin
2
x = 3

15) 4sin
3
xcos3x +4cos
3
xsin3x + 3
3
cos4x = 3
16)
)
8
(cos2)
8
cos()

8
sin(32
2

 xxx
=
x))
3
x)cos(-
3
cos(x(sin43
2



Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

21

DẠNG 2: PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:
1) 2cosx -
2
= 0 2)
3
tanx – 3 = 0 3) 3cot2x +
3
= 0 4)

2
sin3x – 1 = 0
Bài 2: Giải các phƣơng trình sau:
1) 2cos
2
x – 3cosx + 1 = 0 2) cos
2
x + sinx + 1 = 0 3) 2cos
2
x +
2
cosx – 2 = 0
4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos
2
x - 4
3
cosx + 3 = 0
Bài 3. Giải các phƣơng trình:
1) 2sin
2
x - cos
2
x - 4sinx + 2 = 0 2) 9cos
2
x - 5sin
2
x - 5cosx + 4 = 0
3) 5sinx(sinx - 1) - cos
2
x = 3 4) cos2x + sin

2
x + 2cosx + 1 = 0
Bài 4. Giải các phƣơng trình:
1)
2cos2x- 4cosx =1
sinx 0






2) 4sin
3
x + 3
2
sin2x = 8sinx 3) 4cosx.cos2x + 1 = 0
4)
1-5sinx+2cosx = 0
cosx 0






5) sin3x + 2cos2x - 2 = 0 6) tanx +
3
cotx
- 2 = 0

7)
2
4
cos x
+ tanx = 7 8)

sin
6
x + cos
4
x = cos2x 9) cos2x + 5sinx + 2 = 0
10) sin(

2x+
2
) - 3cos(
7
2
x


) = 1 + 2sinx 11)
2
sin x-2sinx+2 = 2sinx-1

12) tanx + cotx = 4 13)
24
sin 2x+4cos 2x-1
=0
2sinxcosx


14)
sin 1 cos 0xx  
15) cos2x + 3cosx + 2 = 0
16)
24
4sin 2 6sin 9 3cos2
0
cos
x x x
x
  

17) 2cosx -
sinx
= 1
18).
44
1
sin x cos x
2

19)
44
sin x cos x cos2x

20)
44
x
44

1
sin x sin






21)
2 2 2
2 2 3
sin x sin x sin x
3 3 2
   
   
   

    

22)
 
6 6 4 4
5
sin x cos x sin x cos x
6
  
23)
66
1
2

sin x cos x sinxcosx 0  

24)
4 4 4 4
4sin x cos x sin x cos 4x  
25)
 
24 4 2
1
2
sin x cos x sin xcos x sinxcosx  

26)
33
2
cos xcos3x sin xsin3x=
4

27)
3 3 3
cos 4x cos xcos3x sin xsin3x 


Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

22

DẠNG 3: PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS

Bài 1: Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau:
1)
3sin cos 2 0xx  
2)
3
3sin 1 4sin 3cos3x x x  
3)
44
sin cos 1
4
xx


  



4)
 
44
2 cos sin 3sin4 2x x x  
5)
2sin2 2sin4 0xx
6)
3sin2 2cos2 3xx

Bài 2: Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau:
1)
3 cosx sinx 2
2)

cosx 3sinx 1  

3)
3
3sin3x 3 cos9x 1 4sin 3x  
4)
44
1
sin x cos (x )
44

  

5)
3(1 cos2 )
cos
2sin


x
x
x
6)
2
1
sin2 sin
2
xx

7)

1
3sinx+cosx =
cosx
8)
tan 3cot 4(sin 3cos )  x x x x

9)
cos7x- 3sin7x+ 2 =0
;
2π 6π
x ( ; )
57

10) 2sin15x +
3
cos5x + sin5x = 0
6
11) sinx+3cosx+ = 6
4sinx+3cosx+1
12.
1
3sinx+cosx = 3+
3sinx+cosx+1

13) ( cos2x -
3
sin2x) -
3
sinx – cosx + 4 = 0 14)
2

cosx-2sinx.cosx
=3
2cos x+sinx-1

15)
2
1+cosx+cos2x+cos3x 2
= (3- 3sinx)
2cos x +cosx-1 3

16)
cos7x sin5x 3(cos5x sin7x)  


