Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

hh8 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.81 KB, 110 trang )

Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
Ngày soạn :20/8/2013
Chơng ii: đa giác - đa giác đều
Tiết 26: đa giác - đa giác đều
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc
của một đa giác.
- Vẽ đợc và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng
công thức, tính số đo của các góc trong đa giác.
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ?3 và bài tập 4 (tr115 - SGK),, giấy trong các
hình trang 113, thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng, ôn tập lại các khái niệm về tứ giác
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Bài mới ( 27 phút)
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa các hình vẽ lên máy chiếu.
- HS quan sát các hình vẽ.
? Trong các hình hình trên, những
hình nào là tứ giác, hình nào là tứ giác
lồi.
- HS trả lời.
- GV đa ra định nghĩa
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm
- GV chốt lại:
1. Khái niệm về đa giác (20 phút)


- Đa giác là hình gồm n đoạn thẳng
trong đó 2 đoạn thẳng bất kì nào có 1
điểm chung cũng không cùng nằm
trên một đờng thẳng (n

3)
?1
* Đa giác lồi
- Định nghĩa : SGK
?2
* Chú ý: SGK
?3
- Cạnh:
+ Cạnh kề nhau: AB và BC
+ Cạnh đối nhau: CD và EG
- Góc:
+ Góc đối: gócA và góc C,
+ Góc kề 1 cạnh: góc A và góc B
- Đỉnh
- Đờng chéo

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
1
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- GV đa bảng phụ ghi một số đa giác
đều và giới thiệu cho học sinh
- HS chú ý theo dõi.
- GV yêu cầu học sinh trả lời ?4
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra
giấy trong

2. Đa giác đều (7')
* Định nghĩa : SGK
?4
4. Củng cố: (15 p hút)
- BT 1(tr115- SGK): Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.

A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
A
1
- BT 4 (tr115- SGK): Cả lớp thảo luận nhóm
Đa giác
n cạnh
Số cạnh 4 5 6 n
Số đờng chéo
xuất phát từ
một đỉnh
1 2 3 n-3
Số tam giác đợc
tạo thành
2 3 4 n - 2
Tổng số đo các

góc của đa giác
2.180
0
=360
0
3.180
0
=540
0
4.180
0
=720
0
(n - 2) .
180
0
? Tính số đờng chéo của đa giác n cạnh.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Học theo SGK, làm các bài tập 2, 3, 5 (tr115 - SGK)
- Làm các bài 7, 8, 10 (tr126 - SBT)
HD 5:
Tổng số đo các góc của hình n cạnh là (n - 2) ) .180
0
Số đo mỗi góc của đa giác đều là
0
(n 2).180
n

Từ đó áp dụng vào giải các hình trên.



GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
2
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8

Ngày soạn:19/11/2012
Tiết 27 diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam
giác vuông
- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất
của diện tích đa giác.
- HS vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích
trong giải toán.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung hình 121 (tr116 - SGK), các công
thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Học sinh: Thớc thẳng , bảng nhóm , bút dạ
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 10 phút)
GV : Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 15 ( SGK 115 )
HS : Lên bảng

Đa giác
n cạnh
Số cạnh 4 5 6 n
Số đờng chéo
xuất phát từ
một đỉnh

1 2 3 n-3
Số tam giác đợc
tạo thành
2 3 4 n - 2
Tổng số đo các
góc của đa giác
2.180
0
=360
0
3.180
0
=540
0
4.180
0
=720
0
(n - 2) .
180
0
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa lên máy chiếu hình 121
- HS quan sát
- GV yêu cầu học sinh tả lời ?1.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
1. Khái niệm diện tích đa giác (15
phút)
?1


GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
3
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- GV đa lên máy chiếu phần tính
chất
- HS đứng tại chỗ đọc tính chất
- GV dẫn dắt nh SGK
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận ?2 và giải thích
cách xây dựng công thức đó.
- HS thảo luận nhóm để trả lời ?3.
* Nhận xét:
- Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi
một đa giác gọi là diện tích của đa giác
đó.
- Mỗi đa giác đều có số đo nhất định, số
đó là số dơng.
* Tính chất: SGK
2. Công thức tính diện tích hình chữ
nhật (5 phút )

b
a
A
B
D
C
S = a.b
3. Công thức tính diện tích hình

vuông, tam giác vuông (5 phút ))
?2

2
hình vuông
tam giác vuông
1
.
2
S a
S a b
=
=
?3
4. Củng cố: (9 phút )
- BT 6 (tr118 - SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
Diện tích hình chữ nhật thay đổi:
a) Tăng chiều dài lên 2 lần

diện tích tăng 2 lần.
b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần

diện tích tăng 9 lần.
c) Tăng chiều dài lên 4 lần chiều rộng giảm 4 lần

diện tích
giữ nguyên
- BT 8 (tr118 - SGK) ( 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
AB = 30 mm; AC = 25 mm
S =

1
2
AB.AC =
1
2
.30.25 mm
2

5. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông,
hình chữ nhật và hình vuông.

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
4
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18
(tr127-SBT)

Ngày soạn:26/11/2012
Tiết 28: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác vuông.
- áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình.
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình 124, thớc thẳng, hình vẽ bài 10 (tr119)
- Học sinh: 6 tam giác vuông bằng nhau, 1 từ giấy to (bằng tờ giấy
trong vở ghi)
C.Tiến trình bài giảng:

1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS 1: Nêu các tính chất của diện tích đa giác.
- HS 2: Viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông,
tam giác vuông.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 9
- GV gợi ý cách làm bài:
? Tính
ABCD
S
= ?
? Tính
AEB
S
V
= ?
Từ đó

x = ?
- GV yêu cầu học sinh làm bài vào
BT 9 (tr119 - SGK)

12
x
A
B
D
C

E
Diện tích hình vuông ABCD là:
2 2
(12) 144
ABCD
S cm= =


2
1
.144 48
3
AEB
S cm
= =
V

1
.
2
AEB
S AE AB
=
V

x.12 = 2.48

x = 8 (cm)

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy

5
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
vở.
- GV thu bài của một vài học sinh và
chấm điểm.
- GV đa hình vẽ lên bảng phụ
- Lớp thảo luận theo nhóm.
- GV yêu cầu học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT, KL
- Cả lớp làm bài vào vở.
- GV gời ý học sinh trả lời
? So sánh
;
ACD ABC
S S
V V

? So sánh

ECK ECG
S và S
V V
? So sánh

SAGD FBKE
S và S
W W
- Y/c học sinh làm bài tập 14 vào vở.
- 1hs lên bảng làm.
BT 11 (tr119 - SGK) (4')

BT 12 (tr119 - SGK) (7')
Hình 1: S = 6 ô vuông
Hình 2:
1 1
4 .1.2 .1.2 6
2 2
S = + + =
Hình 3:
1 1
.3.2 .3.2 3 3 6
2 3
S = + = + =
BT 13 (tr119 -SGK)

E
A
B
D
C
F
G
H
K
Ta có:
ACD ABC
ECK ECG
S S
S S
=
=

V V
V V

AEH EFA
Và S S
=
V V


ACD ECK AEH ECG ABC EFA
S S S S S S
= +
V V V V V V


SAGD FBKE
S S
=
W W
BT 14 ( tr119 - SGK)
2
2
1
.700.400 140000
2
0,14 1400 14
S m
km a ha
= =
= = =

4. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của các hình đã học, cách xây
dựng cách tính công thức của hình vuông, tam giác vuông.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Làm lại các bài tập trên, làm bài tập 10, 15 (tr119 - SGK)
- Ôn lại định nghĩa và các tính chất của đa giác.


GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
6
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
Ngày soạn 3/12/2012
Tiết29 : diện tích tam giác
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác
- HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3
trờng hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó.
- Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình
chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.
B. Chuẩn bị:
- GV + HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông, Nêu cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông
dựa vào hình chữ nhật.
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa ra bài toán.

