Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

12 chuyen de vo co 10,11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.26 KB, 61 trang )

ễn thi i hc - mụn Hoỏ
Chuyờn 1 : CU TO NGUYấN T
Dng 1: Xỏc nh thnh phn cu to, tờn ca nguyờn t.
Bi 1(HA/2010): Nhn nh no sau õy ỳng khi núi v 3 nguyờn t:
X
26
13
,
55
26
Y,
26
12
Z ?
A. X v Y cú cựng s n. B. X, Z l 2 ng v ca cựng mt nguyờn t húa hc.
C. X, Y thuc cựng 1 nguyờn t húa hc. D. X, Z cú cựng s khi.
Bi 2: Nguyờn t ca mt nguyờn t A cú tng s ht proton, ntron, electron l 48, trong ú s ht mang
in gp hai ln s ht khụng mang in. S n v in tớch ht nhõn ca A l:
A. 32 B. 16 C. 12 D. 18
Bi 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học B là 116. Trong hạt nhân
nguyên tử B số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của B l :
A. 46 B. 32 C. 42 D. 35
B i 4 : Nguyên tử của nguyên tố X tạo ra ion X
-
. Tổng số hạt (p, n, e) trong X
-
bằng 55. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 15. S e ca ion X
-
l
A. 17 B. 20 C. 18 D. 16


B i 5( TTH): Mt nguyên tử của nguyên tố X cú tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 v cú s khi l 35. S hiu
nguyờn t ca nguyờn t X l
A. 17 B. 20 C. 18 D. 16
Bi 6: Tng s ht c bn trong nguyờn t X l 34. S khi ca X l:
A. 21 B. 22107
C. 23 D. 25
Bi 7: Cú 2 nguyờn t A v B, bit hiu s gia s proton cng nh s ntron trong ht nhõn 2 nguyờn t u
bng 6. Tng s proton v s ntron ca A v B l 92. S th t ca B trong BTH l (bit Z
A
> Z
B
, trong A cú
s p bng s n)
A. 26 B. 19 C. 20 D.27
Bi 8: Mt nguyờn t X cú tng s ht bng 76. Trong X, s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang
in l 20. trng thỏi c bn, X cú bao nhiờu e c thõn ?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Bi 9(TTH): Cho hai nguyờn t X v Y cú s khi ln lt bng 79 v 81. Hiu s gia s ntron v s
electron trong nguyờn t X l 9 cũn trong nguyờn t Y l 11. Nhn nh no sau õy khụng ỳng ?
A. S p ca X l 35. B. S n ca Y l 46.
C. X, Y l ng v ca nhau. D. S n ca X nhiu hn s p ca Y l 10.
Bi 10: Cú 2 nguyờn t X v Y. S p trong X nhiu hn trong Y 8 ht. Tng p, n, e ca X l 54, trong ú tng
s ht mang in ln hn ht khụng mang in 1,7 ln. Y l
A. Natri B. Oxi C. Flo D. Clo
Bi 11(TTH): Mt hp cht cu to t cation M
+
v anion X
2-
. Trong phõn t M
2

X cú tng s ht p, n, e l
140. Trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 44 ht. S khi ca ion M
+
ln hn s
khi ca ion X
2-
l 23. Tng s ht trong ion M
+
nhiu hn trong ion X
2-
l 31. CTPT ca M
2
X l
A. K
2
O B. Na
2
O C. K
2
S D. Na
2
S
Bi 12: Hp cht A cú cụng thc phõn t M
2
X. Tng s ht trong A l 116, trong ú s ht mang in nhiu
hn s ht khụng mang in l 36. Khi lng nguyờn t X ln hn M l 9. Tng s 3 loi ht trong X
2-
nhiu
hn trong M
+

l 17. M
2
X l
A. K
2
O B. Na
2
O C. K
2
S D. Na
2
S
Bi 13(TTH) Phõn t MX
3
cú tng s ht p, n, e l 196, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 60. Tng s ht mang in trong M
3+
nhiu hn trong X
-
l 12. Xỏc nh hp cht MX
3
A. FeBr
3
B. AlBr
3
C. AlCl
3
D. FeCl
3
Bi 14(HB/2010): Mt ion M

3+
cú tng s ht p, n, e l 79, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 19. cu hỡnh e ca nguyờn t M l
A. [Ar]3d
3
4s
2
B. [Ar]3d
6
4s
2
C. [Ar]3d
6
4s
1
D. [Ar]3d
5
4s
1
Bài 15(TTH): Tng s ht p,n,e trong 2 nguyờn t kim loi A v B l 177. Trong ú s ht mang in nhiu
hn s ht khụng mang in l 47. S ht mang in ca nguyờn t B nhiu hn ca nguyờn t A l 8. S
hiu nguyờn t ca A, B ln lt l
A. 26-30 B. 25-29 C. 21-24 D. 27-31
1
ễn thi i hc - mụn Hoỏ
Dng 2: Xỏc nh bỏn kớnh, khi lng riờng ca nguyờn t.
Bi 16: Nguyờn t Km cú bỏn kớnh r=1,35.10
-1
nm, khi lng nguyờn t 65u, khi lng riờng ca nguyờn
t km l:

A. 10,48g/cm
3
B. 10,57g/cm
3
C. 11,23g/cm
3
D. 11,08g/cm
3
Bài 17: Tính bán kính gần đúng của Fe ở 20
0
C, biết ở nhiệt độ này KLR của Fe là 7,87 g/cm
3
. Cho NTKTB
của Fe là 55,85.
A. 1,31.10
-8
cm B. 1,52.10
-8
cm C. 1,17.10
-8
cm D. 1,41.10
-8
cm
B i 18 : Thực t trong tinh thể Fe, các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể, phần còn
lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Hãy tính bán kính nguyên tử Fe (Fe=55,85, D
Fe
=7,87g/cm
3
)
A. 1,23.10

-8
cm B. 1,29.10
-8
cm. C. 1,34. 10
-8
cm D. 1,31. 10
-8
cm
Bài 19(TTH): Tính bán kính gần đúng của Au ở 20
0
C. Biết rằng ở nhiệt độ đó D
Au
= 19,32 g/cm
3
. Giả thiết
trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể. Biết NTK của Au là 196,97.
A. 0,145 nm B. 0,154nm C. 0,127nm D. 0,134nm
Bài 20(HA/2011): Khi lng riờng ca canxi kim loi l 1,55 g/cm
3
. Gi thit rng, trong tinh th canxi
cỏc nguyờn t l nhng hỡnh cu chim 74% th tớch thinh th, phn cũn li l khe rng. Bỏn kớnh nguyờn t
canxi l
A. 0,185nm B. 0,196nm C. 0,155nm D. 0,168nm
Dng 3: Bi tp v ng v.
Bài 21: Tính thành phần % s nguyờn t ca đồng vị
12
C. Biết C có 2 đồng vị là
12
C,
13

C. Biết NTKTB của C là
12,011.
A. 98,9% B. 1,1% C. 99,7% D. 0,3%
Bài 22: Brom có 2 đồng vị. Trong đó
79
Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2. Biết
A
Br
= 79,91.
A. 78 B. 80 C. 81 D. 83
Bài 23: Trong t nhiờn Oxi cú 3 ng v
16
O(x
1
%) ,
17
O(x
2
%) ,
18
O(4%), NTKTB ca Oxi l 16,14. Phn trm
số nguyên tử các ng v
16
O l
A. 6% B. 90% C. 86% D. 10%
Bài 24: Ngtử khối trung bình của antimon là 121,76. Mỗi khi có 248 ngtử
121
Sb thì có bao nhiêu ngtử
123
Sb ?

A. 150 B. 152 C. 180 D. 176
Bài 25(TTH): Một hỗn hợp gồm 2 đồng vị X, Y có NTKTB là 31,1 và tỷ lệ phần trăm của các đồng vị này
là 90% và 10%. Tổng số hạt cơ bản trong 2 đồng vị là 93. Số hạt không mang điện bằng 0,55 lần số hạt mang
điện. Số nơtron trong mỗi đồng vị ln lt l
A. 15-16 B. 16-17 C. 16-18 D. 15-17
Bài 26: Một nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số các loại hạt của 3 đồng vị bằng 75. Số nơtron
của đồng vị Z hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị X có số n = p. Số p của 3 đồng vị X, Y, Zl
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 27: Nguyờn t X cú 2 ng v vi t l s nguyờn t l 27/23. Ht nhõn nguyờn t X cú 35p. ng v th
nht cú 44 ntron. ng v th hai cú nhiu hn ng v th nht 2 ntron. Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh
ca X? A. 80,08 B. 80 C. 80,1 D. 79,92
Bài 28(TTH): Oxi có 3 đvị
16
O,
17
O,
18
O, biết % các đvị tơng ứng là x
1
, x
2
, x
3
, trong đó x
1
=15x
2
;
x
1

-x
2
=21x
3
. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi?
A. 16,98 B. 16,14 C. 16,09 D. 16,16
Bi 29: Ho tan 6,082g kim loi M( hoỏ tr II) bng dd HCl d thu c 5,6lớt Hiro(ktc). M cú 3 ng v
vi tng s khi l 75.Bit s khi 3 ng v lp thnh 1 cp s cng.ng v th 3 chim 11,4% s nguyờn
t v s ntron nhiu hn s proton l 2 ht, cũn ng v th nht cú s proton bng s ntron.Tỡm s khi v
s ntron ca mi ng v.Tớnh % ca ng v 1 v 2.
a, S n ca cỏc ng v 1,2,3 ln lt l:
A. 10;11;12 B. 11;12;13 C. 12;13;14 D. 13;14;15
b, % s nguyờn t ca ng v 2 l:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 9,5%
Bài 30: Một thanh đồng chứa 2 mol Cu. Trong thanh đồng đó có 2 loại đvị là
63
29
Cu và
65
29
Cu với % số ngtử t-
ơng ứng là 25% và 75%. Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam?
A. 129 B. 128 C. 127 D. 126
Bài 31: Dung dịch A chứa 0,4 mol HCl, trong đó có 2 đồng vị
35
17
Cl và
37
17
Cl với hàm lợng tơng ứng là 75% và

25%. Nếu cho dd A t/d với dd AgNO
3
thu đợc bao nhiêu gam kết tủa? Cho NTKTB của H=1, Ag=108.
A. 57,4 B. 57,32 C. 57,46 D. 57,12
2
Ôn thi đại học - môn Hoá
Bµi 32: Nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số ngtử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong ngtử X
bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính
NTKTB cña R.
A. 21,82 B. 22,18 C. 20,18 D. 19,82
Bµi 33: §ång gåm 2 ®vÞ
65
Cu,
63
Cu. TÝnh % khèi lîng
65
Cu trong CuO. BiÕt NTKTB cña Cu = 63,54, O= 16.
A. 21,39% B. 57,8% C. 21,48% D. 22,06%
Bài 34(TTĐH): Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là
63
Cu va
65
Cu.trong đó
65
Cu chiếm 27% về số nguyên tử.Hỏi % về
khối lượng của
63
Cu trong Cu
2
S là bao nhiêu (cho S=32)?

A. 57,82 B. 75,32 C. 79,21 D. 79,88
Bµi 35(TTĐH): NTKTB cña Bo lµ 10,81. Bo gåm 2 ®ång vÞ
10
B vµ
11
B. TÝnh % khèi lîng ®ång vÞ
11
B cã trong axit boric
H
3
BO
3
? BiÕt NTKTB cña H =1 , O = 16 .
A. 17,49% B. 14,42% C. 14,17% D. 14,37%
Bài 36:(ĐHB/2011): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
Cl .
Thành phần% theo khối lượng của
37
Cl trong HClO
4

A. 8,56% 8,92 % C. 8,43 % D. 8,79 %
Bài 37(TTĐH): Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị
63
29
Cu và
65

29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54; của clo là
35,5. % khối lượng của
63
29
Cu trong CuCl
2

A. 12,64% B. 26,77% C. 27,00% D. 34,18%.
Chuyên đề 2: BẢNG HTTH CÁC NTHH – LIÊN KẾT HÓA HỌC
Dạng 1: Xác định cấu hình electron của nguyên tử, vị trí của nguyên tố trong BTH.
Bài 1(ĐHA/2007): Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s
2
2s
2
2p
6
là:
A. Li
+
, F
-
, Ne B. Na
+
, F
-

, Ne C. K
+
, Cl
-
,Ar D. Na
+
, Cl
-
, Ar
Bài 2(ĐHA/2007): Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của nguyên tố trong BTH
các NTHH là:
A. X: stt 18, ck 3, nhóm VIIA; Y: stt 20, ck 3 nhóm IIA B. X: 17, 4, VIIA; Y: 20, 4, IIA
C. X: 18, 3, VIA; Y: 20, 4, IIA D. X: 17, 3, VIIA; Y: 20, 4, IIA
Bài 3(ĐHA/2009): Cấu hình e của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
s

2
3p
6
3d
6
. Trong BTH các NTHH, nguyên tố X thuộc
A. ck 4, nhóm VIIIA B. 4, IIA C. 3, VIA D. 4, VIIIB
Bài 4(ĐHA/2011): Cấu hình e của ion Cu
2+
và Cr
3+
lần lượt là
A. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
1
4s
2
B. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
3

C. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
3
D. [Ar]3d

7
4s
2
và [Ar]3d
1
4s
2

Bài 5(TTĐH): Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên
tử là 25. X, Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong BTH ?
A. Ck 2, nhóm IA-IIA. B. Ck 3, nhóm IA-IIA. C. Ck 2, nhóm IIA-IIIA. D. Ck 3, nhóm IIA-IIIA.
Bài 6(TTĐH): Cho biết cấu hình e của X, Y lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
1
. Nhận xét nào sau đây là
đúng ? A. X, Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X là kim loại, Y là phi kim. D. X là phi kim, Y là kim loại.
Bài 7(TTĐH): Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A
-
: 1s
2
2s
2
2p
6
; B
+
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; C
-
: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; E
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
, F

2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
, G
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
.
Các
nguyên tố p là
A. B, C, D, F B. A, C, E, F, G C. A, C, E, G D. A, B, E, G
Bài 8: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị nhiều nhất ?
A.
56
26
Fe B.

