Tải bản đầy đủ (.doc) (180 trang)

Giáo án Sinh học 8 chuẩn kiến thức kĩ năng 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.28 KB, 180 trang )

Ngy son: 12/ 8/ 2012
Ngy ging: 13/8/2012
BI M U
:
A/ MC TIấU: Hc xong bi ny, hc sinh phi t c nhng mc tiờu sau
1. Kin thc : HS phi:
- Thy rừ c mc ớch, nhim v, ý ngha ca mụn hc.
- Xỏc nh c v trớ ca con ngi trong t nhiờn da vo cu trỳc c th
cng nh cỏc hot ng t duy ca con ngi.
- Bit c phng phỏp hc tp ca b mụn.
2. K nng:
- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.
3. Thỏi :
- Cú ý thc yờu thớch mụn hc.
B. CC K NNG SNG C BN C GIO DC
- K nng thu thp, x lý thụng tin khi c sgk
- K nng hp tỏc trong nhúm, lng nghe tớch cc.
- K nng t tin trỡnh by ý kin trc lp, t, lp.
C/ CHUN B:
Giỏo viờn: Ni dung bi tp, hỡnh 1.1 - 3.
Hc sinh: c trc bi nh.
D/ TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh lp:
8A 8B 8C

II. Kim tra bi c: Khụng
III. Bi mi:
GV gii thiu s qua v b mụn c th ngi v v sinh trong chng trỡnh
sinh hc 8 hc sinh cú cỏi nhỡn tng quỏt v kin thc.
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1:


GV t cõu hi:
? Trong chơng trình sinh học lớp 7 các em đã đợc
học các ngành ĐV nào?
1.V trớ ca con ngi trong t
nhiờn
1
Tit 1
? Lớp ĐV nào trong ngành ĐV có xơng sống có vị
trí tiến hoá cao nhất?
HS: Lp thỳ - B linh trng.
? Vậy giữa ngời và thú có mối quan hệ với nhau
NTN?
GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
GV: Cấu tạo chung của con ngời rất giống cấu tạo
chung của lớp thú.
? Theo em đó là những đặc điểm nào?
? Vậy về vị trí phân loại loài ngời thuộc lớp nào?
GV: Thông báo: Trải qua hàng triệu năm
? Những đặc điểm để phân biệt giữa ngời và ĐV là
gì?
HS t nghiờn cu thụng tin SGK. Tr li cõu hi
v tho lun nhúm hon thnh bi tp SGK.
GV yờu cu cỏc nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc
b sung. GV chiu ỏp ỏn: 1, 2, 3, 5, 7, 8. HS t
rỳt ra kt lun.
Hot ng 2:
GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.
HS nghiờn cu thụng tin SGK nờu lờn c
nhim v ca mụn hc.
? Mục đích của môn học cơ thể ngời và vệ sinh là

gì?
? Nhiệm vụ của môn học cơ thể ngời và vệ sinh là
gì?
GV chiu hỡnh 1.1 - 3, nờu yờu cu:
- B mụn c th ngi v v sinh cú liờn quan vi
nhng mụn khoa hc no?
HS quan sỏt hỡnh v, kt hp kin thc cú c
- Loi ngi thuc lp thỳ, tiến hóa
nhất.
- Cú ting núi, ch vit, cú t duy
tru tng, hot ng cú mc ớch
nờn lm ch c thiờn nhiờn.
2. Nhim v ca mụn c th ngi
v v sinh
- Cung cp nhng kin thc v cu
to v chc nng sinh lớ ca cỏc c
quan trong c th.
- Mi quan h gia c th vi mụi
trng.
- Thy rừ mi liờn quan gia mụn
hc vi cỏc mụn khoa hc khỏc:
Y hc, TDTT, iờu khc, hi ha,
2
ly vớ d c th, phõn tớch mi liờn quan i vi
tng b mụn.
Hot ng 3
GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
? Phơng pháp học tập môn cơ thể ngời và vệ sinh
NTN?
GV hớng dẫn HS học tập nh phần thông tin SGK.

Cú 3 loi phng phỏp hc tp:
- Quan sỏt tranh nh, mụ hỡnh, tiờu bn, thy
rừ hỡnh thỏi cu to.
- Bng thớ nghim tỡm ra c chc nng sinh lớ
ca c quan, h c quan trong c th.
- Vn dng kin thc, gii thớch cỏc hin tng
thc t, cú bin phỏp v sinh, rốn luyn c th.
GV cht
1-3 HS c kt lun chung SGK.
* ý nghĩa:
- Biết cách rèn luyện thân thể, phòng
chống bệnh tật, bảo vệ sức khỏe, bảo
vệ môi trờng.
3. Phng phỏp hc tp mụn hc
c th ngi v v sinh.
Cú 3 loi phng phỏp hc tp:
- Quan sỏt tranh nh, mụ hỡnh, tiờu
bn
- Bng thớ nghim.
- Vn dng kin thc, gii thớch cỏc
hin tng thc t.
* Kt lun chung: SGK
IV. Kim tra ỏnh giỏ:
- GV cho HS nhc li nhng ni dung chớnh ó hc
? c im c bn phõn bit gia ngi v V l gỡ?
? hc tt mụn hc, em cn thc hin theo cỏc PP no?
V. Dn dũ:
- Hc bi theo cõu hi SGK.
- K bng 2 (Trang 9) vo v bi tp.
- ễn tp kin thc c bn ca lp Thỳ.