DẠNG 4: PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:
1)
22
2sin sin cos 3cos 0x x x x  
2)
2
2sin2 3cos 5sin cos 2 0x x x x   

3)
22
sin sin2 2cos 0,5x x x  
4)
2
sin2 2sin 2cos2x x x


5) 2sin
2
x + 3sinx.cosx - 3cos
2
x = 1 6)
3
sin 2sin
4
xx






Bài 2: Giải các phƣơng trình sau:
1) 3sin
2
x -
3
sinxcosx+2cos
2
x cosx=2 2) 4 sin
2
x + 3
3
sinxcosx - 2cos
2
x=4
3) 3 sin

2
x+5 cos
2
x-2cos2x - 4sin2x=0 4) sinx - 4sin
3
x + cosx = 0
5) 2 sin
2
x + 6sinxcosx + 2(1 +
3
)cos
2
x – 5 -
3
= 0
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

23
6) (tanx - 1)(3tan2x + 2tanx + 1) =0 7) sin3x - sinx + cosx – sinx = 0
8) tanxsin
2
x - 2sin
2
x = 3(cos2x + sinxcosx) 9) 3cos
4
x - 4sin
2
xcos

2
x + sin
4
x = 0
10) 4cos
3
x + 2sin
3
x - 3sinx = 0 11) 2cos
3
x = sin3x
12) cos
3
x - sin
3
x = cosx + sinx 13) sinxsin2x + sin3x = 6cos
3
x
14) sin
3
(x -

/4) =
2
sinx

DẠNG 5: PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Giải các phƣơng trình sau:
1) 2(sinx +cosx) + sin2x + 1 = 0 2) sinxcosx = 6(sinx – cosx – 1)
3)

sin2x 2 sin x 1
4




  
4)
tanx 2 2sinx 1

5) 1 + tanx = 2sinx +
1
cosx
6) sin x + cosx=
1
tanx
-
1
cot x

7) sin
3
x + cos
3
x = 2sinxcosx + sin x + cosx 8) 1- sin
3
x+ cos
3
x = sin2x
9) 2sinx + cotx = 2sin2x+1 10)

2
sin2x(sin x + cosx) = 2
11) (1+sin x)(1+cosx) = 2 12)
2
(sin x + cosx) = tanx + cotx
13) 1 + sin
3
2x + cos
3
2

x =
3
2
sin 4x 14)* 3(cotx - cosx) - 5(tanx - sin x) = 2
15) * cos
4
x + sin
4
x - 2(1 - sin
2
xcos
2
x)sinxcosx - (sinx + cosx) = 0
16)
sin cos 4sin2 1x x x  
17) sinxcosx +
sinx+cosx
= 1
18) cosx +

1
cosx
+ sinx +
1
sinx
=
10
3
19)
2
2
42
2 os 9 os 1
os os
c x c x
c x c x
   
   
   
   


DẠNG 6: PHƢƠNG TRÌNH TÍCH
Giải các phƣơng trình sau:
1) cos2x - cos8x + cos4x = 1 2) sinx + 2cosx + cos2x – 2sinxcosx = 0
3) sin2x - cos2x = 3sinx + cosx - 2 4) sin
3
x + 2cosx – 2 + sin
2
x = 0

5) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx 6)
3
2
sin2x +
2
cos
2
x +
6
cosx = 0
7) 2sin2x - cos2x = 7sinx + 2cosx - 4
8)
sin3 sin5
35
xx

9) 2cos2x - 8cosx + 7 =
1
cosx

10) cos
8
x + sin
8
x = 2(cos
10
x + sin
10
x) +
5

4
cos2x
11) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x
12) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

24
13) sin
2
x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3
14) 2sin3x -
1
sinx
= 2cos3x +
1
cosx

15) tanx – sin2x - cos2x + 2(2cosx -
1
cosx
) = 0
16) cos
3
x + cos
2
x + 2sinx – 2 = 0 17) cos2x - 2cos
3
x + sinx = 0

18) sin2x = 1+
2
cosx + cos2x 19) 1 + cot2x =
2
1-cos2x
sin 2x

20) 2tanx + cot2x = 2sin2x +
1
sin2x
21) cosx(cos4x + 2) + cos2x - cos3x = 0
22) 1 + tanx = sinx + cosx 23) (1 - tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
24) 2
2
π
sin(x+ )
4
=
11
+
sinx cosx
25) 2tanx + cotx =
2
3
sin2x


