Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Bồi dưỡng học sinh giỏi tin học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.4 KB, 103 trang )

CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TIN 8
CÂU LỆNH IF … THEN … ELSE

Bài 1 :Nhập 3 số a , b , c bất kì . Hãy kiểm tra xem ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của
một tam giác hay không ? Thông báo lên màn hình ‘ Thỏa mãn ‘, ‘ Không thỏa mãn trong
từng trường hợp tương ứng .
1) Var
a , b , c : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap do dai 3 canh cua tam giac : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
If ( a + b > c ) and ( b + c > a ) and ( c + a > b ) and ( a > 0 ) and ( b > 0 ) and ( c > 0 )
Then
Writeln (' Thoa man : Day la 3 canh cua mot tam giac ')
Else
Writeln (' Khong thoa man ! ') ;
Readln ;
END .
Bài 2 :Nhập N số bất kì .
Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 và tính tổng của chúng . Sau đó , đưa ra màn hình :
So cac so >10 và <20 la : ( gia tri )
Tong cua chung la : ( gia tri )
2) Var
Tong , So : Real ; I , N , Dem : Integer ;
BEGIN
Write (' Bao nhieu so : ') ; Readln ( N ) ;
Tong := 0 ; Dem := 0 ;
For I := 1 To N Do
Begin


Write (' So = ') ; Readln ( So ) ;
If ( So > 10 ) and ( So < 20 ) Then
Begin
Tong := Tong + So ; Dem := Dem + 1 ;
End ;
End ;
Writeln (' So cac so >10 va <20 la : ', Dem ) ; Writeln (' Tong cua chung la :',
Tong ) ;
Readln ;
END .
Bài 3 :Nhập bốn số a , b , c , d . Hãy tìm giá trị lớn nhất của chúng và gán giá trị lớn nhất
đó cho biến Max .
3) Var
Max , a , b , c , d : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap gia tri cua 4 so : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ; Write (' b = ') ; Readln ( b ) ; Write (' c = ') ; Readln ( c
) ; Write (' d = ') ; Readln ( d ) ;
Max := a ;
If Max < b Then Max := b ; If Max < c Then Max := c ; If Max < d Then Max :=
d ;
Writeln (' Gia tri lon nhat la : ', Max ) ;
Readln ;
END .
Bài 4 :Đọc ngày tháng năm , sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần .
4) Var
Thu , Ngay , Thang : Byte ; Nam : Integer ;
BEGIN
Write (' Doc Ngay Thang Nam : ') ; Readln ( Ngay , Thang , Nam ) ;
Nam := 1900 + ( Nam mod 1900 ) ;

If Thang < 3 Then
Begin
Thang := Thang + 12 ; Nam := Nam - 1 ;
End ;
Thu := Abs ( Ngay + Thang * 2 + ( Thang + 1 ) * 3div 5 + Nam + Nam div 4 ) mod 7 ;
Case Thu Of
0 : Writeln (' Chu Nhat ') ; 1 : Writeln (' Thu Hai ') ; 2 : Writeln (' Thu Ba
') ; 3 : Writeln (' Thu Tu ') ;
4 : Writeln (' Thu Nam ') ; 5 : Writeln (' Thu Sau ') ; 6 : Writeln (' Thu Bay
') ;
End ;
Readln ;
END .
Bài 5 :Viết chương trình :
Nhâp số báo danh
Nhập điểm văn , toán , ngoại ngữ
In ra màn hình dưới dạng :
_ Phiếu điểm :
_ Số báo danh :
_ Điểm văn :
_ Điểm toán :
_ Điểm ngoại ngữ :
_ Tổng số điểm :
Bạn đã trúng tuyển ( hoặc Bạn đã không trúng tuyển ) với điều kiện Tổng số điểm >= 15
hay ngược lại .
5) Uses Crt ;
Var SBD : Integer;
Van , Toan , Ngoaingu , Tongdiem : Real ;
BEGIN
Clrscr ;