63
29
Cu C.
37
17
Cl D.
52
24
Cr
Bài 9: Nguyên tử của nguyên tố Mg có cấu hình e như sau: 2/8/2 . Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Nguyên tử Mg có 2 e độc thân
B. Lớp e ngoài cùng có 2 e nên có xu hướng nhận thêm 6 e để đạt cấu hình e bền của khí hiếm
C. Nguyên tử Mg là kim loại, có xu hướng nhường 2 e để đạt cấu hình e bền của khí hiếm.
D. Công thức hiđroxit là MgO
Bài 10: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây không đúng?
A. Cấu hình e nguyên tử Cl: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
và K: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
1
B. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
C. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình.
D. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
Bài 11: Cho cấu hình e của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3

4s
2
. Nhận định nào đúng ?
A. X và Y có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau nên ở cùng 1 nhóm B. X ở nhóm IIA, còn Y ở nhóm VB
C. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 4 nên cách nhau 8 nguyên tố D. X và Y đều có số e hóa trị là 2
Bài 12: Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19. Cấu hình electron của các ion Mg
2+
, Al
3+
, K
+
sẽ có cấu hình
electron của khí hiếm nào:
A. Mg
2+
giống Ne, Al
3+
giống Ar, K
+
giống Kr. B. Mg
2+
và Al
3+
giống Ne, K
+
giống Ar.
C. Mg
2+
và Al
3+

giống Ar, K
+
giống Ne. D. Mg
2+
, Al
3+
, K
+
giống Ne.
3
Ơn thi đại học - mơn Hố
Bài 13: Cho biết cấu hình electron ngồi cùng của X: …3p
2
, Y:…. 3p
3
, Z: … 4p
6
A. X : kim loại, Y : phi kim, Z : khí trơ B. X : phi kim , Y : phi kim, Z : khí trơ
C. X : phi kim , Y : kim loại, Z : phi kim D. X : kim loại, Y : kim loại, Z : phi kim
Dạng 2: Xác định chiều biến đổi các tính chất của ngun tố.
Bai 14(ĐHB/2008): Dãy các ngun tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, O, F B. N, P, F, O C. P, N, F, O D. P, N, O, F
Bài 15(ĐHA/2010): Các ngun tố từ Li đến F, theo chiều tăng dần của ĐTHN thì
A. bknt và độ âm điện đều giảm B. bknt và đâđ đều tăng
C. bknt giảm, đâđ tăng D. bknt tăng, đâđ giảm
Bài 16(TTĐH): Cho các ngun tử sau:
13
X,
19
Y,

20
Z. Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần từ trái sang phải của các
hiđroxit là A. X(OH)
3
>Z(OH)
2
>YOH B. YOH>Z(OH)
2
>X(OH)
3
C. Z(OH)
2
>X(OH)
3
>YOH D. Z(OH)
2
>YOH>X(OH)
3
Bài 17(TTĐH): So sánh bán kính ngun tử (hay ion) nào dưới đây khơng đúng ?
A. r
P
> r
Cl
B. r
S
>r
O
C. r
Al
> r

Al3+
D. r
K+
> r
Cl-
Bài 18: Chất nào (ngun tử, ion) có bán kính nhỏ nhất ?
A. Ngun tử Clo B. Ngun tử iot C. Anion clorua D. Anion iotua
Bài 19: Cho các ngun tử sau: Al, P, N, Na. Ngun tử nào có kích thước nhỏ nhất ?
A. Al. B. P. C. N. D. Na.
Bài 20: Ngun tố A(Z=12); B(Z=16). Phát biểu nào khơng đúng ?
A. Tính KL của A > B. B. Bknt của A > B.
C. Độ âm điện của A < B. D. Trong hợp chất khí với H, Avà B có cùng hố trị.
Bài 21: Cho biết cấu hình e của các ngun tố A, B, C, D, E: A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
; B: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
; C: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

D: 1s
2
2s
2
2p
4
E: 1s
2
2s
2
2p
5
. Thứ tự tăng dần tính phi kim của các ngun tố theo chiều từ trái sang phải là
A. A, B, C, D, E B. B, A, D, E, C C. A, B, C, E, D D. E, D, C, B, A
Dạng 3: Xác định ngun tố dựa vào mối quan hệ về cấu hình e và vị trí trong BTH.
Bài 22(ĐHA/2009): Ngun tử của ngun tố X có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns
2

np
4
. Trong hợp chất khí của ngun
tố X với hiđro, X chiếm 94,12% về khối lượng. % khối lượng của ngun tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50,00% B. 27,27% C. 60,00% D. 40,00%
Bài 23: Oxit cao nhất của một ngun tố ứng với cơng thức RO
2
, Với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75% R về khối
lượng. Cơng thức hiđroxit cao nhất của R là
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
CO
3
D. H
2
SiO
3
Bài 24: Hợp chất khí với H của 1 ngun tố ứng với cơng thức RH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối
lượng. % về khối lượng của R trong RH
4

A. 85,71% B. 87,50% C. 75,00% D. 93,33%

Bài 25: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns
2
np
3
. Trong oxit bậc cao nhất của R, ngun tố
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. % khối lượng của ngun tố X trong hiđroxit cao nhất là:
A. 37,80% B. 31,63% C. 29,79% D. 22,22%
Bài 26: Cho hai ngun tử A và B có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là 3s
x
và 3p
5
. Biết rằng phân lớp 3s của
hai ngun tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là
A. 17 và 11 B. 17 và 12 C. 12và 17 D. 11 và 17
Bài 27: Hai ngun tố A và B cùng chu kì, có tổng số điện tích hạt nhân là 28, ngun tử mỗi ngun tố đều có 1 e độc
thân. Hai ngun tố A và B là:
A. Mg và S B. Al và P C. Na và Cl D. F và K
Bài 28: Hai ngun tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai ngun tố A và B
là: A. O và S B. F và Cl C. Be và Ca D. Ne và Si.
Bài 29: Ngun tố X,Y,Z cùng thuộc nhóm A và ở 3 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong 3 ngun tử bằng 70. X,
Y, Z lần lượt là A. Be, Mg, Ca B. Sr, Cd, Ba C. Mg, Ca, Sr D. Li, Na, K
Dạng 4: Xác định ngun tố kế tiếp trong cùng một nhóm A.
Bài 30: Hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp. Lấy 4,25 gam hỗn hợp, hòa tan hồn tồn vào H
2
O, thu
được ddịch X. Để trung hồ dd X cần 100 ml dd HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,5M. 2 kim lo¹i là

A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 31: Hòa tan hồn tồn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu
được 1,12 lít CO
2
ở đkc. A, B là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Bài 33: Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 hiđroxit của 2 kim loại kiềm liên tiếp vào H
2
O thì được 100 ml dd X. Trung hòa
10 ml dd X trong CH
3
COOH và cô cạn dd thì thu được 1,47 gam muối khan. 2 kim loại kiềm là.
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 34: 5,95 gam hh mi clorua cđa 2 KL A, B (kÕ tiÕp nhau trong nhãm IIA) t¸c dơng võa ®đ víi dd AgNO
3
thu ®ỵc
17,22 gam kÕt tđa. Kim loại A, B là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
4
Ôn thi đại học - môn Hoá
Bài 35: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước được dung
dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là.
A. F, Cl B. Cl, Br C. Br, I D. I, At
Bài 36: X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. HH A có chứa 2 muối của X, Y với Natri. 2,2
gam hh A phản ứng vừa đủ với 150ml dd AgNO
3
0,2M. Xác định X, Y
A. F, Cl B. Cl, Br C. Br, I D. F, Cl hoặc Cl, Br.

Dạng 4: Xác định liên kết hóa học.
Bài 30(TTĐH): Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết ?
A. HF<HCl<HBr<HI B. HI<HBr<HCl<HF C. HCl<HF<HBr<HI D. HCl<HBr<HF<HI
Bài 31(TTĐH): Sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết ?
A. NH
3
<H
2
O<HE<HCl B. HCl<HF<H
2
O<NH
3
C. H
2
O<HF<HCl<NH
3
D. NH
3
<H
2
O<HCl<HF
Bài 32(TTĐH): Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết CHT ?
A. H
2
SO
4
B. HNO
3
C. NH
4

Cl D. CaO
Bài 33: Trong các phân tử NCl
3
, H
2
S, PCl
5
, CaF
2
, Al
2
O
3
, HNO
3
, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên
kết ion ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Bài 34: Cho các phân tử sau: C
2
H
2
, C
2
H
4
, O
3
, N
2
, CO

2
, CH
4
, NH
3
. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu
phân tử có liên kết ba? A. 2 và 2 B. 3 và 2 C. 3 và1 D. 2 và 1
Bài 35: Số cặp e góp chung và số cặp e chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử: CH
4
, CO
2
, NH
3
, P
2
H
4
,
PCl
5
, H
2
S lần lượt là:
A. 4-0, 4-0, 3-1, 4-2, 5-0, 2-1. B. 4-1, 4-2, 3-1, 5-2, 5-0, 2-0.
C. 4-1, 4-2, 3-2, 5-2, 5-1, 2-2. C. 4-0, 4-0, 3-1, 3-2, 5-0, 2-2.
Bài 36: Cho các phân tử sau: HCl, O
2
, O
3
, CO

2
, SO
2
, SO
3
, NO
2
, H
2
CO
3
, H
2
SO
3
. Số phân tử có liên kết phối trí (cho -
nhận) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Chuyên đề 3: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Dạng 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học.
Bài 1: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Bài 2: Cho phản ứng: 2 H
2
O
2

 →
2
MnO

2 H
2
O + O
2
. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H
2
O
2
B. Nồng độ của H
2
O C. Nhiệt độ D. Chất xúc tác MnO
2
Bài 3: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở
dạng : A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
Bài 4: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí
thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
Bài 5: Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau:
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên …(1)… của một trong …(2)… hoặc sản phẩm phản ứng trong …(3)… thời gian.
A B C D
(1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối
(2) các chất phản ứng các chất tạo thành các chất bay hơi các chất kết tủa
(3) một khoảng một phút một đơn vị mọi khoảng
Dạng 2: Bài tập định lượng về tốc độ phản ứng hóa học.

Bài 6(ĐHB/2009): Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dd H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O
2
(ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là
A. 5,0.10
-4
mol/(l.s) B. 5,0.10
-5
C. 1,0.10
-3
D. 2,5.10
-4
Bài 7: Ở t
o
C tốc độ phản ứng hóa học của một phản ứng là V. Để tốc độ phản ứng đó là 16V thì nhiệt độ cần thiết là
(biết rằng cứ tăng nhiệt độ lên 10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)
A. (t+100)
o

C B. (t+200)
o
C C. (t+20)
o
C D. (t+40)
o
C
Bài 8: Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng
hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. TĐPƯ tăng 729 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 70
0
C. B. TĐPƯ tăng 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 50
0
C lên 80
0
C.
C. TĐPƯ tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 10
0
C lên 40
0
C. D. TĐPƯ tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 25
0
C lên 55
0
C.
Bài 9: Nếu ở 150

o
C, 1 PUHH kết thúc sau 16 phút. Nếu hạ nhiệt độ xuống còn 80
o
C, thì thời gian để kết thúc PƯ là bao
nhiêu phút (Biết hệ số nhiệt độ của PƯ trong khoảng nhiệt độ đó là 2,5)
A. 9666 phút B. 9676 phút C. 9766 phút D. 9776 phút
Bài 10: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ của phản
ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 0,016 B.2,304 C. 2,704 D.2,016
5
t
o
Ôn thi đại học - môn Hoá
Bài 11: Cho phản ứng A + B → C + D. Nồng độ ban đầu của A, B đều bằng 0,1 mol/l. Sau 1 thời gian nồng độ của A,
B còn lại là 0,04 mol/l. Tốc độ PƯ ở thời điểm này giảm bao nhiêu lần so với thời điểm ban đầu ?
A. 4,25 lần B. 5,25 lần C. 6,25 lần D. 7,25 lần
Dạng 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến CBHH.
Bài 12(ĐHA/2009): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(khí, nâu đỏ) N
2
O
4
(khí, không màu). Biết khi hạ nhiệt
độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt đần. Phản ứng thuận có
A. ∆H > 0, Pư toả nhiệt B. ∆H < 0, Pư toả nhiệt. C. ∆H > 0, Pư thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
Bài 13(ĐHA/2010): Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2

(k) 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bàng này là:
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Bài 14: Cho các cân bằng sau: 2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) (2) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k)
(3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO
2
(k) (4) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 15(ĐHA/2011): Cho CBHH: H

2
(k) + I
2
(k) 2HI (k); ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ B. giảm nồng độ HI C. tăng nồng độ H
2
D. giảm áp suất chung của hệ
Bài 16: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên PTHH sau: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k); ∆H = -92 kJ/mol.
CBHH sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. giảm nồng độ của hiđro và nitơ
C. tăng nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ
Bài 17: Cho các phản ứng sau: 1. H
2(k)
+ I
2(r)
2 HI
(k)
,
H∆
>0 2. 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO

2 (k)
,
H∆
<0
3. CO(k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k)

,
H∆
<0 4. CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H∆
>0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. 4
Bài 18: Trạng thái cân bằng của phản ứng sau được thiết lập: PCl
3
(k) + Cl
2
(k) PCl
5
(k)


H < 0. Hãy ghép câu có
chữ cái hoa với câu có chữ cái thường sao cho phù hợp: A-……; B-…. ; C-……; D-……., E-……
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Thêm khí Cl
2
D. Thêm khí PCl
5
E. Dùng chất xúc tác

a. cân bằng chuyển dịch sang trái. b. cân bằng chuyển dịch sang phải. c. cân bằng không chuyển dịch.
Dạng 4: Xác định nồng độ các chất và hằng số cân bằng.
Bài 19(CĐA/2009): Cho các cân bằng sau
(1) H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k) (2)
2
1
H
2
(k) +
2
1
I
2
(k) HI (k) (3) HI (k)
2
1
H

2
(k) +
2
1
I
2
(k)
(4) 2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) (5) H
2
(k) + I
2
(r) 2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là của cân bằng
A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)
Bài 20: Bình kín có thể tích 0,5 lit chứa 0,5mol H
2
, 0,5 mol N
2
. Ở t
o
C, khi PƯ đạt TTCB có 0,2 mol NH
3
tạo thành.
Muốn PƯ đạt hiệu suất 90% (ở t
o
C) cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N

2
(lượng H
2
giữ nguyên)
A. 57,25 B. 56,25 C. 75,25 D. 47,25
Bài 21: Xét phản ứng: CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k). Nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H
2
O
thì ở TTCB có 2/3 mol CO
2
được sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Bài 22: Trong một bình kín dung tích 2 lit có chứa 0,777 mol SO
3
(k) tại 110
o
K. Ở TTCB số mol SO
3
còn lại là 0,52
mol. Phản ứng 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O

2
(k) có hằng số cân bằng ở 110
o
K là
A. 1,569.10
-2
B. 3,139.10
-2
C. 3,175.10
-2
D. 6,839.10
-2
E. 5,322.10
-1
Bài 23: Cho phản ứng : H
2
(k) + I
2
(k) 2 HI (k). Ở t
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban
đầu của H
2
và I
2
đều bằng 0,01 mol/l thì tại thời điểm CB % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76% B. 46% C. 24% D. 14,6% E. 61,25%
Bài 24: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O
2
vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở 40

o
C. Biết có
phản ứng 2 NO
(k)
+ O
2 (k)
2 NO
2 (k)
. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí trong đó có
0,00156 mol O
2
và 0,5 mol NO
2
. Hằng số cân bằng Kc lúc này có giá trị là:
A. 4,42 B.40,1 C.71,2 D.214
Bài 25: Cho phản ứng thực hiện trong bình kín dung tích 2 lit: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3 (k).
Số mol ban đầu của a, SO
2

O
2
lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến TTCB (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO
2
.
a, Vậy số mol O

2
ở TTCB là: A. 0 mol B.0,125 mol C.0,25 mol D.0,875 mol
b, HSCB Kc có giá trị A. 2,332.10
-2
B. 4,665.10
-2
C. 1,166.10
-2
D. 3,265.10
-1
Bài 26: Khi phản ứng N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
đạt đến TTCB thì hỗn hợp khí thu được có 1,5 mol NH
3
, 2 mol N
2
và 3
mol H
2
. Số mol ban đầu của H
2
là: A. 3 mol B.4 mol C.5,25 mol D.4,5 mol
Bài 27: Cho phản ứng sau: A(k) + B(k) C(k) + D(k). Trộn 4 chất A, B, C, D mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích
V không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C có trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng đó là:
A. 3 B. 5 C. 8 D. 9
6

Ơn thi đại học - mơn Hố
Bài 28: Khi đun nóng HI trong một bình kín, xảy ra phản ứng sau: 2HI(k) H
2
(k) + I
2
(k). Ở một nhiệt độ nào đó, hằng
số cân bằng K
C
của phản ứng bằng 1. Ở nhiệt độ đó, khi đạt TTCB có bao nhiêu % HI bị phân huỷ?
A. 33,33% B. 66,67% C. 20% D. 25%
Bài 29: Cho PƯ . Ở t
o
C, Kc = 1, khi đạt TTCB H
2
O = 0,03 mol/l; CO
2
= 0,04 mol/l
a, Nồng độ ban đầu của CO là: A. 0,039M B. 0,093 C. 0,083 D. 0,053
b, Nếu có 90% CO chuyển thành CO
2
và nồng độ ban đầu của CO là 1 mol/l thì lượng H
2
O cần phải đưa vào bình PƯ là
A. 6M B. 7M C. 8M C. 9M
Chun đề 4: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Bài 1: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl
2
thì thu được 36,72 gam ZnCl
2
. Tính hiệu suất phản ứng.