- Chun b ni dung bi mi.
RT KINH NGHIM GI GING



3
Ngày soạn: 13/ 8/ 2012
Ngày giảng: 14/8/2012
Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Bài 2: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải đạt được những mục tiêu sau:
1. Kiến thức : Học sinh phải
- Nêu được đặc điểm cơ thể người.
- Kể được tên các hệ cơ quan trong cơ thể người, xác định vị trí các cơ quan ,
hệ cơ quan trên mô hình.
- Nêu rõ được tính thống nhất trong hoạt động của các hệ cơ quan dưới sự chỉ
đạo của TK và thể dịch.
- Giải thích được vai trò điều hòa của hệ thần kinh và hệ nội tiết đối với các
cơ quan trong cơ thể.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Nội dung bài tập, hình vẽ các hệ cơ quan trong cơ thể, hình 2.3 SGK.
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, kẻ bảng 2 vào vở bài tập.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định lớp:
8A 8B 8C

II. Kiểm tra bài cũ:
Cho biết nhiệm vụ của bộ môn cơ thể người và vệ sinh?
III. Nội dung bài mới:
4
Tiết 2
GV gii thiu khỏi quỏt cỏc ni dung hc trong SGK. Cỏc h c quan trong c th
thỳ tỡm hiu cỏc h c quan trong c th ngi. T ú khỏi quỏt h c quan v
cu to c th ngi.
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1:
GV yêu cầu HS quan sát hình, nghiên cứu thông tin.
? Cơ thể ngời đợc chia làm mấy phần, đó là những phần
nào?
? Khoang ngực ngăn cách khoang bụng nhờ cơ quan
nào?
? Những cơ quan nào nằm trong khoang ngực?
? Những cơ quan nào nằm trong khoang bụng?
? Kể tên các hệ cơ quan có ở ngời mà em biết?
GV: cơ thể ngời gồm nhiều hệ cơ quan, hệ cơ quan gồm
các cơ quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện một
chức năng nhất định của cơ thể.
GV yêu cầu HS hoàn thành BT phần? SGK.
HS: Hon thnh BT.
GV: Tng kt ý kin ca cỏc nhúm v thụng bỏo ý
ỳng.
GV: C th ngi gm nhng h c quan no? Thnh
phn, chc nng ca tng h c quan?

GV: Treo bng 2, HS trao i nhúm hon thnh bng.
GV treo bng ph ghi ỏp ỏn (Bng 2)
? Ngoài các hệ cơ quan trên, cơ thể ngời còn có hệ cơ
quan nào? ( da, các giác quan, hệ sinh dục, hệ nội tiết)
? So sánh các HCQ của ngời với thú em có nhận xét gì?
(những nét đại cơng về cấu trúc và chức năng, sự sắp
xếp giống nhau)
Hot ng 2:
GV gọi HS đọc phần thông tin SGK.
1. Cu to
a/ Cỏc phn c th
- Da bao bc ton b c th.
- C th gm 3 phn: u, thõn
v chõn tay.
- C honh ngn khoang c th
thnh khoang ngc v khoang
bng.
b/ Cỏc h c quan
* Kt lun: Bng 2 (Ph lc)
2. S phi hp hot ng ca
cỏc c quan
5
GV yêu cầu HS phân tích sơ đồ.
? Các mũi tên từ HTK và hệ nội tiết tới các HCQ nói lên
điều gì? (Thể hiện vai trò chỉ đạo, điều hoà của HTK)
HS nghiờn cu thụng tin SGK trang 9 tho lun nhúm
vi yờu cu: Phõn tớch mt hot ng ca c th ú l
"chy".
i din nhúm trỡnh by, nhúm khỏc nhn xột, b sung.
GV yờu cu ly vớ d 1 hot ng khỏc v phõn tớch