Write (' So bao danh : ') ; Readln( SBD ) ; Write (' Diem toan : ') ; Readln( Toan ) ;
Write (' Diem ngoai ngu : ') ; Readln( Ngoaingu ) ; Write (' Diem van : ') ; Readln
( Van ) ;
Tongdiem := Toan + Van + Ngoaingu ;
Clrscr ;
Writeln (' Phieu Bao Diem ') ;
Writeln (' So bao danh : ', SBD ) ; Writeln (' Diem van : ', Van ) ;
Writeln (' Diem toan : ', Toan ) ; Writeln (' Diem ngoai ngu : ', Ngoaingu) ;
Writeln (' Tong diem : ', Tongdiem) ;
If Tongdiem >= 15 Then
Writeln(' Ban da trung tuyen ') Else Writeln(' Ban khong trung tuyen ') ;
Readln ;
END .
Bài 6 :Viết chương trình nhập hai số thực . Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in kết
quả của phép tính đó .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
Nếu là “-” , in kết quả của hiệu lên màn hình .
Nếu là “/” , in kết quả của thương lên màn hình .
Nếu là “*” , in kết quả của tích lên màn hình . Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn
hình .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
6) Uses Crt ;
Var
a , b , T : Real ; Pt : Char ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' a = ') ; Readln( a ) ; Write (' b = ') ; Readln( b ) ;
Write (' Phep tinh thuc hien la (+ - * /) : ') ;
Readln( Pt ) ;
If Pt = '+’ Then T := a + b ; If Pt = '-’ Then T := a - b ;

If Pt = '*’ Then T := a * b ; If Pt = '/’ Then T := a / b ;
Write ( a , pt , b , ' = ', T ) ;
Readln ;
END .
Bài 7 :Giải và biện luận phương trình : x
2
+ ( m – 2 ) x + 1 = 0 ở đây m là tham số thực
tuỳ ý .
7) Uses Crt;
Var m , Delta : Real ;
BEGIN
Clrscr;
Write (' m = ') ; Readln( m ) ;
Delta := sqr( m-2 ) - 4 ;
If Delta < 0 Then Writeln(' Phuong trinh vo nghiem ')
Else
Begin
If Delta = 0 Then Writeln(' Phuong trinh co nghiem kep X= ', -( m - 2 ) / 2 )
Else
Begin
Writeln(' Phuong trinh co 2 nghiem : ') ;
Writeln (' X1 = ', ( -(m-2) + sqrt(delta) ) / 2 ) ; Writeln (' X2 = ', ( -(m-2) -
sqrt(Delta) ) / 2 ) ;
End ;
End ;
Readln ;
END .
Bài 8 :Viết chương trình nhập hai số tự nhiên N, M và thông báo ‘Dung‘ nếu N , M cùng
tính chẵn lẽ , trong trường hợp ngược lại thì thông báo ‘Sai‘.
8) Uses Crt ;

Var
N , M : Integer ;
Begin
Clrscr ;
Write(' N , M = ') ; Readln( N , M ) ;
If ( (N + M) mod 2 = 0 ) Then Writeln(' Dung ! ') Else Writeln(' Sai ! ') ;
Readln ;
END .
VÒNG LẶP XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH
Sử dụng lệnh For
Bài 1 :Lập trình tính tích các số tự nhiên từ 1 tới 10 .
Bài 2 :Viết chương trình đếm số lần xuất hiện của các kí tự thuộc bảng chữ cái trong 50
lần gõ kí tự bằng bàn phím (không phân biệt a với A, b với B …, dùng hàm Upcase để
chuyển đổi chữ thường với chữ hoa) .
Bài 3 :Cho số tự nhiên n , hãy lập trình để tính các tổng sau :
a. 1 + 1/2
2
+ 1/3
2
+ … + 1/n
2
b. 1 + 1/2! + 1/3! + … + 1/n!
Bài 4 :Tính giá trị của biểu thức sau :
( 1 + 1/1
2
) ( 1 + 1/2
2
) … ( 1 + 1/n
2
)

