Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM HÌNH 12 LUYỆN THI CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.78 KB, 6 trang )

GV: Phạm Thế Vinh - Trường THPT Tống Duy Tân , Thanh Hóa.
Trắc nghiệm đề thi Đại học các khối A, B, D.
Phương pháp tọa độ trong không gian.Thời gian làm bài 150
/
.
Mã đề thi
: TAVI 061.
=====================================================================
1/ Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng và
tương ứng tại A và B. Diện tích tam giác OAB là
A 5 B 10 C 25 D 2,5
2/ Cho điểm A(- 4; - 2; 4) và đường thẳng d: . Viết phương trình đường
thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
A B
C D
3/ Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
. Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B
1
(4; 0; 4). Giả sử
C
1
=
(a; b; c) và R là bán kính của mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCB
1
). Thế
thì (abc + 5R) có giá trị là


A 48 B 24 C 36 D 12

4/ Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng chứa cả
hai đường thẳng đó là
A 13x + 11y - 17z + 8 = 0 B 15x + 11y - 19z - 8 = 0
C 15x + 11y - 17z - 10 = 0 D 15x + 12y - 17z - 7 = 0
5/ Cho đường thẳng có phương trình
1 2 1
:
1 1 2
x y z
d
− − −
= =
và điểm M(2;1;4) . Tìm tọa độ
điểm H thuộc
d
sao cho đoạn thẳng MH có độ dài bé nhất.
A (1;2;1) B (0;1;- 1) C (3;2;3) D (2;3;3)
6/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết
A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0;
2 2
). Gọi M là trung điểm của SC. Tính góc giữa hai đường
thẳng SA và BM.
A 30
o
B 45
o
C 90
o

D 60
o
7/ Cho điểm A(0; 1 ; 2) và hai đường thẳng , .
Giả sử rằng M(a; b; c) thuộc d
1
, N(m; n; p) thuộc d
2
và ba điểm A, M, N thẳng hàng. Giá trị
của ( abc + m + n + p ) là
A 2 B 3 C 0 D 1
8/ Gọi B(a ; b; c) là điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 3) qua đường thẳng .
Thế thì (a + b + c) =
A - 6 B - 5 C - 3 D - 4
4 3 1
3 1 2
x y z
− + −
= =

2 4 14 0
3 12 0
x y z
x y
+ − − =


+ − =

3 1 1
2 1 4

x y z
+ − +
= =

2 4 0
2 4 10 0
x y z
x y z
− − + =


− + − =

2 5 12 0
2 4 10 0
x y z
x y z
+ + − =


− + − =

2 4 0
2 6 0
x y z
x y z
− − + =


− + − =


2 5 12 0
2 6 0
x y z
y z
+ + − =


+ − =

4 3 1
3 1 2
x y z
− + −
= =

2 4 14 0
3 12 0
x y z
x y
+ − − =


+ − =

1
1 1
:
2 1 1
x y z

d
− +
= =

2
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d
− + −
= =

2 2 3
2 1 1
x y z
− + −
= =

GV: Phạm Thế Vinh - Trường THPT Tống Duy Tân , Thanh Hóa.
9/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết
A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0;
2 2
). Gọi M là trung điểm của SC. Giả sử mặt phẳng (ABM)
cắt đường thẳng SD tại điểm N. Thể tích của khối chóp S.ABMN là:
A
2
B
2 2
C

2 3
D
3
10/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết
A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0;
2 2
). Gọi M là trung điểm của SC.Ba lần khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA, BM là :
A
2 6
B
6
C
3 6
D
6 6
11/ Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A
1
(0; 0; 1).
Biết rằng có hai mặt phẳng chứa A
1
C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc

a
mà cos
a
= .
Góc giữa hai mặt phẳng đó là
A 180
o
- 2a B 60
o
C 2a D 30
o
12/ Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
.Biết A( a; 0; 0), B( - a; 0; 0), C(0; 1; 0), B
1
(- a; 0; b);a > 0,
b > 0.Gọi khỏang cách giữa hai đường thẳng B
1
C và và AC
1

h
. Thế thì
2 2
.h a b+
bằng

A 2ab B a + b C 2a + 2b D ab
13/ Phương trình mặt phẳng đi qua A(0; 1; 2) và song song với hai đường thẳng

và là
A 2x + 3y + 4z - 11 = 0 B 2x + 5y + 9z - 23 = 0
C x + 2y + 4z - 10 = 0 D x + 3y + 5z - 13 = 0
14/ Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng d
m
: .
Xác định m để đường thẳng d
m
song song với mặt phẳng (P).
A 0 B - 0,5 C - 1 D 1
15/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0),
D( 0; a; 0), A
1
( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC
1
. Tính thể tích khối tứ diện BDA
1
M
theo a.