- GV hỡng dẫn làm bài
- HS chú ý theo dõi và làm bài
? Tính diện tích
V
AHB và
V
AHC.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Rút ra công thức tính diện tích
V
ABC
* Định lí (25')
Bài toán: Cho
V
ABC, BC = a cm, đờng
cao AH = h cm. Tính diện tích của
V
ABC

a
h
B
C
A
H
Ta có:
1
.
2
HAB

S h BH=
V

1
.
2
HAC
S h HC=
V

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
7
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- GV: Đây là công thức tính diện
tích tam giác
- GV phân tích và đa ra 3 trờng
hợp
- Cả lớp chứng minh vào vở.
- 3 học sinh lên làm theo 3 trờng
hợp
- GV hớng dẫn làm ?
- GV treo bảng phụ các hình thang
bài tập 16 lên bảng.
- Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi của giáo viên.
1
( )
2
1
.

2
ABC HAB HAC
ABC
ABC
S S S
S h BH HC
S h a
= +
= +
=
V V V
V
V
. Định lí: SGK
1
.
2
S h a=
?
Bài tập 16 (tr121 - SGK)
- Dựa vào công thức tínhdt tam giác và
diện tích hình chữ nhật
+ Hình 128: Ta có
.
1
.
2
2
2
HCN

HCN
HCN
S a h
S a h
S S
S S
=
=
=
=
V
V
V
4. Củng cố: (11')
BT 17 (tr121 - SGK)
Ta có:
1
.
2
AOC
S OAOB=
V
(Vì
V
AOB vuông)
1
.
2
AOC
S OM AB=

V
(dựa vào
công thức tính diện tích tam
giác)


1 1
. .
2 2
AO OB OM AB=


. .AO OB OM AB=

A
O
B
M

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
8
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Kẻ AH

BC
Xét
V
AMB có AH là đờng cao



1
.
2
AMB
S AH BM=
V
(1)
Xét
V
AMC có AH là đờng cao


1
.
2
AMC
S AH MC=
V
(2)
mà BM = MC

Từ (1) Và (2)
suy ra
AMB
S
V
=
AMC
S

V

M
B
C
A
H
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK , nẵm đợc cách chứng minh diện tích tam giác
- Làm lại các bài tập trong SGK
- Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT)



GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
9
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
Ngày soạn 10/12/2012
Tiết 30
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào
giải các bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc đợc và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích
các hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thớc thẳng,
phấn màu.
- HS: thớc thẳng , bảng nhóm , bút viết bảng

C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí
đó.
3.Luyện tập ( 30 phút )
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả
lời các câu hỏi
? tính diện tích của các hình trên.
BT 19 (tr122 - SGK) (8 phút
a) Các tam giác có cùng diện tích
S
1
; S
3
và S
6
có diện tích = 4 ô vuông.
S
2
và S
8
có diện tích = 3 ô vuông
b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau
không nhất thiết phải bằng nhau

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
10

Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- Y/c học sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV treo bảng phụ lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài
- GV hớng dẫn học sinh làm bài
? Tính diện tích
V
PIE.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
BT 21 (tr122 - SGK) (7 phút)

x
x
2 cm
A
D
B
C
E
1
. .
2
1
.2.
2
.1
AED
AED

AED
S EH AD
S AD
S AD
=
=
=
V
V
V
Theo công thức tính diện tích HCN ta
có:
3
ABCD AED
S S=
V



. 3 3x AD AD x= =
cm
Vậy x = 3 chứng minh thì
3
ABCD AED
S S=
V
BT 22 9tr122 - SGK)
a) Tìm I để
PIE PAF
S S

=
V V
1
.4.3 6
2
PAF
S = =
V

I thuộc đờng thẳng d đi qua đi qua
A và song song với PE
b) Tìm O để
2
POF PAE
S S=

O thuộc đờng thẳng d sao cho
khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A
đến PE
c) Tìm N để
1
2
PNF PAF
S S=


N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE
băng 1/2 k/c từ A đến PE
4. Củng cố : (2 phút )
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác

vuông, tam giác thờng.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Làm lại các bài tập trên
- Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
11
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8


