Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ke hoach day them toan 6,7,8,9 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252 KB, 19 trang )

Kế hoạc dạy thêm - Môn toán lớp 9
Năm học 2011-2012
Tuần Mục tiêu Nội dung
1
Buổi1. Ôn tập căn thức
bậc hai
-Học sinh đợc củng cố định nghĩa căn bậc hai, căn bậc
hai số học.
- Biết cách so sánh hai căn bậc hai.
- Vận dụng làm bài tập.
Buổi 2. Căn Thức bậc
hai. Hằng đẳng thức
AA =
2
.
Học sinh nắm vững định nghĩa CBHSH của 1 số không
âm ,hằng đẳng thức
AA =
2

Biết vận dụng làm các bài tập : Thực hiện phép tính ;
Rút gọn biểu thức; So sánh các số vô tỉ
HS đợc giáo dục tính cẩn thận , khoa học qua việc trình
bày bài làm
2
Buổi 1.Ôn tập một số hệ
thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác
vuông.
- Hs đợc củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông.


- Vận dụng làm bài tập.
Buổi 2.Ôn tập căn thức
bậc hai, hằng đẳng
thức, liên hệ giữa phép
nhân và phép khai ph-
ơng.
Hs đợc củng cố điều kiện xác định của căn thức bậc
hai.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Hs đợc củng cố định lí về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc.
3
Buổi 1. Ôn tập liên hệ
giữa phép chia và phép
khai phơng.
- Hs đợc củng cố định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc.
Buổi 2.
NGhỉ
4
Buổi 1. Ôn tập liên hệ
giữa phép nhân, chia và
phép khai phơng
-Hs đợc củng cố định lí về liên hệ giữa phép nhân, phép
chia và phép khai phơng.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc xuôi, ngợc, giải các
dạng bài tập: thực hiện phép tính, thu gọn, tính giá trị,
giải phơng trình, phân tích thành nhân tử, toán tổng

hợp.
Buổi 2. Chữa đề kiểm
tra khảo sát
- Học sinh nhận ra đợc bài mình làm đúng, thấy đợc lỗi
sai của mình và của bạn để sửa chữa, học hỏi và rút
kinh nghiệm
4
B1.Ôn tập tỉ số lợng
giác của góc nhọn.
- Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng
giác của một góc nhọn.
- Vận dụng làm bài tập.
Buổi2. Ôn tập Đa thừa
số vào trong hay ra
ngoài dấu căn
- Có kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
- Vận dụng làm bài tập.
5
Buổi 1. - Ôn tập Khử
mẫu của biểu thức lấy
căn, trục căn thức ở
mẫu.
- Có kĩ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn
thức ở mẫu.
- Vận dụng làm bài tập.
Buổi2.Ôn tập biến đổi
đơn giản biểu thức chứa
Căn bậc hai.
- Có kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn;
khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.

- Vận dụng làm bài tập.
6
Buổi 1. Ôn tập Một số
hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
- Vận dụng làm bài tập.
Buổi 2. Ôn tập rút gọn
biểu thức chứa Căn bậc
hai
- Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn
bậc hai.
- Vận dụng làm bài tập.
7 - 8
B1,2 Ôn tập rút gọn
biểu thức chứa Căn bậc
hai
- Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn
bậc hai.
- Vận dụng làm bài tập.
9
B1,2Ôn tập chơng I(đại
số).
- Củng cố các kiến thức cơ bản của chơng I.
- Vận dụng làm bài tập.
10
B1,2Ôn tập chơng I.
(hình học)
- Củng cố các kiến thức cơ bản của chơng I.

- Vận dụng làm bài tập.
11
B1. Ôn tập Hàm số.hàm
số bậc nhất
- Củng cố các kiến thức cơ bản về hàm số, hàm số bậc
nhất
- Vận dụng làm các bài tập.
B2. Đờng tròn. đờng
kính và dây.
Khắc sâu định nghĩa đờng tròn, cách xác định một đờng
tròn, đờng tròn nội, ngoại tiếp tam giác.
-Khắc sâu các định lý
- Vận dụng làm bài tập.
12
B1.Ôn tập rút gọn biểu
thức chứa căn thức bậc
hai.
- Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn
bậc hai.
- Vận dụng làm bài tập.
B2. Ôn tập liên hệ giữa
dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
- HS nắm vững các quan hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây.
- Vận dụng thành thạo kiến thức vào giải các bài tập
1 3
- Ôn tập đồ thị hàm số
y = ax + B - Đờng thẳng
song song, cắt nhau