A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Bài 2: Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác thích hợp để phản ứng xảy ra, sau phản
ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng là
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Bài 3: Có 12 lít hỗn hợp hai khí Cl
2
và H
2
đựng trong bình thạch anh đậy kín. Chiếu sáng để phản ứng xảy ra thì thu
được một hỗn hợp khí chứa 30% thể tích là khí sản phẩm, lượng Cl
2
còn 20% so với ban đầu (các thể tích khí đo ở cùng
nhiệt độ và áp suất). Tính hiệu suất phản ứng.
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Bài 4: Từ 320 tấn quặng pirit sắt có chứa 45% lưu huỳnh đã sản xuất được 506,25 tấn dung dịch H
2
SO
4
80%.
Hiệu suất của q trình là
A. 35,56% B. 91,85% C. 65,31% D. 84,52%
Bài 5: Từ một tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H
2
SO
4
theo phương pháp tiếp xúc, qua các

giai đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau:
90 64 80
2 3 2 4
→ → →
% % %
2
FeS SO SO H SO
Khối lượng của dung dịch H
2
SO
4
72% điều chế được là
A. 0,602 tấn B. 0,836 tấn C. 0,434 tấn D. 0,418 tấn
Bài 6: Trộn khí SO
2
và khí O
2
thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam. Cho một ít V
2
O
5
vào
trong hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 400
0
C thì thu được hỗn hợp khí Y. Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
Tính % V của SO
3
trong hỗn hợp khí Y là
A. 28,57% B. 57,14% C. 50% D. 66,67%
Bài 7: Trong một bình kín chứa SO

2
và O
2
(tỉ lệ mol 1:1) và một ít bột V
2
O
5
. Nung nóng hỗn hợp sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% theo thể tích. Hiệu suất của phản ứng là
A. 60% B. 65% C. 70% D. 81%
Bài 8: Ngêi ta ®iỊu chÕ v«i sèng (CaO) b»ng c¸ch nung ®¸ v«i (CaCO
3
). Lỵng v«i sèng thu ®ỵc tõ 1 tÊn ®¸ v«i
cã chøa 10% t¹p chÊt lµ 0,45 tÊn. HiƯu st ph¶n øng nung vơi là
A. 89,28% B. 80,36% C. 91,23% D. 74,56%
Bài 9: Cã thĨ ®iỊu chÕ bao nhiªu kg nh«m tõ 1 tÊn qng boxit cã chøa 95% nh«m oxit, biÕt hiƯu st ph¶n
øng lµ 98%.
A. 493 kg B. 503 kg C. 513 kg D. 246 kg
Bài 10: Trộn 24g Fe
2
O
3
với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có oxi). Hỗn hợp thu được sau phản ứng
đem hồ tan vào ddịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là
A. 62,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%.
Bài 11: Cho 1 lít (đktc) H
2
tác dụng với 0,672 lít Cl
2
(đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dd

A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 1,435 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H
2
và Cl
2

A. 40% B. 83,33% C. 50% D. 66,67%
Bài 12: Rắc bột sắt nung nóng vào lọ chứa khí clo dư. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dd HCl dư
thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đktc) . Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dd NaOH thì tạo ra 0,03
mol chất kết tủa màu nâu đỏ. Xđ hiệu suất của phản ứng giữa Fe và Cl
2
.
A. 19,28% B. 23,08% C. 25,74% D. 21,35%
Bài 13: Nung 24,5 gam KClO
3
. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối
lượng lớn hơn khối lượng Cu ban đầu là 4,8 gam. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO
3
.
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Bài 14: Hỗn hợp 2,016 lít (đktc) khí A gồm H
2
và Cl
2
có tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Nung A thu được
B. Sục B qua dung dịch AgNO
3

, thu được 8,61 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa H
2
và Cl
2
.
A. 60% B. 65% C. 70% D. 75%
Bài 15: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe v à S trong bình kín khơng chứa oxi. Đem chất rắn thu được cho tác
dụng với dd HCl dư thu được 3,8 gam chất rắn khơng tan A, dd B và 4,48 lít khí Y (đktc). Cho Y tác dụng với
dd Cu(NO
3
)
2
dư thu được 9,6 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe v à S là
7
Ôn thi đại học - môn Hoá
A. 30% B. 45,7% C. 50% D. 54,3%
Bài 16: Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2

M
= 7,2. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
, được hỗn hợp Y có
M
= 8. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Bài 17: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có
thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45

o
(biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 64,8%) ?
A. 2,94 B. 7,44 C. 9,30 D. 11,48
Bài 18: Sau khi lên men nước quả nho ta thu được 100 lit rượu vang 10
o
(biết hiệu suất phản ứng lên men đạt
95% và D
ancol
= 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ chứa 1 loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ
có trong nước quả nho đã dùng là
A. 15,652 kg B. 16,476 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg
Bài 19: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dd NaOH
0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được ddịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là:
A. 67,5 gam B. 96,43 gam C. 135 gam D. 192,86 gam
Bài 20: Dẫn V lít khí (Cl
2
, H
2
tỉ lệ mol 1:1) qua xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí X, sục X vào 400ml
dung dich NaOH 1M (ở 25
o
C) sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 24,2 gam chất tan (chỉ có
muối) và thoát ra V
1
lít khí đơn chất duy nhất. Hiệu suất của phản ứng Cl
2
và H
2

A. 60% B. 70% C. 75% D. 80%

Bài 21(ĐHA/2007): Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thu hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dd X thu
thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550 B. 650 C. 750 D. 810
Bài 22(ĐHA/2008): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → (C
2
H
3
Cl)
n
(PVC). Để tổng hợp 250
kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quả trình là 50%)

A. 286,7 B. 358,4 C. 224,0 D. 448,0
Bài 23(ĐHB/2008): Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic
46
o
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g.ml)
A. 6,0 kg B. 5,4 kg C. 5,0 kg D. 4,5 kg
Bài 24(ĐHA/2009): Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thu hết vào dd
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng
dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30
Bài 25(CĐA/2009): Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 20% B. 25% C. 40% D. 50%
Bài 26(CĐA/2009): lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75%
thì giá trị của m là
A. 30 B. 48 C. 58 D. 60
Bài 27(ĐHA/2010): Hỗn hợp khí X gồm N

2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có chứa bột Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH
3

A. 25% B. 36% C. 40% D. 50%
Bài 28(ĐHA/2010): Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic
(hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất của quá trình lên men giấm là
A. 10% B. 20% C. 80% D. 90%
Bài 29(ĐHB/2010): Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong
điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H
2
SO
4
loãng dư, thu
được 10,752 lit khí H
2
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Bài 30(ĐHA/2011): Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2

sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu
được 330 gam kết tủa và dung dịch X. biết khối lượng của X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban
đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 486 B. 297 C. 405 D. 324
8
Ôn thi đại học - môn Hoá
Bài 31(ĐHB/2011): Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa
80% Fe
3
O
4
(còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%.
Giá trị của x là
A. 959,59 tấn B. 1311,90 tấn C. 1394,90 tấn D. 1325,16 tấn
Bài 32 (ĐHA/2012): Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 7,5. Dẫn X đi qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 70% B. 60% C. 50% D. 80%
Chuyên đề 5: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Câu 1(CĐA,B/2012): Cho phản ứng hóa học: Cl
2

+ KOH → KCl + KClO
3
+ H
2
O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo
đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong PTHH của p/ư là
A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5
Câu 2(CĐA,B/2012): Cho dãy các ion: Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Sn
2+
. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Fe
2+
B. Ni
2+
C. Cu
2+
D. Sn
2+
Câu 3(CĐA,B/2012): Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, Fe
2+
, Cu

2+
, HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4(ĐHB/2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, H
2
S, HI, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5(ĐHB/2012): Cho các chất sau: FeCO
3
, Fe
3
O

4
, FeS, Fe(OH)
2
. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. FeCO
3
B. Fe
3
O
4
C. FeS D. Fe(OH)
2
Câu 6(ĐHB/2012): Cho PTHH (với a, b, c, d là các hệ số):aFeSO
4
+ bCl
2
→ cFe
2
(SO
4
)
3
+ dFeCl
3
. Tỉ lệ a : c là

A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 4 : 1 D. 3 : 2
Câu 7(ĐHB/2010): Cho phản ứng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH → C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH. Phản ứng này chứng
tỏ C
6
H
5
-CHO
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa B. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
C. chỉ thể hiện tình khử D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 8(ĐHB/2010): Cho dd X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl

2
, FeSO
4
,
CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9(ĐHA/2011): Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 10(ĐHA/2011): Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và

S trong điều kiện không có oxi; (3) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
loãng dư; (4) Cho Fe vào dd Fe
2
(SO
4
)
3
; (5) Cho
Fe vào dd H
2
SO
4
loãng dư. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11(ĐHA/2011): Cho các pứ sau: Fe + 2Fe(NO
3
)
3
→ 3Fe(NO
3
)
2
; AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO

3
)
3
+ Ag. Dãy
sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là
A. Fe
2+
, Ag
+
, Fe
3+
B. Ag
+
, Fe
2+
, Fe
3+
C. Fe
2+
, Fe
3+
, Ag
+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Fe
2+
Câu 12(ĐHA/2007): Tống hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PTPƯ giữa Cu và dd HNO

3
đăc, nóng là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 13(ĐHA/2007): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với V ml dd KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 14(ĐHA/2007): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO

4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là.
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 15(ĐHA/2007): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
(đặc nóng) → c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl
3

→ e) CH
3
CHO + H
2
(Ni, to) →
f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dịch NH
3
→ g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 16(ĐHB/2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử
CuFeS

2
sẽ
A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e.
Câu 17(ĐHA/2008): Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O; 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
9
ễn thi i hc - mụn Hoỏ
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O 6HCl + 2Al 2AlC

l3
+ 3H
2
16HCl + 2KMnO
4


2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O. S phn ng trong ú HCl th hin tớnh oxi húa l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 18(HB/2008): Cho dóy cỏc cht v ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn

2+
, S
2-
, Cl
-
. S cht v ion
trong dóy u cú tớnh oxi húa v tớnh kh l: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 19(HB/2008): Cho cỏc phn ng:Ca(OH)
2
+ Cl
2


CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3

+ H
2
O 4KClO
3
KCl + 3KClO
4
O
3
O
2
+ O.
S phn ng oxi húa - kh l: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 20(HB/2008): Cho cỏc P: 2FeBr
2
+ Br
2


2FeBr
3
; 2NaBr + Cl
2
2NaCl + Br
2
. Phỏt biu ỳng l
A. Tớnh kh ca Br
-
> Fe
2+
B. Tớnh kh ca Cl

-
> Br
-
C. Tớnh oxi húa ca Cl
2
> Fe
3+
D. Tớnh oxi húa ca Br
2
> Cl
2
.
Cõu 21(HA/2009): Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
. KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
ln lt tỏc dng vi lng d dd
HCl c, cht to ra lng khớ clo nhiu nht l
A. CaOCl
2
B. KMnO
4

C. K
2
Cr
2
O
7
D. MnO
2
Cõu 22(HA/2009): Cho PTHH: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O. Sau khi cõn bng PTHH trờn vi h
s ca cỏc cht l nhng s nguyờn, ti gin thỡ h s ca HNO
3
l
A. 13x 9y B. 46x 18y C. 45x 18y D. 23x 9y
Cõu 23(HA/2009): Cho dóy cỏc cht v ion: Zn. S, FeO, SO

2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. S cht v ion cú c tớnh oxi
húa v tớnh kh l: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 24(HB/2009): Cho cỏc P: 4HCl + PbO
2
PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O 2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2
.
HCl + NH
4
HCO
3
NH
4
Cl + CO
2

+ H
2
O 2HCl + 2HNO
3
2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. S P trong ú
HCl th hin tớnh kh l: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 25(HA/2010): Thc hin cỏc TN sau: Sc khớ SO
2
vo dd KMnO
4
; Sc khớ SO
2
vo dd H
2
S; Sc hn hp
khớ NO
2
v O
2
vo nc; Cho MnO
2
vo dd HCl c, núng; Cho Fe
2
O

3
vo dd H
2
SO
4
c, núng; Cho SiO
2
vo dd
HF. S TN cú phn ng oxi húa - kh xy ra l
A. 3 B, 4 C, 5 D. 6
Cõu 26(HA/2010): Trong P: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O. S phõn t HCl úng vai trũ cht
kh bng k ln s phõn t HCl tham gia phn ng, Giỏ tr ca k l
A. 1/7 B. 3/7 C. 4/7 D. 3/14
Cõu 27: Trong phn ng Fe
x
O
y
+ HNO

3
N
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O thỡ mt phõn t Fe
x
O
y
s
A. nhng (2y 3x) electron. B. nhn (3x 2y) electron.
C. nhng (3x 2y) electron. D. nhn (2y 3x) electron.
Cõu 28: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O B. 2Al(NO
3
)
3
Al

2
O
3
+ 6NO
2
+ 3/2O
2

C. Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO D. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+K
2
SO
4

+ 8H
2
O
Cõu 29: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I
2
+ 3H
2
O HIO
3
+ 5HI HgO 2Hg + O
2
4K
2
SO
3
3K
2
SO
4
+ K
2
S
NH
4
NO
3
N
2
O + 2H

2
O 2KClO
3
2KCl + 3O
2
3NO
2
+ H
2
O 2HNO
3
+ NO
4HClO
4
2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O 2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
. Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên,
số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Cõu 30: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3K
2
MnO
4
+ 2H
2
O MnO
2
+ 2KMnO
4
+ 4KOH 4HCl+MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
4KClO
3
KCl + 3KClO
4
3HNO
2
HNO
3
+ 2NO + H
2

O
4K
2
SO
3
2K
2
SO
4
+ 2K
2
S 2AgNO
3
2Ag + 2NO
2
+ O
2

2S + 6KOH 2K
2
S + K
2
SO
3
+ 3H
2
O 2KMnO
4
+16HCl 5Cl
2

+ 2KCl + 2MnCl
2
+ 8H
2
O
Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Cõu 31: Cho P: NaCl + SO
3


Cl
2
+ SO
2
+ Na
2
S
2
O
7
. Phn ng trờn sau khi cõn bng cú t l s phõn t SO
3
b
kh thnh SO
2
v s phõn t SO
3
to mui Na
2
S

