Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 20/08/12
CHNG I : ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tit 1
Đ
Đ
1.
1. TP HP PHN T CA TP HP
I. Mc tiờu
* Kin thc : Hs lm quen vi tp hp, cm nhn c khỏi nim tp hp thụng
qua cỏc vd v tp hp. Hs phõn bit c cỏc kớ hiu
(thuc),
(khụng thuc), bit
cỏch vit mt tp hp theo cỏch din t bng li ca bi toỏn.
* K nng : Rốn luyn cho Hs t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau
vit mt tp hp.
* Thỏi : Yờu thớch mụn hc, cn thn, giỳp nhau trong hc tp.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Tranh v dựng hc tp ., phn mu
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Giới thiệu chơng và bài mới (5)
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần
thiết cho bộ môn.
- Giới thiệu nội dung của chơng I nh SGK.
- Kiểm tra đồ dùng học tập sách
vở cần thiết cho bộ môn.
- Lắng nghe và xem qua SGK.
- Ghi đầu bài.
HĐ2: Cỏc vớ d (10)
Hãy quan sát hình 1 SGK
? Trên bàn có gì?
Ta nói sách bút là tập hợp các đồ
vật đặt trên bàn.
GV lấy một số vd về tập hợp ngay
trong lớp học.
Cho đọc vd SGK.
Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở
trong trờng, gia đình.
-Hs. Trên bàn có
sách bút.
-Lắng nghe GV
giới thiệu về tập
hợp.
-Xem vd SGK.
-Tự lấy vd tập hợp
trong trờng và ở
gia đình.
1.Các ví dụ
- SGK
- Tập hợp :
+ Những chiếc bàn trong lớp.
+ Các cây trong trờng.
+ Các ngón tay trong bàn tay.
HĐ3: Cách viết. Các kí hiệu (18')
-Nêu qui ớc đặt tên tp hợp
- Giới thiệu cách viết tập hợp
? Nêu VD tập hợp A.
- Cho đọc SGK cách viết tâp hợp
B các chữ cái a, b,c
? Hãy viết tập hợp C sách bút ở
trên bàn (h.1)?
-Nghe GV giới
thiệu.
-Viết theo GV.
- Đọc ví dụ SGK.
-Lên bảng viết tập
hợp C sách bút
trên bàn (h1).
-Trả lời các phần
tử của C
2. Cách viết. Các kí hiệu
-Tên tp hợp: chữ cái in hoa.
A, B, C,
- Cách viết 1: Liệt kê
VD:
*A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
là các phần tử của tp hợp A
*B = { a, b, c }
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
? Hãy cho biết các phần tử tập
hợp C?
*C= {sách,bút} (hình 1)với
sách, bút là phần tử của C.
- Giới thiệu tiếp các kí hiệu
;
.
? 1 có phải là phần tử của tập hợp
A không?
Giới thiệu cách viết.
Tơng tự hỏi với 6 ?
- Làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ
ra cách viết đúng,sai.
- Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu,
cách viết tập hợp.
Yêu cầu đọc chú ý 1
- Giới thiệu cách viết tập hợp A
bằng cách 2.
-Yêu cầu HS đọc phần đóng
khung trong SGK.
- Giới thiệu cách minh hoạ tập
hợp nh ( Hình 2)
- Cho làm ?1 ; ?2 theo hai nhóm.
-Nghe tiếp các kí
hiệu.
- 1 có là phần tử
của A.
- 5 không là phần
tử của A.
- Viết theo GV.
-Lên bảng điền ô
trống.
- chỉ ra
đúng, sai.
- Đọc chú ý 1.
- Viết theo GV.
- Đọc phần đóng
khung SGK
- Nghe và vẽ theo
GV.
- Làm ?1; ?2 theo
nhóm.
- Đại diện nhóm
lên bảng chữa bài.
Kí hiệu:
*1 A đọc 1 thuộc A.
*6 A đọc 6 không thuộc A.
+BT1: Điền vào ô trống.
1 A; a A; C
BT2: a A ; 7 A
Chú ý : SGK
Cách viết 2: Chỉ ra t/c đặc trng
cho các phần tử của tập hợp đó.
A = {x N / x < 4 }
N là tập hợp các số tự nhiên.
- M.hoạ
A
?1. Tp hp D cỏc s t nhiờn
nh hn 7
C
1
:
{ }
0;1;2;3;4;5;6D =
C
2
:
{ }
/ 7D x N x=
?2.
{ }
, , , , ,M N H A T R C=
HĐ4: Luyn tp (10)
? Đặt tên tập hợp n.t.nào?
? Có những cách nào viết tập hợp?
-Yêu cầu làm BT 3;5 SGK.
-Yêu cầu làm vào phiếu hc tp
-Thu phiếu để chấm.
-Trả lời miệng
các câu hỏi của
giáo viên.
-Làm BT 3;5 vào
vở BT.
- Làm BT 1;2;4
vào phiếu.
Bi 3(SGK- 6 )
x A; y B ;b A ; b B
Bi 5 (SGK-5)
a) A= { th.t, th.năm, th.sáu}
b) B = {th.t, th.sáu, th.chín,
th.mời một}
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- BTVN 1; 2; 4 (SGK-5;6) , từ 1 đến 8 SBT.
- Đọc trớc bài : Tp hp cỏc s nguyờn
Rút kinh nghiệm :
Lớp:
Bài tập 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.
Cách 1: Liệt kê
A = {}.
Cách 2: Ch ra tính chất đặc trng
A = {.}.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 A ; 16 A
D
Bài tập 2:Viết tập hợp B chữ cái trong cụm từ Toán học.
B = {.}
. 1 . 0 . 3
. 2
1.
.a
.
b
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Bài tập 4: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.
C = { ,.}; D = {,,}.
C
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 22/08/12
Tit 2
Đ
Đ
2.
2. TP HP CC S NGUYấN
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
* K nng : HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
* Thỏi : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
2. Hc sinh : Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Ni dung ghi bng
. 15
26 .
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Trũ
HĐ1: Kim tra (7)
Câu 1: Cho một ví du về tập hợp, nêu chú
ý trong SGK về cách viết tập hơp.
+ Cho các tập hợp:
A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
+ Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
a)Thuộc A và thuộc B.
b)Thuộc A mà không thuộc B.
Câu 2:
+ Nêu các cách viết một tập hợp.
+ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
+ Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
ĐVĐ: Phân biệt tập N và N*.
-HS 1:
+ Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
+ Phát biểu chú ý 1 SGK.
+ Chữa BT:
a) Cam A và cam B
b) Táo A nhng táo B.
- HS 2:
+ Phát biểu phần đóng khung SGK
+ Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
cách 2 A = { x N/ 3< x<10 }.
+ Minh hoạ tập hợp:
- Ghi đầu bài.
HĐ2: Tp hp N v tp hp N* (10)
? Ti sao ngi ta li vit kớ
hiu N v N* ?
? Tp hp N l tp hp no ?
? Tp hp N* l tp hp no ?
? S khỏc nhau gia tp N v
tp N* im no ?
- GV cht li
- GV nờu vn : hóy biu
din tp hp s t nhiờn N trờn
tia s.
- GV thc hin v trờn bng v
cht
- Cng c : bi tp (bng ph)
yờu cu HS lờn bng
- GV gi HS nhn xột v cht
- Các số 0; 1; 2;3
là các số tự
nhiên.
- Các số 0; 1;2 ;3
là các phần tử
của tập hợp N.
- Tp N cú p.t 0
cũn tp N* thỡ
khụng cú
1. Tp hp N v tp hp N*
- Tp hp cỏc s t nhiờn : 0; 1;
2; 3
Kớ hiu :
{ }
0;1;2;3 N =
- Tp hp cỏc s t nhiờn:1;2;3
Kớ hiu :
{ }
* 1;2;3 N =
4
3
2
1
0
- im biu din s t nhiờn a
trờn tia s gi l im a
BT : in vo ụ vuụng cỏc kớ
hiu
v
cho ỳng.