Sử dụng lệnh While
Bài 5 :Lập trình tính tổng :
A = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n
ở đây n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .
Bài 6 :Tính hàm lũy thừa a
n
, ở đây a thực và n tự nhiên được nhập vào từ bàn phím
Bài 7 :Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó in ra màn hình các số
khác nhau .
Bài 8 :Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự
tăng dần .
Sử dụng lệnh Repeat
Bài 9 :Cho một dãy số được nhập từ bàn phím . Hãy viết chương trình nhập một số a rồi
liệt kê tất cả các phần tử trong dãy lớn hơn a.
Bài 10 :Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 50 số rồi in ra màn hình các số trùng
nhau của dãy .
Bài 11 :Bạn có 1000 đ đem gửi ngân hàng với lãi suất 8%/tháng . Sau mỗi tháng tiền lãi
được nhập vào để tính lãi suất tháng sau . Bạn muốn để dành cho đến khi số tiền tăng lên
là x . Vậy phải để trong bao lâu
Bài 12 :Viết chương trình tìm ƯSCLN của N số được nhập từ bàn phím .
1)Var i : Byte ; (* chỉ số chạy *)
p : word ; (* tích số *)

BEGIN
p := 1; (* cho giá trị ban đầu của tích *)
For i := 1 to 10 Do (* cho i chạy từ 1 tới 10 *)
p := p * i ; (* lần lượt nhân i với p *)
Write (' 1 * 2 * * 10 = ', p ) ;
Readln ;
END .

2)
Uses Crt ;
Var a : Array[ 'A' 'Z' ] of integer; (* mảng bộ đếm *)
ch : char ; (* biến nhập kí tự *)
i : byte ; (* chỉ số của lần gõ phím *)

BEGIN
Clrscr ;
For ch :='A' to 'Z' Do a[ch] := 0 ; (* xả bộ đếm *)
Writeln (' Go phim 50 lan ') ;
For i := 1 To 50 Do (* thực hiện 100 lần *)
Begin
ch :=Readkey ; (* nhập kí tự vào Ch không cần gõ Enter *)
ch := Upcase(ch) ; (* Đỗi chữ thường thành chữ hoa *)
a[ch] := a[ch] + 1 ;
End;
Writeln (' So lan xuat hien cac ki tu la :') ;
For ch :='A' to 'Z' do (* Kiểm tra bộ đếm từ 'A' tới 'Z' *)
If a[ch] > 0 Then (* Nếu Ch có xuất hiện *)
Writeln (ch , a[ch] : 4 , ' lan . ') ; (* Viết ra màn hình kí tự và
số lần xuất hiện *)
Readln ;
END .
3)a) Var n , i : Word ;
S : Real ;

BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
S := 0 ;
For i := 1 To n Do

S := S + 1 / sqr(i) ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ;
END .
b) Var n , i , j , p : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln(n) ;
p := 1 ;
s := 0 ;
For i :=1 To n Do
Begin
p := p * i ; (* tính i *)
S := S + 1 / p ;
End ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ;
END .
4)Var i , n : Byte ;
p : Real ;
Begin
Write(' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
p := 1 ;
For i := 1 To n Do p := p * ( 1 + 1/sqr(i) ) ;
Writeln(' p = ', p:10:5 ) ;
Readln ;
End .
5) Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
tong: Real ;

BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so tu nhien n : ') ; Readln (n) ;
tong :=0 ;
i :=1 ;
While i <= n Do
Begin
tong := tong + 1/i ;
i := i + 1 ;
End ;
Writeln (' Tong can tim la : ', tong:12:6 ) ;
Readln ;
END .
6) Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
a , giatri : Real ;

BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so a : ') ; Readln(a) ;
Write (' Cho so mu n : ') ; Readln(n) ;
i := 1 ;
giatri := 1 ;
While i <= n Do
Begin
giatri := giatri * a ;
i:= i+1 ;
End ;
Writeln(' a mu n bang : ', giatri ) ;
Readln ;

END .
7) Uses Crt;
Var A : Array [1 100] Of Integer;
i , j , n : Integer ;

BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write ('A[', i , ']= ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
Writeln (' Cac so khac nhau la : ') ; Writeln ( A[1] ) ;
i := 2 ;
While i <= N Do
Begin
j := 1 ;
While ( j < i ) and ( A[j] <> A[i] ) Do inc(j) ;
If j = i Then Writeln( A[i] ) ;
i :=i + 1 ;
End ;
Readln ;
END .
8) Uses Crt;
Var A : Array [1 100] Of Integer ;
i , j , n , T : Integer ;

BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;

Writeln (' Nhap day so : ') ;
For i := 1 To N Do
Begin
Write('A[', i ,'] = ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
i := 1 ;
While (i <= n-1) Do
Begin
j := i+1;
While j<=n do
Begin
If A[j] < A[i] then
Begin
T := A[j];
A[j ] := A[i];
A[i] := T ;
End ;
j := j + 1;
End ;
i := i + 1;
End ;
Writeln(' Day sau khi sap xep : ') ;
For i := 1 To N Do Write(A[i] : 4) ;
Readln ;
END .
9) Uses Crt ;
Var b : Array[1 100] Of Real;
a : Real ;
n , i : Byte ;


BEGIN
Clrscr ;
Write ('Nhap do dai cua day so : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write (' b[', i ,'] = ') ; Readln( b[i] ) ;
End ;
Write (' Nhap so thuc a : ') ; Readln(a) ;
Writeln (' Cac phan tu lon hon a cua day : ') ;
i:=1;
Repeat
If ( b[i] > a ) Then Writeln (' b[', i ,'] = ', b[i]:8:2 ) ;
inc(i) ;
Until i > n ;
Readln ;
END .
10) Uses crt ;
Var a , b : Array[1 50] Of Integer ;
n , m , i , j , k : Byte ;
trung : Boolean ;

BEGIN
Clrscr ;
Write (' Nhap do dai cua day so nguyen : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To N do
Begin
Write (' a[', i ,'] = ') ; Readln( a[i] ) ;
End ;

i := 1 ; m := 0 ;
Repeat
trung := false ;
j := i + 1;
Repeat
If ( j <= n ) and ( a[i] = a[j] ) Then trung := true ; inc (j) ;
Until trung or ( j > n ) ;
If trung Then
Begin
m := m + 1;
b[m] := a[i] ; writeln ( b[m] : 4 ) ;
End ;
inc(i) ;
Until i > n ;
If m > 1 Then
Begin
i := 1 ;
Repeat
j := i + 1 ;
Repeat
trung := false ;
If b[i] = b[j] Then trung := true ;
If trung Then
Begin
If j < m Then
For k := j To m - 1 Do b[k] := b[k + 1] ;
m := m - 1 ;
dec ( j ) ;
End ;
inc ( j ) ;

Until j > m ;
inc ( i ) ;
Until i > m ;
End ;
If m > 0 Then
For k := 1 To m Do Write ( b[k] : 4 ) ;
Readln ;
END .
11) uses crt ;
var
thang : Byte ;
tien , lai , x : Real ;

BEGIN
clrscr ;
writeln (' Chuong trinh tinh thoi gian rut tien lai ') ;
write (' So tien lai muon rut ra : ') ; readln(x) ;
tien := 1000 ;
thang :=1 ;
repeat
lai := tien * 8 / 100 ;
tien := tien + lai ;
thang := thang + 1 ;
until tien >= x ;
writeln (' Ban phai gui tien trong ', thang div 12 , ' nam ',
thang mod 12 ,' thang .') ;
writeln (' Khi do so tien ban rut ra duoc la ', tien:12:2 ,' dong .') ;
readln ;
END .
12) Uses crt ;

