Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi tổng Môn Hóa 8 - Trường 218 - 2011.2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.09 KB, 2 trang )




CƠ SỞ BỒI DƯỢNG VĂN HÓA
218 LÝ TỰ TRỌNG, Q.1
ĐT : 38 243 243

ĐỀ TỔNG THI KHÓA 1 NĂM HỌC 2011 - 2012
HÓA
Thời gian làm bài : 60 phút

CÂU 1. (2 điểm)
Để đốt cháy 16 gam chất X cần dùng 44,8 lít O
2
(ở đktc), thu được khí cacbonic và hơi
nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO
2
và H
2
O tạo thành.
CÂU 2. (2 điểm)
Có hỗn hợp khí gồm: 4,48 lít O
2
; 11,2 lít H
2
và 6,72 lít CO
2
(ở đktc)
Tính khối lượng của hỗn hợp khí.
CÂU 3. (1 điểm)
a. Lập CTHH của hợp chất gồm Fe(III) và NO


3
(I)
b. Nêu ý nghóa của CTHH vừa lập
CÂU 4. (2 điểm)
Hoàn thành các PTHH sau:
a. Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
b. MgO + HCl > MgCl
2
+ H
2
O
c. FeSO
4
+ KMnO

4
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
d. FeS
2
+ HNO
3
> Fe
2
(SO
4
)
3

+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
CÂU 5. (1,5 điểm)
Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) nguyên tố nitơ có trong các hợp chất có
công thức hóa học sau đây: CO(NH
2
)
2
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
.
CÂU 6. (1,5 điểm)
Đơn chất của hai nguyên tố A, B ở điều kiện thường là chất rắn.
Số mol A trong 16,8 g nhiều hơn số mol B trong 12,8 g là 0,3 mol.
Biết khối lượng mol của A nhỏ hơn khối lượng mol B là 8 g

a. Hãy cho biết kí hiệu hóa học của các nguyên tố A, B.
b. Nung nóng hỗn hợp chứa 16,8 g A và 12,8 g B tới phản ứng hoàn toàn trong môi trường
khí trơ. Hãy tính khối lượng mỗi chất trong sản phẩm thu được


Cho: S = 32, N = 14, Fe = 56, Mg = 24, O = 16, Ca = 40, C = 12, H = 1, Cu = 64












CƠ SỞ BỒI DƯỢNG VĂN HÓA
218 LÝ TỰ TRỌNG, Q.1, ĐT : 38 243 243

ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG THI KHÓA 1 NĂM HỌC 2011 – 2012


CÂU 1. (2 điểm)
X + O
2
 CO
2
+H

2
O
2
O
44,8
m 32 64(g)
22,4
  
(0,5 điểm)
Ta có :
2 2 2
X O CO H O
m m m m  
(0,5 điểm)
22
CO H O
16 64 m m  
(0,25 điểm)
22
22
CO CO
H O H O
nm
1 1 44 11
n 2 m 2 18 9

   

(0,25 điểm)
2

CO
80 11
m 44(g)
11 9

  

(0,25 điểm)
2
HO
80 9
m 36(g)
11 9

  


(hoặc 80 – 44 = 36 g) (0,25 điểm)
CÂU 2. (2 điểm)
Có hỗn hợp khí gồm: 11,2 lít H
2
, 6,72 lít CO
2
và 4,48 lít O
2
(ở đktc)
 Số mol O
2
:
2

O
4,48
n 0,2(mol)
22,4

(0,25 điểm)
 Khối lượng khí O
2:
2
O
m 
n. M = 0,2  32 = 6,4 (g) (0,25 điểm)
 Số mol H
2
:
2
H
11,2
n 0,5(mol)
22,4

(0,25 điểm)
 Khối lượng khí H
2
:
2
H
m 
n.M = 0,5  2 = 1 (g) (0,25 điểm)
 Số mol CO