3
12 N ; N ; 5 N*
4
5 N ; 0 N* ; 0 N
HĐ3: Th t trong tp hp N (18')
- GV yờu cu HS quang sỏt tia
s v tr li
? So sỏnh 2 v 4, nhn xột vớ trớ
im 2 v im 4 trờn tia s ?
- GV gii thiu tng quỏt
- Cng c bi tp
?Em hóy ly vd v t/c bt cu ?
? Tỡm s t nhiờn lin sau s 4
? S 4 cú my s 4 cú my s
lin sau ?
- GV cht li vn
? S lin sau s 5 l s no ?
- HS tr li 2< 4
( im 2 bờn trỏi
im 4 hay 2 nh
hn 4 hoc 4 ln
hn 2 )
- HS : 2<4 ; 4<6
thỡ 2<6
- S lin sau s 4
l s 5
- S 4 cú mt s
lin sau
- S lin sau s 5
2. Th t trong tp hp N
- Vi a,b
N, a < b hoc b>a trờn
tia s (nm ngang) im a nm
bờn trỏi im b.
- a
b ngha l a< b hoc a = b
- b
a ngha l b> a hoc b = a
- a< b ; b<c thỡ a<c (t/c bt cu )
- mi s t nhiờn cú mt s lin
sau duy nht
- S 4 v s 5 l hai s t nhiờn
liờn tip
- Hai s t nhiờn liờn tip hn
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
? Hai s t nhiờn liờn tip hn
kộm nhau mỏy n v ?
? Vy cú s t nhiờn nh nht,
ln nht khụng ? Vỡ sao ?
- Nhấn mạnh: Tập hợp số tự
nhiên có vô số phần tử.
Y/c HS lm ?1
HS cũn li nhn xột
l s 4
- HS suy ngh tr
li
- HS tr li
+ Khụng cú s t
nhiờn ln nht vỡ
- 1HS lm ?1
- 2HS lờn bng
kộm nhau 1 n v
- S 0 l s t nhiờn nh nht
- Tp hp s t nhiờn cú vụ s
phn t
- Nếu a< b và b<c thì a<c
(tính chất bắc cầu)
?1. 28 ; 29 ; 30
99 ; 100 ; 101
HĐ4: Luyn tp (8)
- Cho làm bài tập 6, 7 SGK.
- Hs H nhúm bài 8;9 (SGK-8)
Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều
biểu diễn bằng một điểm trên
tia số, nhng k phảI mỗi điểm
trên tia số đều biểu diễn một số
tự nhiên.
- Hai HS lên bảng
chữa 6, 7
-Thảo luận nhóm
Bài 8, 9.
- Đại diện nhóm
lên chữa.
BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A={ x N / x 5 }
BT 9: 7; 8 và a, a+1
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
- Hc k bi trong v ghi v c sgk
- Lm cỏc bi tp 10/8.(SGK-) ; 10
15 (SBT-4;5)
- HD b i 10 : c hỳ ý :
2; 1;a a a+ +
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 23/08/12
Tit 3
Đ
Đ
3.
3. GHI S T NHIấN
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS hiu r giỏ tr ca mi ch s trong mt s theo tng v trớ ca nú
trong s ú. HS bit ghi v c s t nhiờn n hng triu. HS bit vit v c cỏc s la
mó khụng quỏ 30.
* K nng : c v ghi thnh tho cỏc s t nhiờn, s la mó.
* Thỏi : Nghiờm tỳc, cn thn, chớnh xỏc khi trỡnh by.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Bng ph, bng cỏc ch s t 1 n 30
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, nhỏp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5)
- HS1 vit tp hp N v N* , lm bi tp
11/5 SBT ? Vit tp hp A cỏc s t
HS1: Bi 11/5 (SBT)
{ }
19;20A =
;
{ }
1;2;3B =
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
nhiờn x m x
N*
- HS2 Vit tp hp B cỏc s t nhiờn
khụng vt 6 bng hai cỏch v biu din
trờn tia s
- GV gi HS nhn xột
- GV nhn xột v cho im
{ }
55;36;37;38C =
{ }
0A =
HS 2 : C
1
:
{ }
0;1;2;3;4;5;6B =
C
2
:
{ }
/ 6B x N x=
6
5
4
3
0
2
1
HĐ2: S v ch s (10)
- Cho lấy vd về số tự nhiên và chỉ
rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số?
Là những chữ số nào?
- Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ
số dùng ghi số tự nhiên. (có thể
hỏi trớc)
? với 10 chữ số trên ta ghi đợc
mọi số tự nhiên ? Mi số tự nhiên
có thể có bao nhiêu chữ số? Vd?
YC hs chú ý SGK phần a) vd
? Hãy cho biết các chữ số của số
3895? Chữ số hàng chục? Chữ số
hàng trăm?
Giới thiệu số trăm(38), số
chục(389).
- Củng cố: BT 11 (SGK-10)
-Hs ly vd về số tự
nhiên, chỉ rõ số
chữ số, chữ số cụ
thể.
- Nêu các chữ số
đã biết.
-Theo dõi GV giới
thiệu.
-Mỗi số tự nhiên
có thể có 1; 2; 3
. chữ số.
- Đọc chú ý phần
- Hs tr li
-Nghe giới thiệu.
- Đại diện lớp đọc
kết quả.
1. Số và chữ số
- Có 10 chữ số:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
- Vdụ: SGK
- Chú ý:
a) Viết thành nhóm:
VD: 15 ; 712; 314.
b) Phân biệt chữ số và số
VD: 3895 có
+ Chữ số chục là 9, chữ số trăm
là 8.
+ Số chục là 389 chục, số trăm
là 38 trăm.
Bi 10 (SGK-10)
HĐ3: H thp phõn (10')
- GV gii thiu li 10 ch s
- GV tng t hóy biu din cỏc
s
; abc ; abcdab
? Em hóy ch ra ch s hng
nghỡn, hng trm , hng trc ,
hng n v ?
- GV cht li
- Yờu cu HS lm ?1 SGK
- GV gi HS nhn xột
- HS nghe v ghi
bi
- HS tha lun
nhúm v i din
lờn bng
- HS tr li
- HS nhn xột
- 2 HS ng ti
ch tr li
2. H thp phõn
+ Cỏch ghi s núi trờn gi l
cỏch ghi trong h thp phõn
Vd : 222= 200+ 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
Kớ hiu :
ab
ch s t nhiờn cú
hai ch s
abc
ch s t nhiờn cú ba ch
s
abcd
ch s t nhiờn cú bnch
s
?1.
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số là: 999.
-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số nhau là: 987.
HĐ4: Chú ý (10)
Cho HS xem mặt đồng hồ có 12
số La Mã.
- Giới thiệu ba chữ số La Mã ghi
các số trên là: I, V, X.
-Giới thiệu cách ghi số La Mã đặc
biệt. IV, IX.
? Yêu cầu viết số 9; 11 ?
-Xem mặt đồng
hồ hình7, tự xác
định các số từ 1
đến 12.
-Lắng nghe qui ớc
dùng chữ số La
Mã.
3. Chú ý
Cách ghi số la mã
- Các chữ: I, V, X:
tơng ứng:1; 5; 10
-Viết VI: tơng ứng 6;
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
- Gv. Mỗi chữ số I, X có thể viết
liền nhau, nhng không qua 3 lần.
-Yêu cầu HS lên bảng viết các số
La Mã từ 1 đến 10.
-Nêu chú ý: ở số La Mã những
chữ số ở các vị trí vẫn có giá trị
nh nhau. vd XXX (30)
- Cho hoạt động nhóm viết lên
bảng phụ các số La Mã từ 1 đến
30.
GV chữa lên bảng
-Tự viết từ 1 đến
10.
- Nghe chú ý.
-Hoạt động nhóm.
-Hs sửa chữa
IV: 5.
XI: 11;
IX: 9.
- Giá trị số La Mã là tổng các
thành phần của nó
Ví dụ
XVIII =10+5+1+1+1= 18
XXIV =10+10+4= 24
HĐ5: Luyn tp (8)
-Yêu cầu nhắc lại chú ýSGK
- Cho làm các BT 12; 13; 14; 15c
SGK
- Nêu lại chú ý
SGK.