A 1,5a
2
B 2a
2
C a
2
D 0,5a
2
16/ Cho hai đường thẳng và . Viết phương
trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 3), vuông góc với d
1
và cắt d
2
.
A B

C D
(2 1) (1 ) 1 0
(2 1) 4 2 0
m x m y m
mx m z m
+ + − + − =


+ + + + =

1
1 1
:
2 1 1

x y z
d
− +
= =

2
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d
− + −
= =

1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
− + −
= =

2
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
− − +

= =

1 2 3
1 3 5
x y z
− − −
= =
− −
1 2 3
2 3 7
x y z
− − −
= =
− −
1 2 3
3 7 1
x y z
− − −
= =
1 2 3
1 5 3
x y z
− − −
= =
1
6
GV: Phạm Thế Vinh - Trường THPT Tống Duy Tân , Thanh Hóa.
17/ Cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối
giữa
d

1

d
2

A trùng nhau B cắt nhau C song song D chéo nhau
18/ Cho mặt phẳng (
P
): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng
d
: . Viết
phương trình đường thẳng nằm trong (
P
) và đi qua giao điểm của
d
và (
P
) đồng thời vuông
góc với
d
.
A B
C D
19/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
1
B
1
C
1
D

1
có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0),
D( 0; a; 0), A
1
( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC
1
. Tìm a để hai mặt phẳng (A
1
BD)
và (MBD) vuông góc với nhau.
A 3 B 2 C 2,5 D 4
20/ Cho hai đường thẳng có phương trình và .
Víêt phương trình mặt phẳng chứa và song song với
A 2x + 4y - 3z = 0 B x - y = 0 C x + y - z = 0 D 2x - z =0
21/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d: . Gọi
M(a; b; c) ( a < 0 ) là điểm thuộc d và cách (P) một khoảng bằng 2. Tổng a + b + c bằng
A 4 B -9 C 9 D -4
22/ Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
. Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B
1
(4; 0; 4). Gọi M
là trung điểm của A
1
B
1

. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và song song với BC
1
.
Đường thẳng A
1
C
1
cắt mặt phẳng (P) tại N. Giá trị của ( 4.MN
2
) là
A 17 B 16 C 12 D 28
23/ Mặt cầu tâm I(a;b;c) bán kính R thỏa mãn: tâm thuộc mặt phẳng x + y + z - 2 = 0 và mặt
cầu đó đi qua 3 điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1).Thế thì [ (a + 2b + 3c).R] có giá trị là
A 4 B 8 C 12 D 6
24/ Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A
1
(0; 0; 1). Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng A
1
C và MN
là h.Giá trị của ( 16.h
2

) là
A 2 B 4 C 16 D 8
25/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0 và hai điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0). Phương trình hình
chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt (P) là
A B


C D
Trắc nghiệm hóa đề thi Đại học các khối A, B, D.
Phương pháp tọa độ trong không gian.Thời gian làm bài 150
/
.
Mã đề thi
: TAVI 062.
=================================================================
1
1 2 1
:
3 1 2
x y z
d
− + +
= =

2
2 0
:
3 12 0
x y z
d

x y
+ − − =


+ − =

1 3 3
1 2 1
x y z
− + −
= =

1
2 6
0
y
x z
+
− = = −
4
1
2 2
x z
y

= + =
2 1 6x y z
− = + = −
1 4x y z
= + = −

2
1 2 1
:
1 1 2
x y z
− − −
∆ = =
1
2 4 0
:
2 2 4 0
x y z
x y z
− + − =



+ − + =

1

2

1 3 3
1 2 1
x y z
− + −
= =

2 5 0

2 3 4 0
x y z
x y z
+ − + =


− + − =

2 5 0
2 3 4 0
x y z
x y z
+ − + =


+ + − =

2 5 0
4 3 2 8 0
x y z
x y z
+ − + =


− + − =

2 5 0
2 5 4 0
x y z
x y z

+ − + =


− + − =

2
1
: 2
1 2
x t
y t
z t
= +


∆ = +


= +

GV: Phạm Thế Vinh - Trường THPT Tống Duy Tân , Thanh Hóa.
1/ Cho hai đường thẳng có phương trình và .
Víêt phương trình mặt phẳng chứa và song song với
A x + y - z = 0 B x - y = 0
C 2x - z =0 D 2x + 4y - 3z = 0
2/ Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C

1
. Biết A( a; 0; 0), B( - a; 0; 0), C(0; 1; 0), B
1
(- a; 0; b); với a > 0, b >
0.Gọi khỏang cách giữa hai đường thẳng B
1
C và và AC
1

h
. Thế thì
2 2
.h a b+
bằng
A 2a + 2b B 2ab C ab D a + b
3/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0 và hai điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0). Phương trình hình chiếu
vuông góc của đường thẳng AB trên mặt (P) là
A B
C D
4/ Cho điểm A(0; 1 ; 2) và hai đường thẳng ,
Giả sử rằng M(a; b; c) thuộc d
1
, N(m; n; p) thuộc d
2
và ba điểm A, M, N thẳng hàng.
Giá trị của ( abc + m + n + p ) là
A 1 B 0 C 2 D 3
5/ Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng d
m
: .

