PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2009 – 2010
I/ MA TRẬN
TÊN BÀI HỌC
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Vai trò và nhiệm vụ
chăn nuôi
1 câu
2đ
1câu
2 đ
Giống vật nuôi - Sinh
trưởng và phát dục
của vật nuôi
2 câu
1,5đ
1 câu
2đ
1câu
0,5đ
4 câu
4đ
Vai trò của thức ăn –
Chế biến và dự trữ
thức ăn cho vật nuôi
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
1câu
2đ
1câu
1d
4 câu
4đ
Tổng cộng
3 câu
2 đ
2 câu
4đ
2 câu
1 đ
1 câu
2đ
1 câu
1đ
9 câu
10 đ
II/ ĐỀ KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c……… đứng đầu câu trả lời đúng nhất sau đây:
Câu1. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?
a. Di truyền. b. Thức ăn.
c. Chăm sóc. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ ? .
a. Chất khoáng. b. Động vật
c. Thực vật d. Gluxit
Câu 3 : Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là ?
a. Cung cấp chất dinh dưỡng . b. Cung cấp năng lượng.
c. cung cấp chất khoáng, d . a và b đúng
Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây?
a. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . b. Chất lượng thịt.
c. Lượng mỡ. d. Chất lượng sữa
Câu 5: Chọn các từ, cụm từ thích hợp (con người, chất lượng, ngoại hình, di truyền ) điền vào chỗ
trống để được câu đúng.
.
Giống vật nuôi là sản phẩm do(1)………………………………tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều
có đặc điểm(2)……………… …… giống nhau, có .năng suất
và(3) như nhau, có tính (4)……………………ổn định, có số
lượng cá thể nhất định.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 6: Trình bày khái niệm về sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ?
Câu 7: Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi?
Câu 8: Nêu mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi ?
Câu 9 : Ở địa phương em thường sử dụng những phương pháp dự trữ thức ăn nào?Cho ví dụ?