Var a : Array [1 100] Of Integer ;
n , i : Byte ;
d : integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Writeln (' Tim USCLN cua N so :') ;
Write (' Nhap so N : ') ; Readln(n) ;
Writeln ('Nhap ', N ,' so : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write(' So thu ', i ,' = ') ; Readln( a[i] ) ;
End ;
For i := 1 To n-1 Do
Repeat
d := a[i] ;
a[i] := a[ i+1 ] mod a[i] ;
a[i+1] := d ;
Until a[i] = 0 ;
Writeln (' USCLN cua ', N ,' so la : ', a[n] ) ;
Readln ;
END .
CHƯƠNG TRÌNH CON
Bài 1 :Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 .
Bài 2 :Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0.
Bài 3 :Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý .
Bài 4 :Viết chương trình thực hiện lần lượt các công việc sau :
_ Lập thủ tục nhập ba số thực dương a , b , c từ bàn phím .
_ Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay không ?

_ Viết thủ tục tính diện tích của tam giác .
_ Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác .
_ Viết hoàn thiện chương trình chính .
Bài 5 :Giải phương trình x + y + z = 12 trong phạm vi số nguyên không âm với điều kiện
x < 4 .
Bài 6 :Cho trước các số N , a , b , c tự nhiên . Giải phương trình sau trong phạm vi số
nguyên không âm x + y + z = N với điều kiện x < a , y < b , z < c .
Bài 7 :Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) thực hiện công việc
sau : so sánh hai xâu S1 và S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả hai xâu trên . Xâu Kq sẽ
chứa tất cả các kí tự đó , mỗi kí tự chỉ được nhớ một lần .
Bài 8 :Viết hàm tính D (St1 , St2) , với U, V là hai xâu kí tự bất kì , là tổng số các kí tự
không giống nhau trong hai xâu trên , mỗi loại kí tự chỉ được nhớ một lần . Ví dụ D
(‘aabba’ , ‘bcdd’) = 2 vì chỉ có hai kí tự a và d là không giống nhau trong các xâu trên .
Bài 9 :Viết chương trình hoàn chỉnh thực hiện các công việc của thực đơn sau :
1. Nhập dữ liệu ( nhập số tự nhiên n ) .
2. Phân tích ra thừa số nguyên tố ( phân tích n thành tích các số nguyên tố )
3. Thoát khỏi chương trình .
CẤU TRÚC DỮ LIỆU KIỂU MẢNG
Bài 1 :Giải hệ phương trình tuyến tính hai ẩn dùng ma trận :
a
11
x + a
12
y = c
1
a
21
x + a
22
y = c

2

Bài 2 :Lập phương trình tạo ra một mảng chứa bảng cửu chương .
Bài 3 :Viết chương trình nhập hai số nguyên dương m , n . Sau đó tính trung bình cộng
bình phương các số nguyên từ m đến n .
Bài 4 :Viết chương trình nhập từ bàn phím các phần tử của một mảng hai chiều . Kích
thước của mảng được nhập trước từ bàn phím .
Bài 5 :Dãy số sau được gọi là dãy Fibonaci :
a
1
= 1
a
2
= 1
a
3
= 2
a
4
= 3
. . .
a
n
= a
n-1
+ a
n-2

Viết chương trình tính 20 số Fibonaci đầu tiên và đưa ra kết quả vào một mảng 20 phần
tử .