(VD: khi ma thì chạy, khi thi hay hồi hộp )
GV nhn xột ý kin ca HS v ging:
- iu hũa hot ng u l phn x.
- Kớch thớch t mụi trng trong v ngoi tỏc ng n
cỏc c quan th cm n TWTK phõn tớch c quan
phn ng tr li cỏc kớch thớch.
- Kớch thớch t mụi trng tỏc ng lờn c quan th
cm, tuyn ni tit tit hoocmon lm tng cng hay
gim hot ng ca c quan ớch.
HS vn dng gii thớch mt s hin tng thc t ca
bn thõn
GV rỳt ra kt lun.
1-3 HS c kt lun chung SGK.
- Cỏc c quan trong c th cú
s phi hp hot ng.
- S phi hp hot ng ca
cỏc c quan to nờn mt th
thng nht di s iu khin
ca h thn kinh v th dch.
* Kt lun chung: SGK
IV. Cng c:
- GV cho HS nhc li nhng ni dung chớnh ó hc: C th ngi cú nhng
h c quan no? Thnh phn v chc nng ca mi h c quan?
V. Dn dũ:- Hc bi theo cõu hi SGK.
- ễn li cu to t bo thc vt - ng vt.
VI. Ph lc
H c
quan
Cỏc c quan trong
tng h c quan

Chc nng tng h c quan
Vn ng C, xng Vn ng, di chuyn, nõng , bo v c th.
Tiờu húa ng, tuyn tiờu húa Bin i thc n thnh cht dinh dng.
Tun hon Tim, h mch
Vn chuyn, trao i cht dinh dng n cỏc
TB, mang cht thi, CO
2
t t bo n c quan
bi tit.
Hụ hp ng dn khớ, phi Thc hin trao i khớ O
2
, CO
2
gia c th vi
6
môi trường.
Bài tiết Thận, da Lọc từ máu các chất thải ra ngoài.
Thần kinh
Não, tủy sống, dây
TK
Điều hòa, điều khiển hoạt động của cơ thể.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ GIẢNG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………
Ngày soạn: 16/ 8/ 2012
Ngày giảng: 20/8/2012

Bài 3: TẾ BÀO
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải đạt được những mục tiêu sau:

1. Kiến thức : HS phải:
- Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào Phù hợp với chức năng của
chúng.
- Xác định rõ tế bào là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Hình vẽ cấu tạo tế bào.( Tranh vẽ)
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp:
8A………………………….8B……………………….8C…………………………
………
II. Kiểm tra bài cũ:
7
Tiết 3
? C th ngi c chia lm my phn? Cho bit chc nng ca c quan
phn thõn?
? Ly vớ d v vai trũ ca h thn kinh trong iu hũa hot ng cỏc h c
quan?
III. Ni dung bi mi:
C th dự n gin hay phc tp u c cu to t n v nh nht l t
bo. Vy t bo cú cu trỳc v chc nng nh th no? Cú phi t bo l n v
nh nht v hot ng sng ca c th?
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC

Hot ng 1:
GV yêu cầu HS quan sát hình 3.1
? Mt t bo in hỡnh cú cu to gồm mấy
phần? đó là những phần nào?
? Chất TB gồm những bào quan nào?
GV: Trong nhân là dịch nhân có NST, thành
phần cơ bản trong nhân là AND. AND mang mã
di truyền quy định những đặc điểm về cấu trúc
của Pr đợc thực hiện ở ribôxôm trong TB
GV treo tranh cõm s cu to t bo, gi HS
lờn bng hon thnh nhng thnh phn cũn
thiu.
i din nhúm lờn gn tờn, Cỏc nhúm khỏc nhn
xột, b sung.
GV nhn xột, cụng b ỏp ỏn.
Hot ng 2:
GV:
+ Mng sinh cht cú vai trũ gỡ?
( Màng sinh chất có lỗ màng đảm bảo mối liên
hệ giữa TB với máu và dịch mô để thực hiện
TĐC tổng hợp nên những chất riêng của TB)
+ Li ni cht cú vai trũ gỡ trong hot ng
1. Cu to t bo
- T bo gm 3 phn:
+ Mng sinh cht:
+ Cht t bo:
+ Nhõn: cha NST v nhõn.
2. Chc nng ca cỏc b phn ca t
bo
- Mng sinh cht: Trao i cht tng

hp nờn nhng cht riờng ca t bo.
- S phõn gii vt cht to ra nng
lng cn cho hot ng ca t bo
8
sng ca t bo? ( Có riboxom là nơi tổng hợp
protein )
+ Nng lng cn cho cỏc hot ng ly t õu?
( Sự phân giải vật chất để tạo năng lợng cần cho
mọi hoạt động sống của TB đợc thực hiện nhờ ti
thể)
+ Ti sao núi nhõn l trung tõm ca t bo?
( NST trong nhân quy định đặc điểm cấu trúc Pr
đợc thực hiện trong TB nhờ ribô xôm)
GV: yêu cầu HS hoàn thành BT phần ? SGK.
Nh vậy các bào quan trong TB có sự phối hợp
HĐ để thực hiện chức năng sống.
GV: Gii thớch mi quan h thng nht v chc
nng gia mng sinh cht - cht t bo - nhõn?
Hot ng 3
GV yêu cầu HS n/ c thông tin sgk
? Nêu thành phần hoá học của TB?
GV: axit nucleic gồm 2 loại AND, ARN mang
thông tin di truyền và đợc cấu tạo từ các n/ tố C,
H, O, N, P
? Em có nhận xét gì về thành phần hoá học của
TB so với các n/ tố hoá học có trong tự nhiên?
( các n/ tố hoá học trong TB là những n/ tố có
sẵn trong tự nhiên.)
? Ti sao cn n Pro, Glu, Li, VTM v mui
khoỏng?

