Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề khảo sát đầu năm lớp 11 cực hay(không tải quá tiếc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.17 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013-2014
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Ion M
2+
có cấu hình e: [Ar]3d
8
. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA. B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng:
as
2
2AgBr 2Ag Br
→ +
B. KMnO
4
điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng:
0
t
4 2 4 2 2
2KMnO K MnO MnO O
→ + +
C. Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO
2
+ 4HF → SiH
4
+ 2F
2
O


D. Nước Javen có tính tẩy màu do có phản ứng: NaClO + CO
2
+ H
2
O → NaHCO
3
+ HClO
Câu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)
2
, FeCO
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
có cùng số mol tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 1,568 lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao
nhiêu ml dung dịch KMnO
4
1M?

A. 42 ml B. 56ml C. 84 ml D. 112ml
Câu 4: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là số thứ tự của lớp electron).
Có các nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.

(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO
3
tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl
3
; H
2
S vào dung dịch CuSO
4
; HI vào dung dịch FeCl
3
; dung dịch AgNO
3
vào dung dịch FeCl
3
; dd HCl vào dung dịch Fe(NO
3

)
2
. số các chất phản ứng được với nhau là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 6: Cho phương trình phản ứng
aFe(NO
3
)
2
+ bKHSO
4
→ xFe(NO
3
)
3
+ yFe
2
(SO
4
)
3
+ zK
2
SO
4
+ tNO + uH
2
O
Trong đó a, b, x, y, z, t, u là bộ hệ số nguyên dương, tối giản của phương trình. Tổng a + b là
A. 43. B. 21. C. 27. D. 9.

Câu 7: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na
2
O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H
2
(đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 6,0. C. 7,2. D. 4,8.
Câu 8: Cho sơ đồ sau :
MnO
2
+ HCl đặc(t
0
)

khí X + … (1) ; Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
(đặc, t
0
)

khí Y + …(2) ;
NH

4
Cl + NaOH (t
0
)

khí Z + …(3) ; NaCl (r) + H
2
SO
4
(đặc, t
0
cao)

khí G + … (4) ;
Cu + HNO
3
(đăc, nóng)

khí E + … (5) ; FeS + HCl (t
0
)

khí F + … (6) ;
Những khí tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là ?
A. X, Y, Z,G B. X, Y, Z, G, E, F C. X, Y, G D. X, Y, G, E, F
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br
2
dư vào X
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được y gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan y gam chất rắn khan trên vào nước
được dung dịch Z. Cho Cl

2
dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được z gam chất rắn khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là
A. 7,3%. B. 3,7%. C. 6,7%. D. 4,5%.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn
toàn X thu được 17,472 lít O
2
(đktc) và chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dd K
2
CO
3
0,5M
thu được dd Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO
3
trong X

A. 47,62%. B. 23,51%. C. 81,37%. D. 58,55%.
Câu 11: Cho các hạt vi mô: O
2-
, Al

3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?
A. Na < Mg < Mg
2+
< Al
3+
< Al < O
2-
B. Na < Mg < Al < Al
3+
<Mg
2+
< O
2-
C. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Al < Mg < Na D. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
Câu 12: Khí X không màu, mùi hắc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc, nóng. Cho X
lội chậm qua nước brom ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng quan sát được ở các bình 1 và bình 2

tương ứng là
A. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có khí thoát ra mùi trứng thối.
B. (1) dung dịch mất màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
C. (1) dung dịch mất màu ; (2) không có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dd HCl dư (2) Đốt dây Fe trong hơi I
2
(3) Cho Fe dư vào dd AgNO
3
(4) Cho Fe vào dd AgNO
3

(5) Cho Fe(OH)
2
vào dd HNO
3
loãng dư (6) Cho FeCO
3
vào dd H
2
SO
4
loãng dư
Số trường hợp tạo muối sắt (II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14: Cho cân bằng sau: CO
2 (K)
+ C(r)
→
¬ 