- Khắc sâu kiến thức cơ bản về đồ thị hàm số y = ax +
b(a khác 0); Điều kiện để 2 đờng thẳng song song, cắt
nhau, trùng nhau.
- rèn kĩ năng vẽ đồ thị, trình bày.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập.
. Đờng thẳng và đờng
tròn
- HS n m v ng các quan hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây, vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng
tròn.
- Vận dụng thành thạo kiến thức vào giải các bài tập
14
B1.Ôn tập Hệ số góc
của đờng thẳng
y = ax+ b.
- Củng cố khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y
= ax + b(a khác 0).
- khắc sâu các kiến thức cơ bản của chơng.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập.
B2.Ôn tập Tiếp tuyến
của đờng tròn
HS nắm đợc đ/ nghĩa và tính chất của tiếp tuyến ; dấu
hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức về tiếp tuyến để
chứng minh và tính toán
1 5
B1,2.ôn tập chơng
II(Đại).
- khắc sâu các kiến thức cơ bản của chơng.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập.

1 6
B1,2.Ôn tập rút gọn
biểu thức chứa căn thức
bậc hai.
- Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn
bậc hai.
- Vận dụng làm bài tập.
1 7
Ôn tập chơng II hình
- khắc sâu các kiến thức cơ bản của chơng.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập cơ bản.
18
Ôn tập học kì
- Khắc sâu các kiến thức cơ bản.
- Rèn kĩ năng làm các bài tập cơ bản
1 9
Ôn tập học kì
- Khắc sâu các kiến thức cơ bản.
- Rèn kĩ năng làm các bài tập cơ bản.
20
B1.Ôn tập giảI hệ ph-
ơng trình bằng phơng
pháp thế,
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế.
- Vận dụng làm các bài tập.
B2.Ôn tập giảI hệ ph-
ơng trình bằng Phơng
pháp cộng.
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp

cộng.
- Vận dụng làm các bài tập.
21
B1.Ôn tập về góc ở tâm,
góc nội tiếp
Hs đợc củng cố các kiến thức góc ở tâm, số đo cung
và định lí về số đo cung.
- Hs đợc củng cố các định lí về liên hệ giữa cung và dây
.
- Hs đợc củng cố về góc nội tiếp.
- Vận dụng làm bài tập.
B2.Ôn tập giải bài toán
Bằng cách lập hệ
PT:Dạng toán chuyển
động.
- Hs đợc củng cố cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
- Vận dụng làm bài tập.
22
B1,2.Ôn tập giải bài
toán Bằng cách lập hệ
PT: Dạng toán năng
suất, chung riêng, Quan
hệ số.
- Hs đợc củng cố cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
- Vận dụng làm bài tập.
23
B1. .Ôn tập giải bài
toán Bằng cách lập hệ
PT: Dạng toán khác
- Hs đợc củng cố cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt.

- Vận dụng làm bài tập.
B2.Ôn tập chơng II.
- Hs đợc củng cố các kiến thức cơ bản của chơng.
- Vận dụng làm bài tập.
24
Ôn tập chơng iii
buổi 1,2
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trong chơng.
- Rèn kĩ năng trình bày, t duy cho học sinh.
25
Ôn tập các loại góc
trong đờng tròn.
- Hs đợc củng cố về các loại góc với đờng tròn.
- Vận dụng làm bài tập.
26
Buổi 1. Ôn tập cung
chứa góc.
- Hs đợc củng cố về bài toán cung chứa góc, cách giải
bài toán quỹ tích.
- Vận dụng làm bài tập
Buổi 2. Ôn tập về tứ
giác nội tiếp
- Hs đợc củng cố về tứ giác nội tiếp.
- Vận dụng làm bài tập.
27
Buổi 1. Luyện tập hàm
số y = ax
2
(a khác 0)
- Hs đợc củng cố các kiến thức về hàm số y = ax

2
(a
khác 0).
- Vận dụng làm bài tập.
Buổi 2. Ôn tập đồ thị
hàm số y = ax
2
(a khác
0)
- Hs đợc củng cố các kiến thức về đồ thị hàm số y = ax
2

(a khác 0).
- Vận dụng làm bài tập.
28
Buổi 2.Ôn tập ph-
ơng trình bậc hai một
ẩn số.
- Hs đợc củng cố các kiến thức về phơng trình bậc hai
một ẩn số.
- Vận dụng làm bài tập.
29
Buổi 1. Ôn tập công
thức nghiệm của phơng
trình bậc hai
- Hs đợc củng cố công thức nghiệm của phơng trình bậc
hai.
- Vận dụng làm bài tập
Buổi 2. Luyện tập.
công thức nghiệm của