iu ú chng t c th luụn cú s trao i
cht vi mụi trng.
c thc hin nh ty th.
- NST trong nhõn quy nh c im
cu trỳc prụtờin c tng hp
Ribụxụm.
Cỏc bo quan trong t bo cú s
phi hp hot ng t bo thc hin
chc nng sng.
3. Thnh phn húa hc ca t bo
- TB gm hn hp nhiu cht vụ c v
hu c:
+ Cht hu c:
Prụtờin: C,H,O,N,S,P
Gluxit: C,H,O
Lipit: C,H,O.
Axit Nuclờic: ADN, ARN.
+ Cht vụ c: Nc, mui khoỏng (Na,
K, Fe, )
C th luụn cú s trao i cht vi
mụi trng.
4. Hot ng sng ca t bo
9
Hot ng 4
GV hớng dẫn HS n/ cứu sơ đồ
? Cơ thể lấy TA từ đâu? TA đợc biến đổi và
chuyển hoá ntn?
? Cơ thể lớn lên đợc do đâu?
? Gữa TB và cơ thể có mối quan hệ với nhau
ntn?

( TB thực hiện TĐC và NL, cung cấp NL cho
mọi HĐ sống của cơ thể. Ngoài ra sự phân chia
của TB giúp cơ thể lớn lên tới gđ trởng thành có
thể tham gia vào QT sinh sản. Nh vậy mọi HĐ
sống của cơ thể đều liên quan đến HĐ sống của
TB, nên TB còn là đơn vị chức năng của cơ thể )
Vy chc nng ca t bo trong c th l gỡ?
? HĐ sống của TB bao gồm những HĐ nào?
? Tại sao nói TB là đơn vị chức năng của cơ thể?
( vì cơ thể có 4 đặc trng cơ bản: TĐC, sinh tr-
ởng, sinh sản, di truyền đều thực hiện ở TB)
1-3 HS c kt lun chung SGK.
- T bo thc hin s TC: Cung cp
nng lng cho mi hot ng sng
ca c th.
- S phõn chia và lớn lên của t bo:
Giỳp c th ln lờn ti giai on
trng thnh tham gia vo quỏ trỡnh
sinh sn.
- Cảm ứng: Giúp cơ thể tiếp nhận và trả
lời kích thích.
Mi hot ng sng ca c th u
liờn quan n hot ng sng ca t
bo nờn t bo cũn l n v chc nng
ca c th.
* Kt lun chung: SGK
10
IV. Củng cố:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
? Cấu tạo, chức năng của TB?

V. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục: "Em có biết?"
- Ôn lại phần Mô ở thực vật.
- Chuẩn bị nội dung bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ GIẢNG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
11
Ngày soạn: 19/ 8/ 2012
Ngày giảng: 21/8/2012

Bài 4: MÔ
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải đạt được những mục tiêu sau:
1. Kiến thức : Học sinh phải
- Hiểu và nêu được khái niệm mô, kể được các loại mô chính trong cơ thể.
- Nêu được chức năng của từng loại mô trong cơ thể.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Hình vẽ cấu tạo các loại mô.
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, CHUẨN BỊ phiếu học tập.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp:

8A 8B 8C

II. Kiểm tra bài cũ:
1/ Hãy cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào?
2/ Hãy chứng minh trong tế bào có các hoạt động sống?
III. Nội dung bài mới:
Trong cơ thể có rất nhiều tế bào tuy nhiên xét về chức năng người ta xếp những
tế bào có nhiệm vụ giống nhau vào một nhóm và gọi là "mô". Vậy, trong cơ thể có
những loại mô nào? Chúng có cấu tạo và chức năng như thế nào?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
12
Tiết 4
Hot ng 1:
GV: Yờu cu HS nghiờn cu SGK v tr li cõu
hi:
? Hãy kể tên các tế bào có hình dạng khác nhau mà
em biết ?
? Th gii thớch vỡ sao trong c th cú nhng t
bo cú hỡnh dng khỏc nhau?
HS tr li, GV gii thớch thờm: Trong quỏ trỡnh
phỏt trin ca phụi, cỏc phụi bo cú s phõn húa
hỡnh thnh nờn nhng c quan khỏc nhau thc
hin nhng chc nng khỏc nhau.
? Vậy mô là gì ?
? Kể tên 1 số loại mô em đã học ở thực vật? (Mô
biểu bì, mô che chở, mô nâng đỡ lá)
? Mô gồm những thành phần nào?
GV b sung: Trong cu trỳc mụ, ngoi cỏc t bo
cũn cú yu t khụng phi l t bo gi l phi bo.
Hot ng 2:

? Có mấy loại mô? là những loại nào?
GV: Gii thiu 4 loi mụ. HS ghi nh.
GV cho HS tho lun hon thnh phiu hc tp ó
CHUN B.
HS nghiờn cu thụng tin SGK tho lun nhúm
thng nht ý kin, trỡnh by. Lp trao i, hon
thin.
GV: HS q sát H41 SGK
? Mô biểu bì nằm ở vị trí nào trên cơ thể?
? Em có nhận xét gì về sự sắp xếp TB ở mô biểu bì
? Chức năng của mô biểu bì ?
1. Khỏi nim mụ
- Mụ l mt tp hp t bo
chuyờn hoỏ cú cu to ging
nhau, m nhim chc nng nht
nh.
- Mụ gm t bo v phi bo.
2. Cỏc loi mụ:
- Cú 4 loi mụ: Mụ biu bỡ, mụ
liờn kt, mụ c, mụ thn kinh.
- Bng cỏc loi mụ: (Phn ph
lc)
13
HS Q sát H4-2 SGK
? Đặc điểm của mô liên kết là gì ?Gồm các TB liên
kết nằm rải rác trong chất nền.
? Có những loại mô liên kết nào?(mô sụn, mô x-
ơng, mô mỡ, mô máu )
? Mô lk có chức năng gì? Nâng đỡ, liên kết các cơ
quan.

? Máu thuộc loại mô gì ? Vì sao máu thuộc loại mô
đó ?( mô lk lỏng, vì trong máu phi bào nhiều hơn
tế bào)
? Mụ sn cú nhng c im gỡ? Nú nm b
phn no ca c th? Là cấu trúc rắn.(2 đầu xg.)
? Mụ si thng thy b phn no ca c th? ở
khắp cơ thể, nối liền da với cơ, liên kết các tổ chức
khác nhau của cơ thể.
? Mụ xng cng cú vai trũ nh th no trong c
th? Có chất nền chứa muối canxi và phốt phát làm
cho xg cứng.
HS Qsát H4-3 SGK
? Mô cơ có đặc điểm gì? Gồm Tb hình trụ, hình
thoi dài trong Tb có nhiều tơ cơ.
? Mô cơ gồm mấy loại? đó là những loại nào?
? Hình dạng, cấu tạo tế bào cơ vân và TB cơ tim
giống và khác nhau ở những điểm nào ?
- Giống: Nhiều nhân, có vân ngang.
- Khác: Cơ vân: nhân nằm sát màng
Cơ tim: nhân ở giữa.
? TB cơ trơn có hình dạng và CT NTN?( hình thoi,
đầu nhọn có 1 nhân)
? Chức năng của các TB mô cơ là gì ?
? Ti sao khi ta mun tim dng li m khụng c,
14
nú vn p bỡnh thng?
GV treo tranh H4-4
? Mô thần kinh nằm ở vị trí nào?
? Mô thần kinh có cấu tạo ntn?
? Mô thần kinh có chức năng gì ?

Gi 1 - 3 HS c kt lun chung
Kt lun chung: SGK
IV. Cng c:
- Nhc li khỏi nim mụ? K tờn cỏc loi mụ chớnh trong c th?
V. Dn dũ:
- Hc bi theo cõu hi SGK.
- CHUN B bi thc hnh: Mi nhúm: 1 con ch, khn lau, x phũng.
VI. Ph lc:
Ni
dung
Mụ biu bỡ Mụ liờn kt Mụ c Mụ thn kinh
1. V trớ
- Ph ngoi da, lút
trong cỏc c quan
rng nh: rut,
búng ỏi,
- Cú khp
c th, ri rỏc
trong cht
nn
- Gn vo xng,
thnh ng tiờu hoỏ,
mch mỏu,
- Nm nóo,
tu sng, tn
cựng cỏc c
quan.
2. Cu
to
- Ch yu l t

bo, khụng cú phi
bo.
- TB cú nhiu hỡnh
dng: dp, a giỏc,
tr khi
- Cỏc t bo xp
sớt nhau thnh lp
dy.
- Gm biu bỡ da
v biu bỡ tuyn.
- Gm t bo
v phi bo
(si n hi,
cht nn)
- Cú thờm
cht can xi v
sn.
- Gm mụ
sn, mụ
xng, mụ
m, mụ si,
mụ mỏu.
- Ch yu l cỏc t
bo, phi bo rt ớt.
- T bo cú võn
ngang hoc khụng
cú.
- Cỏc t bo xp
thnh lp, thnh
bú.