26) cotx – tanx = cosx + sinx 27) 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8

DẠNG 7: PHƢƠNG TRÌNH BẬC CAO




Giải các phƣơng trình sau:
1) sin
4
2
x
+cos
4
2
x
=1-2sinx 2) cos
3
x-sin
3
x=cos
2
x-sin
2
x
3) cos
3
x+ sin
3
x= cos2x 4)
44
sin x+cos x 1
= (tanx+cotx)
sin2x 2


5) cos
6
x - sin
6
x =
13
8
cos
2
2x 6) sin
4
x + cos
4
x =
7 ππ
cot(x+ )cot( -x)
8 3 6

7) cos
6
x + sin
6
x = 2(cos
8
x + sin
8
x) 8) cos
3
x + sin

3
x = cosx – sinx
9) cos
6
x + sin
6
x = cos4x
10) sinx + sin
2
x + sin
3
x + sin
4
x = cosx + cos
2
x + cos
3
x + cos
4
x
11) cos
8
x + sin
8
x =
1
8
12) (sinx + 3)sin
4
x

2
- (sinx + 3)sin
2
x
2
+ 1 = 0
DẠNG 8: TỔNG HỢP
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:
1) cos
3
x + cos
2
x + 2sinx – 2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS:
2 ; 2
2
x k x n


  

2) tanx.sin
2
x  2sin
2
x = 3(cos2x + sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)
* a
3

b
3

=(a

b)(a
2

ab + b
2
) * a
8
+ b
8
= ( a
4
+ b
4
)
2
- 2a
4
b
4

* a
4
- b
4
= ( a
2
+ b
2

)(a
2
- b
2
) * a
6

b
6
= ( a
2

b
2
)( a
4

a
2
b
2
+ b
4
)
Ôn thi đại học Chuyên đề lƣợng giác

ThS. Vũ Văn Quý Đt: 09 8 9 10 39 69

25
HD: Chia hai vế cho sin

2
x ĐS:
;2
43
x k x n


     

3) 2sin3x 
sinx
1
= 2cos3x +
cosx
1
(ĐH Thương Mại)
ĐS:
7
; ; .
4 4 12 12
x k x n x m
   

       

4) 4(sin3x  cos2x) = 5(sinx  1) ĐS:
2 ; 2 ; 2 ;
2
x k x n x l


     
      
với
1
sin
4



5) sinx  4sin
3
x + cosx = 0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS:
4
xk



.
HD: sin3x - sin2x + cosx = 0; 3sinx - 4sin
3
x - 2sinxcosx + cosx = 0 (chia cho cosx)
6)
sin 3 sin2 .sin
44
x x x

   
  
   
   

; (Học Viện BCVT) ĐS:
42
xk



Đổi sin(x+
4

) thanh cos(
2

- x) råi dïng công thức biÕn tÝch thµnh tæng.
7) sin
3
x.cos3x + cos
3
x.sin3x = sin
3
4x
HD: sin
2
x.sinx.cos3x + cos
2
x.cosx.sin3x = sin
3
4x ĐS:
12
xk



.
8)
3 3 2 2
sin 3cos sin cos 3sin cosx x x x x x  

HD: Chia hai vế cho cos
3
x ĐS: x =
3
k



,
4
xk


  

9) 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx
HD: Đưa về cung x rồi đặt thừa số ĐS:
2
2 ( )
43
x k x k k


      


10) sin2x + cos2x = 1 + sinx – 3cosx (1).
HD: (1) 2sinxcosx+2cos
2
x–1=1+sinx–3cosx. 2cos
2
x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.
2cos
2
x + (2sinx + 3)cosx – (sinx + 2) = 0
1
cos
2
x

11) 1 + sinx + cosx + sin2x + 2cos2x = 0.
HD: (1+sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x = 0. (sinx+cosx)
2
+(sinx+cosx)+2(cos
2
x–sin
2
x) = 0.
(sinx+cosx)
2
+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp …
12)
 
2 cos sin
1

tan cot 2 cot 1
xx
x x x



ĐS:
 
2
4
x k k


   

13) cos3xcos
3
x – sin3xsin
3
x =
2 3 2
8


HD: Ta có: cos3xcos
3
x – sin3xsin
3
x =
2 3 2

8



2
cos4 ,
2 16 2
x x k k Z

     
.
14)
cos2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x   

×