Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

hiệu quả chương trình tập huấn về vệ sinh tay cho nhân viên y tế trên phòng ngừa nhiểm khuẩn bệnh viện tại bệnh viện đại học y dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 49 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC & CƠNG NGHỆ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC

BÁO CÁO NGHIỆM THU

HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN VỆ SINH TAY
CHO NHÂN VIÊN Y TẾ TRÊN NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: THS.BS. HUỲNH MINH TUẤN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÁNG 6 NĂM 2012


THAM GIA NGHIÊN CỨU:
-

GS.TS. Nguyễn Thanh Bảo*

-

ThS. Nguyễn Vũ Hoàng Yến**

-

CN. Vũ Thị Châm**



-

CN. Nguyễn Kim Huyền**

-

CNCĐĐD. Trịnh Thị Thoa**

-

ĐD. Vương Minh Nguyệt**

-

CN. Phạm Thị Lan**

-

ĐD. Nguyễn Thị Hằng Nga**

-

TKYK. Trần Trí Kiên**

-

CN. Trần Thị Hồng Oanh*

-


CN. Phạm Vũ Bích Ngọc**

Ghi chú:
* Khoa Y, Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
** Khoa Kiểm Sốt Nhiễm Khuẩn, Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

i


LỜI CẢM ƠN
Nhóm nghiên cứu xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám Đốc Bệnh Viện Đại
Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, ban lãnh đạo và nhân viên các Phòng Khoa Học – Đào
Tạo, Phòng Điều Dưỡng, ban lãnh đạo và nhân viên các Khoa Hồi Sức – Sau Mổ,
Khoa Nội Tổng Hợp, Khoa Ngoại I, II, III và toàn thể nhân viên bệnh viện đã ủng hộ
và giúp đỡ chúng tơi hồn thành nghiên cứu này.
Chúng tôi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Chủ Nhiệm và nhân viên Bộ môn
Vi Sinh, Khoa Y, Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh đã ủng hộ và giúp đỡ chúng tơi
hồn thành nghiên cứu này.
Chúng tôi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám Đốc và nhân viên Sở Khoa
Học Cơng Nghệ TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là những anh chị phụ trách chương trình
Vườn Ươm, những người đã ln theo sát và giúp đỡ chúng tơi hồn thành đề tài
nghiên cứu này.

ii


MỤC LỤC
Nội dung


Trang

MỤC I
Tham gia nghiên cứu
Lời cảm ơn
Mục lục
Bảng liệt kê các chữ viết tắt
Tóm tắt nội dung (tiếng Việt)
Danh sách các bảng
Danh sách các hình

i
ii
iii
v
vi
vii
xii

MỤC II: Tổng quan tài liệu
Nhiễm khuẩn bệnh viện
Vệ sinh tay trong cơ sở y tế

1
2
12

MỤC III: Nội dung nghiên cứu
Các mục tiêu nghiên cứu
Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu

Nội dung nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận

18
19
19
19

MỤC IV: Kết quả
Tỷ lệ NKBV
+ Pha trước can thiệp (pha I)
+ Pha sau can thiệp (pha II)
+ Tỷ lệ từng loại NKBV
+ Kết luận
Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay
+ Pha trước can thiệp (pha I)
+ Pha sau can thiệp (pha II)
+ Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay theo đối tượng
Kiến thức-thái độ-thực hành của nhân viên y tế đối với vệ sinh tay
+ Đánh giá kiến thức-thái độ
+ Đánh giá kỹ năng thực hành
Phổ vi sinh trên bàn tay của nhân viên y tế

36
35
35
38
42
44
45
45

45
46
47
47
48
48

MỤC V: Bàn luận

51

MỤC VI: Kết luận – Đề nghị

56

MỤC VII: Tài liệu tham khảo

58
iii


62
MỤC VIII: Phụ lục
Phụ lục 1 | Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm khuẩn bệnh viện (theo BV Chợ Rẫy 2006)Error!
Bookmark not defined.
Phụ lục 2 | Tiêu chuẩn chẩn đoán NKBV theo CDC 2008Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 3 | Phân loại vết thương phẫu thuật .................. Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 4 | Nội dung bài giảng lý thuyết ....................... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 5 | Bảng khảo sát tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay khi chăm sóc người bệnh của NVYT và
các hướng dẫn sử dụng……………………………………………………………... Error!

