Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Địa 9 Bai 4 Lao động việc làm, chất lượng cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 9 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
- Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư ở nước ta? Sự
phân bố đó có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế - xã
hội của các vùng?

TIẾT 4 – BÀI 4
LAO ĐỘNG – VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

1. Nguồn lao động, sử dụng lao động
Tiết 4 – Bài 4 Lao động – việc làm, chất lượng cuộc sống

Tham khảo thông tin SGK,
H 4.1 và dựa vào kiến thức đã
học, cho biết :
- Tỉ lệ người trong độ tuổi lao
động, số người tăng thêm 1
năm ở nước ta?
- Số lao động đã qua đào tạo?
- Nhận xét những ưu điểm và
mặt còn hạn chế của người
lao động?
a. Nguồn lao động
Thành thị
Nông thôn
Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành
thị, nông thôn và theo đào tạo năm 2003 (%)
Qua đào tạo
Không qua


đào tạo

1. Nguồn lao động, sử dụng lao động
Tiết 4 – Bài 4 Lao động – việc làm, chất lượng cuộc sống
- Nguồn lao động dồi dào, tăng
nhanh. Bình quân mỗi năm tăng
thêm khoảng 1 triệu người.
- Người lao động giàu kinh
nghiệm trong nông nghiệp
khả năng tiếp thu KHKT cao.
- Thể chất và trình độ chuyên
môn còn hạn chế.
- Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
a. Nguồn lao động

1. Nguồn lao động, sử dụng lao động
Tiết 4 – Bài 4 Lao động – việc làm, chất lượng cuộc sống
- Lao động có việc làm ngày càng tăng
- Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế đang
thay đổi theo hướng tích cực: giảm tỉ trọng LĐ trong NN,
tăng tỉ trọng LĐ trong CN và DV.
a. Nguồn lao động
b. Sử dụng lao động

Tham khảo thông tin SGK, H 4.2 và dựa vào kiến thức đã
học, nhận xét :
- Số lao động có việc làm từ 1989 → 2003?
- Sự thay đổi tỉ lệ lao động trong các nhóm ngành qua các
năm? Ngành nào chiếm tỉ lệ lớn? Tại sao?
Nông, lâm,

ngư nghiệp
Công nghiệp
-xây dựng
Dịch vụ
Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế
năm 1989 và năm 2003 (%)

1. Nguồn lao động, sử dụng lao động
Tiết 4 – Bài 4 Lao động – việc làm, chất lượng cuộc sống
- Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
còn cao (6%)
- Thời gian nhàn rỗi ở nông thôn
nhiều (≈24%).
- LĐ tăng thêm 1triệu /năm
→ Việc làm là vấn đề gay gắt.
2. Vấn đề việc làm

Tham khảo thông tin SGK,
cho biết :
- Số lao động không có việc làm
ở thành thị?
- Thời gian làm việc trong năm
ở nông thôn?
- Tại sao nói việc làm là vấn đề
xã hội gay gắt?

Để giải quyết vấn
đề này chúng ta đã có
những biện pháp gì?
* Biện pháp:


3. Chất lượng cuộc sống

Tham khảo thông tin SGK, và
hiểu biết thực tế, chứng minh:
Chất lượng cuộc sống của nước ta
đang từng bước được cải thiện và
nâng cao?
Tiết 4 – Bài 4 Lao động – việc làm, chất lượng cuộc sống
1. Nguồn lao động, sử dụng lao động
2. Vấn đề việc làm
- Thu nhập bình quân/người gia tăng.
- Tỉ lệ người biết chữ cao (90,3%)
- Dịch vụ xã hội ngày càng tốt, tuổi
thọ TB tăng
- Tỉ lệ tử vong trẻ em, suy dinh
dưỡng giảm

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Làm bài tập bản đồ

Tìm hiểu bài 5: Thực hành – Phân tích và so sánh, nhận xét
tháp dân số
+ Ôn lại cách đọc, phân tích biểu đồ tháp tuổi?
+ Ảnh hưởng của cơ cấu dân số đến sự phát triển KT – XH?
Tiết 4 – Bài 4 Lao động – việc làm, chất lượng cuộc sống

×