Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Mẫu Báo Cáo: 7; 8; 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.05 KB, 12 trang )

Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 7:
- Lớp: 7 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………

XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN BẰNG
VÔN KẾ VÀ AMPE KẾ
1. Trả lời câu hỏi:
a. Viết công thức tính điện trở ………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
b. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn cần dùng dụng cụ gì ? Mắc dụng cụ đó như
thế nào với dụng cụ cần đo ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c. Muốn đo cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn cần dùng dụng cụ gì ? Mắc dụng cụ đó
như thế nào với dây dẫn cần đo ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Kết quả đo:
Kết quả đo
Lần đo
Hiệu điện thế (V) Cường độ dòng điện (A)
Điện trở (Ω)
1
2
3
4
5
a. Tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo .


b. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở .
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
c. Nhận xét về nguyên nhân gây ra sự khác nhau (nếu có) của các trị số điện trở vừa tính được
trong mỗi lần đo .
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………

Tổng điểm: Lời phê:

Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 9:
- Lớp: 9 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN
1. Trả lời câu hỏi:
a. Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch liên hệ với hiệu điện thế U và
cường độ dòng điện I bằng hệ thức nào ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
b. Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì ? Mắc dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo ?
…………………………………………………………………………………
c. Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ gì ? Mắc các dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch
cần đo ?
…………………………………………………………………………………
2. Xác định công suất của bóng đèn pin:
Bảng 1:
Lần

đo
Giá trị đo
Hiệu điện thế Cường độ dòng điện Công suất của bóng đèn
1 U
1
= 1,0 V I
1
= P
1
=
2 U
2
= 1,5 V I
2
= P
2
=
3 U
3
= 2,0 V I
3
= P
3
=
a. Tính và ghi vào bảng 1 các giá trị công suất của bóng đèn tương ứng với mỗi lần đo .
b. Rút ra nhận xét về sự thay đổi của công suất bóng đèn khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
tăng hoặc giảm .
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
3. Xác định công suất của quạt điện:

Bảng 2
Lần
đo
Giá trị đo
Hiệu điện thế Cường độ dòng điện (A) Công suất của bóng đèn (W)
1 U
1
= 2,5 V I
1
= P
1
=
2 U
2
= 2,5 V I
2
= P
2
=
3 U
3
= 2,5 V I
3
= P
3
=
a. Tính và ghi giá trị công suất của quạt đối với mỗi lần đo vào bảng 2 .
b. Tính giá trị công suất trung bình của quạt điện:
P
q

= …………………

Tổng điểm: Lời phê:

Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 9:
- Lớp: 9 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
TIẾT 20: BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 9
KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q ∼ I
2
TRONG ĐỊNH LUẬT JUN – LEN – XƠ
1.Trả lời câu hỏi:
a. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào những yếu tố nào và sự
phụ thuộc đó được biểu thị bằng hệ thức nào ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Nhiệt lượng Q được dùng để đun nóng nước có khối lượng m
1
và làm nóng cốc đựng nước có
khối lượng m
2
, khi đó nhiệt độ của nước và tăng từ t
1
0
tới t
2
0
. Nhiệt dung riêng của nước là c

1

nhiệt dung riêng của chất làm cốc là c
2
. Hệ thức nào biểu thị mối liên hệ giữa Q và các đại lượng
m
1
, m
2
, c
1
, c
2
, t
0
1
, t
0
2
?
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
c. Nếu toàn bộ nhiệt lượng toả ra bởi dây dẫn điện trở R có dòng điện cường độ I chạy qua trong
thời gian t được dùng để đun nóng nước và cốc trên đây thì độ tăng nhiệt độ
0
t