Bookmark not defined.
Phụ lục 6 | Các bộ công cụ tập huấn và giám sát – Biểu mẫu khảo sát NKVM..... Error!
Bookmark not defined.
Phụ lục 7 | Các bộ công cụ tập huấn và giám sát – Biểu mẫu khảo sát các loại NKBV khác
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 8 | Các bộ công cụ tập huấn và giám sát – Công cụ khảo sát tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 9 | Các bộ công cụ tập huấn và giám sát – Công cụ khảo sát kiến thức, thái độ, thực
hành vệ sinh tay ............................................................. Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 10 | Đặc tính mẫu pha trước can thiệp (pha I) .. Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 11 | Đặc tính mẫu pha sau can thiệp (pha II) .... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 12 | Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay........................... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 13 | Kiến thức, thái độ, thực hành của NVYT đối với VSTError! Bookmark not
defined.
Phụ lục 14 | Phổ vi sinh trên bàn tay của nhân viên y tế…………………………….Error!
Bookmark not defined.

iv


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

Thuật ngữ tiếng Việt

BN
BV
CFU
ICU
NKBV

NKHBV
NKNBV
NKVM
NNIS
NVYT
VK
VP
VPBV
VSV
WHO

Bệnh nhân
Bệnh viện
Colony Forming Unit (Đơn Vị Tạo Khuẩn Lạc)
Intensive Care Unit (Đơn vị Hồi sức tích cực)
Nhiễm Khuẩn Bệnh Viện
Nhiễm Khuẩn Huyết Bệnh Viện
Nhiễm Khuẩn Niệu Bệnh Viện
Nhiễm Khuẩn Vết Mổ
National nosocomial infections surveillance system
Nhân Viên Y Tế
Vi khuẩn
Viêm phổi
Viêm Phổi Bệnh Viện
Vi sinh vật
World Health Organization = Tổ Chức Y Tế Thế Giới

v



TÓM TẮT NỘI DUNG
Đặt vấn đề: Hiện nay, nhiễm khuẩn bệnh viện (NKBV) hiện là một trong các vấn đề y tế
nghiêm trọng và thu hút nhiều sự quan tâm vì làm gia tăng tỷ lệ tử vong, kéo dài thời gian nằm
viện, khó điều trị vì kháng thuốc, khó khống chế, gia tăng gánh nặng tài chính cho xã hội. Từ
lâu đã khẳng định mối liên hệ giữa bàn tay của nhân viên y tế (NVYT) như là trung gian lây
truyền các mầm bệnh gây NKBV; do vậy, việc tuân thủ vệ sinh tay khi chăm sóc người bệnh
trong cơ sở y tế/ bệnh viện đã trở thành một trong những vấn đề y tế nóng bỏng nhất hiện nay,
thu hút nhiều sự quan tâm của toàn xã hội. Chúng tôi thực hiện nghiên cứu này để khảo sát mơ
hình hiệu quả nhất trong phương pháp huấn luyện, đào tạo ban đầu và liên tục nhằm tăng
cường kiến thức-thái độ-thực hành về vệ sinh tay cho NVYT đang công tác tại Bệnh Viện Đại
Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh; đồng thời chúng tơi cũng tiến hành khảo sát mơ hình
hiệu quả nhằm giám sát việc tn thủ này; song song đó chúng tơi tiến hành khảo sát hiệu quả
của một chương trình huấn luyện đào tạo như vậy lên các tỷ lệ mắc mới NKBV, tỷ lệ tuân thủ
vệ sinh tay.
Phương pháp: Nghiên cứu được thiết kế theo kiểu mơ tả hai pha, có can thiệp, tiền cứu, thực
hiện từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2011 tại 5 khoa khác nhau (3 khoa ngoại, 1 khoa nội, 1 khoa
hồi sức).
Đối tượng tham gia nghiên cứu về vệ sinh tay có nhiều trình độ khác nhau và đang cơng tác tại
nhiều vị trí có đặc điểm hồn toàn khác nhau (bác sĩ, điều dưỡng, hộ lý, học viên, nhân viên
hành chính).
Đối tượng tham gia nghiên cứu về NKBV là người bệnh nhập viện điều trị nội trú (có phẫu
thuật hoặc khơng phẫu thuật) trong khoảng thời gian diễn ra nghiên cứu, đồng ý tham gia và
phù hợp với các tiêu chuẩn chọn mẫu.
Kết quả: Mơ hình huấn luyện, đào tạo thực hiện trong nghiên cứu bước đầu có hiệu quả. Tính
hiệu quả được thể hiện qua sự tăng tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay (39,71% ở pha I so với 71,96% ở
pha II)và giảm được tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện (122‰ ở pha I so với 92‰ ở pha II).
Một chương trình tập huấn vệ sinh tay hiệu quả cần bao gồm các nội dung lý thuyết và thực
hành, trong đó nội dung thực hành cần được hình ảnh hóa, minh họa được bằng hình ảnh nguy
cơ lây nhiễm vi sinh vật từ bàn tay của nhân viên.
Một chiến dịch tăng cường kiến thức-thái độ-thực hành về vệ sinh tay cần sự đồng thuận và