Bài 6 :Dãy số a
n
được định nghĩa như sau :
a
1
= 1
a
2
= 2
. . .
a
n
= 2a
n-1
+ a
n-2
( n > 2 )
Hãy lập chương trình tính và gán giá trị của dãy vào biến mảng .
Bài 7 :Nhập số tự nhiên N và viết chương trình tạo mảng bao gồm N số nguyên tố đầu
tiên .
Bài 8 :Viết chương trình nhập một bảng số 3 x 3 với điều kiện các số được nhập sẽ hiện
trên màn hình đúng tại vị trí của mình trên bảng số .
Bài 9 :a. Viết chương trình nhập dữ liệu từ dãy đối xứng vào mảng một chiều .
b. Viết chương trình nhập dữ liệu là ma trận đối xứng vào mảng hai chiều .
X¢U KÝ T
Bài 1 :Lập trình đếm số lần xuất hiện ở mỗi loại kí tự thuộc bảng chữ cái tiếng Anh trong
một xâu kí tự Str .
Bài 2 :Cho số tự nhiên n và xâu có độ dài n . Hãy biến đổi xâu đã cho bằng cách thay đổi
trong đó :
a. Tất cả các dấu ! bằng dấu chấm .

b. Mỗi một nhóm các dấu chấm liền nhau bằng một dấu chấm .
c. Một nhóm các dấu chấm đứng liền nhau bằng dấu ba chấm .
Bài 3 :Cho số tự nhiên n và một dãy các kí tự S
1
, S
2
, … , S
n
. Hãy tìm số tự nhiên I đầu
tiên sao cho các kí tự S
i
, S
i+1
đều là chữ cái a . Nếu trong dãy không có những cặp như
vậy thì thông báo .
Bài 4 :Cho số tự nhiên n và dãy các kí tự S
1
, S
2
, … , S
n
. Biết rằng trong dãy có ít nhất
một dấu phẩy . Hãy tìm số tự nhiên i sao cho :
a. S
i
là dấu phẩy đầu tiên . b. S
i
là dấu phầy cuối cùng .
Bài 5 :Viết chương trình nhập một xâu kí tự , sau đó chỉ ra xem xâu đó có phải là xâu đối
xứng không ( xâu đối xứng là xâu có các kí tự giống nhau và đối xứng nhau qua điểm

giữa xâu , ví dụ ‘ABBA’ hoặc ‘ABCBA’ ) .
Bài 6 :Cho một xâu kí tự S . Hãy viết chương trình tính xem trong S có bao nhiêu loại kí
tự khác nhau ( phân biệt chữ in hoa với chữ in thường ) . Ví dụ với S là “Pascal” ta có
đáp số là 5 .
Bài 7 :Viết chương trình nhập một xâu kí tự và biến đổi chúng thành toàn chữ in hoa .
Bài 8 :Họ tên một học sinh được nhập từ bàn phím . Bạn hãy viết chương trình điều
chỉnh lại các kí tự đầu của các từ đơn trong tên của học sinh ấy trở thành chữ in hoa .
Bài 9 :Viết chương trình nhập xãu kí tự từ bàn phím , sau đó gọt xâu lại bằng cách cách
xoá đi các kí tự trống ở hai đầu của xâu . Ví dụ nếu nhập xâu “ Ha noi “ , thì kết quả sẽ là
“Ha noi” .
D÷ LIƯU KIĨU TƯP
Bài 1 :Bạn hãy viết hàm Card(A) đếm số phần tử của tập hợp A cho trước có kiểu Set Of
0 99 .
Bài 2 :Bạn hãy lập chương trình tạo một tập hợp các số nguyên chẵn kiểu Byte và loại
khỏi nó các số chia hết cho 3 . Kết quả thể hiện trên màn hình .
Bài 3 :Xét chương trình sau :
Program B4 ;
Var
Thoat : Set Of Char = [‘e’ , ’E’] ;
BEGIN
Write (‘ Hay go E de ket thuc : ‘) ;
Repeat
Ch := Readkey ;
Until Ch in thoat ;
END .
Hãy tìm và sửa lỗi trong chương trình đó .
Bài 4 :Bạn hãy lập chương trình hiển thị một menu dạng sau trên màn hình
1. Xem
2. Sua chua
3. Loai bo