2
O
7
l:
A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1
Cõu 32: Cho phn ng sau: S + KOH K
2
S + K
2
SO
3
+ H
2
O. Trong phn ng ny, t l s nguyờn t lu
hunh b kh / s nguyờn t lu hunh b oxi húa l
A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
Cõu 33: Cho phản ứng: FeS + H
2
SO
4
đặc, nóng Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2

O. Tỉ lệ số phân tử đóng vai trò chất khử
và số phân tử đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2/7 B. 7/2 C. 1/5 D. 5/1
Cõu 34: Cho phng trỡnh húa hc: H
2
SO
4
+8HI 4I
2
+H
2
S+4H
2
O. Cõu no sau õy din t khụng ỳng tớnh cht
cỏc cht? A. I
2
oxi húa H
2
S

thnh H
2
SO
4
v nú b kh thnh HI
10
Ôn thi đại học - môn Hoá
B. HI bị oxi hóa thành I
2
,H

2
SO
4
bị khử thành H
2
S
C. H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
,và nó bị khử thành H
2
S
D. H
2
SO
4
là chất oxi hóa, HI là chất khử
Câu 35: Đồ vật bằng bạc (Ag) tiếp xúc với không khí có khí H
2
S bị biến thành màu đen do phản ứng:
4Ag + 2H
2
S + O
2
→ 2Ag
2
S

(↓đen)
+ 2H
2
O. Câu nào sau đây diển tả đúng tính chất của các chất?
A. Ag là chất bị oxi hóa, Oxi là chất bị khử B. H
2
S là chất khử, Oxi là chất oxh
C. H
2
S là chất oxh, Ag là chất khử D. Ag là chất bị khử, oxi là chất bị oxi
Chuyên đề 7: SỰ ĐIỆN LI
Dạng 1: Xác định chất điện li. Viết phương trình điện li.
Bài 1: Cho các chất sau: SO
2
, Br
2
, H
2
CO
3
,C
2
H
6
, Ca(HCO
3
)
2
, H
2

SO
4
, NaClO , Mg(OH)
2
, CuSO
4
, C
6
H
6
, C
2
H
5
OH,
CH
3
COOH , C
6
H
12
O
6
, CaO , CH
3
COONa, HNO
3
, NaOH, H
3
PO

4
, K
2
CO
3
, H
2
S
,
Ba(OH)
2
, HClO, HNO
2
, CH
4
, C
2
H
5
OH,
NaCl, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, đường saccarozơ (C
12
H
22
O
11

), Cl
2
, HCl, H
2
SO
4
, CO
2.
Hãy cho biết chất nào là chất điện li
mạnh ? chất nào là chất điện li yếu ? chất nào không điện li ?
Bài 2: Viết phương trình điện li của các chất sau trong nước
a, HCl, HClO
4
, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
2
CO
3
, H
2
S, CH
3
COOH, HClO, HF, H
2
SO

3
, HNO
2
, HI,
b, NaOH, Bi(OH)
3
, KOH, Sr(OH)
2
, RbOH, Ba(OH)
2
,
c, NaCl, Na
3
PO
4
, NaHCO
3
, CaCl
2
, KHSO
4
, KClO
3
, CuSO
4
, Mg(OH)
2
, CH
3
COONa, NaCl.KCl,

K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O, KCl.MgCl
2
.6H
2
O, Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
3
, Na
2
HPO
3
, NaH
2

PO
2
, [Ag(NH
3
)
2
]Cl, [Cu(NH
3
)
4
]SO
4
.
d, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cr(OH)
3

Bài 3: Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion (mỗi dd chỉ chứa 1 chất tan).
1. K
+
và CO
3
2-
2. NH
4

+
và PO
4
3-
3. Al
3+
và SO
4
2-
.
4. Fe
3+
và Cl
-
5. Cu
2+
và NO
3
-
6. Ba
2+
và OH
-
7. H
+
và SO
4
2-
8. Na
+

và OH
-
9. H
+
và Br
-
.
10. K
+
và PO
−3
4
11. Al
3+
và NO

3
12. Fe
3+
và SO
−2
4

13. K
+
và MnO
−2
4
14. Na
+

và CrO
−2
4
15. Cu
2+
và SO
−2
4

16. Na
+
và Cr
2
O
7
2-
17. CH
3
COO
-
và Na
+
. 18. H
+
, Ca
2+
, HCO
3
-
, CO

3
2-
Dạng 2: Tính nồng độ ion có trong dung dịch
* Tính nồng độ ion của chất điện li mạnh.
Bài 4: Tính [ion] các chất có trong dung dịch sau đây:
a, dd Ba(OH)
2
0,01M. b. Hòa tan 4,9g H
2
SO
4
vào nước thu được 200 ml dung dịch.
c. Dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,25 g/ml). d, Hòa tan 8,96 lit khí hidro clorua (đkc) vào nước được 250ml
e, Dd Cu(NO
3
)
2
0,3 M. f, Hòa tan 12,5g CuSO
4
.5H
2
O vào nước thu được 500 ml dd.
Bài 5: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lit dd HNO
3
0,2M.
Bài 6: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H

+
bằng số mol H
+
có trong 300g dd H
2
SO
4
1M (d=1,2g/ml).
Bài 7: Tính thể tích dung dịch KOH 1M chứa số mol OH
-
bằng số mol OH
-
có trong 0,2 lit dd NaOH 0,5M.
Bài 8: Trộn 458,3 ml dung dịch HNO
3
32% ( d= 1,2 g/ml) với 324,1 ml dung dịch HNO
3
14% (d = 1,08g/ml). Tính
nồng độ mol của các ion có trong dung dịch thu được (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi).
Bài 9: Trộn lẫn 500ml dd NaOH 5M với 200 ml dd NaOH 30% (d = 1,33 g/ml). Tính [OH
-
] có trong ddịch thu được?
Bài 10: Trộn 200ml dd Ca(NO
3
)
2
0,5M với 300ml dd KNO
3
2M. Tính nồng độ mol/lit của các ion có trong dung dịch
sau khi trộn.

*Tính nồng độ ion của các chất điện li yếu. Độ điện li. Hằng số phân li.
Bài 11: Tính [ion] có trong dung dịch.
a. dd CH
3
COOH 1,2M, biết α = 1,4%.
c. dd HNO
2
1M, biết α = 1,4%. d, dd HClO 0,1M, biết α = 0,07%
Bài 12: Trong 500 ml dd CH
3
COOH 0,01 M,
α
= 4% có bao nhiêu hạt vi mô (không tính nước).
Bài 13: Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li của axit axetic trong điều kiện này là
1,0%. Tính nồng độ mol của ion H
+
trong dung dịch đó (bỏ qua sự điện li của nước).
Bài 14: b) Tính nồng độ mol/l của ion H
+
trong dung dịch NH
4
Cl 0,1M. Biết K
b
của NH
3
bằng 1,8.10
-5
.
c) Tính nồng độ mol/l của ion H
+

trong dung dịch NH
3
0,01M ( Biết K
b
= 1,8.10
-5
).
d) Tính nồng độ mol/l ion H
+
của dung dịch CH
3
COOH 0,1M ( Biết K
b
của CH
3
COO
-
là 5,71.10
-10
).
Dạng 3: Bài toán áp dụng định luật bảo toàn điện tích
Bài 15: Một dd chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol NO
3
-

. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d?
Bài 16: : Một dd chứa x mol Na
+
, y mol Ca
2+
, z mol HCO
3
-
và t mol Cl
-
. Tìm biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t?
Bài 17: Một dd chứa Na
+
(0,9 mol), SO
4
2-
(0,1mol), K
+
(0,1mol) và NO
3
-
( x mol). Gía trị của x là bao nhiêu? Tính khối
lượng rắn thu được khi cô cạn.
11
Ôn thi đại học - môn Hoá
Bài 18: Một dd chứa K
+
(0,4 mol),Ca
2+
(0,3mol) và Cl

-
( x mol). Giá trị của x là bao nhiêu? Tính khối lượng chất rắn
thu được khi cô cạn dd.
Bài 19: Một dung dịch chứa Fe
2+
( 0,1 mol), Al
3+
( 0,2 mol), Cl
-
( x mol), SO
4
2-
(y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch
và làm khan thì thu được 46,9g chất rắn khan. Tìm giá trị của x và y?
Bài 20: Một dung dịch có chứa Mg
2+
(0,03mol), SO
4
2-
(0,09 mol), Al
3+
(0,06 mol), NO
3
-
(x mol). Muốn có được dung
dịch trên phải hòa tan 2 loại muối nào?
Bài 21: Một dung dịch chứa x mol Cu
2+
, y mol K
+

; 0,03 mol Cl
-
và 0,02 mol SO
4
2-
. Tổng khối lượng các muối tan có
trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.
12
Ôn thi đại học - môn Hoá
ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ 7 - DẠNG 1,2,3.
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.KCl rắn, khan B. CaCl
2
nóng chảy C.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là:
A. HCl, NaOH, CaO, NH
4
NO
3
B. Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, H
2
O, Al
2
(SO

4
)
3
C. HNO
3
, KOH, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
D. KOH, HNO
3
, NH
3
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 3: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. sự chuyển dịch của các phân tử chất hòa tan B. sự chuyển dịch của các electron
C. sự chuyển dịch của các cation và anion D. sự chuyển dịch của các cation
Câu 4: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl
2
B. HClO
3

C . C
6
H
12
O
6
(glucozơ) D. Ba(OH)
2

Câu 5: Cho các chất: NaCl (1) , C
2
H
5
OH (2) , Cu(OH)
2
(3) , NaOH (4) , H
2
SiO
3
(5) , HCl (6), CaCO
3
(7). Các chất điện
ly mạnh là: A. 1, 4, 6 B. 1, 3, 6, 7 C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 6, 7
Câu 6: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaCl, Na
2
SO
4
, H
2
SO

3
, CH
3
COOH. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là:
A. NaCl B. H
2
SO
3
C. Na
2
SO
4
D. CH
3
COOH
Câu 7: Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, Ca(OH)
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, KBr, Fe
2
O
3
, BaCl
2
, H

2
S, HF, HNO
2
a, Số chất điện li mạnh là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
b, Số chất không điện li là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 8: Có 4 dung dịch:Natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện
của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
B. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < NaCl < K
2
SO
4
C. C
2
H

5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl D. CH
3
COOH < NaCl < C
2
H
5
OH < K
2
SO
4
Câu 9: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. NH
4
NO
3
B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2
D. Al
2

(SO
4
)
3
Câu 10: Dãy gồm các chất không dẫn điện là:
A. KCl (rắn), KOH (dd), HCl (trong benzen: C
6
H
6
), rượu etylic
B. NaOH (rắn), HCl (trong nước), rượu etylic, MgCl
2
(nóng chảy)
C. NaCl (rắn), HCl (trong benzen), rượu etylic, glucozơ (C
6
H
12
O
6
)
D. NaOH (nóng chảy), H
2
SO
4
(dd), HCl (trong benzen), glucozơ.
Câu 11: Cho các chất: NaOH, KF, Ca(OH)
2
, CH
3
COONa, C

2
H
5
OH,C
2
H
5
ONa, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Số các chất khi hoà
tan vào nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 12: Trong dung dịch H
3
PO
4
có chứa những ion nào (không kể OH
-
của nước) ?
A. H
3
PO
4
, H
+
, H

2
PO
4
-
, HPO
4
2-
, PO
4
3-
B. H
+
, PO
4
3-
C. H
+
, H
2
PO
4
-
, HPO
4
2-
, PO
4
3-
D. H
3

PO
4
, H
+
, H
2
PO
4
-
, HPO
4
2-
Câu 13: Trong dung dịch H
3
PO
3
có chứa những phần tử nào ?
A. H
3
PO
3
, H
+
, H
2
PO
3
-
, HPO
3

2-
, PO
3
3-
B. H
+
, H
2
PO
3
-
, HPO
3
2 -
C. H
+
, H
2
PO
3
-
, HPO
3
2-
, PO
3
3-
D. H
3
PO

3
, H
+
, H
2
PO
3
-
, HPO
3
2 -
Câu 14: Đối với dd axit CH
3
COOH 0,10M, đánh giá nào về nồng độ mol ion là đúng?
A. [H
+
] = 0,10M B. [H
+
] > [CH
3
COO
-
] C. [H
+
] < [CH
3
COO
-
] D. [H
+

] < 0,10M
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn Fe
2
O
3
trong dd HCl thu được 100 ml dung dịch X có nồng độ ion Fe
3+
là 0,3 mol/l. Số gam
Fe
2
O
3
đã phản ứng là
A 1,6 B. 2,4 C. 3,2 D. 4,8
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn a gam Fe
3
O
4
trong dd H
2
SO
4
loãng thu được 200 ml dd X có nồng độ ion Fe
3+
là 0,45 mol/l.
Giá trị của a là
A. 7,2 B. 10,44 C. 6,96 D. 31,32
Câu 17: Cho bột Mg (lấy dư) vào 150 ml dd X gồm 2 axit HCl, H
2
SO

4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,68 lít H
2
(đktc). Nồng độ ion H
+
trong dd X là
A. 0,5M B. 0,4M C. 1M D. 2M
Câu 18: Hoà tan 2,3 gam Na vào 197,8 gam H
2
O, thu được dd A có d = 1,08 g/ml. Nồng độ ion OH
-
trong dd A là
A. 0,54M B. 0,27M C. 1,08M D. 0,35M
Câu 19: Nồng độ ion H
+
trong dd H
2
SO
4
19,6% (d = 1,25 g/ml) là
A. 1,25M B. 2,5M C. 1,75M D. 5M
Câu 20: Rót 2ml dd HNO
3
72% (d = 1,43 g/ml) vào 2 lít nước. Nồng độ ion H
+
trong dd thu được là
A. 0,0163 B. 8,15.10
-3
C. 0,0326 D. 0,0245

Câu 21: Trộn 200 ml dd H
2
SO
4
xM (dd A) với 400 ml dd H
2
SO
4
1M thu được dd H
2
SO
4
1,5M. Nồng độ ion SO
4
2-
trong
dd A là A. 2M B. 2,5M C. 2,75M D. 3M
Câu 22: Trộn 50ml dd NaCl 2M với 150 ml dd BaCl
2
xM, thu được dd có [Cl
-
] = 1,1M. Giá trị của x là
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,5
Câu 23: Trộn 200 ml dd H
2
SO
4
0,625M với 300 ml dd BaCl
2
0,3M, thu được dd X. Nồng độ của ion SO

4
2-
và Cl
-
trong
dd X lần lượt là
A. 0,07 – 0,18 B. 0,035 – 0,18 C. 0,07 – 0,36 D. 0,035 – 0,36
13
Ôn thi đại học - môn Hoá
Câu 24: Dung dịch X gồm Na
2
CO
3
0,2M; K
2
CO
3
0,1M; (NH
4
)
2
CO
3
0,15M. Dung dịch Y gồm CaCl
2
0,15M; BaCl
2
0,3M. Trộn 100 ml dd X với 200 ml dd Y thu được dung dịch Z. Tổng nồng độ các ion dương có trong dd Z là
A. 0,45 B. 0,6 C. 1,35 D. 0,135
Câu 25: Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg

2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1mol Cl
-
, 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V ml dd K
2
CO
3
1M vào X
đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là
A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml
Câu 26: Dung dịch B chứa 3 ion: K
+
, Na
+
, PO
4
3-
. Một lít dd B tác dụng với dd CaCl
2
dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt
khác, nếu cô cạn 1 lit dd B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion K
+
, Na

