Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ma Trận và đề kiểm tra hk 2 môn CN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.51 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2012-2013
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Ngày soạn đề: 12-04-2013
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tuần 20 đến tuần 33(bài 40 – bài 55 / SGK) – Công nghệ 8
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những
kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Chương VII, Chương VIII (Từ bài 40 – bài 55/ SGK – Công nghệ 8)  Qua
đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và
đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức Tổng số tiết L Thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 7 4 2.8 4.2 23.3 35.1
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 5 4 2.8 2.2 23.3 18.3
Tổng 12 8 5.6 2.4 46,6 53,4
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề Trọng số Số lượng câu Điểm
Tổng số Tr Nghiệm Tự luận
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 23.3 3,26

3 3(0,75 đ) 0,75
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 23.3 3,26

3 3 (0,75 đ) 0,75
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 35.1 4,93

5 4 (1, 75 đ) 1(3,0đ) 4,75
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 18.3 2,56



3 2(0,75 đ) 1 (3,0đ) 3,75
Tổng 100 14 câu 12 câu ; 4 đ 2 câu, 6 đ 10
3. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương
VII :.Đồ
dùng điện
gia đình
Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh
quang.
Biết được cấu tạo và chức năng các bộ
phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm
điện .
- Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc
và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
. - Biết được cấu tạo của máy biến áp .
- Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí .
- Hiểu được nguyên lí làm việc
của đồ dùng điện loại điện- nhiệt
– Hiểu được cấu tạo, nguyên lí
làm việc và cách sử dụng bàn là
điện .nguyên lí làm việc và cách
sử dụng bếp điện, nồi cơm điện .
-Hiểu được các số liệu kĩ thuật

điện .
- Có ý thức tuân theo quy định về an toàn điện .
- Sử dụng được các đồ dùng điện-nhiệt đúng yêu cầu
kĩ thuật và đảm bảo an toàn .
- Sử dụng được quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật .
Sử dụng được máy biến áp đúng các yêu cầu kĩ
thuật .
- Có ý thức tiết kiệm điện năng .
– Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình
Số câu hỏi
2 5 1
8
Số điểm
0, 5 2,0 3,0
5, 5
Chương
VIII : Mạng
điện trong
nhà
– Biết được đặc điểm của mạng điện
trong nhà .
- Biết được cấu tạo, chức năng 1 số
phần tử của mạng điện trong nhà .
– Hiểu được công dụng, cấu tạo,
nguyên lí làm việc của 1 số thiết
bị đóng- cắt và lấy điện của mạng
điện trong nhà .
- Hiểu được nguyên lí làm việc,
vị trí lắp đặt của các thiết bị trên
trong mạch điện .

- Hiểu được công dụng, cấu tạo
của cầu chì và aptomat.
– Quan sát, mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc vị
trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện .
Số câu hỏi 2 1 3 6
Số điểm 0, 5 3,0 1,0 4,5
TS câu hỏi 5 8 1 14
TS điểm 4,0 3,0 3,0 10
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II(Năm học:2012-2013)
Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp: ĐỀ A
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài: 15 phút (4đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Biến đổi cường độ của dòng điện.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều
D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ
C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên

Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:
A. U
đm
– P
đm
B. U
đm
–I
đm
.
C. I
đm
– P
đm
. D. Cả ba đều sai.
Câu 8: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 9: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Quang năng B. Cơ năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 11: Công tắc là thiết bị dùng để:

A. Đóng mạch điện. B. Cắt mạch điện.
C. Đóng cắt mạch điện với I < 5A D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A
Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Hết
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II(Năm học:2012-2013)
Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp: ĐỀ B
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài: 15 phút (4đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng B. Quang năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:

A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:
A. U
đm
– P
đm
B. I
đm
– P
đm
.
C. U
đm
–I
đm
. D. Cả ba đều sai.
Câu 9: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 10: Công tắc là thiết bị dùng để:
A. Đóng mạch điện. B. Đóng cắt mạch điện với I < 5A
C. Cắt mạch điện. D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A
Câu 11: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
Câu 12: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi cường độ của dòng điện.

B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
D. Biến điện năng thành cơ năng
Hết
I. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm)
Câu 1: (3,0điểm)
Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà?
Câu 2: (3,0điểm)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn Compac 18 1 2
Đèn Huỳnh quang 40 3 4
Nồi cơm điện 800 1 1
Quạt bàn 60 2 4
Ti vi 70 1 5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm)
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ
các ngày là như nhau ). (0,5điểm)
c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350 đ (0,5điểm)
BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian làm bài 15 phút (4 điểm)
ĐỀ:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
PHẦN TỰ LUẬN:



















TRƯỜNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012-2013
MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và Tên:………………………… Lớp:
Chữ kí giám thị Điểm Nhận xét của Giáo viên





















































ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1: SGK (3,0điểm)
- Nêu được 3 Đặc điểm (1,0điểm) Mỗi ý
+ Có điện áp định mức là 220V (0, 5đ)
+ Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng (0,25đ)
+ Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. (0,25đ)
- Nêu được 4 Yêu cầu (1,0điểm)
+ Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ)
+ Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà (0,25đ)
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ)
+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ)
- Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà (1,0điểm)
+ Công tơ điện (0,25đ)
+ Dây dẫn điện (0,25đ)
+ Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ)

+ Đồ dùng điện (0,25đ)
Câu 2: (3,0điểm)
a) Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày
- Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A
1
=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A
2
=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A
3
= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A
4
= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A
5
= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)
 Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:
 A=A
1
+A
2
+A
3
+ A
4
+ A
5
=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh ( 0,75 đ)

b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là:
A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ)
Số tiền gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1350đ=86913 đồng ( 0,5 đ)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
ĐỀ A (Câu 1,2,7,11 mỗi câu 0,5đ)
Các câu còn lại mỗi câu 0,25đ
Câu 1* 2* 3 4 5 6 7* 8 9 10 11* 12
Đáp án
A A C A D D B A D C C D
ĐỀ B (Câu 1,8,10,12 mỗi câu 0,5đ)
Các câu còn lại mỗi câu 0,25đ
Câu 1* 2 3 4 5 6 7 8* 9 10* 11 12*
Đáp án
B C A B D C A C D B A C
, ngày 12 tháng 04 năm 2013
Duyệt của BGH Tổ Trưởng GVBM

×