- Gm: mụ c tim,
mụ c võn, mụ c
trn.
- Cỏc t bo
thn kinh, t
bo thn kinh
m.
- Nron cú
thõn ni vi
si trc v si
nhỏnh.
3. Chc
nng
Bo v, che ch
Hp thu, tit
Tip nhn kớch
thớch t MT
Nõng , liờn
kt cỏc c
quan, m.
Dinh dng:
Co dón to nờn s
vn ng ca cỏc
c quan v c th
Tip nhn
kớch thớch,
dn truyn,
x lớ thụng
15
vận chuyển tin,

RÚT KINH NGHIỆM GIỜ GIẢNG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………
Ngày soạn: 20/ 8/ 2012
Ngày giảng: 27/ 8/2012

Bài 5: THỰC HÀNH: QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MÔ
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:
1. Kiến thức :
- CHUẨN BỊ được tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân, quan sát và vẽ được
các TB trong các tiêu bản đã làm sẵn. Nhận biết được các bộ phận chính của tế
bào.
- Phân biệt được mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp.
- Kỹ năng mổ tách tế bào, sử dụng kính hiển vi, làm tiêu bản.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
- Tính cẩn thận, nghiêm túc, giữ vệ sinh trong phòng thực hành.
B/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN GD TRONG BÀI
- Kỹ năng hợp tác nhóm để chuẩn bị mẫu và quan sát.
- Kỹ năng chia sẻ thông tin đã quan sát được.
- Kỹ năng quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm được phân công.
C/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Thực hành
- Hoàn tất một nhiệm vụ
D/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Các dụng cụ như SGK, bảng phụ về các nội dung tiến hành

16
Tiết 5
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, CHUẨN BỊ theo nhóm như đã phân công.
E/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp:
8A 8B 8C

II. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các loại mô đã học? Mô liên kết có những đặc điểm gì? TB biểu bì, TB cơ
có những đặc điểm gì?
III. Nội dung bài mới: Để kiểm chứng những điều đã học chúng ta sẽ cùng quan
sát và nghiên cứu cấu tạo của tế bào và mô.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
GV gọi 1 HS đọc phần I. MỤC TIÊU của bài
học. GV nhấn mạnh việc quan sát, so sánh các
loại mô
GV giới thiệu các dụng cụ và mẫu vật cần thiết
để làm bài thực hành.
GV yêu cầu HS quan sát các bước làm tiêu bản
trên bảng phụ.
HS theo dõi, ghi nhớ thông tin. 1 HS nhắc lại các
thao tác.
GV gọi một HS lên làm mẫu các thao tác. Phân
công các nhóm tiến hành làm.
GV kiểm tra công việc của các nhóm, giúp đỡ
nhóm nào còn yếu.
GV yêu cầu các nhóm kiểm tra KHV.
HS quan sát, điều chỉnh kính để nhìn rõ.
GV cần kiểm tra các nhóm đã làm được. Cho HS
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và vẽ lại các đặc

điểm đã quan sát được
GV yêu cầu HS quan sát mô và vẽ hình.
HS vừa quan sát, vừa vẽ hình
Yêu cầu biết được hình dạng, cấu tạo của mỗi
loại mô
GV giải đáp những thắc mắc của HS (nếu có)GV
I. MỤC TIÊU: SGK
II. CHUẨN BỊ:
SGK
III. Nội dung và cách tiến hành
1. Cách làm tiêu bản mô cơ vân và
quan sát
- Rạch da đùi ếch lấy một bắp cơ
- Dùng kim nhọn rạch dọc bắp cơ,
dùng ngón trỏ và ngón cái ấn hai bên
mép rạch.
- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách 1
sợi mảnh.
- Đặt sợi mảnh mới tách lên lam kính,
nhỏ dung dịch sinh lý (0,65 % NaCl)
- Đậy lamen, nhỏ axit acetic, CHUẨN
BỊ quan sát.
2. Quan sát tế bào
Thấy được các bộ phận chính: Màng,
chất tế bào, nhân, vân ngang,
3. Quan sát tiêu bản các loại mô khác
- Mô biểu bì
17
cho HS kết luận những gì đã quan sát được.
GV nhận xét giờ học: khen, phạt các nhóm