+
, PO
4
3-
lần lượt là
A. 0,3M; 0,3M; 0,6M B. 0,1M; 0,1M; 0,2M
C. 0,3M; 0,3M; 0,2M D. 0,3M; 0,2M; 0,2M
Câu 27: Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, Cl
-
. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau:
P1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít NH
3
(đktc) và 1,07 gam kết tủa.
P2: tác dụng với lượng dư dd BaCl
2
thu được 4,66 gam kết tủa
Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn toàn bộ dd X là
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 28: Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Al
3+

, Cl
-
. Để kết tủa hết ion C
l-
trong 100 ml dd X cần dùng 700 ml dd chứa
ion Ag
+
có nồng độ 1M. Cô cạn 100 ml dd X thu được 35,55 gam muối khan. Nồng độ mol các cation trong dd X lần
lượt là A. 0,2 - 0,1 B. 0,2 - 0,3 C. 1 - 0,5 D. 2 – 1
Câu 29: Một loại nước khoáng có tghành phần như sau (mg/l): Cl
-
-1300; HCO
3
-
-400; SO
4
2-
-300; Ca
2+
-60; Mg
2+
-25; Na
+
,
K
+
. Hàm lượng natri và kali có trong 1 lit nước là
A. 1,02 am < m
Na+K
< 1,729 gam B. 42,09 gam < m

Na+K
< 71,37 gam
C. 1,02gam < m
Na+K
< 1,287 gam D. 48,99 gam < m
Na+K
< 83,07 gam
Câu 30: Dung dịch A chứa các ion: 0,3 mol Na
+
, 0,1 mol HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
3
2-
, SO
4
2-
. Thêm V lit dd Ba(OH)
2
1M vào dd
A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,3
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS
2
vào 0,045 mol Cu
2

S vào dd HNO
3
loãng, đun nóng thu được dd chỉ
chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,045 B. 0,09 C. 0,135 D. 0,18
Câu 32: Dung dịch X chứa các ion Ca
2+
: 0,1mol; NO
3
-
: 0,05mol; Br
-
: 0,15mol; SO
4
2-
: 0,1mol và một ion của kim loại
M. Cô cạn dd thu được 33,3g muối khan. Ion kim loại M là
A. Na
+
B. Fe
2+
C. Mg
2+
D. Fe
3+
Câu 33: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X và 3,36 lit
H
2
(đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì
lượng chất rắn thu được là
A. 8 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 32 gam
Câu 34: Để hoà tan 52 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần vừa đủ 600 ml dd H
2
SO
4
1,5M (loãng) thu được dd X
và 2,24 lit H
2
(đktc). Cho dd KOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thì lượng chất rắn thu được là
A. 56 gam B. 72 gam C. 112 gam D. 80 gam
Câu 35: Một dd chứa các ion: xmol M
3+
, 0,2 mol Mg

2+
, 0,3 mol Cu
2+
, 0,6 mol SO
4
2-
, 0,4 mol NO
3
-
. Cô cạn dd này thu
được 116,8 gam hh các muối khan. M là
A. Cr B. Fe C. Al D. Fe hoặc Al
Câu 36: Dung dịch A chứa 0,23 gam Na
+
; 0,12 gam Mg
2+
; 0,355 gam Cl
-
và m gam SO
4
2-
. Số gam muối khan sẽ thu
được khi cô cạn dd A là
A. 1,185 B. 1,19 C. 1,2 D. 1,158
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dd H
2

SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng
cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là
A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam 1 hh bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hh 3 oxit.
Hoà tan hết hh 3 oxit này bằng dd HCl 2M. thể tích dd HCl cần dùng là
A. 500ml B. 700ml C. 120ml D. 1000ml
Câu 39: Đem oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B. Hoà tan hết
B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của m là
A. 99,6 B. 49,8 C. 74,7 D. 100,8
Câu 40: Lấy m gam hh 2 kim loại M và R có hoá trị không đổi, chia làm 2 phần bằng nhau. P1: hoà tan vừa đủ trong
100ml dd H
2
SO
4
1M. P2: tác dụng với clo dư thu được 9,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,8 B. 11,2 C. 5,4 D. 2,4
Câu 41: Chia 2,29 gam hh Mg, Al, Zn làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 1,456
lít H
2
(đktc). Phần 2: cho tác dụng với oxi dư, thu được m gam 3 oxit. Giá trị của m là
A. 2,185 B. 3,225 C. 4,213 D. 3,33
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn m gam hh X gồm Mg, Fe bằng V ml dd HCl 2M (lấy dư). Kết thúc thí nghiệm thu được dd
Y. Nhỏ từ từ dd NaOH 1M vào dd Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì hết 600 ml dd. Giá trị của V là
A. 200 B. 240 C. 300 D. 400
14
Ôn thi đại học - môn Hoá
Chuyên đề 7: SỰ ĐIỆN LI
Dạng 4: Lý thuyết về axit – bazơ - muối.

* Tự luận
Bài 1: Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính: CH
3
COO
-
, Na
+
, NH
4
+
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
,
NH
3
, HCO
3
-
, S
2-
, Al
3+
, Zn
2+
, C
6

H
5
O
-
, F
-
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, I
-
, SO
3
2-
. Tại sao?
Bài 2: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na
+
; NH
4
+
; CO
3
2-
; CH
3
COO
-
; HSO
4


; K
+
; Cl
-
là axit,
bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó hãy dự đoán môi trường của các dung dịch sau đây: Na
2
CO
3
;
KCl ; CH
3
COONa ; NH
4
Cl ; NaHSO
4
.
Bài 3: Hoà tan 6 muối sau đây vào nước: NaCl; NH
4
Cl ; AlCl
3
; Na
2
S ; Na
2
SO
3
; C
6

H
5
ONa thành 6 dung dịch, sau đó
cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì?
Bài 4: Dựa PTPƯ thuỷ phân của các muối hãy nêu hiện tượng xảy ra khi hoà tan các muối sau vào nước
a, NaCl b, AgNO
3
c, Al
2
S
3
Bài 5: Hoàn thành các PTHH khi trộn lẫn dd của các chất sau
1. dd KHSO
4
+ dd Ba(HCO
3
)
2
2. dd KHCO
3
+ dd Ca(OH)
2
3. dd NaHCO
3
+ dd NH
4
Cl 4. dd NaHCO
3
+ dd HCl
5. dd NaHS + dd NaHSO

4
6. dd NaHSO
4
+ dd CH
3
COONa
7. dd (NH
4
)
2
CO
3
+ dd NaOH 8. dd (NH
4
)
2
CO
3
+ dd HCl
9. dd Na
2
CO
3
+ dd FeCl
3
10. dd Na
2
CO
3
+ dd Al(NO

3
)
3
Bài 6: Chỉ dùng dd K
2
S hãy nhận biết các dd riêng biệt sau ngay ở lần thử đầu tiên: Na
2
SO
4
, AlCl
3
, FeSO
4
, NaHSO
4
,
FeCl
3
. Viết PTHH minh họa.
* Trắc nghiệm
Câu 1: Để phân biệt hai dung dịch
3 2 3
NaHCO và Na CO
, ta có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ?
A.
2
BaCl
B.
HCl
C.

2
Ba(OH)
D.
NaOH
Câu 2: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B không làm quỳ đổi màu.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
2 4
KOH và K SO
B.
3
KOH và FeCl
C.
2 3 3 2
K CO và Ba(NO )
D.
2 3 3
Na CO và KNO
Câu 3: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai
dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
2 4
KOH và K SO
B.
3
KOH và FeCl
C.
2 3 3 2
K CO và Ba(NO )
D.

2 3 3
Na CO và KNO
Câu 4: Có bốn dung dịch riêng biệt đựng từng chất:
2 4 2 3
NaCl, H SO , Na CO , HCl
. Hóa chất duy nhất làm thuốc thử
nhận biết bốn dung dịch trên bằng một phản ứng là:
A. Dung dịch
3
AgNO
. B. Dung dịch
2
BaCl
C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch
3 2
Ba(HCO )
Câu 5: Kết luận nào đúng:
A.
+ 2+ 2- 2-
4 3
Na , Cu , HPO , CO
là ion có tính bazơ. B.
+ + 2- -
4 3
Na , K , SO , NO
là những ion lưỡng tính
C.
+ 2+ 2- 2-
4 3
Na , Cu , HPO , CO

là ion có tính axit. D.
+ + 2- -
4 3
Na , K , SO , NO
là những ion trung tính.
Câu 6: Kết luận nào sau đây sai?
A.
2- - + 2+
4
SO , Br , K , Ca
là các ion trung tính. B. Dd
2 3
K CO
và dd
3
CH COONa
có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
C.
2 4 2 4 2 3
Na HPO , NaH PO , Na HPO
là các muối axit. D.
- -, -
3 4
HCO , HS H2PO
là các ion lưỡng tính.
Câu 7: Chất nào sau đây khi tan trong nước không làm thay đổi môi trường của nước?
4
A. NH Cl

B. HCl


2 4
C. Na SO

2 3
D. Na CO
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?
2
A. CuCl

B. KCl

2 4
C. Na SO

2 3
D. Na CO
Câu 9: Các chất hay ion nào sau đây có tính bazơ?
A.
- - -
4 3
HSO , HCO , Cl
B.
2- - -
3 3
CO , CH COO , ClO
C.
+ +
4
NH , Na , ZnO

D.
2- + +
3 4
CO , NH , Na
Câu 10: Các chất hay ion nào sau đây là chất lưỡng tính?
A.
-
2 3 4
ZnO, Al O , HSO
B.
- -
2 3 4 3
ZnO, Al O , HSO , HCO
C.
2+
2 3 2
ZnO, Al O , H O, Ba
D.
-
2 3 2 3
ZnO, Al O , H O, HCO
Câu 11: Cho một giọt quỳ tím vào các dung dịch:
4 3 2 4 3 2 3
NaCl, NH Cl, KNO , Al (SO ) , K CO
. Có bao nhiêu dung
dịch làm đổi màu quỳ sang đỏ: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
15
ễn thi i hc - mụn Hoỏ
Cõu 12: Cho mt git qu tớm vo cỏc dung dch: NaNO
3

, (NH
4
)
2
SO
4
, K
2
SO
3
, FeCl
2
, CuSO
4
. Cú bao nhiờu dung dch
lm i mu qu sang xanh: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Cõu 13: Trong phn ng:
- + 2-
4 2 3 4
HSO + H O H O + SO
. Nc úng vai trũ l:
A. axit. B. baz. C. cht oxi hoỏ. D. cht kh.
Cõu 14: bo qun dung dch
2 4 3
Fe (SO )
trỏnh hin tng thy phõn, ngi ta thng nh vo ớt git:
A. dung dch
2
Ba(OH)
B. ddch

NaOH
C. dung dch
2
BaCl
D. dung dch
2 4
H SO
Cõu 15: bo qun dung dch AgNO
3
trỏnh hin tng thy phõn, ngi ta thng nh vo ớt git:
A. dung dch NaNO3 B. dung dch
NaOH
C. dung dch HNO
3
D. dung dch HCl
Cõu 16: Mui no sau õy khụng b thy phõn? A.
2 4 3
Fe (SO )
B.
2
Na S
C.
NaCl
D.
2 3
Al S
Cõu 17: nhn bit 4 dung dch trong 4 l mt nhón :
4 2 4 4 2 4
KOH, NH Cl, Na SO , (NH ) SO
, ta cú th ch dựng mt

thuc th no trong cỏc thuc th sau (ch bng 1 ln th) ?
A. Dung dch
3
AgNO
B. Dung dch
NaOH
C. Dung dch
2
BaCl
D. Dung dch
2
Ba(OH)
Cõu 18: Cú ba ddch
2 4
NaOH, HCl, H SO
ng trong cỏc l mt nhón. Thuc th duy nht nhn bit 3 dd trờn l:
A. Dung dch NaOH d. B. Natri kim loi d. C. ỏ phn (
3
CaCO
) D. Qu tớm.
Cõu 19: Dung dịch của các muối nào sau đây không có tính axit
A. NaCl, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
C. ZnCl

2
, NH
4
Cl, CH
3
COONa
B. ZnCl
2
, NH
4
Cl D. Na
2
CO
3
, CH
3
COONH
4
Cõu 20: Dung dịch muối nào có tính bazơ
A. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, K
2
S C. Na
2
CO

3
, NaNO
3
, Al(NO
3
)
3
B. NaCl, K
2
SO
4
, K
2
S D. K
2
SO
4
, K
2
S , CH
3
COONa
Cõu 21: Cú 6 dd mui mt nhón: NaCl, NH
4
Cl, Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3

)
3
, FeCl
2
, CuSO
4
. Dựng dd no sau õy nhn bit
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl
2
D. dd qu tớm
Cõu 22: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng axít-bazơ
1.NaOH + HCl NaCl + H
2
O 2. FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
3.Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2

4. NaHSO
4
+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
5. 2 KOH + MgSO
4
Mg(OH)
2
+ K
2
SO
4
6. Na
2
CO
3
+ 2 HCl 2 NaCl + CO
2
+ H
2
O
7. Zn(OH)
2
+ 2 NaOH Na
2

ZnO
2
+ 2 H
2
O 8. CuO + 2 HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
9. NH
4
NO
3
+ NaOH NaNO
3
+ NH
3
+ H
2
O 10. 2 NaHCO
3
+ 2 KOH Na
2
CO
3
+ K

2
CO
3
+2 H
2
O
A. 1,2,4,6,7 B. 1,4,6,7,8,9,10 C. 1,2, 3, 5, 9 D. 1,4,6,7,9,10
Cõu 23(HA/2007): Cho dóy cỏc cht sau: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. S cht trong
dóy cú tớnh cht lng tớnh l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 24(HB/2007): Cho cỏc phn ng sau:
(1) Fe + 2HCl FeCl

2
+ H
2
(3) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3


BaCO
3
+ NaCl (4) 2NH
3

+ 2H
2
O + FeSO
4
Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Cỏc phn ng thuc loi phn ng axit baz l
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4)
Cõu 25(HB/2007): Trong cỏc dd: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dóy gm cỏc dd u tỏc dng
c vi dd Ba(HCO

3
)
2
l
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3
, Ca(OH)
2

, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
Cõu 26(HB/07): Hn hp X cha Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
v BaCl
2
cú s mol bng nhau. Co hh X vo nc d, un
núng, dung dch thu c cha
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
D. NaCl
Cõu 27(HA/08): Cho cỏc cht: Al, Al
2
O
3

, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. S cht u phn ng c
vi dd HCl, dd NaOH l
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 28(HA/09): cú 5 dd ng riờng bit trong 5 ng nghim: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO

3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dd
Ba(OH)
2
n d vo 5 dd trờn. Sau khi phn ng kt thỳc, s ng nghim cú kt ta l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu29(CA/09): Ch dựng dd KOH phõn bit c cỏc cht riờng bit trong nhúm no sau õy ?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al B. Mg, K, Na C. Zn, Al
2
O
3
, Al D. Fe, Al
2
O
3
, Mg