= t
0
2

– t
0
1
liên hệ
với cường độ dòng điện I bởi hệ thức nào ?
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Độ tăng nhiệt độ
0
t

khi đun nước trong 7 phút với dòng điện có cường độ khác nhau
chạy qua dây đốt:
Bảng 1
Lần
đo
Kết quả đo
Cường độ dòng điện
I (A)
Nhiệt độ ban đầu
t
0
1
Nhiệt độ cuối t
0
2
Độ tăng nhiệt độ
0
t


= t
0
2
– t
0
1
1
2
3
a) Tính tỉ số
0
1
0
2
t
t


và so sánh với tỉ số
2
1
2
2
I
I
b) b) Tính tỉ số
0
1
0
3

t
t


và so sánh với tỉ số
2
1
2
3
I
I
3. Kết luận:Từ các kết quả trên hãy phát biểu mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra trên dây
dẫn với cường độ dòng điện I chạy qua nó .

Tổng điểm: Lời phê:

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 9:
- Lớp: 9 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 9:
Tiết 31 CHẾ TẠO NAM CHÂM VĨNH CỬU NGHIỆM LẠI
TỪ TÍNH CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1.Trả lời câu hỏi:
C
1

. Làm thế nào để cho một thanh thép nhiễm từ ?
……………………………………………………………………………………………
C
2
. Có những cách nào để nhận biết chiếc kim bằng thép đã bị nhiễm từ hay chưa ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
C
3
. Nêu cách xác định tên từ cực của một ống dây có dòng điện chạy qua và chiều dòng điện
trong các vòng dây bằng một kim nam châm .
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
2. Kết quả chế tạo nam châm vĩnh cửu:
Bảng 1
Lần thí
nghiệm
Kết quả
Đoạn dây nào
đã thành nam
châm vĩnh
cửu ?
Thời gian làm
nhiễm từ
(phút)
Thử nam châm. Sau khi đứng cân bằng,
đoạn dây dẫn nằm theo phương nào ?
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Dây đồng

Dây thép
3. Kết quả nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện:
Bảng 2:
Lần thí nghiệm Nhận xét
Có hiện tượng gì xảy
ra với nam châm khi
đóng công tắc K ?
Đầu nào của ống
dây là từ cực
bắc ?
Dùng mũi tên cong để kí
hiệu chiều dòng điện chạy
qua các vòng dây ở một đầu
nhất định
1
2

Tổng điểm: Lời phê:

(Đổi cực nguồn
điện)
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 9:
- Lớp: 9 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: …………………………… BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 9:
Tiết 42 VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN THẾ
1. Vận hành máy phát điện đơn giản:
- Vẽ sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.1, trong đó ký
hiệu sơ đồ của máy phát điện xoay chiều là :

C
1
Khi máy quay càng nhanh thì hiệu điện thế
ở hai đầu dây ra của máy càng ………. Hiệu
điện thế lớn nhất đạt được là ……….
Sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.1
C
2
Khi đổi chiều quay của máy thì …………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Vận hành máy biến thế:
- Vẽ sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.2. Trong đó
ký hiệu sơ đồ của máy biến thế là
Sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.2
Bảng 1
Lần thí
nghiệm
Kết quả đo
n
1
(vòng) n
2
(vòng) U
1
(V) U
2
(V)
1
2
3

C
3
Quan hệ giữa số đom hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy biến thế và số vòng dây của
các cuộn dây ………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………

Tổng điểm: Lời phê:

………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 9:
- Lớp: 9 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
Tiết 50 BÁO CÁO THỰC HÀNH: ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ
1.Trả lời câu hỏi:
a. Dựng ảnh của một vật đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng 2 f .
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b. Dựa vào hình vẽ để chứng minh rằng trong trường hợp này thì khoảng cách từ vật và từ ảnh
đến thấu kính là bằng nhau .
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
c. Ảnh này có kích thước như thế nào so với vật ?
………………………………………………………………………………………………………
d. Lập công thức tính tiêu cự của thấu kính trong trường hợp này .
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
e. Tóm tắt cách tiến hành đo tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phương pháp này .
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả đo: Bảng 1