2
:
2
CO
6,72
n 0,3(mol)
22,4

(0,25 điểm)
 Khối lượng khí CO
2
:
2
CO
m 
n. M =0,3  44 =13,2 (g) (0,25 điểm)
Khối lượng của hỗn hợp khí: m
hh
= 6,4 + 1 + 13,2 =20,6(g) (0,5 điểm)
CÂU 3. (1 điểm)
Lập CTHH của hợp chất gồm
Fe(III) và NO
3
(I): (0,5 điểm)
III I
x 3 y
Fe (NO )
; III.x =I.y

x I 1

y III 3


Chọn x = 1, y = 3  Fe(NO
3
)
3


Ý nghóa: Fe(NO
3
)
3

- Chất do 3 nguyên tố : sắt , nitơ, oxi cấu tạo nên (0,125

2 điểm)
- Trong mỗi phân tử Fe(NO
3
)
3
có 1Fe , 3N, 9O
- Phân tử khối Fe(NO
3
)
3
= 56 + (14  3) + (16  9) = 242 (đvC) (0,25 điểm)
CÂU 4. (2 điểm)
a. Al
2

O
3
+ 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O (0,5 điểm)
b. MgO + 2HCl > MgCl
2
+ H
2
O (0,5 điểm)
c. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
> 5Fe
2

(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O (0,5 điểm)
d. 2FeS
2
+ 30HNO
3
> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ 30NO
2
+ 14H

2
O (0,5 điểm)
CÂU 5. (1,5 điểm)
22
CO(NH )
M
=12 +16+(14 + (1  2))  2 = 60(g);
43
NH NO
M
= 80 (g) ;
4 2 4
(NH ) SO
M
= 132 (g) (0,25 điểm

3)
NH
4
NO
3

28 100%
%N 35(%)
80


(0,25 điểm)
(NH
4

)
2
SO
4

28 100%
%N 21,21(%)
132


(0,25 điểm)
CO(NH
2
)
2

28 100%
%N 46,67(%)
60


(0,25 điểm)
CÂU 6 (1,5 điểm)
a. Gọi Ax và By lần lượt là khối lượng mol của A và B.
Ta có:








By Ax 8 (1)
16,8 12,8
0,3 (2)
Ax By
(0,125 điểm

2)
(1)  By – 8 = Ax thế vào (2)  16,8 By – 12,8 (By – 8) = 0,3.By(By – 8)
 16,8By – 12,8By + 102,4 = 0,3 By
2
– 2,4 By  0,3 By
2
– 2,4By –4By – 102,4 = 0
 0,3 By
2
– 6,4By – 102,4 = 0  3 By
2
– 64By – 1024 = 0  3 By
2
– 96By + 32By – 1024 = 0
 3By(By – 32)+ 32(By – 32) = 0  (By – 32)(3By + 32) = 0  By = 32 (nhận) ;
32
By
3


(loại)  Ax = 24
 Nguyên tố B là lưu huỳnh ; nguyên tố A là magiê (0,125 điểm


2)
b.
  
Mg
Mg
Mg
m
16,8
n 0,7(mol)
M 24
;
  
s
S
32
n
12,8
n 0,4(mol)
M 32
(0,125 điểm

2)

 
0
t
1 mol 1 mol
1 mol
0,4 mol 0,4 mol

0,4 mol
Mg S MgS
 So sánh tỉ lệ mol giữa Mg và S là:

0,7 0,4
11
(0,125 điểm

4)
 Mg dư, tính theo S  Sản phẩm thu được là:
m
MgS
= nM = 0,4  (24 + 32) = 22,4 (g) ; m
Mg dư
= (0,7 – 0,4)  24 = 7,2 (g) (0,125 điểm

2)

ĐÁP ÁN MÔN HÓA 8
TỔNG THI KHÓA 1 - 11/12
LƯU HÀNH NỘI BỘ
CHẾ BẢN TẠI 40MĐC, Q.1

×