-Làm BT theo yêu
cầu.
BT 12: A = { 2; 0 }.
BT 13: a) 1000
b) 1023
BT 14: 102;120;201;210.
BT 15:
IV=V-I; V=VI-I; V-V= I
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2 )
- Hc k bi trong v ghi v c sgk
- BTVN: 16;17;18;19;20;21;23/56 SBT.
- c trc bi : S phn t ca mt tp hp, tp hp con.
Rút kinh nghiệm :
Bng ph
Bi 1. a) in vo bng
S ó cho S trm
Ch s hng
trm
S chc
Ch s hng
chc
Cỏc ch s
3895 38 8 389 9 3; 8; 9; 5
1425
2307
b) Vit s t nhiờn cú s chc l 135, ch s hng n v l 7.
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 24/08/12
Tit 4
Đ
Đ
4.
4. S PHN T CA MT TP HP, TP HP CON
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS hiểu đợc một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiều phần tử,
có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp
con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
* K nng : HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập
hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trớc,
biết sử dụng các kí hiệu
v
* Thỏi : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Tranh v dựng hc tp ., phn mu
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (8)
- GV a bi tp lờn (bng ph )
- GV gi 2HS lờn bng
- GV gi HS nhn xột bi ca bn
- GV cht
? Hóy cho bit tp hp A , B cú bao nhiờu
phn t ?
- GV t vn v gii thiu bi hc mi
BT1 : Vit tp hp A cỏc s t nhiờn nh
hn 10 bng 2 cỏch
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
{ }
/ 10A x N x= <
BT2 : Vit tp hp B cỏc s t nhiờn ln
hn 4 v nh hn 13 bng hai cỏch.
{ }
5;6;7;8;9;10;11;12A =
{ }
/ 4 13A x N x= < <
HĐ2: S phn t ca mt tp hp (18)
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
- GV a cỏc vd (sgk) bng ph
? Hóy quan sỏt v cho bit s
phn t trong mi tp hp ? Cú
kt lun gỡ v lng cỏc phn t
ca tp hp ?
- Yờu cu HS lm ?1
- Gi 2 HS lờn bng
- Yờu cu HS lm tip ?2
- GV gii thiu tp rng
? Vy mt tp hp cú th cú bao
nhiờu phn t?
- GV gi HS c phn chỳ ý sgk
- Yờu cu HS lm bi 17(sgk)
- HS ghi bi
- HS quan sỏt
- HS ghi 4 vd vo
v
- HS tho lun ?1
- 2HS lờn bng
- HS 3 nhn xột
- HS tho lun v
lm ?2
- HS nghe v ghi
bi
- HS tr li
- HS c chỳ ý sgk
- HS lm bi 17
sgk
1. S phn t ca mt tp
hp
?1. Tp hp D cú mt phn t.
Tp hp E cú hai phn t.
Tp hp H cú ba phn t.
?2. Khụng cú phn t no ( vỡ
khụng cú s t nhiờn x no m
5 2x
+ =
)
+ Gi A l tp rng
Kớ hiu :
A
=
- Chú ý
+Tập hợp rng : Không có
phần tử nào. Kí hiệu: ứ
+ Ví dụ: A={x N / x+5=2}
Bi 17:
a) A={0;1;2;3;;19;20},
A có 21 phần tử.
b) B = ứ ;B không có phần tử
HĐ3: Tp hp con (10')
- GV yờu cu HS quang sỏt hỡnh
11 sgk
? Hóy vit cỏc tp hp E,F ?
- GV cht
- Vy khi no tp A l tp con ca
tp B ?
- Yờu cu HS c /n sgk
- GV gii thiu kớ hiu
- GV yờu cu HS phõn bit
v
- Yờu cu HS lm ?3
- GV gii thiu hai tp hp bng
nhau.
Gv nờu phn chỳ ý
- HS ghi bi
- HS quang sỏt
hỡnh 11
- HS lờn bng vit
- HS mi phn t
ca tp E u
thuc tp hp F
- HS nghe
- HS tho lun v
tr li
- HS c v ghi
bi
- HS tho lun v
tr li
- HS nghe v ghi
bi.
2. Tp hp con
F
{ }
,E x y=
{ }
, , ,F x y c d=
+ Nu mi phn t ca tp hp
A u thuc tp hp B thỡ A l
con ca B.
+ Kớ hiu
A B
hoc
B A
c : A l con ca B
A cha trong B
B cha A
?3 .
; M B
B A ; A B
M A
* Chỳ ý
A B
hay
B A
A = B
HĐ4: Luyn tp (8)
? Khi no tp A l tp con ca tp
B ?
? Khi no tp A bng tp B ?
? Nờu nhn xột v s phn t ca
mt tp hp ?
- Lm BT 16 sgk
- HS phỏt biu
- HS lm vic
nhúm
- i din lờn bng
lm
Bi 16 SGK
{ }
20A =
, cú mt phn t
{ }
0B =
, cú mt phn t
A N
=
, cú vụ s phn t
D
=
, khụng cú phn t no.
E .c
.d
.
x .
y
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
- Hc k bi
- L m BT 17,18,19,20 (SGK-13); 29;32 (SBT-7)
- HD B i 17a/ :
{ }
0;1;2; ;20A =
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 29/08/12
Tit 5 LUYN TP
I. Mc tiờu
* Kin thc : Cng c li lớ thuyt, giỳp HS hiu sõu hn na v cỏc khỏi nim tp
con tp rng , s phn t ca tp hp, hai tp hp bng nhau
* K nng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho tr-
ớc, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu ; ; ; ;
* Thỏi : Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : phn mu
2. Hc sinh : Bng nhúm, chun b bi tp nh
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (7)
HS1 : Mi tp hp cú th cú bao nhiờu phn t ?
Tp hp rng l tp hp ntn ?
- Lm bi tp 29 SBT
HS2 : Khi no tp A c gi l con ca tp hp B
- Cha bi tp 32 SBT
- Gi HS nhn xột
- GV nhn xột v cho im
B i 29 (SBT-7)
a,
{ }
18A =
; b,
{ }
0B =
c, C = N ; d,
D
=
B i 32 (SBT-7)
{ }
0;1;2;3;4;5A
=
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7B
=
A B
HĐ2: Luyn tp (35)
Dng 1: Tỡm s phn t ca tp
hp.
Bi 21 (SGK-14)
- GV hng dn HS lm theo vớ
- HS c v ghi
bi
- HS quang sỏt
v lm theo
- 1 HS lờn bng
Dng 1: Tỡm s phn t ca tp
hp.
Bi 21 (SGK-14)
A = { 8; 9; 10; ; 20}
Có 20- 8+1 = 13 phần tử.
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
d SGK
- GV gi 1 HS lờn bng tỡm s
phn t ca tp hp B.
v c lp lm
vo v
T.quát: Tp hp cỏc s t nhiờn
t a n b cú : b a + 1 phn t
{ }
10;11;12; ;99B
=
Cú 99 10 +1 =90 phn t
Bi 23 (SGK-14)
- Yờu cu HS lm nhúm
? Nờu cụng thc tng quỏt tớnh
tớnh s phn t ca tp hp cỏc s
chn a n s chn b(
a b<
)
? Cỏc s l t s le m n s l n (
m n<
)
? Tớnh s phn t ca tp hp D,E
- GV gi i din nhúm
- Gi HS nhn xột
- HS hot ng
nhúm
- HS1 nờu
- HS2 nờu
- HS trao i N
- HS i din
- HS nhn xột
Bi 23 (SGK-14)
{ }
21;23;25; ;99D =
Cú
(99 21) : 2 1 40 + =
phn t
T.quát: (b-a): 2 + 1 ph.tử
{ }
32;34;36; ;96E
=
Cú
(96 32) : 2 1 33
+ =
phn t
T.quát: (n-m): 2 + 1 ph.tử
Bi 22(SGK- 14)
? S t nhiờn chn l s t nhiờn
ch s tn cựng ntn ?