2CO(k) ΔH=172KJ.
Tác động các yếu tố sau vào cân bằng trên: (1) Tăng lượng khí CO
2
; (2) Thêm lượng C; (3) tăng lượng khí CO;
(4) lấy bớt CO
2
ra; (5) lấy bớt khí CO ra; (6) Thêm chất xúc tác vào; (7) Giảm áp suất của hệ phản ứng; (8)giảm
thể tích của hệ; (9) Tăng nhiệt độ của hê. Các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A.(1);(5);(7);(9) B. (2);(4);(6);(8) C. (3);(5);(8);(9) D. (5);(6);(7);(8)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số nỏton trong nguyên tử
B. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn
C. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối
D. Các tiểu phân Ar, K
+
, Cl
-
đều có cùng số điện tích hạt nhân
Câu 16: Đốt 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong khí Cl
2
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư,
thu được dung dịch Z và 3,2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,1 mol KMnO
4
trong dung
dịch H
2
SO
4
(không tạo ra SO
2

). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,915% B. 66,667% C. 64% D. 36,842%
A. 21%. B. 3,68%. C. 83,16%. D. 13,16%.
Câu 17: Có các hóa chất : K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO, H
2
SO
4
, KClO
3
. Những hóa chất được sử
dụng để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO

4
, MnO
2
, NaCl, HClO.
B. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO, H
2
SO
4
.
C. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, HClO.

D. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bán kính của S lớn hơn bán kính F
B. Tính khử của HBr mạnh hơn HF
C. Các hiđrohalogenua đều được điều chế bằng phương pháp sunfat
D. Tính khử của I
-
mạnh hơn F
-
Câu 19: Cho khí H
2
S lội từ từ đến dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa CuCl
2
1M và FeCl
3
1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng kết tủa thu đượclà:
A. 48 gam B. 100 gam C. 56 gam D. 92 gam

Câu 20: A là một kim loại chuyển tiếp, có khả năng nhiễm từ, tham gia được sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + O
2
→ (B)
(B) + H
2
SO
4 dung dịch
→ (C) + (D) + (E)
(C) + NaOH
dung dịch
→ (F)↓ + (G)
(D) + NaOH
dung dịch
→ (H)↓ + (G)
(F) + O
2
+ H
2
O → (H)
Số phản ứng oxi hoá-khử trong sơ đồ trên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Cho các phát biểu sau
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2,3. B. 4,5. C. 3,4. D. 3,5.

Câu 22: Tiến hành nung x
1
gam Cu với x
2
gam oxi thì thu được sản phẩm A
1
.Đun nóng A
1
trong x
3
gam dung
dịch H
2
SO
4
98%.Sau khi tan thu được dung dịch A
2
và khí A
3
.Khí A
3
không tạo kết tủa với dung dịch Pb(NO3)
2
nhưng làm nhạt màu dung dịch brom,được hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,15M tạo ra 2,3 gam
muối.Khi cô cạn dung dịch A
2
thì thu được 30 gam tinh thể CuSO
4
.5H
2

O.Cho dung dịch A
2
tác dụng với dung
dịch NaOH,để thu được lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng ít nhất 300ml dung dịch NaOH 1M.Cho lượng kết
tủa đó tan trong HCl vừa đủ,sau đó nhúng một thanh sắt vào dung dịch.Sau thời gian phản ứng khối lượng thanh
sắt tăng 0,8gam.Vậy khối lượng muối có trong dung dịch sau khi nhúng thanh sắt vào là:
A.15.4 B.18,4 C.22,4 D.56
Câu 23: Cho cân bằng hóa học: a A
(k)
+ b B
(k)
cC
(k)
+ d D
(k)
. (A, B, C, D là ký hiệu các chất, a, b, c, d là
hệ số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở 105
0
C, số mol chất D là x mol; ở 180
o
C, số mol chất D là y
mol. Biết x > y, (a + b) > (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
B. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất
Câu 24: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ Y và Z thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau (M
Y
< M
Z