4. Nhap them
5. Thoat
Lua chon cua ban : _
Sau đó đợi gõ phím . Chương trình phải đợi cho tới khi phím gõ vào là một trong các chữ
số 1 5 hoặc các chữ cái đầu của các tuỳ chọn thì thông báo phím gõ vào hợp lệ và kết
thúc chương trình . Trong chương trình phải dùng một tập hợp để kiểm tra việc nhập giá
trị cho biến từ bàn phím .
Bài 5 :Hãy lập chương trình nhập vào một xâu nhị phân . Các kí tự nhập vào không hợp
lệ bị bỏ qua .
Bài 6 :Hãy lập chương trình nhập vào một xâu kí tự từ bàn phím . Yêu cầu các kí tự nhập
vào phải là các chữ cái thuộc bảng chữ cái tiếng Anh , bỏ qua các phím khác .
Bài 7 :Viết chương trình có chức năng thêm phần tử vào tập hợp trực tiếp từ bàn phím và
loại bớt phần tử khỏi tập hợp cũng trực tiếp từ bàn phím .
CU TRĩC D÷ LIƯU KIĨU RECORD
Bài 1 :Thông tin về mỗi học sinh gồm :
• Họ đệm : một xâu 25 kí tự .
• Tên : một xâu 10 kí tự .
• Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
• Lớp : một xâu hai chữ số và một chữ cái viết hoa
Hãy lập chương trình nhập từ bàn phím danh sách một lớp 15 học sinh vào một mảng bản
ghi . Sau đó hiển thị danh sách lên màn hình , mỗi người một dòng .
Bài 2 :Thông tin về mỗi học sinh là một bản ghi gồm các trường :
• Họđệm : một xâu 25 kí tự .
• Tên : một xâu 10 kí tự .
• Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
• Lớp : một xâu hai chữ số và một chữ cái viết hoa
Một file bản ghi chứa một danh sách một lớp gồm 20 học sinh . Hãy lập chương trình
hiển thị danh sách lên màn hình , mỗi người một dòng .
Bài 3 :Một file bản ghi chứa một danh sách học sinh , thông tin về mỗi học sinh giống
như bài trên . Hãy lập chương trình tạo một file bản ghi khác chứa danh sách đó , mỗi bản

ghi gồm các trường :
• Họtên : một xâu 35 kí tự .
• Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
• Khối : một số nguyên hai chữ số .
• Lớp : một chữ cái viết hoa
Bài 4 :Một file bản ghi chứa một danh sách học sinh PTTH , thông tin về mỗi học sinh
ngoài các trường Họđệm , Tên , Tuổi , Lớp giống như các bài trên còn có thêm trường
Điểm chứa điểm trung bình của học sinh trong năm học . Hãy lập chương trình :
a. Hiển thị lên màn hình danh sách những học sinh giỏi nhất của trường là những bạn có
điểm trung bình từ 8.0 trở lên và cao nhất trong khối .
b. Lập danh sách học sinh trong năm học mới , biết một học sinh có điểm trung bình từ
5.0 trở lên thì được lên lớp . Chú ý : lớp 10A lên lớp 11A , lớp 11A lên 12A Kết quả
chứa trong file .
Bài 5 :Cho file bản ghi f chứa dữ liệu về kho sách , dữ liệu về mỗi cuốn sách được chứa
trong một bản ghi gồm 3 trường mang thông tin về :
• Họ tên tác giả : một xâu 26 kí tự .
• Tên sách : một xâu 40 kí tự .
• Năm xuất bản : một số nguyên 4 chữ số .
Hăy lập chương trình nhập dữ liệu vào kho sách , sau đó tìm ra :
• Những cuốn sách của một tác giả cho trước xuất bản vào một năm cho trước .
• Những cuốn sách có tên cho trước .
Kết quả hiện trên màn hình
Bài 6 :
File bản ghi F chứa danh sách các ngày lễ trong một năm , mỗi bản ghi gồm ngày tháng ,
tên ngày lễ và số ngày được nghỉ . Hãy lập chương trình nhập danh sách các ngày lễ và
tính :

×