cho phép từ cấp lãnh đạo cao nhất cũng như từ mọi bộ phận/phịng ban/nhân viên trong tồn
viện.
Kết luận: Cần phải tiến hành thường xuyên các chương trình đào tạo tập huấn về vệ sinh tay
trong cơ sở y tế và các chiến dịch tăng cường kiến thức-thái độ-thực hành về vệ sinh tay trong
cơ sở y tế. Cần phải có sự đồng thuận và cho phép từ cấp lãnh đạo cao nhất của cơ sở cũng
như là từ các bộ phận/phịng ban/nhân viên. Các chương trình phải được thiết kế hiệu quả với
việc mình họa được bằng hình ảnh các nguy cơ lây nhiễm vi sinh vật từ bàn tay.
Từ khóa: Nhiễm khuẩn bệnh viện (NKBV), tuân thủ vệ sinh tay, kiến thức-thái độ-thực hành
về vệ sinh tay, phổ vi khuẩn trên da bàn tay, CFU/cm2

vi


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1: Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng ...................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 : Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và các đặc tính thơng tin nền
(Khoa nằm điều trị nội trú, tuổi, giới tính) pha I............ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV với đặc tính bệnh hoặc nguy cơ
kèm theo pha I ................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 4: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và tình trạng suy cơ quan khi
vào khoa pha I ................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 5: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc khi
vào khoa pha I ................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 6: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và có sử dụng thủ thuật can
thiệp điều trị pha I .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 7: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc
kháng sinh khi nằm viện pha I ....................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 8: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng có xét
nghiệm vi sinh lâm sàng khi nằm viện pha I.................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 9: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và các đặc tính thông tin nền

(Khoa nằm điều trị nội trú, tuổi, giới tính) pha II .......... Error! Bookmark not defined.
Bảng 10: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV với đặc tính bệnh hoặc nguy
cơ kèm theo pha II .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 11: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và tình trạng suy cơ quan khi
vào khoa pha II ............................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 12 : Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc
khi vào khoa pha II ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 13: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và có sử dụng thủ thuật can
thiệp điều trị pha II ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 14: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc
kháng sinh khi nằm viện pha II ...................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 15: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng có xét
nghiệm vi sinh lâm sàng khi nằm viện pha II ................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 16: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKVM và các đặc tính thơng tin nền
(khoa điều trị, tuổi, giới) ................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 17: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới nhiễm khuẩn vết mổ với các đặc tính
của cuộc phẫu thuật ........................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 18: Tổng số ngày đặt nội khí quản theo dõi được (n=61) pha I Error! Bookmark
not defined.
Bảng 19: Tổng số ngày thở máy (n=60) pha I ............... Error! Bookmark not defined.
vii