Đánh giá:Khi làm tiêu bản TB cơ vân các em gặp
những khó khăn gì?
Cho nhóm làm tốt nhất nêu nguyên nhân thành
công, nhóm làm chưa tốt nêu lí do vì sao thất bại.
GV hướng dẫn HS viết bài thu hoạch.
Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng thực hành.
- Mô sụn
- Mô xương
- Mô cơ
IV. Nhận xét - đánh giá
1. Nhận xét giờ học:
2. Đánh giá:
3. Viết bài thu hoạch
IV. Củng cố:
- Một số nội dung thực hành chính.
V. Dặn dò:
- Hoàn thành bản tường trình.
- Đọc bài 6: Phản xạ
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ GIẢNG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
Ngày soạn : 21/8/2012
Ngày giảng : 28/8/2012

Bài 6: PHẢN XẠ
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:
1. Kiến thức :
- Trình bày được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron.
- Chỉ rõ được 5 thành phần của cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần

kinh trong cung phản xạ.
2. Kỹ năng:
18
Tiết6
- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong hình 6.1 - 6.3 SGK.
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp:
8A 8B 8C

II.Kiểm tra bài cũ:
- Thu báo cáo thực hành.
- Nêu thành phần cấu tạo của mô thần kinh?
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Khi tay chúng ta chạm phải vật nóng thì có cảm giác gì? Phản ứng của ta như
thế nào? Phản ứng như vậy gọi là phản xạ. Vậy phản xạ diễn ra nhờ cơ chế nào và
có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chúng ta?
2/ Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,

H6.1 và trả lời câu hỏi: Hãy mô tả cấu
tạo của một nơron điển hình?
HS trả lời, GV cho lớp trao đổi hoàn
thiện kiến thức.
GV lưu ý cho HS: các bao miêlin tạo
nên các eo ranvier chứ không phải nối
liền.
GV: Nơron có chức năng gì?
Em có nhận xét gì về hướng của đường
1. Cấu tạo và chức năng của nơron
a. Cấu tạo của nơron
Nơron gồm:
+ Thân chứa nhân, xung quanh là các
tua ngắn gọi là sợi nhánh.
+ Tua dài gọi là sợi trục có bao miêlin
+ Xináp là nơi tiếp xúc giữa các nơron
hoặc giữa nơron với cơ quan.
b. Chức năng của nơron
- Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích
thích và phản ứng lại kích thích bằng
19
dẫn truyền của xung thần kinh ở nơron
cảm giác và nơron vận động?
HS quan sát H.6.2, nhận xét. HS khác
bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
GV kẻ bảng nhỏ để HS hoàn thành.
HS nghiên cứu thông tin SGK, thảo
luận nhóm hoàn thành bảng về các loại
nơron, xác định vị trí và chức năng của
mỗi loại nơron.

Đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
GV chốt bằng bảng phụ
Hoạt động 2:
GV lấy một số ví dụ về phản xạ, phân
tích.
+ Phản xạ là gì? Lấy thêm một vài ví dụ
để làm rõ khái niệm?
- Hs lấy vd minh họa, HS khác nhận
xét.
GV nhấn mạnh: mọi hoạt động của cơ
thể đều là phản xạ. Kích thích có thể từ
môi trường ngoài hoặc trong cơ thể.
GV chiếu H.6.2, yêu cầu HS quan sát,
nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu
hỏi:
+ Có những loại nơron nào tham gia
vào cung phản xạ?
+ Các thành phần của môt cung phản
xạ?
+ Cung phản xạ là gì?
+ Cung phản xạ có vai trò gì?
- Hãy giải thích phản xạ kim châm vào
tay, rụt tay lại.
hình thức phát sinh xung thần kinh.
- Dẫn truyền xung thần kinh là khả năng
lan truyền xung thần kinh theo một
chiều nhất định.
c. Các loại nơron:
+ Nơron hướng tâm (Nơron cảm giác):

Thân nằm ngoài TWTK, truyền xung
thần kinh từ cơ quan cảm ứng về
TWTK.
+ Nơron trung gian (Nơron liên lạc):
Nằm trong TWTK, liên hệ giữa các
nơron.
+ Nơron li tâm (Nơron vận động): Thân
nằm trong TWTK, truyền xung thần
kinh đến cơ quan phản ứng.
2. Cung phản xạ.
a. Phản xạ:
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời
các kích thích của môi trường dưới sự
điều khiển của hệ thần kinh.
b. Cung phản xạ:
- Cung phản xạ là đường dẫn truyền
xung thần kinh nhằm thực hiện một
phản xạ.
- Cung phản xạ gồm 5 thành phần:
+ Cơ quan thụ cảm.
+ Nơron hướng tâm.
+ TWTK (Nơron trung gian).
+ Nơron li tâm.
+ Cơ quan phản ứng.c. Vòng phản xạ:
- Thực chất là để điều chỉnh phản xạ
nhờ luồng thông tin ngược báo về
20
GV lấy ví dụ về vòng phản xạ tr thực
tế.
+ Thế nào là vòng phản xạ?