phơng trình bậc hai.
- Hs đợc củng cố công thức nghiệm của phơng trình bậc
hai.
- Vận dụng làm bài tập.
30
B1,2.Ôn tập chơng III-
hình học
Học sinh đợc củng cố kiến thức cơ bản của chơng
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức chơng vào giải
các dạng toán cơ bản trong chơng
31
Ôn tập công thức
nghiệm, công thức
nghiệm thu gọn
-Học sinh hiểu, thuộc và biết vận dụng các công thức
nghiệm, công thức nghiệm thu gọn chính xác vào bài
tập.
32
Ôn tập về hệ thức Vi-ét
và ứng dụng
-Học sinh thuộc và nắm đợc điều kiện sử dụng hệ thức
Vi-ét và các ứng dụng.
- Vận dụng linh hoạt vào bài tập.
33
Ôn tập về hệ thức Vi-ét
và ứng dụng
-Học sinh thuộc và nắm đợc điều kiện sử dụng hệ thức
Vi-ét và các ứng dụng.
- Vận dụng linh hoạt vào bài tập.
34

Ôn tập học kì
-Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản của học kì
- Vận dụng làm bài tập
35
Ôn tập học kì
-Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản của học kì
- Vận dụng làm bài tập
36
Ôn tập cuối năm
-Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản của năm học
- Vận dụng làm bài tập
37
Ôn tập cuối năm
-Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản của năm học
- Vận dụng làm bài tập
-
Trờng THCS Đại Kim GV: Trần thị thơm
Kế hoạc dạy thêm - Môn toán lớp 6
Năm học 2010-2011
Tuần Mục tiêu Nội dung
4
Ôn tập về tập hợp
- Rốn HS k nng vit tp hp, vit tp hp con
ca mt tp hp cho trc, s dng ỳng, chớnh
xỏc cỏc kớ hiu
, , , ,
.
- S khỏc nhau gia tp hp
*
,N N

- Bit tỡm s phn t ca mt tp hp c vit
di dng dóy s cúquy lut.
- Vn dng kin thc toỏn hc vo mt s bi
toỏn thc t.
5
- Ôn tập về phép cộng và phép
nhân - phép trừ và phép chia
- ễn tp li cỏc tớnh cht ca phộp cng v
phộp nhõn, phộp tr v phộp chia.
- Rốn luyn k nng vn dng cỏc tớnh cht
trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh v
gii toỏn mt cỏch hp lý.
- Vn dng vic tỡm s phn t ca mt tp
hp ó c hc trc vo mt s bi toỏn.
- Hng dn HS cỏch s dng mỏy tớnh b tỳi.
- Gii thiu HS v ma phng.
6
-ôn tập luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
- ễn li cỏc kin thc c bn v lu tha vi s
m t nhiờn nh: Ly tha bc n ca s a,
nhõn, chia hai lu tha cựng cú s,
- Rốn luyn tớnh chớnh xỏc khi vn dng cỏc
quy tc nhõn, chia hai lu tha cựng c s
- Tớnh bỡnh phng, lp phng ca mt s.
Gii thiu v ghi s cho mỏy tớnh (h nh
phân).
- Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết
quả phép tính.
7

¤n tÝnh chÊt chia hÕt cña mét
tæng
DÊu hiÖ chia hÕt cho 2, 5
- HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về
tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng; dấu hiệu chia
hết cho 2, 5
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để
nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một
hiệu có chia hết cho 2, 5, mét sè kh«ng
- RÌn t duy logic
8
DÊu hiÖu chia hÕt
HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu
hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để
nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một
hiệu có chia hết cho 2, 3, 5, 9.
9
-¦íc vµ béi
- sè nguyªn tè, hîp sè
HS biết kiểm tra một số có hay không là ước
hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm
ước và bội của một số cho trước .
- Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp
số.
- Biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết
đã học để nhận biết hợp số.
10
Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè
nguyªn tè

- HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố,
HS tìm được tập hợp của các ước của số cho
trước
- Giới thiệu cho HS biết số hoàn chỉnh.
- Thụng qua phõn tớch ra tha s nguyờn t
nhn bit mt s cú bao nhiờu c, ng dng
gii mt vi bi toỏn thc t n gin.
11
Khi nào
am+ mb = ab?
KT: - Ôn tập và củng cố tính chất cộng đoạn
thẳng.
- Rèn luyện cho học sinh bớc đầu biết cách lập
luận có căn cứ.
12
Ôn ớc chung và bội chung.
Ước chung lớn nhất, bội chung
nhỏ nhất
- Rốn k nng tỡm c chung v bi chung:
Tỡm giao ca hai tp hp.
- Bit tỡm CLN, BCNN ca hai hay nhiu s
bng cỏch phõn tớch cỏc s ra tha s nguyờn
t.
- Bit vn dng C, CLN, BC, BCNN vo
cỏc bi toỏn thc t n gin.
1 3
Ôn tập chơng I
Số học
- ễn tp cỏc kin thc ó hc v cng , tr,