Cõu 30(HA/12): Cho dóy cỏc cht: Al, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
. S cht trong dóy va phn ng c
vi dd HCl, va phnng c vi dd NaOH l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16
ễn thi i hc - mụn Hoỏ
Chuyờn 7: S IN LI
Dng 5: pH ca dung dch
* Loi 1: Bi tp nh tớnh v pH.
Cõu 1: Cỏc dd di õy cú giỏ tr pH ln hn ,nh hn hay bng 7:
NH
4
NO
3
(1); NaCl ( 2); Al ( NO
3
)
3
( 3); K
2
S ( 4); CH

3
COOK ( 5).
A.1,2,3 cú pH >7 B. 1,3 cú pH<7 C. 2,3,5 cú pH <7 D. 4,5 cú pH=7
Cõu 2: Cho các dung dịch sau:1. CH
3
COONa 2. NH
4
Cl 3. K
2
CO
3
4. NaHSO
4
5. C
6
H
5
ONa 6. C
6
H
5
ONa
7. AlCl
3
8. FeCl
3
9. NaClO 10. NaCl. Các dung dịch có pH 7 là:
A. 1, 3, 5,6, 9, 10 B. 1,3, 6, 9, 10 C. 1,3,5,9, 10 D. 1, 4, 5, 8, 9
Cõu 3: So sỏnh pH ca cỏc dung dch cú cựng nng mol/l : ( 1) NH
3

, ( 2) NaOH, (3) Ba(OH)
2
A. 1< 2 < 3 B. 1> 2 > 3 C. 1 > 3 > 2 D. 1 < 3 < 2
Cõu 4: So sỏnh nng mol ca cỏc dung dch NaOH a (M) v CH
3
COONa b (M) cú cựng pH
A. a > b B. a < b C. a = b D. a b
Cõu 5: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: 1- NH
4
Cl , 2- HCl, 3- H
2
SO
4
. Thứ tự tăng dần giá trị pH của ba dung dịch
này là: A. 1< 2 < 3 B. 3< 2 < 1 C. 2 <3 < 1 D. 3<1 < 2


Cõu 6: Cõu no sau õy sai
A. pH = - lg[H
+
]. B. [H
+
]=10
a
thỡ pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H
+
] . [OH
-
] = 10
-14

.
Cõu 7: Phỏt biu khụng ỳng l
A. Giỏ tr [H
+
] tng thỡ axit tng. B. Giỏ tr pH tng thỡ axit tng.
C. Dung dch pH < 5: lm qu hoỏ . D. Dung dch pH = 7: trung tớnh.
Cõu 8: Cho cỏc dd cú cựng nng mol: HNO
3
; CH
3
COOH; NH
3
; NaCl; NaOH. Dóy gm cỏc cht trờn c sp xp
theo th th tng dn pH l
A. HNO
3
; CH
3
COOH; NH
3
; NaCl; NaOH. B. HNO
3
, CH
3
COOH; NaCl; NH
3
; NaOH.
C. HNO
3
; NH

3
; CH
3
COOH; NaCl; NaOH. D. CH
3
COOH; HNO
3
; NaCl; NH
3
; NaOH.
Cõu 9: Cú 3 dung dch: NaOH (nng mol l C
1
); NH
3
(nng mol l C
2
); Ba(OH)
2
(nng mol l C
3
) cú cựng giỏ
tr pH. Dóy sp xp nng theo th t tng dn l
A. C
1
;C
2
;C
3
. B. C
3

;C
1
C
2
. C. C
3
;C
2
;C
1
. D. C
2
;C
1
C
3
.
Cõu 10: Hũa tan mol mi mui NaHCO
3
(1); NaOH (2); Ba(OH)
2
(3) vo nc thu c cựng mt th tớch mi dd.
Th t pH ca cỏc dd tng dn theo dóy
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Cõu 11: Cho ba dung dch cú cựng giỏ tr pH, cỏc dung dch c sp xp theo th t nng mol tng dn:
A.
3 2 4
CH COOH, HCl, H SO
B.
3 2 4

HCl, CH COOH, H SO

C.
2 4 3
H SO , HCl, CH COOH
D.
2 4 3
H SO , HCl, CH COOH
Cõu 12: Mt dung dch cú [OH
-
] = 2,5.10
-10
M. Mụi trng ca dung dch l:
A. Axit B. Kim C. Trung tớnh D. khụng xỏc nh c.
Cõu 13: pH ca dung dch CH
3
COOH 0,1 M phi:
A. nh hn 1 B. bng 1 C. bng 7 D. ln hn 1 nhng nh hn 7
Cõu 14: Mt dung dch cú [H
+
] = 2,3.10
-3
M. Mụi trng ca dung dch l:
A. baz B. axit C. trung tớnh D. khụng xỏc nh
Cõu 15: Mt dung dch cú [OH
-
] = 0,1.10
-6
M Mụi trng ca dung dch l:
A. baz B. axit C. trung tớnh D. khụng xỏc nh

Cõu 16: Chn mnh ỳng:
A. Dd baz no cng cng lm qu tớm húa xanh. B. Dung dch axit no cng lm qu tớm húa .
C. Dung dch mui trung hũa no cng cú pH = 7. D. Nc ct cú pH = 7.
* Loi 2: pH ca dung dch axit mnh, baz mnh.
Cõu 17: Ho tan 0,78 gam mt kim loi kim vo 2 lớt nc c dung dch cú pH = 12. Kim loi ú l:
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Cõu 18: Hũa tan hon ton m gam hn hp gm kim loi kim v kim loi kim th vo nc d thu c 0,224 lit khớ
(ktc) v 2 lit dd cú pH bng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3.
Cõu 19: Cho m gam Na vo nc d thu c 1,5 lit dd cú pH=12. Giỏ tr ca m l
A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.
Cõu 20: Hũa tan hon ton m gam BaO vo nc thu c 200ml dd X cú pH=13. Giỏ tr ca m l
A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam
Cõu 21: Hũa tan 0,31 gam mt oxit kim loi vo nc thu c 1 lit dd cú pH=12. Oxit kim loi l
A. BaO. B. CaO. C. Na
2
O. D. K
2
O.
Cõu 22: Ho tan 20ml dung dch HCl 0,05M vo 20ml dung dch H
2
SO
4
0,075 M. Nu s ho tan khụng lm thay i
th tớch thỡ pH ca dung dch mi thu c l : A. 1 B. 2 C.3 D. 1,5
Cõu 23: Cho 200 ml dung dch HNO
3
cú pH = 2, nu thờm 300ml dung dch H
2
SO
4

0,05 M vo dung dch trờn thỡ dung
dch thu c cú pH bng bao nhiờu ? A. 1,29 B. 2,29 C. 3 D. 1,19.
* Loi 3: pH ca dung dch axit, baz khi pha loóng bng nc.
17
Ôn thi đại học - môn Hoá
Câu 24: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này (bằng H
2
O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl có pH = 4.
A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần
Câu 25: Ddịch NaOH có pH = 12. Pha loãng dd này bằng nước để được dd NaOH có pH = 10. Tỉ lệ V
NaOH
/V
H2O
bằng
A. 100/1 B. 99/1 C. 1/99 D. 1/100
Câu 26: Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
với 1,3 lit nước thu được dd pH= 12. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch
Ba(OH)
2
ban đầu biết nó phân li hoàn toàn.
A. 0,0375M B. 0,045M C. 0,0475M D. kết quả khác
Câu 27: Cho dd NaOH có pH = 12. Để thu được dd NaOH có pH = 11 cần pha loãng dd NaOH ban đầu
A. 10 lần. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 5 lần.
Câu 28: Dung dịch NaOH có pH=11. Để thu được dd NaOH có pH=9 cần pha loãng dd NaOH ban đầu
A. 500 lần. B. 3 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
Câu 29: Cho dd HCl có pH =3. Để thu được dd có pH =4 thì cần pha loãng dd HCl ban đầu A (bằng nước)
A. 12 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 1 lần.
Câu 30: Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCl có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là
A. 10V lit. B. V lit. C. 9V lit. D. 3V lit.

Câu 31: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 1?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 32: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl pH = 2 vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 3?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 33: Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH 0,1M để thu dung dịch có pH = 12?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 34: Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 để thu dung dịch có pH = 11?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 35: Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 để thu dung dịch có pH = 10?
A. 10 ml B. 900 ml C. 100 ml D. 990 ml
Câu 36: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng:A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 37: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl 0,1M thì thu được dd mới có pH bằng: A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 38: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd H
2
SO
4
0,05M thì thu được dd mới có pH bằng:A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 39: Thêm 90 ml nước vào 10 ml dd H
2
SO
4
có pH = 3 thì thu được dd mới có pH bằng:A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 40: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd Ba(OH)
2
có pH = 13 thì dd mới có pH bằng: A.11 B.12 C.13 D.14
Câu 41: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dd dd Ba(OH)
2
có 0,005M thì dd mới có pH bằng:A.11 B.12 C.13 D.14
* Loại 4: Xác định pH khi trộn dd axit và dd bazơ vào nhau.
Câu 42: Trộn 100ml dung dịch H

2
SO
4
0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là :
A. 13,6 B.12,6 C.13 D.1,3
Câu 43: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau phản ứng.
A. 2 B. 7 C. 1 D. 10
Câu 44: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,009 M với 400ml dung dịch H
2
SO
4
0,002 M. pH ddịch sau phản ứng là
A. 10,6 B. 10 C. 9,6 D. 11
Câu 45: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)
2
a mol/lit thu được 500ml dd có pH= 12. Tính a
A. 0,05M B. 0,055 M C. 0,075 M D. Đáp án khác
Câu 46: Z là dd H
2
SO
4
1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là
A. 1 lit. B. 1,5 lit. C. 3 lit. D. 0,5 lit.
Câu 47: Z là dd H
2
SO
4
1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là

A. 1,0 lit. B. 1,235 lit. C. 2,47 lit. D. 0,618 lit.
Câu 48: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH = 1 để pH
của hỗn hợp thu được bằng 2. A. 0,15 lit ; B. 0,19 lit C. 0,25 lit D. 0,12 lit
Câu 49: X là dd H
2
SO
4
0,02M. Y là dd NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn X vàY theo tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu (V
X
/ V
Y
)
để thu được dd Z có pH= 2. A. 2/3 ; B. 3/2 C. 1/3 D.Đáp án khác
Câu 50: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l,
được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
A. 0,13 M B. 0,12 M C. 0,14 M D. 0,10M
Câu 51: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba( OH)
2

a mol/l,
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =12. Tính m và a ?
A. 0,5628 g và 0,05M B. 0,4828g và 0,04 M C. 0,5828g và 0,06 M D. Kết quả khác.
Câu 52: Phải lấy dung dịch HCl có pH = 4 (V1) cho vào dung dịch KOH ở pH= 10 ( V2) theo tỷ lệ thể tích V1/V2 như
thế nào để có dung dịch có pH= 5 ?
A. 1/10 B. 1/5. C. 3/20 D. 10/1. E. kết quả khác
Câu 53: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2
SO
4
0,075M thu được dung dịch X. Cho 20ml dung
dịch X phản ứng với 30ml dung dịch KOH 0,1M được dung dịch Y. pH của dung dịch Y bằng:
A. 1,7. B. 7,0. C. 11,7. D. 12,3.
Câu 54: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ a (mol/lít)
thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là:
18
ễn thi i hc - mụn Hoỏ
A. 0,1. B. 0,15 . C. 0,2. D. 0,25.
Cõu 55: Trn ln 2 dd cú th tớch bng nhau ca dd HCl 0,2M v dd Ba(OH)
2
0,2M. pH ca dd thu c l
A. 9. B. 12,5. C. 14,2 . D. 13.
Cõu 56: Trn 300ml dd HCl 0,05M vi 200ml dd Ba(OH)
2

nng a mol/l thu c 500ml dd cú pH=x. Cụ cn dd sau
phn ng thu c 1,9875 gam cht rn. Giỏ tr ca a v x ln lt l
A. 0,05M; 13. B. 2,5.10
-3
M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10
-3
M; 12.
Cõu 57: Trn 250 ml dd hn hp gm HCl 0,08M v H
2
SO
4
0,01M vi 250 ml dd Ba(OH)
2
nng x mol/l thu c
m gam kt ta v 500 ml dd cú pH=12 . Giỏ tr ca m v x tng ng l
A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M. C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.
Cõu 58: Trn 200 ml dd gm HCl 0,1M v H
2
SO
4
0,05 M vi 300 ml dd Ba(OH)
2
a mol/l thu c m gam kt ta v
500 ml dd cú pH=13. Giỏ tr ca a v m tng ng l
A. 0,15 v 2,33. B. 0,3 v 10,485. C. 0,15 v 10,485. D. 0,3 v 2,33.
* Loi 5 : pH ca dung dch sau in phõn.
* Bi tp v pH trong thi i hc, cao ng.
Cõu 59(CA-2005): Trn 10 g dung dch HCl 7,3% vi 20 g H
2
SO

4
4,9% ri thờm nc c 100 ml dung dch A.
tớnh nng mol ca ion H
+
v pH ca dung dch A
Cõu 60(CA-2006):Cho dung dch A l hn hp: H
2
SO
4
2.10
-4
M v HCl 6.10
-4
M. Cho dung dch B l hn hp: NaOH
3.10
-4
M v Ca(OH)
2
3,5.10
-4
M.
a/ Tớnh pH ca dung dch A v dung dch B.
b/ Trn 300 ml dung dch A vi 200 ml dung dch B c dung dch C. Tớnh pH ca dung dch C.
Cõu 60(HSPH Ni-2001): Th tớch dung dch Ba(OH)
2
0,025M cn cho vo 100ml dung dch gm HNO
3
v HCl cú
pH = 1,0 pH ca hn hp thu c bng 2,0 l:
A. 110 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.