Bảng 20: Tổng số ngày đặt catheter tĩnh mạch (n=16) pha I ........Error! Bookmark not
defined.
Bảng 21: Tổng số ngày đặt catheter tĩnh mạch (n=16) pha I ........Error! Bookmark not
defined.
Bảng 22: Đặc tính có thực hiện phẫu thuật hay khơng của dân số mẫu nghiên cứu
NKBV pha I (tỷ lệ %) (n=500) ...................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 23: Tổng số loại kháng sinh đã được sử dụng trong quá trình điều trị nội trú của

dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I (tỷ lệ %) (n=401) Error! Bookmark not defined.
Bảng 24: Thời gian sử dụng kháng sinh của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I (tỷ lệ
%) (n=364) ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 25: Tác nhân vi khuẩn phân lập được trong các trường hợp NKBV ở pha I Error!
Bookmark not defined.
Bảng 26: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và các đặc tính thơng tin nền
(Khoa nằm điều trị nội trú, tuổi, giới tính) pha I............ Error! Bookmark not defined.
Bảng 27: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV với đặc tính bệnh hoặc nguy
cơ kèm theo pha I ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 28: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và tình trạng suy cơ quan khi
vào khoa pha I ................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 29: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc
khi vào khoa pha I .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 30: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và có sử dụng thủ thuật can
thiệp điều trị pha I .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 31: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc
kháng sinh khi nằm viện pha I ....................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 32: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thơng tin sử dụng có xét
nghiệm vi sinh lâm sàng khi nằm viện pha I.................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 33: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV và các đặc tính thơng tin nền
(khoa điều trị, tuổi, giới) pha I ....................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 34: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với đặc tính bệnh hoặc nguy
cơ kèm theo pha I ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 35: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với tình trạng suy cơ quan pha
I....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 36: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin sử dụng thuốc
khi nằm viện pha I .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 37: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin thủ thuật can
thiệp điều trị pha I .......................................................... Error! Bookmark not defined.


viii


Bảng 38: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin sử dụng thuốc
kháng sinh điều trị trong khi nằm viện pha I ................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 39: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin cấy vi sinh pha I
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 40: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKHBV với các đặc điểm thông tin
nền (khoa điều trị, tuổi, giới) pha I ................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 41: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKHBV với thơng tin có chỉ định xét
nghiệm vi sinh lâm sàng pha I........................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 42: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKNBV với các đặc điểm thông tin
nền (khoa điều trị, tuổi, giới) pha I ................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 43: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKNBV với thông tin chỉ định xét
nghiệm vi sinh lâm sàng pha I........................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 44: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV và các đặc tính thơng tin nền
(khoa điều trị, tuổi, giới) pha II ...................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 45: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới nhiễm khuẩn vết mổ với các đặc tính
của cuộc phẫu thuật ........................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 46: Tác nhân gây NKVM ở pha II phân lập được Error! Bookmark not defined.
Bảng 47: Tổng số ngày đặt nội khí quản theo dõi được (n=71) pha IIError! Bookmark
not defined.
Bảng 48: Tổng số ngày thở máy (n=61) pha II .............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 49: Tổng số ngày đặt catheter tĩnh mạch (n=7) pha II ........Error! Bookmark not
defined.
Bảng 50: Tổng số ngày đặt sonde tiểu (n=106) pha II ... Error! Bookmark not defined.
Bảng 51: Tác nhân vi khuẩn phân lập được trong các trường hợp NKBV ở pha II
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 52: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và các đặc tính thơng tin nền
(Khoa nằm điều trị nội trú, tuổi, giới tính) pha II .......... Error! Bookmark not defined.

Bảng 53: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV với đặc tính bệnh hoặc nguy
cơ kèm theo pha II .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 54: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và tình trạng suy cơ quan khi
vào khoa pha II ............................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 55: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc
khi vào khoa pha II ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 56: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và có sử dụng thủ thuật can
thiệp điều trị pha II ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 57: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thông tin sử dụng thuốc
kháng sinh khi nằm viện pha II ...................................... Error! Bookmark not defined.
ix