nhõn, chia v nõng lờn lu tha.
- ễn tp cỏc kin thc ó hc v tớnh cht chia
ht ca mt tng, cỏc du hiu chia ht
- Bit tớnh giỏ tr ca mt biu thc.
- Vn dng cỏc kin thc vo cỏc bi toỏn thc
t
- Rốn k nng tớnh toỏn cho HS.
1 4
Ôn tập chơng I
Hình học
Ôn tập các khái niệm và tính chất: điểm nằm
giữa, trung điểm.
- HS đợc rèn luyện cách lập luận có căn
cứ.
-
15
Tập hợp Z các số nguyên
- Cng c khỏi nim Z, N, th t trong Z.
- Rốn luyn v bi tp so sỏnh hai sú nguyờn,
cỏch tỡm giỏ tr tuyt i, cỏc bi toỏn tỡm x.
1 6
Phép cộng hai số nguyên và
tính chất
Luyện tập cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác
dấu, tính hợp lý
Rèn tính cẩn thận, cách trình bày bài toán.
17
ôn tập học kì I
Khắc sâu các kiến thức cơ bản
-Rèn luyên cách trình bày và tính chính xác.

18
ôn tập học kì I
Khắc sâu các kiến thức cơ bản
-Rèn luyên cách trình bày và tính chính xác.
1 9
ôn tập học kì I
Khắc sâu các kiến thức cơ bản
-Rèn luyên cách trình bày và tính chính xác.
20
Buổi 1
Quy tắc chuyển vế-Nhân hai
số nguyên-Tính chất của phép
nhân
- ễN tp HS v quy tắc chuyển vế,phộp nhõn
hai s nguyờn cựng du, khỏc du v tớnh cht
ca nhõn cỏc s nguyờn
- Rốn luyn k nng tớnh toỏn hp lý, bit
cỏch chuyn v, quy tc b du ngoc.
Buổi 2
Ôn tập dạng toán tìm x
- Rèn kĩ năng giải toán tìm x,
- Học sinh sử dụng thành thạo quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân hai số nguyên, giá
trị tuyệt đối
21
Bội và ớc của một số nguyên
- ễn tp li khỏi nim v bi v c ca mt s
nguyờn v tớnh cht ca nú.
- Bit tỡm bi v c ca mt s nguyờn.
- Thc hin mt s bi tp tng hp

22
Buổi 1. Luyện tập
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thc đã học.
- Vận dụng giải bài tập
Buổi 2. Ôn tập chơng II
-Hc sinh c cng c kin thc ca chng
ii.
-Rốn k nng gii bi tp c bn trong chng.
24
Luyện tập tính chất cơ bản của
phân số- Hai phân số bằng
nhau -Rút gọn phân số
- HS đợc ôn tập về tính chất cơ bản của phân
số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số
- Luyện tập kỹ năng vận dụng kiến thức cơ
bản của phân số để thực hiện các bài tập rút
gọn, chứng minh. Biết tìm phân số tối giản.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lí.
25
Buổi 1. Luyện tập quy đồng
phân số.
- HS hiểu thê nào là quy đồng mẫu số nhiều
phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng
mẫu nhiều phân số.
- Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các
phân số có mẫu không vợt quá ba chữ số)
- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và
thối quen tự học (qua việc đọc và làm theo hớng
dẫn SGK )

Buổi 2. Ôn tập Góc
- Học sinh nhận biết đợc các khái niệm
cơ bản về góc.
- Rèn kĩ năng vẽ hình
- vận dụng giải bài tập
26
So sánh phân số
- Ôn tập về so sánh hai phân số
- Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy
trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bớc quy đồng,
rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân
số.
27
Buổi 1,2. Ôn tập về phép cộng
phân số - Tính chất cơ bản của
phép cộng phân số.
- Ôn tập về phép cộng hai phân số cùng mẫu,
không cùng mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng cộng phân số. Biết áp
dụng các tính chất của phép cộng phân số vào
việc giải bài tập.
- áp dụng vào việc giải các bài tập thực tế
28
Cộng hai góc-Tia phân giác của
góc
- Củng cố các dấu hiệu nhận biết tia nằm
giữa hai tia khác , định nghĩa , tính chất tia
phân giác của phân giác của một góc
-Vận dụng kiến thức vào giải bài tập cơ
bản.