Cõu 61(H,CA/2004): Cho 40ml dung dch HCl 0,75M vo 160ml dung dch cha ng thi Ba(OH)
2
0,08M v
KOH 0,04M. (cho bit [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
). Giỏ tr pH ca dung dch thu c l:
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Cõu 62(HA/2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu
đợc 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Cõu 63(HA/2007): Dung dch HCl v dung dch CH
3
COOH cú cựng nng mol/l, pH ca hai dung dch tng ng
l x v y. Quan h gia x v y l (gi thit, c 100 phõn t CH
3
COOH thỡ cú 1 phõn t in li):
A. y = x - 2. B. y = 100x. C. y = x + 2. D. y = 2x.
Cõu 64(ĐHB/2007): Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H

2
SO
4

0,0375M và HCl 0,0125M), thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là.
A. 6. B. 1. C. 2. D. 7
Cõu 65(C/2007): Trong s cỏc dd: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa. Nhng ddch cú pH>7 l
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH

3
COONa B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl
C. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
D. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa
Cõu 66(HB/2008): Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03M c 2V ml dung dch Y.
Dung dch Y cú pH l
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Cõu 67(HB/2008) Trn 100ml dung dch cú pH=1 gm HCl v HNO
3
vi 100ml dung dch NaOH nng a (mol/l)
thu c 200ml dung dch cú pH=12. Giỏ tr ca a l (bit trong mi dung dch [H
+
][OH

-
]=10
-14
)
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12
Cõu 69(HA/2009) Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bỡnh kớn khụng cha khụng khớ, sau mt thi gian thu c 4,96
gam cht rn v hn hp khớ X. Hp th hon ton X vo nc c 300ml dung dch Y. Dung dch Y cú pH bng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 60(HB/2009) Trn 100ml dung dch hn hp gm H
2
SO
4
0,05M v HCl 0,1M vi 100ml dung dch hn hp
gm NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M, thu c dung dch X. Dung dch X cú pH l
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8
Cõu 70(HA/2010) Dung dch X cha: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2
v x mol OH
-
. Dung dch Y cú cha ClO
4

-
, NO
3
-
v y mol H
+
; tng s mol ClO
4
-
v NO
3
-
l 0,04. Trn X v Y c 100ml dung dch Z. Dung dch Z cú pH (b qua s
in li ca nc) l
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Cõu 71(C/2010) Dung dch no sau õy cú pH>7?
A. Dd CH
3
COONa B. Dd Al
2
(SO
4
)
3
C. Dd NH
4
Cl D. Dung dch NaCl
Cõu 71(HB/2011): Cho 1,82 gam hn hp bt X gm Cu v Ag (t l s mol tng ng 4 : 1) vo 30 ml dung dch
gm H
2

SO
4
0,5M v HNO
3
2M, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c a mol khớ NO (sn phm kh duy nht
ca N
+5
). Trn a mol NO trờn vi 0,1 mol O
2
thu c hn hp khớ Y. Cho ton b Y tỏc dng vi H
2
O, thu c 150
ml dung dch cú pH = z. Giỏ tr ca z l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 73(C/2011): Cho a lớt dung dch KOH cú pH = 12,0 vo 8,00 lớt dung dch HCl cú pH = 3,0 thu c dung dch
Y cú pH = 11,0. Giỏ tr ca a l:
19
Ôn thi đại học - môn Hoá
A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80
Dạng 6: Viết phản ứng trao đổi ion
Loại 1: Từ phương trình phân tử suy ra PT ion rút gọn.
Bài 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau. (nếu có).
1. FeSO
4
+ NaOH 2. Fe
2
(SO
4
)
3

+ NaOH
3. (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
4. AgNO
3
+ HCl
5. NaF + AgNO
3
6. Na
2
CO
3
+ Ca(NO
3
)
2

7. Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
8. CuSO

4
+ Na
2
S
9. NaHCO
3
+ HCl 10. NaHCO
3
+ NaOH
11. HClO + KOH 12. FeS
( r )
+ HCl
13. Pb(OH)
2 ( r )
+ HNO
3
14. KHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2

15. BaCl
2
+ AgNO
3
16. Fe
2
(SO

4
)
3
+ AlCl
3
17. K
2
S

+ H
2
SO
4
18. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl
19. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH 20. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2

21. KHCO

3
+ HCl 22. Cu(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
23. CaCl
2
+ Na
3
PO
4
24. NaHS + HCl
25. CaCO
3
+ H
2
SO
4
26. KNO
3
+ NaCl
27. Pb(NO
3
)
2
+ H

2
S 28. Mg(OH)
2
+ HCl
29. K
2
CO
3
+ NaCl 30. Al(OH)
3
+ HNO
3
31. Al(OH)
3
+ NaOH 32. Zn(OH)
2
+ NaOH
33. Zn(OH)
2
+ HCl 34. Fe(NO
3
)
3
+ Ba(OH)
2
35. KCl + AgNO
3
32. BaCl
2
+ KOH

37. K
2
CO
3
+ H
2
SO
4
38. Al
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

39. NaAlO
2
+ HCl

40. Na
2
S + HCl.
Loại 2: Từ phương trình ion viết phương trình phân tử.
Bài 2: Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau:
a. Ag
+

+ Br
-
→ AgBr
b. Pb
2+
+ 2OH
-
→ Pb(OH)
2
c. CH
3
COO
-
+ H
+
→ CH
3
COOH
d. S
2-
+ 2H
+
→ H
2
S.
e. CO
3
2-
+ 2H
+

→ CO
2
+ H
2
O
f. SO
4
2-
+ Ba
2+
→ BaSO
4
g. HS
-
+ H
+
→ H
2
S
h. Pb
2+
+ S
2-
→ PbS
k. H
+
+ OH
-
→ H
2

O.
l. HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
2
+ H
2
O.
m. 2H
+
+ Cu(OH)
2
→ Cu
2+
+ H
2
O.
n. Al(OH)
3
+ OH
-
→ AlO
2
-
+ 2H
2
O.

Loại 3: Điền khuyết phản ứng.
Bài 3: Viết PTPT và ion rút gọn cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
a. MgCl
2
+ ? → MgCO
3

+ ?
b. Ca
3
(PO
4
)
2
+ ? → ? + CaSO
4
c. ? + KOH → ? + Fe(OH)
3

d. ? + H
2
SO
4
→ ? + CO
2
+ H
2
O
e. FeS + ? → ? + FeCl
2

.
f. Fe
2
(SO
4
)
3
+ ? → K
2
SO
4
+ ?
g. BaCO
3
+ ? → Ba(NO
3
)
2
+ ?
h. K
3
PO
4
+ ? → Ag
3
PO
4
+ ?
20
ễn thi i hc - mụn Hoỏ

Chuyờn 7: S IN LI (tip)
* Trc nghim v phn ng trao i ion trong dd cht in li
Cõu 1: Ion OH
-
có thể phản ứng với tt c các ion nào sau đây:
A. H
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
B. Fe
2+
, S
2-
, Al
3+
C. Cu
2+
, Ba
2+
, Al
3+
D. Fe
3+
, HSO
4
-

, HSO
3
-

Cõu 2: Ion CO
3
2-
không phản ứng với tt c những ion nào sau đây
A. H
+
, Na
+
, K
+
B. Ba
2+
, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
C. Ca
2+
, Mg
2+
D. SO
4
2-

, Na
+
, K
+
Cõu 3: Dung dịch chứa ion H
+
có thể phản ứng với tt c ion hay với các chất rắn nào dới đây
A. CaCO
3
, NaCl, Ba(HCO
3
)
2

C. Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO, CuO, Ag
B. OH
-
, CO
3
2-
, Na
+
, K
+
D. HSO
3

-
,HCO
3
-
, S
2-
, AlO
2
-
Cõu 4: Phơng trình ion thu gọn H
+
+ OH
-
H
2
O biẻu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. 2HCl + Mg(0H)
2
MgCl
2
+ 2H
2
O B. 2NaOH + Ca(HCO
3
)
2
Na
2
CO
3

+ CaCO
3
+2H
2
O.
C. NaHSO
3
+ NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O D. HCl + NaOH NaCl + H
2
O.
Cõu 5: Cho cỏc dung dch 1, 2, 3, 4 cha cỏc ion sau: 1. Cl
-
, NH
4
+
, K
+
, PO
4
3-
2. Ba
2+
, Mg
2+

, Cl
-
, NO
3


3. Na
+
, H
+
, CH
3
COO
-
, K
+
. 4. HCO
3
-
, NH
4
+
, K
+
, CO
3
2
Trn 2 ddch vo nhau thỡ cp no sau õy s khụng phn ng ?
A. 1+2. B. 2+3. C. 3+4. D. 2+4.
Cõu 6: Cho dd cha cỏc ion: Na

+
; Ca
2+
; H
+
; Cl
-
; Ba
2+
; Mg
2+
. Nu khụng a ion l vo dd , dựng cht no sau õy
tỏch nhiu ion nht ra khi dd ?
A. Dd Na
2
SO
4
va . B. dd K
2
CO
3
va . C. dd NaOH va . D. dd Na
2
CO
3
va .
Cõu 7: Trong cỏc cp cht sau õy, cp cht no cựng tn ti trong mt dd ?
A. AlCl
3
v Na

2
CO
3
. B. HNO
3
v NaHCO
3
. C. NaAlO
2
v KOH. D. NaCl v AgNO
3
.
Cõu 8: Cú 4 dung dch trong sut, mi dung dch ch cha mt loi cation v mt loi anion. Cỏc loi ion trong c 4
dung dch gm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2
, Cl, CO
3
2
, NO
3
-

. ú l 4 dung dch gỡ ?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO

3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
Cõu 9: Phn ng to kt ta PbSO
4
no sau õy khụng phi l phn ng trao i ion trong dung dch?
A.Pb(CH
3
COO)
2
+ H
2
SO
4
PbSO
4
+ CH
3
COOH. B.Pb(OH)
2

+ H
2
SO
4


PbSO
4
+ H
2
O
C.PbS + H
2
O
2
PbSO
4
+ H
2
O D.Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
PbSO
4
+ NaNO

3

Cõu 10: Cho cỏc cp cht sau õy :
(I) Na
2
CO
3
+BaCl
2
(II) (NH
4
)
2
CO
3
+Ba(NO
3
)
2
(III) Ba(HCO
3
)
2
+K
2
CO
3
(IV) BaCl
2
+MgCO

3
Nhng cp cht khi phn ng cú cựng phng trỡnh ion rỳt gn l :
A.(I),(IV) B. (I),(II) C. (I),(II),(III) D. (I),(II),(III),(IV)
Cõu 11: Phng trỡnh S
2
+2H
+
H
2
S l phng trỡnh ion rỳt gn ca phn ng :
A.FeS+2HCl FeCl
2
+H
2
S B.BaS +H
2
SO
4
BaSO
4
+H
2
S
C.2HCl+K
2
S 2KCl+H
2
S D.2NaHSO
4
+Na

2
S 2Na
2
SO
4
+H
2
S
Cõu 12: Phn ng no sau õy l phn ng trao i ion trong dung dch?
A. Zn+H
2
SO
4
ZnSO
4
+H
2
B. Fe(NO
3
)
3
+3NaOH Fe(OH)
3
+3NaNO
3
C. 2Fe(NO
3
)
3
+2KI 2Fe(NO

3
)
2
+I
2
+2KNO
3
D. Zn+2Fe(NO
3
)
3
Zn(NO
3
)
2
+2Fe(NO
3
)
2
Cõu 13: Cho cỏc phn ng húa hc sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
(2) CuSO
4

+ Ba(NO
3
)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe
2
(SO
4
)

3
+ Ba(NO
3
)
2

Cỏc phn ng u cú cựng 1 phng trỡnh ion rỳt gn l:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Cõu 14: Dóy cỏc ion cựng tn ti trong mt dung dch l
A. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
B. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
C. Ca
2+
, Cl
-

, Na
+
, CO
3
2-
D. Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
Cõu 15: Cú 3 ng nghim mi ng cha 2 cation v 2 anion ( khụng trựng lp ) gm cỏc ion sau: Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, Ba
2+
,
NH
4
+
, Ag
+
, SO
4

2-
, PO
4
3-
, CO
3
2-
, Cl
-
, Br
-
, NO
3
-
. Vy cỏc ng ln lt cha cỏc ion:
A. Na
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, PO
4
3-
Al
3+
, Ba
2+
, CO

3
2-
, Cl
-
NH
4
+
, Ag
+
, Br
-
, NO
3
-
B. Na
+
, Ba
2+
, CO
3
2-
, PO
4
3-
NH
4
+
, Mg
2+
, SO

4
2-
, NO
3
-
Al
3+
, Ag
+
, Cl
-
, Br
-
C. Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, PO
4
3-
Ag
+
, Al
3+
, SO
4

2-
, NO
3
-
Ba
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, Br
-
D. Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
, NO
3
-
NH
4
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, Br

-
NH
4
+
, Al
3+
, PO
4
3-
, CO
3
2-
Cõu 16: Hóy cho bit thnh phn ca 2 dung dch,bit rng mi dung dch ch cha 2 cation v 2 anion trong cỏc ion
sau : K
+
( 0,15 mol); Fe
2+
(0,1 mol); NH
4
+
(0,25 mol); H
+
( 0,2 mol); Cl
-
( 0,1 mol); SO
4
2-
(0,075 mol), NO
3
-

( 0,25
mol), CO
3
2-
(0,15 mol). Hai dung dch ú l :
A. dd1: Fe
2+
,H
+
,SO
4
2-
,NO
3
-
C.dd1: Fe
2+
,H
+
,SO
4
2-
,Cl
-

dd 2: K
+
,NH
4
+

,Cl
-
, CO
3
2-
. dd2: K
+
,NH
4
+
,CO
3
2-
,NO
3
-

B. dd1:Fe
2+
,K
+
,SO
4
2-
,NO
3
-
D.dd1: NH
4
+

,H
+
,SO
4
2-
,CO
3
2-

dd 2: H
+
,NH
4
+
,Cl
-
,CO
3
2-
. dd2: Fe
2+
,K
+
,Cl
-
,NO
3
-

Cõu 17: Ba dung dch, mi dung dch ch cha 1 cation v 1 anion trong s cỏc ion sau: K

+
( 0,1M); Ba
2+
( 0,15M);
SO
4
2-
( 0,1M); Cl
-
( 0,3M); Mg
2+
( 0,1M); NO
3
-
(0,1M). 3 ung dch ú l :
A. MgCl
2
, K
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
. B. KNO
3
; MgSO
4
; BaCl

2
21
ễn thi i hc - mụn Hoỏ
C. Ba(NO
3
)
2
;MgSO
4
,KCl D.K
2
SO
4
; BaCl
2
;Mg (NO
3
)
2
Cõu 18: Cú 2 ng nghim mi ng cha 2 cation v 2 anion ( khụng trựng lp gia cỏc ng ) trong s cỏc ion sau : Ca
2+
;
CO
3
2-
; PO
4
3-
; NO
3

-
; NH
4
+
; K
+
; Cl
-
; Cu
2+
. Xỏc nh cỏc cation v anion trong tng ng nghim.
A. ng 1: Ca
2+
; ; PO
4
3-
; Cl
-
; Cu
2+
. C. ng 1:Ca
2+
; NO
3
-
; Cl
-
; Cu
2+
.

ng 2:NH
4
+
;K
+
; NO
3
-
; CO
3
2-
. ng 2: NH
4
+
; K
+
; PO
4
3-
;CO
3
2-
.
B. ng 1: Ca
2+
; NO
3
-
; Cl
-

; NH
4
+
. D. ng 1: Ca
2+
; PO
4
3-
; Cl
-
;NH
4
+
.
ng 2: K
+
; Cu
2+
;PO
4
3-
; CO
3
2-
ng 2: K
+
; Cu
2+
; NO
3

-
;CO
3
2-

Cõu 19: Mi ng nghim cha mt trong cỏc dung dch : KI, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaOH, (NH
4
)
2
SO
4
, nc clo.
Khụng dựng thờm hoỏ cht khỏc, cú th nhn bit c
A. Tt c B. KI,BaCl
2
,(NH
4
)
2
SO

4
,NaOH
C.Na
2
SO
4
,Na
2
CO
3
,NaOH,nc clo D. Khụng nhn bit c
Cõu 20: nhn bit 4 dung dch ng trong 4 l b mt nhón l: (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NH
4
Cl, KOH cú th ch dựng
mt thuc th no trong cỏc thuc th sau õy?
A. dd AgNO
3
B. dd BaCl
2
C. dd NaOH D. dd Ba(OH)

2
Cõu 21: Có 2 d.d A và B mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion(không trùng nhau) trong số các ion sau:
0,15 mol K
+
; 0,1 mol Mg
2+
; 0,25 mol NH
4
+
; 0,2 mol H
+
;
0,1 mol Cl
-
; 0,075 mol SO
4
2-
; 0,25 mol NO
3
-
; 0,15 mol CO
3
2-
. Vậy 1 dung dịch là
A. Mg
2+
;H
+
;Cl
-