? Hai s chn liờn tip hay hai s
l liờn tip hn kộm nhau my
n v ?
Cho vd c th ?
? S t nhiờn l l s t nhiờn cú
ch s tn cựng ntn ?
- GV cht v y/c HS lm Bi 22
- Gi HS nhn xột
Bi 36 (SBT-8)
Yêu cầu làm BT 36/8 SBT
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời đúng
hoặc sai.
- GV t vn v yờu cu HS
lm bi tp 24
- Gi 1 HS lờn bng
- HS1 tr li
- HS2 tr li
- HS3 tr li
- 2HS lờn bng
- Hs nhn xột
-Một HS lên
bảng viết k.quả
- Nghe v lm
bi tp 24
- 1HS thc hin
Dạng 2: Viết tập hợp, viết tập
hợp con.
Bi 22 (SGK-14)
{ }
0;2;4;6;8C =
{ }
11;13;15;17;19L
=
{ }
18;20;22A
=
{ }
25;27;29;31B
=
Bi 36 (SBT-8)
A = { 1; 2; 3 }
1 A (đúng); {1} A (sai)
3 A (sai); {2;3} A(đúng)
B i 24 (SGK-14)
; B N , N* NA N
B i 25 (SGK-14)
- Gi 1 HS c
? Hóy vit tp hp A bn nc cú
din tớch ln nht (NA)?
? Hóy vit tp hp B ba nc cú
din tớch nh nht (NA)?
Gi HS nhn xột
- Đọc b i
- HS 1
- HS 2
- HS nhn xột
Dng 3: Bi toỏn thc t
B i 25 (SGK-14)
{ }
, , ỏi lan, VNA In Mianma Th
=
{ }
, ,B Xingapo Brunay Campuchia
=
Cho A cỏc s t nhiờn l nh hn
10. Vit cỏc tp hp con ca A
sao cho mi tp hp con ú cú hai
phn t.
- GV t chc trũ chi
- GV nhn xột v ghi im
- Hai nhúm ,
mi nhúm gm
3 HS lờn bng
lm vo bng
nhúm
Bi tp trũ chi :
ỏp ỏn
{ } { } { } { }
{ } { } { } { }
{ } { }
1;3 ; 1;5 ; 1;7 ; 1;9
3;5 ; 3;7 ; 3;9 ; 5;7
5;9 ; 7;9
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
- Xem cỏc bi tp ó sa
- Lm cỏc bi tp 34;35;36 (SBT)
- c trc bi : Phộp cng v phộp nhõn
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 30/08/12
Tit 6
Đ
Đ
5.
5. PHẫP CNG V PHẫP NHN
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS c ụn li nm chc hn v cỏc tớnh cht giao hoỏn , kt hp
ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn, tớnh cht ca phộp nhõn i vi phộp cng;
bit vit cụng thc di dng tng quỏt v phỏt biu thnh li
* K nng : HS c rốn luyn k nng tớnh nhm, tớnh nhanh, bit vn dng cỏc t/c
ca phộp cng, phộp nhõn gii bi toỏn mt cỏch hp lớ nht
* Thỏi : Tớnh toỏn khoa hc, hp lớ
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : GV: Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
nh SGK trang 15.
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Gii thiu bi (2)
- GV gii thiu bi HS c lp nghe
HĐ2: Tng v tớch ca hai s t nhiờn (10)
- GV a bi toỏn 9( bng ph)
? Em hóy nờu cụng thc tớnh chu
vi v din tớch HCN ?
- GV gi 1HS lờn bng
- GV gi HS 2 nhn xột
- GV gii thiu phộp cng v
phộp nhõn
- GV a ?1 lờn bng ph
- GV gi HS ng ti ch tr li
- GV gi HS khỏc nhn xột
- GV cht li
- GV gi 2 HS lờn bng tr li ?2
- HS c k v tỡm
cỏch gii
- HS :
( ).2a b+ =
a.b=
- HS1 lờn bng
- HS 2 nhn xột
- HS quang sỏt
bng ph
- HS ln lt tr
li
- HS khỏc nhn
xột
- 2HS tr li ?2
1. Tng v tớch ca hai s t
nhiờn
BT : Hóy tớnh chu vi v din tớch
ca mt sõn HCN cú chiu di
32m v chiu rng bng 25m
Gii :
Chu vi ca sõn HCN l :
(32+25).2=114(m)
Din tớch sõn HCN l :
32.25 = 800 (m
2
)
-Tổng quát: P = (a+b).2
S = a ì b
?1.
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
- GV yêu cầu HS áp dụng ?1 để
trả lời
- GV yêu cầu HS tìm x
- Em hãy nhận xét kết quả của
tích và thừa số của tích
(x-34).15=0
? Vậy thừa số còn lại phải ntn?
? Tìm x dựa trên cơ sở nào ?
- HS q/sát tìm x
- HS trao đổi và
trả lời
- HS kết quả bằng
nhau
- HS thừa số còn
lại bằng 0
a.b 60 0 48 0
?2. a) Tích của một số với số 0
thì bằng 0
b) Nếu tích của hai thừa số = 0
thì ít nhất có một thừa số =0
H§3: Tính chất phép cộng và phép nhân số tự nhiên (18')
- GV treo bảng phụ ( các t/c )
? Phép cộng các số tự nhiên có t/c
gì ?
Phát biểu các t/c đó ?
- GV gọi 2 HS phát biểu
- Phép nhân có t/ gì ?
GV gọi 2 HS phát biểu ?
? T/ c nào liên quang đến ca phép
cộng và phép nhân ?
Phát biểu t.c đó ?
- Yêu cầu HS lấy vd minh họa
cho các t/c đó?
- GV nhận xét và sửa
- HS số bị trừ = số
trừ + hiệu
- HS nhìn vào
bảng phụ và phát
biểu thành lời
- HS thảo luận và
trả lời
- 2HS phát biểu
- HS thảo luận và
trả lời
- HS : muốn nhân
một tổng với một
số ta có thể nhân
số đó với từng số
hạng của tổng rồi
cộng các kết quả
lại
2. Tính chất phép cộng và
phép nhân số tự nhiên
* T/C của phép cộng
- T/c kết hợp
( ) ( )a b c a b c+ + = + +
- T/c giao hoán :
a b b a
+ = +
- Cộng với số 0 :
0 0a a a
+ = + =
* T/c của phép nhân
- T/c kết hợp :
( . ). .( . )a b c a b c
=
- T/c giao hoán :
. .a b b a
=
- Nhân với số 1 :
.1 1.a a a
= =
- Phép nhân phân phối phép cộng
:
( ) . . )a b c a c b c
+ = +
H§4: Luyện tập (10’)
Bài 26: GV yêu cầu HS phát biểu
t/c phép cộng và phép nhân? Hai
t/c này có gì giống và khác nhau?
- Yêu cầu HS làm Bài 26
? Em nào có cách giải khác?
- Gọi HS nhận xét
- GV chốt lại
Bài 27
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Bài 27
- Gọi đại diện trình bày
- HS phép cộng và
phép nhân đều có
t/c giao hoán và
kết hợp
- HS đọc đề và
tìm ra cách giải
- HS thảo luận
- HS nhận xét bài
của bạn
- HS hoạt động
nhóm tìm cách
giải bài 27
- HS trình bày
B i 26 (SGK-16)à
Quãng đường HN , Yên Bái là
54 19 82 155( )km+ + =
Cách khác
(54 1) (19 81) 55 100 155( )km+ + + = + =
B i 27 (SGK-16) à TÝnh nhanh
86+357+14= (86+14)357
= 100+ 357 = 457
72+69+128= (72+128)+69
= 200+69 = 269
25.5.427.2= (25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
28.64+28.36 = 28(64+36)
= 28.100 = 2800
H§5: Híng dÉn vÒ nhµ (2’)
- Học thuộc các t/c của phép cộng và phép nhân.