Bảng 58: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKBV và thơng tin sử dụng có xét
nghiệm vi sinh lâm sàng khi nằm viện pha II ................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 59: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV và các đặc tính thơng tin nền
(khoa điều trị, tuổi, giới) pha II ...................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 60: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với đặc tính bệnh hoặc nguy
cơ kèm theo pha II .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 61: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với tình trạng suy cơ quan pha
II ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 62: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin sử dụng thuốc
khi nằm viện pha II ........................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 63: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin thủ thuật can
thiệp điều trị pha II ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 64: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin sử dụng thuốc
kháng sinh điều trị trong khi nằm viện pha II ................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 65: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới VPBV với thông tin cấy vi sinh pha
II ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 66: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKHBV với các đặc điểm thông tin

nền (khoa điều trị, tuổi, giới) pha II ............................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 67: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKHBV với thông tin có chỉ định xét
nghiệm vi sinh lâm sàng pha II ...................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 68: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKNBV với các đặc điểm thông tin
nền (khoa điều trị, tuổi, giới) pha II ............................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 69: Kiểm định mối liên quan giữa mắc mới NKNBV với thông tin chỉ định xét
nghiệm vi sinh lâm sàng pha II ...................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 70: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay theo đơn vị công tác (pha I) .Error! Bookmark not
defined.
Bảng 71: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay theo nghề nghiệp (pha I) ......Error! Bookmark not
defined.
Bảng 72: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay th
(pha I) .... Error! Bookmark
not defined.
(pha I).... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 74: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay liên quan đến việc sử dụng găng (pha I) ....... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 75: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay theo đơn vị công tác (pha II) Error! Bookmark not
defined.

x


Bảng 76: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay theo nghề nghiệp (pha II) .....Error! Bookmark not
defined.
Bảng 77: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay theo thời điểm rửa tay (pha II) .. Error! Bookmark
not defined.
Bảng 78: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay theo thời gian làm việc trong ngày ............... Error!
Bookmark not defined.

Bảng 79: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay liên quan đến việc sử dụng găng (pha II) ..... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 80: Tỷ lệ đạt 100% độ che phủ của dung dịch sát khuẩn tay nhanh trên từng vùng
của bàn tay và trên toàn bàn tay trong pha I .................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 81: Tỷ lệ đạt 100% độ che phủ của dung dịch sát khuẩn tay nhanh trên từng vùng
của bàn tay và trên toàn bàn tay trong pha II ................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 82: Mối liên quan giữa tỷ lệ đạt và các vùng của bàn tay ...Error! Bookmark not
defined.
Bảng 83: Mối liên quan giữa tỷ lệ đạt với các nhóm nghề nghiệp khác nhau ....... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 84: Trung bình CFU theo ca làm việc .................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 85: Trung bình CFU theo khoa ............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 86: Trung bình CFU theo giới .............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 87: Trung bình CFU theo nghề nghiệp ................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 88: Trung bình CFU theo thời điểm chăm sóc người bệnh .Error! Bookmark not
defined.
Bảng 89: Số loại vi sinh vật xuất hiện cùng lúc trên 1 bàn tay NVYT .................. Error!
Bookmark not defined.

xi


DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 1: Chai dung dịch sát khuẩn tay nhanh có bổ sung chất huỳnh quang ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2: Máy ghi hình huỳnh quang CouCouBox .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3: Phân chia tỷ lệ diện tích mặt lịng bàn tay và mặt lưng bàn tay .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 4: Năm (05) thời điểm vệ sinh tay (WHO) ........... Error! Bookmark not defined.

Hình 5: Quy trình vệ sinh tay thường quy (Bộ Y Tế) .... Error! Bookmark not defined.
Hình 6: Ví dụ về mặt lưng bàn tay và mặt lưng các ngón tay và phần các móng tay
khơng có phản quang (nghĩa là khơng được bao phủ bởi hóa chất sát khuẩn) ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 7: Chủ trương chấp thuận của Giám Đốc bệnh viện, Chủ Tịch Hội Đồng Kiểm
Soát Nhiễm Khuẩn bệnh viện ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 8: Đồng thuận của Phịng Nhân Sự ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 9: Đồng thuận của Phịng Điều Dưỡng ................. Error! Bookmark not defined.
Hình 10: Đồng thuận của Phịng Hành Chính................ Error! Bookmark not defined.
Hình 11: Poster cổ động tuân thủ vệ sinh tay (treo tường) ...........Error! Bookmark not
defined.
Hình 12: Tờ rơi cổ động tuân thủ vệ sinh tay (tài liệu phát tay) ...Error! Bookmark not
defined.
Hình 13: Huy hiệu cổ động tuân thủ vệ sinh tay (đeo ngực áo) ...Error! Bookmark not
defined.
Hình 14: Chai dung dịch sát khuẩn tay nhanh bỏ túi ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 15: Tỷ lệ mắc mới từng loại NKBV giữa hai pha I và II .....Error! Bookmark not
defined.
Hình 16: Tỷ lệ mắc mới NKBV giữa hai pha I và II ..... Error! Bookmark not defined.