29
Buổi 1. Cộng, trừ phân số
- Ôn tập về phép cộng, trừ hai phân số cùng
mẫu, không cùng mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ phân số. Biết
áp dụng các tính chất của phép cộng, trừ phân
số vào việc giải bài tập.
- áp dụng vào việc giải các bài tập thực tế
Kế hoạc dạy thêm - Môn toán lớp 8
Năm học 2011-2012
Tuần Mục tiêu Nội dung
8

ôn tập 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ
HS đợc củng cố các HĐT đáng nhớ
-HS vận dụng thành thao HĐT trên vào giải các bài
tập: rút gọn; chứng minh; tìm x;
9
ôn tập hình thang,
hình bình hành, đối
xứng tâm
HS đợc củng cố các dấu hiệu nhận biết, các tính
chất của hình thang, hình bình hành, các định nghĩa
tính chất đỗi xứng.
-HS vận dụng làm các bàI tập nhận biết, chứng
minh.
10
ôn tập chơng I: Phần
phân tích đa thức

thành nhân tử
-HS có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào giải
các bài toán tính nhanh;tìm x;tính giá trị của biểu
thức
11
ôn tập chơng I(i
s)
KT: - Ôn tập và khắc sâu kin thc cơ bản
-Rèn kĩ năng làm các bài tập cơ bản
12
Ôn tập hình chữ
nhật, hình thoi
- Củng cố các dấu hiệu nhận biết, tính chất của hình thoi,
hình chữ nhật
- Vận dụng làm các bài tập nhận biết, chứng minh
1 3
Ôn tập chơng I
Hình học
- Rèn cho học sinh cách vẽ hình,
- Rốn k nng trình bày bài, suy nghĩ tìm lời giải.
14
Ôn tập chơng I
Hình học
- Rèn cho học sinh cách vẽ hình,
- Rốn k nng trình bày bài, suy nghĩ tìm lời giải.
1 5
Rút gọn phân thức-
Cộng trừ phân thức
- HS có kĩ năng rút gọn phân thức.

-HS có kỹ năng qui đồng các phân thức, rút gọn phân
thức .
-Hs có kỹ năng cộng trừ các phân thức.
-HS đợc rèn các loại toán:thực hiện phép tính;chứng
minh đẳng thức; rút gọn; tính giá trị của biểu thức.
1 6
Nhân chia phân thức-
Biến đổi biểu thức
hữu tỉ
- HS đợc củng cố các phép toán về phân thức.
-HS đợc vận dụng qui tắc nhân, chia phân thức
-HS có kỹ năngthực hiện phép tính nhân, chia phân
thức ; Biến đổi biểu thức hữu tỉ
1 7
ôn tập học kì I
Khắc sâu các kiến thức cơ bản
-Rèn luyên cách trình bày và tính chính xác.
18
ôn tập học kì I
Khắc sâu các kiến thức cơ bản
-Rèn luyên cách trình bày và tính chính xác.
1 9
ôn tập học kì I
Khắc sâu các kiến thức cơ bản
-Rèn luyên cách trình bày và tính chính xác.
20
Ôn tập chơng tứ giác
- Hs đợc củng cố các kiến thức cơ bản của chơng.
- Vận dụng làm bài tập
21

Ôn tập Phơng trình;
Phơng trình bậc nhất
một ẩn
- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc
nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
22
Ôn tập Phơng trình
đa đợc về dạng ax + b
= 0;
- HS nắm vững đợc phơng pháp giải phơng trình bậc
nhất một ẩn không ở dạng tổng quát,
- Vận dụng phơng pháp trên giải một số phơng trình.
- Rèn kĩ năng giải phơng trình đa về dạng ax + b = 0;
a 0;
23
Ôn tập Phơng trình
tích
Hs đợc củng cố cách giải pt tích.
- Vận dụng làm bài tập.
24
Ôn phơng trình chứa
ẩn ở mẫu thức.
- Hs đợc củng cố cách giải pt chứa ẩn ở mẫu.
- Vận dụng làm bài tập.
25
Định lý ta lét trong
tam giác.
HS đợc củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận
và đảo,hệ quả

HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập:
tinh toán , chứng minh,
26
Ôn tập: giải bài toán
bằng cách lập
phơng trình
-HS nắm đợc các bớc giải bt bằng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt
-HS đợc rèn kĩ năng giải các bài toán bằng cách lập pt.
27
Ôn tập: giải bài toán
bằng cách lập phơng
trình(tiếp)
HS nắm đợc các bớc giải bt bằng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt
-HS đợc rèn kĩ năng giải các bài toán bằng cách lập pt.
28
Ôn tập chơng iii
- Ôn lại kiến thức của chơng III
- Rèn kĩ năng giải BT: giải pt; giải bài toán bằng cách
lập pt
29
Ôn tập tam giác đồng
dạng
-HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác đồng
dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết.
-HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập:
tinh toán , chứng minh,
Nội dung dạy thêm Năm học 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 7 (HK 2)