- Làm các bài tập 28,29,30 (sgk)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 31/08/12
Tit 7
LUY N T P
LUY N T P
I. Mc tiờu
* Kin thc : Cng c cho HS cỏc t/c ca phộp cng, phộp nhõn cỏc s t nhiờn. Rốn
luyn k nng vn dng cỏc t/c trờn. Bit vn dng mt cỏch hp lớ cỏc t/c ca phộp cng
v phộp nhõn vo gii toỏn.
* K nng : Bit s dng thnh tho mỏy tớnh b tỳi
* Thỏi : Nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc, t m chớnh xỏc
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Bng ph , phn mu, mỏy tớnh b tỳi .
2. Hc sinh : Mỏy tớnh b tỳi
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (3)
- Hs ng ti ch
? Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c giao hoán của
phép cộng?
? Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c kết hợp của
phép cộng?
HĐ2: Luyn tp (40)
Bi 31 (SGK-17)
- GV hng dn HS lm
- Gi 3HS lờn bng
- Hóy lit kờ tt c cỏc s hng
ca tng t 20 n 30 xem cú bao
nhiờu s hng?
- Tng ny cú nhng t/c no?
- yờu cu HS c phn hng dn
- GV hng dn HS cỏch tỏch
? Em hóy cho bit em ó vn
dng t/c no ca phộp cng
tớnh nhanh ?
Bi 32 (SGK-17)
- Yêu cầu HS tự đọc phần hớng
dẫn sau đó vận dụng cách tính.
- Gợi ý tìm cách tách số sao cho
kết hợp ra số chẵn chục.
- HS lm theo
GV
- 3 HS thc hin
- HS cú 5 tng
- HS t/c giao
hoỏn
- HS c phn
hng dn
- HS lm theo
- HS ỏp dng
t/c giao hoỏn v
kt hp.
- Hs đọc
-Hai HS lên
bảng làm
- t/c giao hoán
và kết hợp để
Dạng 1: Tính nhanh
Bi 31 (SGK-17)
) 135 360 65 140
(135 65) (360 140)
200 400 600
a
+ + +
= + + +
= + =
) 463 318 137 22
(463 137) (318 22)
600 340 940
b + + +
= + + +
= + =
) 20 21 22 29 30
(20 30) (21 29) (22 28)
(23 27) (24 25)
50 50 50 50 50 25 275
c
+ + + + +
= + + + + +
+ + + +
= + + + + + =
Bi 32: (SGK-17) Tớnh nhanh
a) 996+ 45 = 996+(4+ 41)
=(996+4)+ 41=1000+ 41 = 1041
b) 37+198=(35+2)+198
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
? Hãy cho biết đã vận dụng t/c
nào của phép cộng để tính nhanh?
tính nhanh. =35+(2+198)= 35+200=235
- Yờu cu HS lm bi 37
? a (b c ) = ?
- GV gi 3HS lờn bng tớnh nhm
- ? Vy ta ỏp dng t/c no?
- GV hng dn : 19 = 20 1
- Hs c bi 37
- Hs a(b c ) =
a.b ac
- 3 hs lờn bng
- Hs : phõn phi
- HS ỏp dng
lm
Dng 2. Tớnh nhm
Bi 36 (SGK-19)
a) p dng t/c kt hp ca phộp
nhõn:15.4=3.5.4=3.(5.4)=3.20=60
Hoc 15.4=15.2.2=30.2=60
b) p dng t/c phõn phi ca
phộp nhõn vi phộp cng
25.12=25.4.3=(25.4).3=100.3= 300
125.16 = 125.8.2= (125.8).2
=1000.2 = 200
- Tng t : yờu cu hs lm bi
37
? a (b c ) = ?
- GV gi 3HS lờn bng tớnh nhm
- ? Vy ta ỏp dng t/c no?
- GV hng dn : 19 = 20 1
- Hs c bi 37
- Hs a(b c ) =
a.b ac
- 3 hs lờn bng
- Hs : phõn phi
- Hs ỏp dng
lm
Bi 37 (SGK-20)
19.16= (20 1 ).16
= 320 16 = 304
46.99 = 46.( 100 1 )
= 4600 46 = 4554
35.98 = 35.( 100 2 )
= 3500 70 = 3420
- GV yờu cu hs s dng mỏy tớnh
- GV hng dn hs cỏch s dng
- GV t chc trũ chi : dựng mỏy
tớnh ,tớnh nhanh ý c
- GV chia lp lm 4 t
- GV nhn xột v khen thng
cho tng nhúm.
- Hs ly mỏy
tớnh ra v quan
sỏt.
- Hs lm theo
- Tng nhúm
dựng mỏy tớnh
thc hin
- Hs nhn xột
Dạng 3: Dựng mỏy tớnh b tỳi
B i 34 (SGK-17)
1364 4578 5942
6453 1469 7922
5421 1469 6890
3124 1469 4593
1534 217 217 217 2185
+ =
+ =
+ =
+ =
+ + + =
- GV yờu cu hs s dng mỏy tớnh
b tỳi
- Yờu cu hs c hng dn s
dng(sgk). Gi 3 hs lờn bng lm
- Dựng mỏy tớnh
- Hs lm theo
hng dn
- 3 hs thc hin
Bi 38 (SGK-20)
375.376=141000
624.625=428571
13.81.215=226395
- Giới thiệu tiểu sử nhà toán học
Đức Gau-Xơ
- Cho áp dụng tính nhanh
- Gợi ý: tìm số số hạng, tìm số
cặp có tổng giống nhau
- Một hs đọc
câu chuyện cậu
bé giỏi tính
toán/18,
- Tìm qui luật
tổng dãy số TN
từ 26 đến33?
dãy số lẻ từ 1
đến 2007
Dạng 4: Toán nâng cao
1. Tính nhanh:
* A = 26+27+ +32+33
Dãy có 33-26+1= 8 số, 4 cặp,
mỗi cặp có tổng bằng 26+33=59
A=59.4 = 236
* B = 1+3+5+7++2007
Có: (2007-1):2+1=1004 số
Có 1004:2= 502 cặp số
B= (2007).502= 1008016
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
- Lm BT 33;37; 39 (SGK-19;20)
- c trc bi 6 : Phộp tr v phộp chia
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 31/08/12
Ngày giảng: 06/09/12
Tit 8
Đ
Đ
6.
6. PHẫP TR V PHẫP CHIA
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS hiu c khi no kt qu phộp tr hai s t nhiờn l s t nhiờn,
kt qu phộp chia hai s t nhiờn l mt s t nhiờn. HS hiu c cỏc quan h gia cỏc
s trong phộp tr, phộp chia ht, phộp chia cú d.
* K nng : Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr gii cỏc bi toỏn
thc t trong sgk, cỏc bi toỏn tỡm x trong cỏc dóy phộp tớnh n gin.
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, hot ng nhúm, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : phn mu
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5)
? Phộp cng v phộp
nhõn s t nhiờn cú
t/c no ?
* Phộp cng
- T/c giao hoỏn
- T/c kt hp
- T/c cng vi s 0
- Phõn phi ca phộp nhõn
vi phộp cng.
* Phộp nhõn
- T/c giao hoỏn
- T/c kt hp
- T/c nhõn vi s 1
- Phõn phi ca phộp nhõn vi
phộp cng.
HĐ2: Quy tc (10)
- GV yờu cu HS tr li cõu hi
a) 2 + x = 5 khụng ?
b) 6 + x = 5 hay khụng ?
- GV cht v ghi bng
- GV gii thiu cỏch xỏc nh
hiu bng tia s
- GV yờu cu HS lm ?1
- GV cht
- HS ghi bi
- HS tr li
a) x = 3
b) k tỡm c
giỏ tr ca x
- HS quan sỏt
H.14;15;16(sgk)
- HS lm ?1
1. Phộp tr hai s t nhiờn
- Cho hai s t nhiờn a v b, nu
cú s t nhiờn x sao cho b + x = a
thỡ ta cú phộp tr a b = x
?1. in vo ch trng
a) a a = 0
b) a 0 = a
c) K cú hiu a b l
a b
HĐ3: p dng (18')
- GV t vn
a) 3x = 12 hay khụng ?
b) 5x = 12 hay khụng ?
