Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

đơn thưc đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 16 trang )

Gi¸o viªn: D ¬ng C«ng §¹t
Trường THCS NhÊt Hoµ
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm.
Nhóm 1:Những biểu thức chứa phép cộng, phép
trừ. Nhóm 2:Các biểu thức
còn lại.
2
4xy
x23 −
yx +10
)(5 yx +
9
3
5
x
;; ; ; ; ;
32
5
3
yx

;
Nhóm 1 Nhóm 2
432
2 xzyx
Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
Các biểu thức ở nhóm 1 không ph¶i là đơn thức
;
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhóm 1 là những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.


Nhóm 2 là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích
giữa các số và các biến.
Nh n xét:ậ
VËy cã sù kh¸c nhau g× gi÷a c¸c biÓu thøc ®¹i sè cña hai nhãm ?
Tit 53 BI 3 đơn thức
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) Ví dụ:
2
2 3 2 3 4
3
9; ; ;4 ;
5
3
;2
5
x xy
x y x y xz

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm một số, hoặc một biến, hoặc
một tích giữa các số và các biến.
c) Chú ý:
Số 0 đ ợc gọi là đơn thức không
Tit 53 BI 3 đơn thức
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) Ví dụ:
2
2 3 2 3 4

3
9; ; ;4 ;
5
3
;2
5
x xy
x y x y xz

Cho hai đơn thức: và
c) Chú ý:
Số 0 đ ợc gọi là đơn thức không
2 4 2
5 .2x y x y
6 3
10x y
Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa
hai đơn thức trên ?
2. đơn thức thu gon:
Xột n thc:
10 x
6
y
3
10x
6
y
3
l n thc thu gn
10 l h s

x
6
y
3
l phn bin số
Khái niệm: n thc thu gn l n
thc ch gm tớch ca mt s vi cỏc bin
số,m mi bin số ó c nõng lờn lu
tha vi s m nguyờn dng.
a) Khái niệm: (SGK - 31)
Quan sát ví dụ ở phần I.
Hãy cho biết những đơn thức nào
đã đ ợc thu gọn ?
b) Ví dụ:
2 2 3
3 3
9; ; ;4 ;
5 5
x xy x y

Bi tp: Ly mt s vớ d v :


Đơn thức đã thu gọn
Đn thc cha thu gn
c) Chú ý: (SGK - 31)
Chỳ ý:
Ta cng coi mt s l n thc thu gn.
Trong n thc thu gn, mi bin số
ch c vit mt ln.Thụng thng khi

vit n thc thu gn ta vit phn h s
trc, phn bin số sau v cỏc bin số
c vit theo th t bng ch cỏi.
Tit 53 BI 3 đơn thức
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) Ví dụ:
2 2 3
3 3
9; ; ;4 ;
5 5
x xy x y

c) Chú ý: (SGK - 31)
Cho đơn thức:
3 5 4
3x y z
Đơn thức trên đã thu gọn ch a ?
Hãy xác định phần hệ số, phần biến,
số mũ của mỗi biến ?
Tính tổng số mũ của các biến có
trong đơn thức ?
3 5 4
3x y z
Là đơn thức đã đ ợc thu gọn.
Trả lời:

3 5 4
x y z
Hệ số: 3
Biến số:
Biến x có số mũ là 3
Biến y có số mũ là 5
Biến z có số mũ là 4
Tổng số mũ của các biến là: 3 + 4 + 5 = 12
Ta nói 12 là bậc của đơn thức:
3 5 4
3x y z
Tit 53 BI 3 đơn thức
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) Ví dụ:
2 2 3
3 3
9; ; ;4 ;
5 5
x xy x y

c) Chú ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
Khái niệm: Bậc của đơn thức có
hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả

các biến có trong đơn thức đó.
Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức
ở ví dụ trên ?
b) Chú ý:
-
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
-
Số 0 đ ợc coi là đơn thức không có bậc.
c) Ví dụ:
2 3
3
5
x y

Có bậc là 5
Tit 53 BI 3 đơn thức
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
Bài tập 1: Cho hai biểu thức số:

A = và B =
3 12
5 .19
6 4
5 .19
Dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp
của phép nhân các số và quy tắc
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số hãy
thực hiện phép tính A.B ?
3 12 6 4
. (5 .19 ).(5 .19 )A B =
3 6 12 4
(5 .5 ).(19 .19 )=
9 16
5 .19=
Giải:
Bài tập 2: Cho hai đơn thức:
C = và D =
2 5
7x y
4
9x y
Giải:
2 5 4
. (7 ).(9 )C D x y x y=
2 4 5
(7.9).( . ).( . )x x y y=
6 6
63x y=
a) Ví dụ: Cho hai đơn thức:

A = và B =
3
1
4
x
2
8xy
3 2
1
. ( ).( 8 )
4
A B x xy=
3 2 4 2
1
.( 8).( . ). 2
4
x x y x y= =
.
.
Tit 53 BI 3 đơn thức
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Khái niệm: (SGK - 31)

b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Chú ý: - Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau và nhân
các phần biền với nhau.
-
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành
một đơn thức thu gọn.
Ví dụ:
4 2 3
5 ( 2) ( 3)x y xy x
[ ]
4 3 2
5( 2)( 3) ( )( )x xx yy=
8 3
30x y=
Câu hỏi :
Câu hỏi :
Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của đơn thức:
Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của đơn thức:
zyx
45
12
Đáp án:
Đáp án:
Phần biến
Phần biến

Hệ số
Hệ số
zyx
45
12
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức
Cho biết bậc của đơn thức


zyx
45
12
Đáp án:
Đáp án:
Bậc của đơn thức trên là:
Bậc của đơn thức trên là:
5+4+1=10
5+4+1=10
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức
Cho biết bậc của đơn thức


4
3
Bậc của đơn thức trên là: 0
Bậc của đơn thức trên là: 0

Đáp án:
Đáp án:
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Cho 3 vd về đơn thức có bậc 4 với các
Cho 3 vd về đơn thức có bậc 4 với các
biến x,y,z
biến x,y,z
Đáp án:
Đáp án:
3 vd về đơn thức là:
3 vd về đơn thức là:
2
xyz
yzx
2
13
9
zxy
2
7−
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức không
Đáp án:
Đáp án:
Đơn thức không là đơn
Đơn thức không là đơn
thức không có bậc
thức không có bậc

Câu hỏi:
Câu hỏi:
Tính tích:
)2).(
3
1
(
32
xyyx−
Đáp án:
Đáp án:
43
3
2
yx−
.
.
Tit 53 BI 3 đơn thức
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:

4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
H ớng dẫn về nhà
Cần nắm vững:
-
Một biểu thức đại số nh thế nào là một
đơn thức.
-
Nhận biết đ ợc đơn thức thu gọn.
-
Nhận biết đ ợc phần hệ số, phần biến
của đơn thức.
-
Biết nhân hai đơn thức.
-
Viết đơn thức ở dạng ch a thu gọn thành
đơn thức thu gọn.
Làm bài tập:
11; 12; 13; 14 (SGK Trang 32)
14; 15; 16; 17; 18 (SBT Trang 11 - 12)
Đại số 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×