Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai giang luyen tap ve uoc chung va boi chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.33 KB, 10 trang )


THI
ĐUA
D YẠ
T TỐ
H CỌ
T TỐ
CHÀO
M NGỪ
NGÀY
NHÀ
GIÁO
VI TỆ
NAM
20/11
2011

Khi nào thì x∈ C(a, b)? LàmƯ bài tập 169a SBT/27:
Số 8 có là ước chung của 24 và 30 không? Vì sao?
170a SBT: Viết các tập hợp: Ư(8), Ư(12), ƯC(8; 12).
2. Bội chung của hai hay nhiều số là gì?
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1. Ước chung của hai hay nhiều số là gì?
Thế nào là giao của hai tập hợp? Làm BT 136 SGK
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là B(6).
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là B(9).
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết các phần tử của tập hợp M.
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập
hợp M với mỗi tập hợp A và B.



Bài 169a SBT/27: 8∉ ƯC(24; 30) vì 8∉ Ư(30)
BT 136 SGK/53:
b) M ⊂ A ;

= {1; 2; 4}
Bài 170a SBT/27: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
ƯC(8; 12)
- Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội
của 6:
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
- Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội
của 9:
B = {0; 9; 18; 27; 36}
- M = A∩B
a) M = {0; 18; 36}
0
0
18
18
36
36
1
1
2
2
4
4
M ⊂ B


Tieát 30:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11 -2011

Tiết 30:
Bµi 137 SGK/53:

 !ủa
một lớp
"#$%&
'()
'(*+&
Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng:
',&
-'.

II. Luyeän taäp:
Bµi tËp 137 SGK/53

 
 !
"#$%/
  0 ! 0
"#$%&
'()
'(*+&
 
',&
-'.
 





1

2'3
45
2'657
345
2' 557
345

8

9
 :
9 :
4 ?
3 4
Bµi tËp 138 SGK/54:
Có 24 bút bi, 32 quyển vở. Th y giáo muốn chia ầ
số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như
nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau,
cách nào
thực hiện được? Điền vào ô trống trong
trường hợp chia được.

* Ôn lại tất cả bài từ tiết 1
* Xem lại tất cả bài tập


Bµi tËp b
Bµi tËp b
æ
æ


sung:
sung:
;<#%=8 *:>&1%?
@' '>A7
@$BCD
1%'EF57@D
; @ỗ où EF?4GD
H ả /IJ' >A7@
$BCK'@L1M=8N*:&
L1M=8*:*N=NON9
PQ%8@
IJ7@%EFR9@&
;7@EF%/M=8S*:/9TMU2

×