- GV cht v ghi bng
- Yờu cu HS lm ?2
- GV gi HS nhn xột
- GV gii thiu hai phộp chia
- HS suy ngh
v tr li
- HS nghe v
ghi bi
- HS lm ?2
- HS tr li
ming
2. Phộp chia ht v phộp chia
cú d
- Cho hai s t nhiờn a v b trong
ú b 0 , nu cú s t nhiờn x
sao cho b.x = a thỡ ta núi a chia
ht cho b v ta cú phộp chia ht
a : b = x
?2. in vo ch trng
a) 0 : a = 0 ( a# 0)
b) a : a =1
c) a : 1 = a
Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
12 3
0 4
14 3
2 4
? Hai phép chia trên có gì khác
nhau ?
- GV giới thiệu phép chia hết ,
phép chia có dư
? Số bị chia , số chia , thương , số
dư có quan hệ gì ?
? Số chia cần có điều kiện gì?
? Số dư cần có điều kiện gì?
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV yêu cầu HS làm trên bảng
nhóm
? Em hãy giải thích ý c,d?
- GV gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS nghe và
ghi bài
- HS trả lời
- HS : a = b.q +r
(b ≠ 0)
-Số dư < số chia
- HS làm ?3
c) k sảy ra vì số
chia bằng 0
d) k sảy ra vì số
dư lớn hơn số
chia.
* Cho hai số tự nhiên a và b
trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được
hai số tự nhiên q và r duy nhất
sao cho: a = b.q + r trong đó
0 r b≤ <
+ Nếu r =0 thì a = b.q
+ Nếu r ≠ 0 thì phép chia có dư
?3. Điền vào chỗ trống
Số bị chia
600
1312
15
Số chia
17 32 0 13
Thương
35 41 4
Số dư
5 0
15
H§4: Luyện tập (10’)
Yêu cầu HS là BT 44
- Gọi 2 HS lên bảng
? Tìm số bị chia ?
? x = ?
? Tìm số bị trừ ?
? Tìm thừa số còn lại ?
? x = ?
- GV gọi HS nhận xét
- HS làm BT 44
sgk
- 2 HS lên bảng
thực hiện
- HS nhận xét
Bài 44 (SGK-22) Tìm x
a) x : 13 = 41
x = 41.13 = 533
d) 7x – 8 = 713
7x = 713 – 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
Bài 45
Y/c hs làm hoạt động nhóm
- Chia lớp những nhóm theo bàn
Thực hiện trong 3ph, nhóm nào
song đọc kết quả
- Gv nhận xét
Bài 45 (SGK-24). Điền vào ô trống sao cho a=b.q+r
với
0 r b
≤ <
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
q 14 21 17 25 12
r 0 5 0 10 0
H§5: Híng dÉn vÒ nhµ (2’)
- Học kĩ bài lưu ý phép chia và phép trừ.
- Làm các bài tập 41
→
45 (sgk)
- Tiết sau luyện tập
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 31/08/12
Ngµy gi¶ng: 06/09/12
Tiết 9 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
* Kiến thức : HS nắm được các mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện
để phép trừ thực hiện được
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
* K nng : Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr tớnh nhm, gii
cỏc bi toỏn trong thc t
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, hot ng nhúm, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : phn mu, mỏy tớnh b tỳi
2. Hc sinh : Bng nhúm mỏy tớnh b tỳi.
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5)
HS1 : cho hai s t nhờn a v b. Khi no ta cú phộp tr : a b = x
GV a bi tp ỏp dng bng ph
HS2 : Cú phi khi no cng thc hin c phộp tr s t nhiờn a cho
s t nhiờn b khụng ? Cho vd ?
- Gi HS 3 nhn xột
- GV cht, ỏnh giỏ cho im.
HS1. Tớnh
425 257 = 168 ; 91 56 = 35
652 46 46 46 = 514
HS 2: Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi a b
Ví dụ: 91 56 = 35
56 không trừ đợc 96 vì 56 < 96
HĐ2: Luyn tp (25)
- GV yờu cu HS c bi 47 sgk
? Tỡm s b tr 3 HS lờn bng
- GV yờu cu HS th li
? Vy giỏ tr ca x cú ỳng vi
yờu cu ca hay khụng ?
? Tỡm s hng ?
? Tỡm s tr ?
- GV yờu cu HS th li
? Vy giỏ tr ca x cú ỳng vi
yờu cu ca khụng ?
? Tỡm s tr ?
? Tỡm s hng ?
- Yờu cu HS th li.
- GV gi HS 4 nhn xột
- HS ghi bi
- HS1: thc hin
ý a
- HS th li
- HS2:thc hin
ý b
- HS3 : lm ý c
- HS nhn xột
Dng 1. Tỡm x
Bi 47 (SGK-24)
a) ( x 35 ) 120 = 0
( x 35 ) = 120
x = 120 + 35
x = 155
b) 124 + ( 118 x ) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c) 156 ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 82
x + 61 = 74
x = 74 61 x = 13
Bi 48 (SGK-24)
- GV yờu cu HS c bi 48 v
c k phn hng dn
- Gi 2 HS lờn bng
- Gv gi HS3 nhn xột
- HS c
- 2HS lờn bng
- HS nhn xột
v ghi vo v
Dng 2. Tớnh nhm
Bi 48 (SGK-24) Tớnh nhm
35+98 =(35 2 ) + (98+ 2)
= 33 +100 = 133
46+29 = (46 1)+(29+1)
= 45 + 30 = 75
- GV yờu cu HS c Bi 52
- GV gi 2HS lờn bng lm ý a.
- Tng t yờu cu HS lm ý b
- c bi
- 2HS lờn bng
- HS3 nhn xột
Bi 52(SGK-25)
a) 14.50 = (14:2).(50.2) = 700
16.2 = (16:4).(25.4)= 4.100= 400
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
? Theo em nhõn c s b chia v
s no l thớch hp?
- GV gi 2 HS lờn bng lm
-Yêu cầu tính nhẩm áp dụng
t/c (a+b):c = a:c+b:c
- Gọi 2HS lên bảng làm
- Lu ý: Tách số sao cho các số
hạng đều phải chia hết
- HS suy ngh
tr li
- 2 HS lờn bng
lm ý b
- HS chỳ ý
- 2 HS lờn bng
b) 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 24
1400:25 =(1400.4) : (25:4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132:12 = (120+12):12
= 120:12+12:12 = 10+1=11
96:8 = (80+16):8 = 80:8+16:8
= 10+2 = 12
Bi 50 GV yờu cu HS s dng
mỏy tớnh b tỳi.
- Yờu cu HS c HD sgk
- yờu cu HS s dng mỏy tớnh.
- GV gi i din t ng ti ch
tr li
- GV gi HS nhn xột
- HS s dng
- c hng
dn sgk
- p dng tớnh
- HS i din t
tr li.
- HS nhn xột
Dng 3: Dựng Mỏy tớnh b tỳi
B i 50 SGK-24)
425 257 = 168
91 56 = 35
82 56 = 26
73 56 = 17
352 46 46 46 = 514
Bi 54(SGK-25)
- GV gii thiu phộp : + ; - ; .
? Vy vi phộp chia cú gỡ khỏc ?
?Tớnh vn tc ụtụ? Chiu di hcn?
- GV gi HS nhn xột
- HS ly mỏy
tớnh b tỳi
- HS nghe
- HS : v = s : t
- HS nhn xột
Bi 55(SGK-25)
Vận tốc của ô tô :
288:6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ
nhật: 1530: 34 = 45 (m)
H3. Kim tra 15 phỳt
Cõu 1. (3) Vit tp hp A cỏc s
t nhiờn nh hn 6, tp hp B cỏc
s t nhiờn nh hn 8. Ri dựng
kớ hiu th hin gian h gia
hai tp hp trờn.