Xác định
m
để đường thẳng d
m
song song với mặt phẳng (P).
A 1 B - 0,5 C 0 D - 1
6/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0),
D( 0; a; 0), A
1
( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC
1
. Tìm a để hai mặt phẳng (A
1
BD) và (MBD)
vuông góc với nhau.
A 3 B 2 C 2,5 D 4
7/ Cho hai đường thẳng và .
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 3), vuông góc với d
1
và cắt d
2
.

A B

C D
8/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0;
1; 0), S( 0; 0;
2 2
). Gọi M là trung điểm của SC.Ba lần khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM là :
A
2 6
B
6
C
3 6
D
6 6
9/ Mặt cầu tâm I(a;b;c) bán kính R thỏa mãn: tâm thuộc mặt phẳng x + y + z - 2 = 0 và mặt cầu đó đi
qua 3 điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1).Thế thì (a + 2b + 3c).R có giá trị là
1
2 4 0
:
2 2 4 0
x y z
x y z
− + − =



+ − + =

1


2

2 5 0
2 3 4 0
x y z
x y z
+ − + =


− + − =

2 5 0
2 3 4 0
x y z
x y z
+ − + =


+ + − =

2 5 0
4 3 2 8 0
x y z
x y z
+ − + =


− + − =


2 5 0
2 5 4 0
x y z
x y z
+ − + =


− + − =

1
1 1
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =

2
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d
− + −
= =

(2 1) (1 ) 1 0
(2 1) 4 2 0
m x m y m

mx m z m
+ + − + − =


+ + + + =

2
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
− − +
= =

1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
− + −
= =

1 2 3
2 3 7
x y z
− − −
= =
− −

1 2 3
1 3 5
x y z
− − −
= =
− −
1 2 3
1 5 3
x y z
− − −
= =
1 2 3
3 7 1
x y z
− − −
= =
GV: Phạm Thế Vinh - Trường THPT Tống Duy Tân , Thanh Hóa.
A 12 B 8 C 6 D 4
10/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d:
1 3 3
1 2 1
x y z− + −
= =

. Viết phương trình
đường thẳng nằm trong (P) và đi qua giao điểm của d và (P) đồng thời vuông góc với d.
A
1
2 6
0

y
x z
+
− = = −
B
4
1
2 2
x z
y

= + =
C
2 1 6x y z− = + = −
D
1 4x y z= + = −
11/ Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A
1
(0; 0; 1). Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng A
1
C và MN là h.Giá trị của

( 16.h
2
) là
A 16 B 8 C 4 D 2
12/ Cho hai đường thẳng
1
1 2 1
:
3 1 2
x y z
d
− + +
= =


2
2 0
:
3 12 0
x y z
d
x y
+ − − =


+ − =

. Vị trí tương đối giữa
d
1

và d
2

A chéo nhau B song song C trùng nhau D cắt nhau
13/ Phương trình mặt phẳng đi qua A(0; 1; 2) và song song với hai đường thẳng
1
1 1
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =


2
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d
− + −
= =


A x + 2y + 4z - 10 = 0 B x + 3y + 5z - 13 = 0
C 2x + 3y + 4z - 11 = 0 D 2x + 5y + 9z - 23 = 0
14/ Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B

1
C
1
. Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B
1
(4; 0; 4). Giả sử C
1
(a; b;
c) và R là bán kính của mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCB
1
). Thế thì (abc + 5R) có giá
trị là
A 36 B 12 C 24 D 48
15/ Cho hai đường thẳng
4 3 1
3 1 2
x y z− + −
= =


2 4 14 0
3 12 0
x y z
x y
+ − − =


+ − =

. Mặt phẳng chứa cả hai

đường thẳng đó là
A 15x + 11y - 17z - 10 = 0 B 13x + 11y - 17z + 8 = 0
C 15x + 12y - 17z - 7 = 0 D 15x + 11y - 19z - 8 = 0
16/ Gọi B(a ; b; c) là điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 3) qua đường thẳng
2 2 3
2 1 1
x y z− + −
= =

Thế thì (a + b + c) =
A - 5 B - 3 C - 6 D - 4
17/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d: .
Gọi M(a; b; c) ( a < 0 ) là điểm thuộc d và cách (P) một khoảng bằng 2. Tổng a + b + c bằng
A 9 B 4 C -9 D -4
18/ Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
. Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B
1
(4; 0; 4). Gọi M là trung
điểm của A
1
B
1
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và song song với BC
1
. Đường thẳng A

1
C
1
cắt
mặt phẳng (P) tại N. Giá trị của ( 4.MN
2
) là
1 3 3
1 2 1
x y z
− + −
= =

×