Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phep tru phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.13 KB, 3 trang )

PHòNG GD&ĐT EASúP HộI THI GIáO VIÊN DạY GIỏI
Năm học :2012 - 2013
Giáo viên : Ngô Thanh Liêm
Trờng : THCS Nguyễn Thị Định
Tuần : 15 Ngày soạn : 28/11/2012
Tiết :30 Ngày dạy : 04/12/2012
Phép trừ các phân thức đại số
I- Mục tiêu
- Kiến thức: + HS nắm đợc cách viết phân thức đối của một phân thức ;quy tắc đổi dấu.
+ HS biết cách trừ các phân thức .
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự.
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II- ph ơng tiện
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn tập kiến thức.
III- Tiến trình bài dạy:
1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra(7 phút):
- Nêu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ?
- áp dụng: Làm phép tính:
a)
4 2
2 2x x
+
+
b)
3 4
2 1 1 2
x x
x x
+


+


3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
* HĐ1: Tìm hiểu phân thức đối nhau(10
phút)
1) Phân thức đối
- GV : Yêu cầu HS làm ?1
- HS : Nghiên cứu làm ?1
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối
nhau nếu tổng của nó bằng không
- GV: Em hãy đa ra các ví dụ về hai phân
thức đối nhau.
- GV đa ra tổng quát.
1) Phân thức đối
?1
Làm phép cộng
3 3 3 3 0
0
1 1 1 1
x x x x
x x x x

+ = = =
+ + + +
2 phân thức
3 3
&
1 1

x x
x x

+ +
là 2 phân thức
đối nhau.
Tổng quát
0
A A
B B

+ =
+ Ta nói
A
B

là phân thức đối của
A
B

A
B
là phân thức đối của
A
B

- Kí hiệu phân thức đối của phân thức
- GV : Yêu cầu HS làm ?2.
- HS : Lên bảng làm ?2.
- GV : Cho học sinh trả lời câu hỏi trắc

nghiệm.
- HS : Đáp án a.
* HĐ2: Hình thành phép trừ phân thức(15
phút )
2) Phép trừ
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ phân số
a
b
cho phân số
c
d
.
- HS : Nêu lại quy tắc.
- GV :Tơng tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
- HS : Nêu quy tắc.
- GV: Hay nói cách khác phép trừ phân
thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy
phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối
của phân thức thứ 2.
- GV : Cho HS làm VD.
- HS : Làm ví dụ.
- GV : Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?
3( Hình thức khăn trải bàn).
- HS : Hoạt động nhóm.
- Nhận xét bài làm các nhóm.
- GV : Yêu cầu HS lên bảng làm ?4.
- HS : Lên bảng làm.
- GV : Nhận xét.
- GV : Chú ý HS thứ tự thực hiện phép tính.
A

B

A
B

.
-
A
B
=
A A
B B

=

và -
A
B

=
A
B
? 2

1x
x

?. Phân thức đối của phân thức
2
7 1

3
x
x y


là :
2
1 7
)
3
x
a
x y

;b)
2
7 1
3
x
x y
+
; c)
2
7 1
3
x
x y

; d)
2

3
7 1
x y
x
2) Phép trừ
* Qui tắc: ( SGK)

A
B
-
C
D
=
A
B
+
C
D




* Kết quả của phép trừ
A
B
cho
C
D
đợc
gọi là hiệu của

&
A C
B D
VD: Trừ hai phân thức:
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )y x y x x y y x y x x y

= +

=
1
( ) ( ) ( )
x y x y
xy x y xy x y xy x y xy

+ = =

?3
2 2
3 1
1
x x
x x x
+ +


=
2 2
3 ( 1)
1

x x
x x x
+ +



3 ( 1)
( 1)( 1) ( 1)
x x
x x x x
+ +
= +
+
=
( 3) ( 1)( 1)
( 1) ( 1)( 1)
x x x x
x x x x x
+ + +
+
+
=
2 2
3 2 1
( 1)( 1)
x x x x
x x x
+
+
=

1
( 1)( 1)
x
x x x

+
=
1
( 1)x x +
? 4
Thực hiện phép tính
2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+


=
2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+
+ +

=
2 9 9 3 16
1 1
x x x x

x x
+ + +
=

- Chú ý (SGK)
4. Củng cố ,luyện tập( 10 phút ):
- GV : Yêu cầu HS làm các bài tập :
+ Bài tập 1 : GV Treo bảng phụ ghi nội dung : Hãy chọn từ , cụm từ thích hợp điền
vào chỗ trống trong các câu sau :
a) Hai phân thức gọi là đối nhau nếu .
b) Muốn trừ phân thức
A
B
cho phân thức
C
D
,ta cộng
+ Bài tập 2 : GV Treo bảng phụ ghi nội dung :
AI THấY SAI CHỉ GiúP
a)
2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+


b)
5 5 10 10
x x

x x

+
c)
1 1
1x x


=
2 9 9
( )
1 1 1
x x x
x x x
+


=
5( 1) 10( 1)
x x
x x

+
+
=
1 1
1x x
+

=

2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ +

+



=
2 ( 1) ( 1)
10( 1)( 1) 10( 1)( 1)
x x x x
x x x x
+
+
+ +
=
1
( 1) ( 1)
x x
x x x x

+

=
2 0
1 1
x

x x
+


=
2 2
2 2
10( 1)( 1)
x x x x
x x
+ + +
+
=
1
( 1)
x x
x x
+

=
2
1
x
x
+

=
2
3
10( 1)( 1)

x x
x x
+
+
=
2 1
( 1)
x
x x


5 . H ớng dẫn về nhà( 3 phút )
- GV :+ Treo bảng vẽ bản đồ t duy hớng dẫn HS.
+ Làm bài tập 28;29;30;31/T.49;50 SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×