Cõu 2. (6) Tớnh nhanh
a) 81 + 243 + 19
b) 32.47 + 32.53
c) (1200 + 60) : 12
Cõu 3. (1) Tỡm x
(x 36): 18 = 12
- Hs lm bi vo
giy kim tra
ỏp ỏn
Cõu 1. A = {0, 1, 2, 3, 4, 5}
B = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}
A B
Cõu 2. Tớnh nhanh
a) 81+243+19=(81+19)+243=343
b) 32.47+32.53=32(47+53) =320
c) (1200 + 60) : 12
= 1200:12 + 60:12 = 100+5= 105
Cõu 3. Tỡm x
(x 36): 18 = 12 x = 252
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
? Trong N phộp tr thc hin c khi no ? Nờu cỏch tỡm s tr s b tr ?
- Bài tập 49, 51,53 (SGK-24;25) 74, 75 (SBT- 11,12)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 31/08/12
Ngày giảng: 07/09/12
Tit 10
Đ
Đ
7.
7. LY THA VI S M T NHIấN
NHN HAI LY THA CNG C S
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS nm c nh ngha ly tha, phõn bit c c s v m, nm
c cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s. HS bit vit gn mt tớch nhiu tha s
bng nhau bng cỏch dựng ly tha, bit tớnh giỏ tr cỏc ly tha, bit nhõn hai ly tha
cựng c s. HS thy c li ớch ca cỏch vit gn bng ly tha.
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
* K nng : Vn dng c cụng thc ly tha vo mt s bi toỏn c bn.
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc, hp tỏc trong hot ng nhúm.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, so sỏnh, hot ng nhúm ,thc hnh
III. Chun b
1. Giỏo viờn : bng ph ghi bỡnh phng, lp phng ca mt s t nhiờn u tiờn.
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (8)
Hãy viết các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 + 5; a+a+a+a+a+a
GV: Tổng nhiều số bằng nhau viết gọn bằng cách dùng
phép nhân. Tích nhiều số bằng nhau có thể viết gọn nh
sau: 2.2.2 = 2
3
; a.a.a.a = a
4
. Ta gọi 2
3
, a
4
là một lũy thừa.
HS : 5+5+5+5+5 = 5.5
a+a+a+a+a+a = 6.a
- Lắng nghe và ghi đầu bài.
HĐ2: Ly tha vi s m t nhiờn (15)
- GV da vo phn kim tra bi
c gii thiu
- GV yờu cu HS cho vd v ghi
ly tha
? a.a a = ?
- GV gii thiu cỏch c
- Tng t c tip :
5 3 4
5 ;7 ;b
?
? Hóy ch rừ õu l c s ca
n
a
?
? Hóy N ly tha bc n ca a?
- GV gii thiu phộp nhõn nhiu
tha s bng nhau gi l phộp
nõng lờn ly tha.
- GV a ?1 ra bng ph
- Gi tng HS c kt qu
- GV cht vn
GV lu ý
3
2 2.3
- Gi HS c phn chỳ ý (sgk)
- HS nghe v
ghi bi vo v
- HS cho vd
- HS :
- HS a l c s,
n l s m
- HS nờu c
nh ngha(sgk)
- HS quan sỏt ?1
- Tng HS c
kt qu
- 1 HS c chỳ
ý (sgk)
1. Ly tha vi s m t nhiờn
Vd : a.a.a.a.a.a =
6
a
3
3
4
5.5.5 5
7.7.7 7
. . .b bb b b
=
=
=
- c
6
a
l a m 6 hoc a ly
tha 6, ly tha bc 6 ca a.
-
6
a
: ly tha
a : c s ; n : s m
- Ly tha bc n ca a l
tớch ca n tha s bng nhau, mi
tha s bng a
. (n 0)
n
a a a a
=
14 2 43
n tha s a
?1
Ly
tha
C
s
S
m
Gt ca ly
tha
2
7
7
2
49
3
2
2
3
8
4
3
3 4
81
- Lu ý: 2
3
2.3 ; 2
3
= 2.2.2 = 8
* Chỳ ý (sgk)
Qui c :
1
a a=
HĐ3: Cng c (15)
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
- Yờu cu 2 hs lm bi tp 56
- GV yờu cu hs lm tip bi tp
57 ý b
- Cho HS hot ng nhúm bi
58(a); 59(a)
Yêu cầu chia lớp thành hai nhóm
làm BT 58a, 59a/28
+ Nhóm 1: Lập bảng bình phơng
của các số từ 0 đến 15
+ Nhóm 2: Lập bảng lập phơng từ
0 đến 10 dùng máy tính
- Treo bng ph gii thiu bỡnh
phng, lp phng.
- 2 HS lờn bng
lm
- Hs lm bi 57
- HS hot ng
nhúm
- HS nghe v
ghi bi vo v
Bi 56(SGK-27) Viết gọn
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
d)100.10.10.10 = 10.10.10.10.10
= 10
5
Bi 57(SGK 28) Tính giá trị
3
2
= ? ; 3
3
= ?; 3
4
= ? ; 3
5
= ?
B i 58a, 59a (SGK-28)
+ Bình phơng các số 0 đến 20:
0
2
= 0
1
2
= 1
+ Lập phơng các số từ 0 đến 10:
0
3
= 0
1
3
= 1
HĐ4: Cng c (5 )
-Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng
quát.Tìm số tự nhiên biết: a
2
= 25; a
3
= 27
-Muốn nhân hai lũy thừa của cùng cơ số ta làm thế
nào?Tính: a
3
.a
2
.a
5
= ?
-Không đợc tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số
nhân với số mũ.
-Nhắc lại định nghĩa SGK.
-Nhắc lại phần chú ý SGK.
HĐ4: Hớng dẫn về nhà (2 )
-Học thuộc đn lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
-Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
-Bài tập về nhà: 57, 58b, 59b,60/28 SGK. từ 86 đến 90/13 SBT.
Rút kinh nghiệm :
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
a
3
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bng ph Bi 58 (a) v Bi 59 (a)
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Ngày soạn : 03/09/12
Ngày giảng: 10/09/12
Tit 11
Đ
Đ
7.
7. LY THA VI S M T NHIấN
NHN HAI LY THA CNG C S (tip)
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS nm c nh ngha ly tha, phõn bit c c s v m, nm
c cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s. HS bit vit gn mt tớch nhiu tha s
bng nhau bng cỏch dựng ly tha, bit tớnh giỏ tr cỏc ly tha, bit nhõn hai ly tha
cựng c s. HS thy c li ớch ca cỏch vit gn bng ly tha.
* K nng : Vn dng c cụng thc ly tha vo mt s bi toỏn c bn.
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc, hp tỏc trong hot ng nhúm.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, so sỏnh, hot ng nhúm ,thc hnh
III. Chun b
1. Giỏo viờn : bng ph ghi bỡnh phng, lp phng ca mt s t nhiờn u tiờn.
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Ni dung ghi bng
Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
Trò
H§1: Kiểm tra (8 )’
Tính giá trị các lũy thừa sau
Hs1. 4
2
; 4
3
; 4
4
Hs2. 6
2
; 6
3
; 6
4
Tính giá trị các lũy thừa sau
Hs1. 4
2
= 4.4 = 16 ; 4
3
= 4.4.4 = 64 ; 4
4
= 256
Hs2. 6
2
= 6.6 = 36; 6
3
= 6.6.6 = 216 ; 6
4
= 1296
H§2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (10')
- GV hướng dẫn HS áp dụng mục
1 để làm
? Em có nhận xét gì về số mũ của
kết quả với số mũ của lũy thừa?
? Qua vd trên em hãy cho biết
muốn nhân hai lũy thừa ta làm
ntn ?
- GV chốt và y/c HS đọc chú ý
? Nếu
. ?
m n
a a =
Yêu cầu HS làm ?2
- HS : số mũ ở
kết quả bằng
tống số mũ ở
các thừa số.