Tổng điểm: Lời phê:

Lần đo Kết quả đo
Khoảng cách từ vật đến
màn ảnh (mm)
Chiều cao của
vật (mm)
Chiều cao của

ảnh (mm)
Tiêu cự của thấu
kính (mm)
1
2
3
4
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 9:
- Lớp: 9 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
TIẾT 64 : BÁO CÁO THỰC HÀNH :BIẾT ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC VÀ ÁNH SÁNG
KHÔNG ĐƠN SẮC BẰNG ĐĨA CD.
1. TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI :
a. Ánh sáng đơn sắc là gì ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
b. Ánh sáng không đơn sắc là gì ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
c. Trình bày cách nhận biết ánh sáng đơn sắc hoặc không đơn sắc bằng đĩa CD ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………
2. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM :
a. Màu sắc của các ánh sáng được phân tích ra , từ các ánh sáng màu tạo ra nhờ các
tấm lọc màu khác nhau .
Bảng 1
Lần thí nghiệm Kết quả quan sát
Các màu của ánh sáng
được phân tích ra
Ánh sáng màu được tạo ra nhờ các tấm
lọc màu là đơn sắc hay không đơn sắc
Với tia la ze
Với tấm lọc màu đỏ

Tổng điểm: Lời phê:

Với tấm lọc màu lục
Với tấm lọc màu lam
b. Kết luận chung về sự đơn sắc hay không đơn sắc của ánh sáng màu tạo ra nhờ
các tấm lọc màu .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 8 :
- Lớp: 8 …
- Nhóm: ……

- Họ và tên: ……………………………
BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 8:
Tiết 13 NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ACSIMET
1.Trả lời câu hỏi:
Viết công thức tính lực đẩy Acsimet.
Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt
trong công thức .
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Muốn kiểm chứng độ lớn của lực đẩy
Acsimet cần phải đo những đại lượng nào ?
a) ………………………………
………………………………………
b)……….……………………………
….……………………………………
2. Kết quả đo lực đẩy Acsimet:
Lần đo Trọng lượng
P của vật(N)
Hợp lực F của trọng lượng và lực đẩy
Acsimet tác dụng lên vật khi vật được nhúng
chìm trong nước (N)
Lực đẩy Acsimet
F
A
= P – F (N)
1
2
3

Kết quả trung bình: F
A
=

3

=
++
3. Kết quả đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể tích của vật:
Trọng lượng riêng của nước là: d
n
= 10 000N/m
3
.
Lần
đo
Thể tích
nước V
1
(m
3
)
Thể tích nước khi
vật được nhúng
chìm V
2
(m
3
)
Thể tích vật hay thể tích

nước bị vật chiếm chỗ
V = V
2
– V
1
(m
3
)
Trọng lượng nước
(hay lực đẩy Acsimet)
P = V.d
n
1

Tổng điểm: Lời phê:


C
C
C
5
2
3
Vậy: P =

3
321
=
++
NNN

PPP
4. Nhận xét kết quả đo và rút ra kết luận:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 7:
- Lớp: 7 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 7
Tiết 6 QUAN SÁT VÀ VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG
1. Xác định ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
C
1
- a) Đặt bút chì ………………… với gương .
- Đặt bút chì ………………… với gương .
b) Vẽ hình 1 và hình 2 ứng với hai trường hợp trên .
Hình 1 Hình 2
2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng:
C
2
– Di chuyển gương từ từ ra xa mắt, bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ …
…………………………………………………………………………………C
4
Vẽ ảnh của hai
điểm M, N vào hình 3 (chú ý vẽ đúng vị trí của gương, mắt và các điểm M, N như hình 3) .
- Không nhìn thấy điểm ……… vì ………………………………………………
…………………………………………………………………………………
- Nhìn thấy điểm …………vì …………………………………………………