). Cho m gam
hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H
2
. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau
phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít H
2
(Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y trong
hỗn hợp X là:
A. 54,54% B. 33,33% C. 66,67% D. 45,50%
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y chứa hai chất tan và 0,2 m gam Cu chưa tan. Tách bỏ Cu chưa tan, cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung
dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,92 gam. B. 20,16 gam. C. 22,40 gam. D. 26,88gam
Câu 26 : Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập vào trái đất vì tầng ozon…
A. rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua. B. chứa khí CFC có tác dụng với ngăn tia cực tím.
C. đã hấp thụ tia cực tím chuyển hóa ozon thành oxi. D. có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
Câu 27: Trong các cặp dưới đây, cặp nào là hai dạng thù hình của một nguyên tố hóa học:
(1) O
2
khí và O
2
lỏng, (2) O
2
khí và O

3
khí, (3) S đơn tà và S tà phương, (4) S rắn và S dẻo
A. (1), (3), (4) B. (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3)
Câu 28: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO
2
, H
2
. Cho toàn
bộ X đi qua bình đựng Fe
2
O
3
nung nóng dư sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm đi
9,6 gam so với ban đầu. Phần trăm về khối lượng CO có trong X là
A. 14,29% B. 51,85% C. 25,78% D. 41,52%
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
trong dung dịch axit H
2
SO
4
40%
(vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H
2
bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô
cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là

A. 50,4. B. 23,8. C. 50,6. D. 37,2.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, Al
2
O
3
- Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M.
- Lấy 0,125 mol hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H
2
dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H
2
O.
Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong X là
A. 42,9%. B. 55%. C. 45%. D. 57,1
Câu 31: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là:
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I
2
D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 32: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
1. CO
2
, SO

2
, N
2
, HCl. 2. Cl
2
, CO, H
2
S, O
2
. 3. HCl, CO, N
2
, Cl
2
.
4. H
2
, HBr, CO
2
, SO
2
. 5. O
2
, CO, N
2
, H
2
, NO. 6. F
2
, O
2

; N
2
; HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và m gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
,
MnO
2
và KCl . Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối
so với O
2
là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO
3
trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 34: Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là
A. H
2

SO
4
, PCl
3
, SO
2
Cl
2
, OF
2
, N
2
O
4
. B. K
3
PO
4
, NO
2
, SO
3
, NH
4
Cl, HNO
3
.
C. (NH
4
)

2
SO
4
, PCl
3
, SO
2
Cl
2
, NO
2
, SO
3
. D. SO
2
Cl
2
, OF
2
, N
2
O
4
, BaCl
2
, PCl
3
.
Câu 35: Cho phương trình phản ứng: X + H
2

SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2
nguyên tố ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được sản phẩm khử là
3,136 lít SO
2
(đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,54% Cu; 54 46% Zn. B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.
C. 50,15% Cu; 49,85% Zn. D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.
Câu 37: Cho các nhận xét:
1/ Dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh, dung dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử
mạnh.
2/ Phân tử SO
2
có khả năng làm mất màu nước brom.
3/ Hiđro sunfua khi tác dụng với dd NaOH có thể tạo 2 muối.
4/ Hidropeoxit (H
2
O
2
) là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
5/ O
2
và O
3
đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng tính oxi hóa của O
3
mạnh hơn O
2
Số nhận xét đúng:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 38: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4
và HCl nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10
gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Phản ứng xong, lấy
1
2
lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung

nóng. Phản ứng xong trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng m là
A. 14,2 gam. B. 15,2 gam. C. 16,32gam. D. 25,2 gam.
Câu 39: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm
CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được
3,36 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng CuO có trong 40,3 gam hỗn hợp oxit là
A. 12 gam. B. 8 gam. C. 24 gam. D. 16 gam.
Câu 40: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg
thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl
2
có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,2.
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m
1
gam hỗn hợp 3 kim loại A, B (đều có hoá trị II), C ( hoá trị III) vào dung dịch HCl
dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m
2
gam muối khan. Biểu thức
liên hệ giữa m
1
, m
2
, V là
A. m
2
= m
1
+ 71V. B. 112m
2