- HS : số mũ kết
quả là:
5 = 2 + 3
7 = 4 + 3
- HS đọc chú ý
- HS thảo luận
nhóm, trả lời ?2
- 2 hs làm ?2
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
VD: Viết tích của hai lũy thừa
sau thành một lũy thừa
2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
3 4 7
. ( . . ).( . . . )a a a a a a a a a a= =
Tổng quát
. ( , *)
m n m n
a a a m n N
+
= ∈
* Chú ý (sgk)
?2: ViÕt thµnh mét lòy thõa
a) x
5
.x
4
= x
5+4
= x
9
b) a
4
.a = a
4+1
= a
5
H§3: Luyện tập (20 )’
Yêu cầu HS làm Bài 60
- 3 hs thực hiện
- Hs làm bài 60
Bài 60. Viết kết quả của mỗi
phép tính sau dưới dạng một lũy
thừa.
a) 3
3
.3
4
= 3
3+4
= 3
7
b) 5
2
.5
7
= 5
2+7
= 5
9
c) 7
5
.7 = 7
5+1
= 7
8
B i 1. T×m à số tự nhiên a biÕt
* a
2
= 25; a
3
= 27
Bài 2. Tính
a) a
3
.a
2
.a
5
= ?
b) 100.10
3
=
- Hs làm bài
- Hs làm bài
B i 1. T×m à số tự nhiên a biÕt
a
2
= 5.5= 5
2
⇒ a = 5
a
3
= 3.3.3 = 3
3
⇒ a = 3
Bài 2. Tính
a) a
3
.a
2
.a
5
= (a
3
.a
2
).a
5
= a
5
.a
5
= a
10
b) 100.10
3
= 10
2
.10
3
= 10
5
Bài 3: Tìm các số mũ n sao cho
luỹ thừa 3
n
thoả mãn điều kiện:
25 < 3
n
< 250
? Hãy thay n = 2 ; 3; 4; 5 ;6 và
nhận xét ?
? Vậy trong các giá trị đó la chọn
những giá trị nào ?
- Hs thay số
- Hs trả lời
Bài 3: Giải
Ta cã: 3
2
= 9,
3
3
= 27 > 25,
3
4
= 81,
3
5
= 243 < 250
nhưng 3
6
= 243. 3 = 729 > 250
VËy víi sè mò n = 3,4,5
⇒
ta cã 25 < 3
n
< 250
Bài 4. Thực hiện phép tính
25 . 8
3
- 23. 8
3
Bài 4. Thực hiện phép tính
25 . 8
3
- 23. 8
3
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
? Nờu cỏch tớnh ?
- p dng t/c
phõn phi
= 8
3
(25 23 ) = 8
3
.2 = (2
3
)
3
.2
= 2
9
.2 = 2
10
HĐ4: Cng c (5 )
-Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng
quát.
-Muốn nhân hai lũy thừa của cùng cơ số ta làm thế
nào?
-Nhắc lại định nghĩa SGK.
-Nhắc lại phần chú ý SGK.
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học thuộc đn lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
- Không đợc tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
- Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
- Bài tập về nhà: 57, 58b, 59b,60 (SGK- 28), từ 86 đến 90 (SBT-13)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 03/09/12
Ngày giảng: 12/09/12
Tit 12 LUYN TP
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS phõn bit c c s v s m, nm c cụng thc nhõn hai ly
tha cựng c s
- HS bit vit gn mt tớch cỏc tha s bng nhau bng cỏch dựng ly tha
* K nng : Rốn k nng thc hin cỏc phộp tớnh ly tha mt cỏch thnh tho.
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc, hp tỏc trong hot ng nhúm
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, hot ng nhúm, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : phn mu
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (7 )
- HS1 : Hóy nờu ly tha bc n ca a ? Vit dng
tng quỏt .
p dng tớnh : 10
3
= ? ; 5
2
= ?
- HS2 : Mun nhõn hai ly tha cựng c s ta lm
HS 1
10
3
= 10.10.10 = 1000
5
2
= 5.5 = 25
HS 2
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
ntn ? vit dng tng quỏt ?
p dng tớnh : 3
3
.3
4
= ; 5
2
.5
7
= ; 7
5
.7 =
- GV nhn xột v ỏnh giỏ.
3
3
.3
4
= 3
3+4
= 3
7
5
2
.5
7
= 5
2+7
= 5
9
7
5
.7 = 7
5+1
= 7
6
HĐ2: Luyn tp (33)
Bi 61(SGK-28)
? S no l ly tha ca mt s t
nhiờn
? Hóy vit tt c cỏc cỏch nu cú
- GV gi 1 HS lờn bng
- Gi HS nhn xột
B i 62(SGK-28)
- GV gi 2HS lờn bng
? Em cú nhn xột gỡ v s m ca
ly tha vi ch s 0 sau ch s 1
gt ca ly tha ?
? Em cú nhn xột gỡ v ý a v ý b
- GV cht
- HS suy ngh
v tr li
- 1HS lờn bng
tr li
- HS2 nhn xột
- 2Hs lờn bng
- HS1 thc hin
- HS 2 thc hin
- HS3 : ý b l
bi toỏn ngc
ca ý a
Dạng 1: Viết số tự nhiên dới
dạng lũy thừa
Bi 61(SGK-28)
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
;
2
7
= 3
3
; 64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
.
Bi 62(SGK-28)
a) Tớnh: 10
2
= 100
10
3
= 1000
10
4
= 10000
10
5
= 100 000
10
6
= 1000 000.
b) Vit s di dng ly tha
1000 = 10
3
; 1000 000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
; 1000 = 10
12
(12 chữ số 0)
-Yêu cầu làm Bi 62(SGK-28)
- Cho HS đứng tại chỗ trả lời và
giải thích tại sao đúng? Tại sao
sai?
-3 HS đứng tai
chỗ trả lời và
giải thích.
Dạng 2: Đúng sai
Bi 63 (SGK-28)
a) 2
3
.2
2
= 2
6
Sai (nhân mũ)
b) 2
3
.2
2
= 2
5
Đúng (q.tắc)
c) 5
4
.5 = 5
4
Sai (0 tính mũ)
- Gọi 4 HS lên bảng đồng thời
thực hiện 4 phép tính ca Bi 64
(SGK-29)
- Cho nhận xét và sửa chữa.
- 4 HS lên bảng
làm đồng thời
-HS khác làm
vào vở
-Nhận xét và
sửa chữa bài sai.
Dạng 3: Nhân lũy thừa
Bi 64 (SGK-29)
3 2 4 3 2 4 9
2 3 5 2 3 5 10
5 1 5 6
3 2 5 2 3 5 10
) 2 .2 .2 2 2
) 10 .10 .10 10 10
) .
) . .
a
b
c x x x x
d a a a a a
+ +
+ +
+
+ +
= =
= =
= =
= =
- GV hng dn HS hot ng
nhúm Bi 65(SGK-29)
- GV gi i din 4 t trng lờn
treo bng nhúm
- GV gi HS nhn xột
- GV cht
- HS hot ng
nhúm
- i din 4 t
trng lờn bng
lm
- HS nhn xột
bi lm ca 4
nhúm.
Dng 4: So Sỏnh
Bi 65(SGK-29)
a) 2
3
v 3
2
2
3
= 8; 3
2
= 9
8 < 9 hay 2
3
< 3
2
b) 2
4
v 4
2
2
4
= 16 ; 4
2
= 16 2
4
= 4
2
c) 2
5
v 5
2
2
5
= 32 ; 5
2
= 25
32 > 25 hay 2
5
> 5
2
d) 2
10
= 1024 > 100 hay 2
10
> 100
- GV yờu cu HS c k u bi
v d oỏn 1111
2
= ?
- GV yờu cu HS ly mỏy tớnh
bm
? Em cú nhn xột gỡ v kt qu ?
- HS c lp lm,
ai lm nhanh lờn
bng
- HS : c s cú
4 ch s 1
- S chớnh gia
l s 4.Hai bờn
B i 66 (SGK-29)
11
2
= 121
111
2
= 12321
1111
2
= 1234321