+ Vòng phản xạ có ý nghĩa gì đối với
cơ thể?
HS trả lời. GV chiếu H.6.3 phân tích
vòng phản xạ để HS tự hoàn thiện kiến
thức.
GV yêu cầu 1 - 2 HS trình bày lại trên
sơ đồ.
TWTK
- Nhờ vòng phản xạ mà phản xạ được
thực hiện chính xác hơn.
Kết luận chung: SGK
IV. Củng cố:
- Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích bằng sơ đồ cung phản xạ.
V. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục: "Em có biết?"
- Ôn tập về bộ xương của thỏ.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ GIẢNG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
21
Ngày soạn: 30/ 8/ 2012
Ngày giảng: 04/ 9/2012
22
Tiết 7
Chương II: VẬN ĐỘNG
Bài 7: BỘ XƯƠNG
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:
1. Kiến thức :

- Trình bày được các phần chính của bộ xương và xác định được các xương
chính ngay trên cơ thể mình.
- Phân biệt được các loại xương, khớp.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
- Có ý thức bảo vệ bộ xương.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong hình 7.1 - 7.4 SGK.
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, ôn tập lại kiến thức về bộ xương của thỏ.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp:
8A …………………………
8B………………………….8C……………………………
II. Kiểm tra bài cũ: Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích các thành phần của cung
phản xạ?
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
GV giới thiệu chương với các ý chính: Sự vận động của cơ thể được thực hiện
nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ - xương. Nhiệm vụ của chương này là tìm
hiểu cấu tạo và chức năng của xương và cơ thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao
động.
2/ Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: 1. Các thành phần chính của bộ
23

GV: Mô tả lại cấu tạo bộ xương của
thỏ?
HS trả lời, GV cho lớp trao đổi chính
xác kiến thức.
+ Bộ xương có vai trò gì?
HS: Nghiên cứu thông tin SGK + quan
sát H.7.1 trả lời câu hỏi.
HS khác bổ sung.
GV: Sọ và cột sống là trục của cơ thể.
GV: Bộ xương gồm mấy phần? Nêu
đặc điểm của mỗi phần?
HS: Nghiên cứu thông tin SGK + quan
sát H.7.1 - 3 trả lời câu hỏi.
Đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
GV kiểm tra bằng cách gọi HS đứng lên
xác định trên cơ thể mình.
GV cho HS quan sát đốt sống điển
hình. Đặc biệt là cấu tạo ống chứa tuỷ.
Bộ xương thích nghi với dáng đứng
thẳng như thế nào? Xương tay, xương
chân có đặc điểm gì? ý nghĩa?
Có mấy loại xương?
Hoạt động2
Thế nào là khớp xương?
Mô tả một khớp động dựa vào khớp đầu
gối?
Khả năng cử động của các loại khớp
như thế nào?
HS nghiên cứu thông tin SGK quan sát

H.7.4 trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
GV bổ sung, kết luận:
xương
a. Vai trò của bộ xương:
+ Tạo bộ khung giúp cơ thể có hình
dạng nhất định.
+ Làm chổ bám cho cơ giúp vận động
cơ thể.
+ Tạo thành các khoang bảo vệ các nội
quan
b. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm:
- Xương đầu:
+ Xương sọ phát triển.
+ Xương mặt có lồi cằm.
- Xương thân:
+ Xương cột số gồm nhiều đốt sống
khớp lại có 4 chổ cong.
+ Xương lồng ngực gồm xương sườn và
xương ức.
- Xương chi:
+ Đai xương: đai vai và đai hông.
+ Các xương chi: Xương cánh, ống,
bàn, ngón tay; xương đùi, ống, bàn,
ngón chân.
2. Các khớp xương:
- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các
đầu xương.

- Các loại khơp:
+ Khớp động: Cử động dễ dàng, hai đầu
xương có sụn. Giữa là dịch khớp. Ngoài
là dây chằng.
+ Khớp bán động: Giữa hai đầu xương
có đĩa sụn để hạn chế cử động.
+ Khớp không động: Các xương gắn
chặt bằng khớp răng cưa nên không cử
24
GV: Trong cơ thể người loại khớp nào
chiếm nhiều hơn? Điều đó có ý nghĩa
gì?
HS trả lời được khớp động và khớp bán
động giúp cơ thể vận động và lao động
một cách linh hoạt.
Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung
động được.
Kết luận chung: SGK
IV. Củng cố:
- Xác định các xương ở mỗi thành phần của bộ xương.
- Xác định các loại khớp xương
V. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục: "Em có biết?"
- chuẩn bị 2 xương đùi ếch
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ GIẢNG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
Ngày soạn: 03/ 9/ 2012

Ngày giảng: 10/9/2012
Bài 8: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:
25
Tiết 8

×