…………………………………………………………………………………
• N

• M

Tổng điểm: Lời phê:

Tường
Gương

Hình 3
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 7:
- Lớp: 7 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 7
Tiết 31 ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH
NỐI TIẾP
1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Đo cường độ dòng điện bằng ……………… Đơn vị đo cường độ dòng điện là ……… ký
hiệu là …….
Mắc ……… ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+) của ampe kế được mắc về phía cực
……………. Của nguồn điện .
b) Đo hiệu điện thế bằng …………… Đơn vị hiêu điện thế là ……. Ký hiệu là ….
Mắc ……………. Vôn kế vào hai điểm của đoạn mạch để đo hiệu điện thế giữa hai điểm đó, sao
cho chốt (+) của nó được nối về phía cực …………… Của nguồn điện .
2. Đo cường độ dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp
a) Vẽ sơ đồ cho mạch điện hình 27.1a vào khung dưới đây:
b) Kết quả đo:

Bảng 1
Vị trí của
ampe kế
Vị trí 1 Vị trí
2
Vị trí 3
Cường độ
dòng điện
I
1
= I
2
= I
3
=
c) Nhận xét:
Trong đoạn mạch nối tiếp, dòng điện có
cường độ ……………… tại các vị trí
Sơ đồ mạch điện
khác nhau của mạch: I
1
…. . I
2
……. I
3

3. Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
a) Vẽ sơ đồ mạch điện tương tự hình 27.2 vào khung dưới đây, trong đó vôn kế được mắc để đo
hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ
2

.

Tổng điểm: Lời phê:

b) Kết quả đo:
Vị trí mắc vôn kế Hiệu điện thế
Hai điểm 1 và 2 U
12
=
Hai điểm 2 và 3 U
23
=
Hai điểm 1 và 3 U
13
=
Sơ đồ mạch điện:
c) Nhận xét:
Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng
……… các hiệu điện thế trên mỗi đèn: U
13
……. U
12
……… U
23
Trường: THCS Nguyễn Trãi Ngày tháng năm 2013
Tiết - Báo cáo thực hành vật lí 7:
- Lớp: 7 …
- Nhóm: ……
- Họ và tên: ……………………………
BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 7

Tiết 31 ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH
SONG SONG
1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Đo cường độ dòng điện bằng ……………Đơn vị của cường độ dòng điện là …………
ký hiệu là ………
Mắc ………… ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+) của ampe kế được mắc về phía cực
…………. Của nguồn điện .
b) Đo hiệu điện thế bằng ……………… Đơn vị của hiệu điện thế là …………. Ký hiệu là
……….
Mắc ………… vôn kế vào hai điểm của mạch để đo hiệu điện thế giữa hai điểm đó, sao cho
chốt (+) của nó được nối về phía cực …………… của nguồn điện .
2. Đo cường độ dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp
a) Vẽ sơ đồ cho đoạn mạch điện hình 27.1a vào khung dưới đây:
b) Kết quả đo:
Bảng 1
Vị trí của
ampe kế
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Cường độ
dòng điện
I
1
= I
2
= I
3
=
c) Nhận xét:
Trong đoạn mạch nối tiếp, dòng điện có
Sơ đồ mạch điện

cường độ ……………. Tại các vị trí khác nhau của mạch: I
1
………. I
2
……… I
3
.
3. Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
a) Vẽ sơ đồ mạch điện tương tự hình 27.2 vào khung dưới đây, trong đó vôn kế được mắc
để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ
2
.
b) Kết quả đo:
Sơ đồ mạch điện

Tổng điểm: Lời phê:

Bảng 2
Vị trí mắc vôn kế Hiệu điện thế
Hai điểm 1 và 2 U
12
=
Hai điểm 2 và 3 U
23
=
Hai điểm 1 và 3 U
13
=
c) Nhận xét:
Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng

………… các hiệu điện thế trên mỗi đèn: U
13
……. U
12
…… U
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×