LUYỆN TẬP(phiếu học tập)
Bài 4/trang1: Viết các tập hợp sau đây bằng
cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp M các số chẵn không vượt quá 10
b) Tập hợp N các số lẻ không lớn hơn 10
c) Tập hơn E các số chia hết cho 5 lớn hơn
hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 30
d) Tập hợp F các số tự nhiên có 1 chữ số
{ }
e) I x N /19 x 27= ∈ < <
Bài 5/trang1: Viết các tập hợp sau đây bằng
cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
{ }
a) A 1;2;3;4;5;6;7=
{ }
b) B 1;2;3; 98;99=
{ }
C x N / x = 2n;n N;x 12= ∈ ∈ ≤
{ }
c) C 0;2;4;6;8;10;12=
{ }
d) D 1;3;5; ;97;99=
{ }
D x N / x 2n +1;n N;x 99= ∈ = ∈ ≤
Bài 12/trang 2: Viết các tập hợp sau và cho
biết mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử.
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên không
vượt quá 8
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên khác 0
nhỏ hơn 1053
Em cần biết:Công thức tìm số số hạng (số
phần tử trong một tập hợp):
Số số hạng = (Số cuối – Số đầu):(K/cách giữa hai sốl/tiếp)+1
Bài 12/trang 2: Viết các tập hợp sau và cho biết
mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử.
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt
quá 8
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên khác 0 nhỏ
hơn 1053
c) Tập hợp C các số tự nhiên chia hết cho 5
không vượt quá 2000
d) Tập hợp D gồm các số tự nhiên có 2 hai chữ số
e) Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn
1.
Bài /trang 2: Để đánh số trang của một quyển
sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 258 phải dùng
hết bao nhiêu chữ số?
Giải
Số trang có 1 chữ số:
Số trang có 2 chữ số:
Số trang có 3 chữ số:
Số chữ số phải dùng là:
16
∗
(9 - 1):1+1= 9(trang)
(99 – 10):1+1= 90(trang)
(258 – 100):1+1=159(trang)
1. 9 + 2. 90 + 3. 159 = 666 (chữ số)
•
Dặn dò:
- Nắm, hiểu và vận dụng được các tính chất
cơ bản của phép cộng và phép nhân.
- Bài tập về nhà: bài 1 trang 3 (phiếu học
tập)
Hướng dẫn 1c/trang 3
Công thức tính tổng của một dãy cộng:
Tổng = ( Số cuối + Số đầu) . Số số hạng : 2
Ví dụ: Tính tổng A = 2 + 4 + 6 + …… + 78 + 80
Giải
A có (80 – 2) : 2 + 1 = 40 ( số hạng)
Vậy A = (80 + 2) . 40 : 2 = 1640