Ngày soạn 15/12/2012
Tiết 31
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức cho học sinh trong chơng I và chơng II
- Hiểu và vận dụng các tính chất của tứ giác đã học vào giải các bài tập
có liên quan.
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ( phiếu học tập) ghi các hình vẽ; Hình thang,
hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông có
cấu trúc nh sau:
Hình vẽ các tứ
giác
Định nghĩa Tính chất Dấu hiệu Diện tích

- Học sinh: Ôn lại các kiến thức của cả 2 chơng.
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)

2Kiểm tra Xen kẽ
3. Ôn tâp ( 39phút )
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa bảng phụ có nội
dung nh trên lên bảng.
- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Cả lớp làm bài và đứng tại chỗ trả
lời câu hỏi của giáo viên.
I. Ôn tập về lí thuyết (15 phút)
II. Luyện tập ( 26 phút)

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
12
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm
hiểu đề bài.
- Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của
bài toán vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi
GT, KL.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm
câu a.
? Tứ giác EMFN có là hình bình
hành không, chứng minh.
? Tứ giác EMFN là hình chữ nhật
khi nào
- Học sinh: Khi có 1 góc vuông
- Câu c) yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.

- Đại diện một nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
Bài tập 162 (tr77 - SBT)

N
M
A
B
D
C
E
F
a) Các tứ giác AEFD; AECF là hình gì ?
Xét tứ giác AEFD có AE // DF (GT);
AE = DF (Vì = 1/2 AB)

tứ giác AEFD là hình bình hành
Mặt khác AE = AD ( = 1/2 AB)

tứ giác AEFD là hìnhthoi.
* Xét Tứ giác AECF có AE // FC, AE =
FC

Tứ giác AECF là hình bình hành
b) Chứng minh EMFN là hình chữ nhật
Theo chứng minh trên: AF // EC

MF//EN(1)
Mà EBFD là hbh (vì DF // EB, DF = EB)


DE // BF

ME // NF (2)
Từ (1) và (2)

tứ giác MENF là hbh.
- Xét

FAB có
à
à
0
1 1
2 2 180A B+ =


à
à
0
1 1
90A B+ =


ã
0
90AFB =
( tính
chất tổng 3 góc của một tam giác)

EMFN là hình chữ nhật

c) EMFN là hình vuông khi ABCD là
hình chữ nhật
4.Củng cố : (2 phút)
Nhắc lại các nội dung vừa ôn tập
5. H ớng dẫn học ở nhà : (3 phút)
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã đợc ôn trong giờ
- Xem lại các bài toán chứng minh tứ giác, chứng minh 3 điểm thẳng
hàng, chứng minh đồng qui
- Làm bài tập 44 (tr135 - SBT)
HD vẽ hình

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
13
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8

O
A
B
D
C
G
H

Ngày soạn 24/12/2010 . Ngày dạy: 27/12/2010lớp 8D. Ngày:27 /12/2010 lớp
8C
Tiết 32
trả bài kiểm tra học kì
(Phần hình học)
A. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng

hợp phân môn: Hình học
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của
học sinh.
III. Trả bài
1. Đề bài: Câu 4 (2.5 điểm )
Cho
ABC
có hai trung tuyến BD &CE cắt nhau tại Ggọi M;N theo
thứ tự là trung điểm của BG & CG
a) Chứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình bình hành MNDE là hình
chữ nhật.
Câu 5 (1.5 điểm )
Cho hình vuông ABCD có cạnh 5cm , E là một điểm trên cạnh AB
tính AE sao cho diện tích tam giác ADE bằng diện tích hình vuông
ABCD .
2. Đáp án và biểu điểm: Câu 4 A

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
14
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8

- Vẽ hình, đúng 0.5đ
E D
G

B
C
Chứng minh:

HC K II
Ngày soạn 2/1/2013
Tiết 33
diện tích hình thang
A. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình
hành.
- Học sinh tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành đã học.
- Học sinh vẽ đợc hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng
diện tích của hình bình hành cho trớc, nẵm đợc cách chứng minh định
lí về diện tích hình thang, hình bình hành.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập có nội dung ?1, máy chiếu, bản trong ghi các
hình 138, 139 (tr125 - SGK)
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
? Nêu công thức tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. (1 học
sinh đứng tại chỗ trả lời)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng

? Với công thức tính diện tích đã
học ta có thể tính diện tích hình
thang nh thế nào.
- Học sinh suy nghĩ trả lời. (có 2
cách đơn giản)
- Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh (nội dung ?1)
1. Công thức tính diện tích hình
thang (10 phút)
?1

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
15
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- Cả lớp làm việc cá nhân.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy
trong.
? Phát biểu bằng lời công thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?
2.
- cả lớp thảo luận nhóm và làm bài
ra giấy trong.
- Giáo viên thẳng hàng giấy trong
của một số nhóm và da lên máy
chiếu.
- Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên đa nội dung ví dụ trong
SGK lên máy chiếu.
- Học sinh nghiên cứu đề bài.

? Nêu cách làm. (có thể học sinh
không trả lời đợc)
- Giáo viên đa hình 138 và 139 lên
bảng.
- Dựa vào hình vẽ học sinh nêu
cách làm bài.

A
B
D
C
H
Theo công thức tính diện tích

ta có:
1
.
2
1
.
2
ADC
ABC
S AH DC
S AH AB
=
=
ABCD ADC ABC
S S S= +
(tính chất của diện

tích đa giác)
1
.( )
2
ABCD
S AH DC AB= +
* Công thức:
1
( ).
2
S a b h= +
Trong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy, h
là chiều cao.
2. Công thức tính diện tích hình bình
hành (7 phút)
?2

h
a
* Công thức:
.S a h=
3. Ví dụ: (12 phút)
Bài tập 126 (tr125 - SGK)

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
16
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài.
- cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh

lên bảng trình bày.

A
B
D
E
C
Độ dài của cạnh AD là:
8,28
36
23
ABCD
S
AD m
AD
= = =
Diện tích của hình thang ABDE là:
2
1
(23 31).36 972
2
S m= + =
4. Củng cố: (11 phút)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27 (tr125 - SGK)
Ta có:
.
.
ABCD
ABCD ABEF
ABEF

S AB CD
S S
S AB CD
=

=

=

* Cách vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành:
- Lấy 1 cạnh của hình bình hành làm 1 cạnh của hcn.
- Kéo dài cạnh đối của hình bình hành, kẻ đờng thẳng vuông góc với
cạnh đó xuất phát từ 2 đầu đoạn thẳng của cạnh ban đầu.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Làm các bài tập 28, 29, 31 (tr126 - SGK)
- Ôn lại các công thức tính diện tích các hình. Nêu mối quan hệ giữa
hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật.

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
17
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
Ngày soạn 7/1/2013
Tiết 34
diện tích hình thoi
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc công thức tính diện tích hình thoi, biết đợc 2 cách
tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đ-
ờng chéo vuông góc.
- Học sinh vẽ đợc hình thoi 1 cách chính xác.
- Phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.

B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung ?1, phiếu học tập ghi hớng dẫn học
sinh làm bài ở ví dụ tr12
- Học sinh: Ôn lại cách tính diện tích của các hình đã học.
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (9 phút)
- Học sinh 1: Nêu công thức tính diện tích của hình bình hành và
chứng minh công thức đó.
- Học sinh 2: Câu hỏi tơng tự đối với hình thang.
3. Bài mới ( 26 phút )
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
1. Cách tính diện tích của một tứ giác

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
18
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
nháp ?1
- Cả lớp làm bài ít phút sau đó
một học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt kết quả
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời

rút ra công thức tính diện tích
hình thoi.
- Yêu cầu học sinh làm ?3

- Cả lớp thảo luận nhóm làm ?3
- Đại diện một nhóm trả lời
- Giáo viên yêu cầu học sinh
có 2 đ ờng chéo vuông góc (8 phút)
?1