,SO
4
2-
B. Mg
2+
;NH
4
+
,SO
4
2-
,CO
3
2-
C. NH
4
+
,H
+
,Cl
-
,SO
4
2-
D. Mg
2+
,H
+
,CO
3

2-
,Cl
-
E. /a
Cõu 22: Có 2 d.d A và B mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion (không trùng nhau) trong số các ion sau:
0,24 mol Na
+
; 0,08 mol Ba
2+
; 0,07 mol Fe
2+
; 0,12 mol Al
3+
;
0,2 mol Cl
-
; 0,15 mol S0
4
2-
; 0,3 mol N0
3
-
; 0,1 mol OH
-
. Vậy một trong hai dung dịch đó là
A. Ba
2+
; Na
+
; OH

-
, NO
3
-
B. Fe
2+
; Ba
2+
; Cl
-
; SO
4
2-
C. Fe
2+
; Ba
2+
; Cl
-
; NO
3
-
D. Fe
2+
; Al
3+
; Cl
-
; NO
3

-

Cõu 23: Trong dung dịch có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một anion. Hỏi anion đó là:
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. CO
3
2-
D. SO
4
2-
Chuyờn 8: GII TON DA VO PT ION RT GN
Dng 1: Phn ng trung ho (dd axit + dd baz, pH ca dd)
Bi 1: Mt dung dch A cha HCl v H
2
SO
4
theo t l mol 3 : 1. trung ho 100 ml dung dch A cn 50 ml dung dch
NaOH 0,5 M. Nng mol ca axit HCl v H

2
SO
4
ln lt l:
A. 0,05 v 0,15 B. 0,15 v 0,05 C. 0,5 v 1,5 D. 1,5 v 0,5
Bi 2: Cho 200 ml dung dch A cha HCl 1 (M) v HNO
3
2(M) tỏc dng vi 300 ml dung dch B cha NaOH 0,8 (M)
v KOH (cha rừ nng ) thu c dung dch C. Bit rng trung ho 100 ml dung dch C cn 60 ml dung dch HCl
1 M, tớnh :
a, Nng ban u ca KOH trong dung dch B.
A. 2,2M B. 1,2M C, 2M D. 1,5M
b, Khi lng cht rn thu c khi cụ cn ton b dung dch C.
A. 70,3 gam B. 65,26 gam C, 60,5 gam D. 68,26 gam
c, Trn 100 ml dung dch A vi 100 ml dung dch Ba(OH)
2
a (M), thu c dung dch C. trung ho dung dch
500 ml dung dch C cn 150 ml dung dch B. Nng mol Ba(OH)
2
l:
A. 0,5M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,6M
Bi 3: Cho 2 lớt dung dch hn hp gm: HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M phn ng vi 1 lớt dung dch hn hp gm: NaOH
3M v KOH 4M. Sau phn ng hon ton thu c dung dch B. pH dung dch B l:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 13
Bi 4: Cho 100 gam dung dch hn hp gm: NaOH 4% v Ba(OH)
2

17,1% phn ng hon ton vi 0,5 lớt dung dch
hn hp: HCl 0,1M; H
2
SO
4
0,1M. Sau phn ng thu c m gam kt ta. m bng:
A. 19,7 gam B. 23,3 gam C. 11,65 gam D. 46,6 gam
Bi 5: Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO
3
vi 100 ml dung dch NaOH nng a (mol/l) thu c
200 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca a l
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12
Bi 6: Mt hn hp X gm 2 kim loi kim v 1 kim loi kim th tan ht trong nc to ra dung dch Y v 0,12 mol
khớ hiro. Th tớch dd H
2
SO
4
2M cn dựng trung ho dung dch X l:
A. 120 ml B. 60 ml C. 1,2 lớt D. 240 ml
Bi 7: Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch (gm H
2
SO
4
0,0375M v
HCl 0,0125M), thu c dung dch X. Giỏ tr pH ca dung dch X l:
A. 12 B. 2 C. 1 D. 13
Bi 8: Trn 3 dung dch H
2

SO
4
0,1M; HNO
3
0,2 M; HCl 0,3M vi nhng th tớch bng nhau c dung dch A. Ly
300 ml dung dch A cho tỏc dng vi mt dung dch B gm NaOH 0,2M v KOH 0,29M. Tớnh th tớch dung dch B cn
dựng sau khi tỏc dng vi 300ml dung dch A c dung dch cú pH = 2.
A. 134 ml B. 234 ml C. 100 ml D. 200 ml E. 114
22
Ôn thi đại học - môn Hoá
Bài 9: Trộn 3 dd HNO
3
0,3M; H
2
SO
4
0,2M; H
3
PO
4
0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dung dịch Y
gồm KOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Để trung hoà 500ml dd X cần vừa đủ V ml dd Y. Giá trị của Y là
A. 600 B. 1000 C. 333,3 D. 200
Bài 10: Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO
3
0,3M; H
2
SO

4
0,1M; HClO
4
0,3M. Dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH
0,4M; Ba(OH)
2
0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dd có pH = 13 ?
A. 11/9 B. 9/11 C. 101/99 D. 99/101
Dạng 2: Phản ứng của dung dịch muối cacbonat, sunfit với dung dịch axit
Bài 11: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể tích khí CO
2
thu
được (đktc) là
A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,112 lít
Bài 12: Cho từ từ 500 ml dung dịch HCl 1M vào 400 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được V lít khí (đktc). V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Bài 13: Thêm từ từ dến hết dd chứa 0,2 mol KHCO
3
và 0,1 mol K
2
CO
3

vào dd chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO
2
thu
được ở đktc là
A. 3,38 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Bài 14: Thêm từ từ đến hết 150 ml dd A gồm Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M vào 250 ml dd H
2
SO
4
1M thì thể tích khí CO
2
sinh ra ở đktc là
A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Bài 15: Cho rất từ từ 100 ml dd HCl x mol/l vào 100 ml dd Na
2
CO
3
y mol/l thu được 1,12 lít CO
2
. Nếu làm ngược lại
thu được 2,24 lit CO
2

. Giá trị của x, y lần lượt là (các thể tích đo ở đktc)
A. 1,5M và 2M B. 1M và 2M C. 2M và 1,5M D. 1,5M và 1,5M
Bài 16: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí (đktc) và dd
X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b là:
A. V=22,4 (a+b) B. V=11,2(a-b) C. V=11,2(a+b) D. V=22,4(a-b)
Bài 17: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí (đktc) và dd
X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X không thấy có xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là:
A. V=22,4 a B. V=22,4b C. V=22,4(a+b) D. V=22,4(a-b)
Bài 18: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd chứa Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,3M, sau phản
ứng thu được số mol CO
2

A. 0,015 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,03
Bài 19: Dung dịch X chứa Na
2
CO

3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X thu
được V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,12
Bài 20: Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nước được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ vào dd A 100ml dd
HCl 1,5M, thu được dd B và thoát ra 1,008 lít khí (đktc). Cho dd B phản ứng với 1 lượng dư dd Ba(OH)
2
thu được
29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của các chất trong dd A lần lượt là:
A. 0,25 – 0,26 B. 0,26 – 0,225 C. 0,2 – 0,3 D. 0,2 – 0,36
Bài 21: Nhỏ từ từ cho đến hết 400ml dd HCl 1M vào 500ml dd Na
2
SO
3
0,5M thu được V lit khí A và dd B.
a, Dẫn toàn bộ lượng khí này vào dd brom dư. Khối lượng brom đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam B. 24 gam C. 40 gam D. 64 gam
b, Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 0 B. 54,25 C. 21,7 D. 32,55
Bài 22: Cho 35 gam hỗn hợp X gồm Na

2
CO
3
và K
2
CO
3
hoà tan vào nước được dung dịch Y. Thêm từ từ và khuấy đều
0,8 lít dd HCl 0,5 M vào dung dịch Y thấy có 2,24 lít khí CO
2
thoát ra ở đktc và dung dịch Z. Thêm Ca(OH)
2
dư vào
dung dịch Z được kết tủa A. Khối lượng của Na
2
CO
3
trong X và khối lượng kết tủa A lần lượt là:
A. 13,8g và 21,2g B.21,2g và 13,8g C. 21,2g và 20g D. 13,8g và 20g
Bài 23: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng với HCl dư thì thu được 2,016 lít CO
2
(ở đktc). Nếu

thêm từ từ 0,12 lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Thể tích CO
2
thoát ra ở đktc là
A. 8,96 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,688 lít
Bài 24: 200ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
và KHCO
3
với nồng độ mol KHCO
3
bằng 2 lần nồng độ mol của Na
2
CO
3
.Thêm
từ từ 1 dung dịch H
2
SO
4
0,1M vào dung dịch trên. Những bọt khí đầu tiên xuất hiện khi thể tích H
2
SO
4
thêm vào là
100ml. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4

0,1M tối thiểu phải dùng để thu được lượng khí CO
2
thoát ra tối đa.
A. 0,8 lít B. 0,4 lít C. 1,2 lít D. 1,6 lít
Bài 25: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm K
2
CO
3
1M và KHCO
3
1M vào 100ml dung dịch hỗn hợp B gồm Na
2
CO
3
1M và NaHCO
3
1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dung dịch C
thu thu được V ml khí CO
2
(đktc) và dung dịch E. Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch E thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 43 và 2,24 D.59,1 và 2,24
23
Ôn thi đại học - môn Hoá

Chuyên đề 8: GIẢI TOÁN DỰA VÀO PT ION RÚT GỌN (tiếp)
Dạng 3: Phản ứng của oxit axit (CO
2
, SO
2
) với dung dịch bazơ
Bài 1: Cho 5,6 lít CO
2
(đkc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g
Bài 2: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO
2
(đkc) là
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Bài 3: Cho V lít khí CO
2
(đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Bài 4: Dẫn V lít CO
2
(đkc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24 – 4,48 B. 3,36 – 4,48 C. 2,24 – 5,6 D. 3,36 – 5,6
Bài 5: Hấp thụ hết 5,6 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả

năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Bài 6: Sục 1,12 lít CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Bài 7: Cho 268,8 ml CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng khối lượng
muối thu được là
A. 1,26 gam B. 2 gam C. 3,06 gam D. 4,96 gam
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85g B. 16,725g C. 21,7g D. 32,55g
Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85 gam B. 16,725 gam C. 21,7 gam D. 32,55 gam
Bài 10: Cho 112 ml khí CO
2
(đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)
2
ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng

độ mol/lít của dung dịch nước vôi là
A. 0,05M B. 0,03M C. 0,015M D. 0,02M
Bài 11: Thổi V lit (đktc) CO
2
vào 100 ml dd Ca(OH)
2
1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có
kết tủa nữa. Gía trị V là:
A. 3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
Bài 12: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Bài 13: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Bài 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.

Bài 15: Sục V lít CO
2
(đkc) vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H
2
SO
4

vào nước lọc thu thêm 11,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 hoặc 2,24 B. 3,36 C. 3,36 hoặc 1,12 D. 1,12 hoặc 1,437
Bài 16: Sục V lít CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,375M thu được 11,82g kết tủa.
Giá trị của V là
A. 1,344 – 8,512 B. 1,568 – 4,256 C. 1,344 hoặc 4,256 D. 1,568 hoặc 8,512
Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dung dịch NaOH
1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 19 gam B. 27,4 gam C. 29,6 gam D. 9,5 gam
Bài 18: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N
2
và CO
2
(đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M để phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H
2


A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
Bài 19: Sục V lít CO
2
(đkc) vào 1000 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 tạo thành 3,94g kết tủa. V có giá trị là
A. 0,448 hoặc 1,344 B. 0,56 hoặc 1,792 C. 0,56 hoặc 1,344 D. 0,448 hoặc 1,792
Bài 20: Sục V lít CO
2
(đkc) vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ
hoàn toàn thấy tạo 23,64 g kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,512 hoặc 2,688 B. 8,512 hoặc 2,912 C. 8,96 hoặc 2,688 D. 8,96 hoặc 2,912
Bài 21: Thổi CO
2
vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO
2
biến
thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g
24
Ôn thi đại học - môn Hoá
Bài 22: Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng muối khan là

A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g
Bài 23: Cho 6,72 lit khí CO
2
(đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cho 100 ml dung dịch
Ba(OH)
2
1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
Bài 24: Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào
bình này thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Bài 25: Hấp thụ 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X
tác dụng với Ba(OH)
2
dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là
A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g
Bài 26: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí CO
2
và SO
2
vào 500ml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/l, thu
được dung dịch X có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO
2
(đktc). Giá trị của a là:

A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,8.
Bài 27: Đốt 2 ancol metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thấy có kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào có 19,7g kết tủa nữa. % khối lượng mỗi rượu là
A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 30,7% và 69,3% D. 58,18% và 41,82%
Bài 28: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H = 81%. Toàn bộ CO
2
được hấp thụ vào dung dịch
Ca(OH)
2
, được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
Bài 29: Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml dung dịch NaOH 1M thấy khối lượng dung
dịch tăng 29,2 gam. Thêm CaCl
2
dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10 gam kết tủa. Biết A có CTPT trùng với
CTĐGN, vậy A là
A. C
5
H
8
O
2
B. C
5
H
10

O
2
C. C
5
H
6
O
4
D. C
5
H
12
O
Bài 30: Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào bình chứa 500ml dung dịch KOH, thêm BaCl
2
dư vào,
sau phản ứng thấy 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào phần nước lọc thấy 19,7 gam
kết tủa nữa. Biết 90 < M
A
< 110, CTPT của A là
A. C
8
H
10
B. C
6
H
8

C. C
6
H
6
D. C
8
H
8
Bài 31: Cho m gam hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng,
dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 41,47g kết tủa Giá trị của m là
A. 20g. B. 21g. C. 22g. D. 23g.
Bài 32: Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
đều thu được 0,05 mol kết tủa.
Số mol Ca(OH)
2

trong dung dịch là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,05.
Bài 33: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
Bài 34: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO
2
vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó
khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu sẽ là
A. tăng 3,04g. B. giảm 3,04g. C. tăng 7,04g. D. giảm 7,04g.
Bài 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dd Y chứa
Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dd Z và 21,7 gam kết tủa. Cho dd NaOH vào Z thấy xuất hiện thêm kết tủa.
Giá trị của m là
A. 23,2 B. 12,6 C. 18 D. 24
Bài 36: Sục 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dd chứa Na
2

CO
3
0,5M và NaOH 0,75M thu được dd X. Cho dd BaCl
2

vào dd X. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,4 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 9,85 gam
Bài 37: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500 ml dd NaOH 0,16M thu được dd X. Thêm 250 ml dd Y gồm
BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
aM vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z. Giá trị của a là
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
Bài 38: Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm Br
2
dư vào
dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
, khối
lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 34,95 g. B. 32,55 g. C. 69,90 g. D. 17,475 g.
Bài 39: Nhiệt phân 3,0 gam MgCO
3
một thời gian được khí X và hỗn hợp rắn Y. Hấp thụ hoàn toàn X vào 100ml dung
dịch NaOH x mol/lít thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng với BaCl

2
dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. Để trung hòa
hoàn toàn dung dịch Z cần 50ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của x và hiệu suất nhiệt phân MgCO
3
lần lượt là:
A. 0,75 và 50%. B 0,5 và 84%. C.5 và 66,67%. D 0,75 và 90%.
Bài 40: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)
2
. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO
2
được 2b mol kết tủa, nhưng nếu
dùng 0,08 mol CO
2
thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,08 và 0,04. B. 0,05 và 0,02. C. 0,06 và 0,02. D. 0,08 và 0,05.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×