Tuần Mục tiêu Nội dung
Kết
quả-
tồn
tại
20
Ôn tập v ba trng
hp bng nhau ca
tam giác.
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh , c.c.c .
g.c.g để chỉ ra hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ
ra 2 cạnh, 2 góc tơng ứng bằng nhau.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh.
21
Ôn tập th ham s
y =ax
-Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị
hàm số y = ax (a 0).
-Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a
0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không
thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a
khi biết đồ thị hàm số.
22
Ôn tập về ba trờng
hợp bằng nhau của
tam giác
-Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng
nhau nhờ áp dụng các trờng hợp bằng nhau c-g-
c ; g-c-g. áp dụng hai hệ quả của trờng hợp bằng

nhau g-c-g.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập
hình.
-Phát huy trí lực của học sinh.
NC: V thêm ng ph
23
Ôn tập về tam giác
cân, tam giác đều.
-HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác cân
và hai dạng đặc biệt của tam giác cân.
-Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở
đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác cân.
-Biết chứng minh một tam giác cân; một tam
giác đều.
-HS đợc biết thêm các thuật ngữ: định lý thuận,
định lý đảo, biết quan hệ thuận đảo
của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lý
không có định lý đảo.
24
¤n tËp về định lý
pitago
− Áp dụng đònh lý Pytago thuận, đảo vào
việc tính toán và chứng minh đơn giản.
− Áp dụng vào một số tình huống trong thực
tế.
- Rèn kĩ năng tính tốn, chứng minh.
Ơn tập về tần số -
biểu đồ đoạn thẳng
(kiến thức cơ bản của
chương III - đại 7)

- Củng cố khái niệm giá trò của dấu hiệu và
tần số tương ứng.
- Rèn kĩ năng Lập bảng tần số từ bảng số liệu
thống kê ban đầu và ngược lại.
- HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ
bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn
thẳng. HS biết lập lại bảng tần số .
- HS có kó năng đọc biểu đồ một cách thành
thạo. HS biết tính tần suất và biết thêm về
biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm.
25
¤n tËp Các trường
hợp bằng nhau của
tam giác vng
- HS n¾m ch¾c l¹i c¸c kiÕn thøc vỊ c¸c trêng
hỵp b»ng nhau cđa tam gi¸c vu«ng vµ t×m ra ®ỵc
®êng lèi chøng minh
- RÌn kü n¨ng chøng minh tam gi¸c vu«ng b»ng
nhau, kü n¨ng tr×nh bµy bµi chøng minh h×nh.
26
¤n tập chương II
hinh 7
+¤n tËp vµ hƯ thèng c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ
tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c, c¸c trêng hỵp
b»ng nhau cđa hai tam gi¸c.
+¤n tËp vµ hƯ thèng c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ tam
gi¸c c©n, tam gi¸c ®Ịu, tam gi¸c vu«ng, tam
gi¸c vu«ng c©n.
+VËn dơng c¸c kiÕn thøc ®· häc vµo c¸c bµi
to¸n vỊ vÏ h×nh, tÝnh to¸n, chøng minh, øng

dơng trong thùc tÕ.
¤n tËp Giá trị của
biểu thức đại số; đơn
thức
- Nắm vững cách tính giá trò của một biểu
thức đại số .
- Biết được cách tính giá trò của một biểu thức
đại số ( biết cách trình bày lời giải của dạng
toán này)
- Nắm được biểu thức đại số nào đó là một
đơn thức.
- Biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được
phần hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân
hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức chưa
thu gọn thành đơn thức thu gọn.
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác.
27
Ơn tập chương II
hình 7 (tt)
Học sinh có được hệ thống kiến thức chương 2
một cách vững chắc
- vận dụng linh hoạt các kiến thức này vào giải
tốn hình tổng hợp
28
¤n tËp Đơn thức -
Đơn thức đồng dạng
- Biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được
phần hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân
hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức chưa
thu gọn thành đơn thức thu gọn.

- Nắm được thế nào là hai đơn thức đồng
dạng
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác.
Ơn tập chương II
hình 7 (tt)
- Học sinh có được hệ thống kiến thức chương 2
một cách vững chắc
- vận dụng linh hoạt các kiến thức này vào giải
tốn hình tổng hợp ở mức độ phức tạp
29
¤n tËp Đa thức - cộng
- trừ đa thức
- Củng cố kiến thức về đa thức; cộng, trừ đa
thức.
- Rèn kó năng tính tổng, hiệu các đa thức;
Tính giá trò của đa thức.
- Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán.
30
¤n tËp Quan hệ giữa
góc và cạnh đối diện
trong một tam giác
- Cđng cè c¸c ®Þnh lý quan hệ gi÷a gãc vµ c¹nh
®èi diƯn trong mét tam gi¸c.
-RÌn kü n¨ng vËn dơng c¸c ®Þnh lý ®ã ®Ĩ so
s¸nh c¸c ®o¹n th¼ng, c¸c gãc trong tam gi¸c.
-RÌn kü n¨ng vÏ h×nh ®óng theo yªu cÇu bµi
to¸n, biÕt ghi GT, KL, bíc ®Çu biÕt ph©n tÝch ®Ĩ
t×m híng chøng minh, tr×nh bµy suy ln cã c¨n
cø.