H
A
C
B
D
1
.
2
ABC
S BH AC=
(theo công thức tính
diện tích tam giác)
1
.
2
ADC
S HD AC=
(CT tính diện tích tg)
1 1
. .
2 2
ABCD
S BH AC HD AC= +
(tính chất

diện tích đa giác)
1
( )
2
1
.
2
ABCD
ABCD
S AC BH HD
S AC BD
= +
=
2. Công thức tính diện tích hình thoi
(8')
?2

1 2
1
.
2
S d d=
- Trong đó d
1
, d
2
là độ dài của 2 đờng
chéo.
?3


h
a
A
C
B
D
E
S = a.h
3. Ví dụ (10 phút)

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
19
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
nghiên cứu bài toán.
- Giáo viên phát phiếu học tập
cho học sinh.
- Cả lớp nghiên cứu đề bài và thảo
luận nhóm để hoàn thaành vào
phiếu học tập.
4. Củng cố: (8 phút)
- Yêu cầu cả lớp làm bài 33, 34 (tr128-SGK), giáo viên chia lớp làm 2
dãy, mỗi dãy làm 1 bài.
Bài tập 33
Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có 1
caạnh là MP, cnh kia bằng 1/2 NQ (=IN)
Khi đó
.
ABPM
S AB AM=
1 1

. .2
2 2
ABPM
S AP NQ AB NI= =
(Do AP =
AB,
NQ = 2NI)

.
ABPM
S AB AM=
Vậy
.
ABPM MNPQ
S S NI MP= =

I
M
P
N
Q
A
B
Bài tập 34
- Vẽ hình chữ nhật ABCD với các trung điểm
N, P, Q, M
- Vẽ tứ giác MNPQ, tứ giác là hình thoi vì có
4 cạnh bằng nhau
1 1 1
. .

2 2 2
MNPQ ABCD
S S AB BC MP NQ= = =
I
A
B
D
C
N
Q
M
P
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1 phút)
- Học theo SGK, làm các bài tập 32, 35, 36 (tr129-SGK)
- Làm các bài tập 1, 2, 3 (tr131, 132 - phần ôn tập chơng II)



GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
20
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
Ngày soạn 9/1/2013
Tiết 35
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào
làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình.
B. Chuẩn bị:
-GV : Com pa, thớc thẳng , bảng phụ , phấn màu

- HS : Thớc kẻ , com pa , bảng nhóm , bút dạ
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
3 Bài mới-Luyện tập:38'
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
41.
- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
Bài tập 41 (tr132)


GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
6,8
12
O
E
H
A
B
C
D
K
I
21
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- 1 học sinh trình bày trên bảng.
? Nêu cách tính diện tích


BDE.
? Cạnh đáy và đờng cao đã biết
chựa
- Học sinh chỉ ra
1
2
DE DC=
,
BC = AD
- 1 học sinh lên bảng tính phần
a.
? Nêu cách tính diện tích

CHE.
- Học sinh:
1
.
2
CHE
S HC EC=
? Nêu cách tính diện tích

CIK.
- Học sinh:
1
.
2
CIK
S CI CK=

- Học sinh lên bảng tính.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
35
?

ABD là tam giác gì.
- Có AB = AD



cân, lại có
góc A = 60
0



ABD là tam giác đều.
? Diện tích hình thoi ABCD tính
nh thế nào.
- Học sinh: bằng 2 lần diện tích

ABD.
a)
1
.
2
BDE
S BC DE=

1

2
DE DC=



1
.
4
BDE
S BC DC=
2
1
.6,8.12 20,4
4
BDE
S cm= =
b) Theo GT ta có:
1
3,4
2
HC BC cm= =
1
1,7
2
IC HC= =
cm
1
3
2
CK EC= =

cm
Vậy:
1 1
. .3,4.6 10,2
2 2
CHE
S HC EC= = =

cm
2
1 1
. .1,7.3 7,65
2 2
CIK
S CI CK= = =
cm
2

Bài tập 35


GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
6,8
12
O
E
H
A
B
C

D
K
I
60
0
6 cm
A
C
B
D
22
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
1 1 6 3
. . . .6 9 3
2 2 2
ABD
S AH BD