= 112m
1
+ 71V.
C. m
2
= m
1
+ 35,5V. D. 112m
2
= 112m
1
+ 355V.
Câu 42: Chỉ từ các hoá chất: KMnO
4
(rắn) ; Zn ; FeS ; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều kiện cần thiết
có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí:
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 43: Trong các hoá chất Cu, P, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau

trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 44: Thực hiện phản ứng trong bình kín có dung tích 500ml với 1 mol N
2
, 4 mol H
2
và một ít xúc tác (có thể
tích không đáng kể). Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình bằng 0,8 lần áp suất ban đầu
khi chưa xảy ra phản ứng ở cùng nhiệt độ. Hằng số cân bằng (K
C
) của phản ứng N
2
+ 3H
2

→
¬ 
2NH
3
xảy ra
trong bình là
A. 0,800. B. 0,128. C. 0,032. D. 0,016
Câu 45: Cho 10,7 gam một muối clorua có dạng (XCl
n
) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 28,7 gam kết
tủa. Mặt khác cũng cho 10,7 gam muối clorua ở trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn

cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 23,7. B. 31,7. C. 38,7. D. 28,7.
Câu 46: Có các nhận định sau:
(1) Cấu hình electron của ion X
2+
là [Ar]3d
6
. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
(2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F

có điểm chung là có cùng số electron.
(3) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
(4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.
(5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
giảm dần.
Cho: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18)
Số nhận định đúng:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 47: Cho 32,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch có
chứa 63,99 muối. Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dịch dịch Y có chứa HCl, H
2
SO
4
loãng vừa đủ, thu được
dung dịch có chứa 70,74 gam muối. Các phản ứng hoàn toàn, tỉ lệ mol giữa HCl và H
2
SO
4
có trong dung dịch Y là
A. 20/9. B. 9/20. C. 5/3. D. 17/20.
Câu 48: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 20
oc
;biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm
3
với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể và phần còn lại là khe rỗng
giữa các quả cầu; biết nguyên tử khối của sắt bằng 55,85.
A. 1,48.10
-8
cm B. 1,38.10
-8
cm C. 1,28.10
-8
cm D. 1,58.10
-8
cm
Câu 49: . Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3

và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân hủy
hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối
lượng. Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích O
2
: kk = 1 : 3 trong một bình kín ta thu được
hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn
hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m là
A. 12,6 B. 12,5 C. 12,7 D. 12,9
Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất rắn FeCO
3
và FeS
2

. Cho X cùng một lượng O
2
vào bình kín có thể tích
V lít. Đốt nóng bình cho phản ứng xảy ra (giả thiết khả năng phản ứng của 2 muối là nhau nhau, sản phẩm
phản ứng là Fe
2
O
3
), sau phản ứng đưa về điều kiện ban đầu thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z, áp suất trong
bình lúc này là P. Để hoà tan hết rắn Y cần 200 ml dung dịch HCl 0,3M, thu được khí M và sản phẩm E còn
lại, nếu đưa M vào bình kín V lít cùng điều kiện với Z thì áp suất trong bình là
P
2
. Thêm NaOH dư vào sản
phẩm E được rắn F, lọc lấy F và làm khô ngoài không khí cân được 3,85 gam.Phần trăm khối lượng muối
FeCO
3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 42,03% B. 50,06%
C. 40,10% D. 45,45%
HET
Đ áp án c ác b ạn truy c ập fb c ủa m ình đ ể l ấy nh é : nh ớ inb ox cho m ình :
/>

×