¤n tËp Đa thức một
biến; cộng trừ đa
thức một biến
- Củng cố về đa thức một biến; cộng , trừ đa
thức một biến.
- Rèn kó năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa
giảm hay tăng của biến và tính tổng , hiệu các
đa thức.
31
¤n tËp Quan hệ giữa
đường vng góc và
đường xiên, đường
xiên và hình chiếu.
+HS n¾m ®ỵc kh¸i niƯm ®êng vu«ng gãc, ®êng
xiªn kỴ tõ mét ®iĨm n»m ngoµi mét ®êng th¼ng
®Õn ®êng th¼ng ®ã, kh¸i niƯm h×nh chiÕu vu«ng
gãc cđa ®iĨm, cđa ®êng xiªn; biÕt vÏ h×nh vµ chØ
ra c¸c kh¸i niƯm nµy trªn h×nh vÏ.
+HS n¾m v÷ng ®Þnh lÝ 1 vỊ quan hƯ gi÷a ®êng
vu«ng gãc vµ ®êng xiªn, n¾m v÷ng ®Þnh lÝ 2 vỊ
quan hƯ gi÷a c¸c ®êng xiªn vµ h×nh chiÕu cđa
chóng, hiĨu c¸ch chøng minh c¸c ®Þnh lÝ trªn.
32
¤n tËp Đa thức một
biến - nghiệm của đa
thức một biến
- Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức một biến theo
hàng ngang và cột dọc
- Biết tìm nghiệm của đa thức.
¤n tËp Bất đẳng thức

tam giác
− HS được củng cố các kiến thức về bất đẳng
thức tam giác.
Vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải
quyết một số bài tập.
33
¤n tËp Tính chất ba
đường trung tuyến
của tam giác
+BiÕt sư dơng tÝnh chÊt ba ®êng trung tun cđa
mét tam gi¸c ®Ĩ gi¶i mét sè bµi tËp chứng
minh, tÝnh to¸n.
34
¤n tËp Tính chất tia
phân giác của một
góc, của tam giác
- Cđng cè 2 ®Þnh lý (thn vµ ®¶o) vỊ tÝnh chÊt
tia ph©n gi¸c cđa mét gãc vµ tËp hỵp c¸c ®iĨm
n»m bªn trong gãc, c¸ch ®Ịu hai c¹nh cđa mét
gãc. VËn dơng c¸c ®Þnh lý trªn ®Ĩ t×m tËp hỵp
c¸c ®iĨm c¸ch ®Ịu hai ®êng th¼ng c¾t nhau vµ
gi¶i bµi tËp.
rèn kĩ năng vÏ h×nh ®óng theo yªu cÇu bµi to¸n,
ph©n tÝch vµ tr×nh bµy bµi chøng minh
¤n tËp Tính chất
đường trung trực của
một đoạn thẳng
- củng cè c¸c ®Þnh lý vỊ tÝnh chÊt ®êng trung
trùc cđa mét ®o¹n th¼ng.
- VËn dơng c¸c ®Þnh lý trªn ®Ĩ gi¶i bµi tËp

chøng minh, dùng h×nh. RÌn kü n¨ng vÏ h×nh
®óng theo yªu cÇu bµi to¸n, ph©n tÝch vµ tr×nh
bµy bµi chøng minh
35
Ơn tập học kì 2
Hệ thống kiến thức của học kì 2
Giải một số dạng tốn điển hình
36
¤n tËp häc k×
Kh¾c s©u c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n
-RÌn luyªn c¸ch tr×nh bµy vµ tÝnh chÝnh x¸c.
37
Ôn tập học kì
Khắc sâu các kiến thức cơ bản
-Rèn luyên cách trình bày và tính chính xác.