= = =
18 3
ABCD
S =
4. Củng cố: ( 2 phút )
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Làm bài tập 3, 36 (SGK)
- Đọc trớc bài ''Diện tích đa giác''

Ngày soạn 14/1/2013
Tiết 36

DIệN TíCH đA GIáC
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc
biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
- Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa
giác đơn giản mà có thể tính đợc diện tích.
- Biết cách thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết, rèn tính cẩn thận, chính
xác khi vẽ và đo.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ hình 150, 155 ,Thớc có chia khoảng, êke, máy
tính bỏ túi.
- Học sinh: Ôn lại cách tính diện tích các hình đã học.
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1 phút)

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
23
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Giáo viên treo bảng phụ có nội dung nh sau:
Hoàn thành vào bảng sau, các công thức tính diện tích các hình
(nội dung nh bài 3 phần ôn tập chơng trang 132)
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Hoạt động 1
? Quan sát hình 158, 149 nêu
cách phân chia đa giác để tính
diện tích.
- Học sinh: suy nghĩ và trả lời
(chia thành các tam giác hoặc

hình thang, )
Hoạt động 2. Ví dụ
- Giáo viên treo bảng phụ hình
150.
- Học sinh quan sát hình vẽ
? Để tính diện tích của đa giác
trên ta làm nh thế nào.
- Học sinh: chia thành các tam
giác và hình thang.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
làm.
- Cả lớp làm bài theo sự hớng dẫn
của giáo viên.
? Diện tích của đa giác
ABCDEGH đợc tính nh thế nào.
- Học sinh:
ABCDGH AIH ABGH CDEG
S S S S= + +
? Dùng thớc đo độ dài của các
đoạn thẳng để tính diện tích các
hình trên.
- Cả lớp làm bài
- 3 học sinh lên tính diện tích 3
phần của đa giác.
? Vậy diện tích của đg cần tính là
bao nhiêu.
(3 phút)
Ví dụ 1 (15 phút)

- Nối A với H; C với G.

- Kẻ IF

AH
- Dùng thớc chia khoảng đo độ dài các
đoạn thẳng ta có:
AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm;
AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm.
Theo công thức tính diện tích ta có:
2
( ) (3 5).2
8
2 2
DEGC
DE CG CD
S cm
+ +
= = =
2
1 1
. . .3.7 10,5
2 2
AHI
S IF AH cm= = =
2
8 10,5 21 39,5
ABCDEGHI
S cm= + + =

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
A

H
B
C
G
D
E
I
F
24
Trờng THCS Quảng Hải Giáo án hình học 8
- Học sinh cộng và trả lời.
- Giáo viên lu ý học sinh cách
chia, đo, cách trình bày bài toán.
4. Củng cố: (17 phút)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 (tr130)
Ac = 38mm; BG = 19mm; AH = 8mm
HK = 18mm; KC = 17mm; EH =
16mm;
KD = 23mm
ABCDE ABC AHE KDC AHKD
S S S S S= + + +
2
646,5
ABCDE
S mm=

5. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Học theo SGK, ôn tập các câu hỏi tr131 SGK.
- Làm bài tập 138,139, 140 - SGK
- Ôn tập lại công thức tính diện tích các hình.


Ngày soạn 16/1/2013
CHNG III : TAM GIC ồNG DNG
Tiết 37
định lí ta let trong tam giác
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng: là tỉ số độ
dài và không phụ thuộc vào đơn vị đo (cùng đơn vị)
- Nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
- Nắm vững định lí Ta let và vận dụng vào giải các bài toán tìm tỉ số
bằng nhau.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ hình 3 (tr57); ?4 SGK; thớc thẳng, ê ke.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê ke.
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2.Kiểm tra Xen kẽ
2. Bài mới:

GV: Leõ Thũ Phửụng Thuỷy
A
C
B
E
D
G
H
K
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×