Nội dung dạy thêm trong nhà trờng Năm học 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 7
đối tợng học sinh: Nhóm học sinh 7b, 7c
Tuần Mục tiêu Nội dung
Kết
quả-
tồn
tại
1
Chữa đề kiểm tra khảo sát
đầu năm
-HS t ỏnh giỏ c kt qu bi lm v
hiu sõu hn cỏc dng bi cú trong bi
kim tra

2
Ôn tập hai góc đối đỉnh:
- Hc sinh nhn bit c th no l hai
gúc i nh, tớnh cht ca hai gúc i
nh.
- Vn dng lm bi tp chng minh hai
gúc i nh, hai gúc bng nhau, bc
u tp suy lun.
3,4
Ôn tập Các phép tính trên tập
hợp số hữu tỉ Q:
Luyện cho chọc sinh cách giải các dạng toán:
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- So sánh số hữu tỉ
- Thực hiện phép tính, tính nhanh
- Tìm x
5
Ôn tập Hai đờng thẳng song
song:
Luyện cho học sinh các đọc, vẽ hình
Làm tốt dạng toán: nhận dạng, chứng minh
6
Ôn tập Luỹ thừa của một số
hữu tỉ
Luyện tập dạng toán:
- Viết các số, biểu thức dới dạng luỹ thừa của
một số hữu tỉ.
- Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức.
- Tìm x
- So sánh

7
Ôn tập Định lí. Dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song
song
- Rèn cho học sinh biết diễn đạt định lí dới
dạng Nếu thì
- Biết minh hoạ định lí trên hình vẽ và viết giả
thiết, kết luận bằng kí hiệu.
- Rèn cách chứng minh định lí, giải bài tập về
đờng thẳng song song
8
Ôn tập chơng I
Hệ thống hoá kiến thức về đờng thẳng vuông
góc, đờng thẳng song song.
Rèn cách sử dụng thành thạo các dụng cụ để
vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng
song song.
- Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng cho tr-
ớc có vuông góc hay song song không?
- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của
các đờng thẳng vuông góc, song song.
9
Ôn tập Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức,c ủa d y ã
tỉ số bằng nhau.
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ
thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
10

Ôn tập Luỹ thừa của một số
hữu tỉ- Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau (tiếp)
- Củng cố các quy tắc, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ
thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên
trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết
11
Ôn tập Tổng ba góc trong tam
giác
- Rèn kĩ năng vẽ hình theo yêu cầu
- Rèn kĩ năng chứng minh đơn giản và tính số
đo góc
Ôn tập Tổng các góc trong
tam giác - Hai đờng thẳng
song song
- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh
- Rèn cách suy luận logic khi làm một bài toán
chứng minh
- Rèn cách trình bày khoa học.
12
Ôn tập chơng 1 - Đại số 7
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đ họcã
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các
phép toán trong Q.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính
trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể),

tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
13
Ôn tập Đại lợng tỉ lệ thuận
Rèn k ĩ năng:
- Nhận biết đợc hai đại lợng tỉ lệ thuận hay
không.
- Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá
trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận, tìm giá
trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị
tơng ứng của đại lợng kia.
Ôn tập Trờng hợp bằng nhau
c.c.c
- Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác
bằng nhau để nhận biết tam giác bằng nhau,
từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tơng
ứng các cạnh tơng ứng bằng nhau.
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng
nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia
phân giác của motọ góc bằng thớc thẳng và
compa.
14
Ôn tập Trờng hợp bằng nhau
c.g.c
- Củng cố trờng hợp bằng nhau cạnh góc
cạnh.
- Rèn kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng
nhau cạnh góc cạnh

- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải
bài tập hình.
15
Ôn tập Đại lợng tỉ lệ thuận
Tỉ lệ nghịch
- Thông qua tiết luyện tập học sinh đợc củng
cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại l-
ợng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa và tính chất).
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất
của d y tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán ã
nhanh và đúng.
Luện tập các trờng hợp bằng
nhau của tam giác.
- Củng cố hai trờng hợp bằng nhau của tam
giác (ccc, cgc).
- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau
của hai tam giác cạnh góc cạnh để chỉ ra 2
tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc
tơng ứng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh
16
Ôn tập Hàm số Mặt phẳng
toạ độ - Đồ thị của hàm số y =
ax (a 0)
Ôn tập học kì I
- Rèn kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí
của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết
toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm
cho trớc.
- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị

hàm số y = ax (a 0).
-Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a
0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không
thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số
a khi biết đồ thị hàm số.
17
Ôn tập học kì theo đề cơng
Chữa các dạng bài tập cơ bản trong đề cơng
18
Ôn tập học kì theo đề cơng:
-Học sinh biết cách giảI một số dạng toán tìm
cực trị,tìm giá trị nguyên.
- Phát triển t duy logic
19
Ôn tập - Rèn luyện các bài
toán chứng minh các tam giác
bằng nhau.
- Học sinh đợc củng cố lại tất cả các trờng hợp
bằng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng trình bày chính xác, đủ căn cứ.
- Rèn cách suy ngợc cho học sinh.

×