xii


Hình 17: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay chung trong pha nghiên cứu I ..... Error! Bookmark
not defined.
Hình 18: Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay chung trong pha nghiên cứu II ... Error! Bookmark
not defined.
Hình 19: So sánh tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của các đối tượng trước (pha I) và sau (pha
II) chương trình can thiệp............................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 20: So sánh xếp loại đánh giá kiến thức về vệ sinh tay của nhân viên y tế (pha I

và II) ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 21: Tần suất xuất hiện của các loại vi sinh vật (%)..............Error! Bookmark not
defined.
Hình 22: So sánh tỷ lệ mắc mới NKBV, tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay và KAP trước (Pha I)
và sau (Pha II) chương trình can thiệp ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 23: Tuổi của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I (tỷ lệ %) (n=500) ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 24: Giới của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I (tỷ lệ %) (n=500) ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 25: Phân bố theo khoa điều trị nội trú sau phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha I (tỷ lệ %) (n=500) ..................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 26: Số ngày nằm viện sau phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I
(tỷ lệ %) (n=500) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 27: Tổng chi phí điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I (tỷ lệ %)
(n=500) ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 28: Kết quả điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I (tỷ lệ %) (n=500)
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 29: Có bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ kèm theo của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha I (bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ bao gồm: ung thư, đái tháo đường,
COPD, lao, bệnh lý tim mạch, nghiện rượu, hút thuốc, sử dụng corticoid, sử dụng
thuốc độc tế bào) (%) (n=500) ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 30: Tình trạng suy chức năng cơ quan khi nhập khoa của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha I. Tình trạng suy chức năng bao gồm: hơn mê, suy tuần hồn, suy hơ hấp,
suy thận, suy giảm huyết học, chướng bụng, chấn thương) (tỷ lệ %) (n=500)...... Error!
Bookmark not defined.

xiii


Hình 31: Tình trạng sử dụng thuốc của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I (thuốc

bao gồm: an thần, dãn cơ, corticoid, ức chế miễn dịch, kháng sinh, nuôi ăn qua đường
tĩnh mạch) (tỷ lệ %) (n=500) .......................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 32: Số lượt thực hiện các thủ thuật can thiệp điều trị trong dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha I (n=500)..................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 33: Loại phẫu thuật (mổ mở hay nội soi) của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha
I (tỷ lệ %) (n=500).......................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 34: Loại phẫu thuật (chương trình hay cấp cứu) của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha I (tỷ lệ %) (n=500) ..................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 35: Loại phẫu thuật theo các mức độ (sạch, sạch-nhiễm, nhiễm, bẩn) của dân số
mẫu nghiên cứu NKVM pha I (tỷ lệ %) (n=500) ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 36: Tổng số người tham dự cuộc phẫu thuật (kể cả phẫu thuật viên, kỹ thuật viên
dụng cụ, ekip gây mê, và học viên) của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I (tỷ lệ %)
(n=500) ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 37: Thời gian kéo dài cuộc phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha I
(tỷ lệ %) (n=500) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 38: Tình trạng cạo lơng trước phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha
I (tỷ lệ %) (n=500).......................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 39: Tình hình sử dụng kháng sinh dự phịng trước phẫu thuật của dân số mẫu
nghiên cứu NKVM pha I (tỷ lệ %) (n=500) ................... Error! Bookmark not defined.
Hình 40: Tác nhân gây NKVM ở pha I phân lập được (tỷ lệ %) ..Error! Bookmark not
defined.
Hình 41: Tuổi của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I (tỷ lệ %) (n=500) .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 42: Giới của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I (tỷ lệ %) (n=500) .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 43: Phân bố theo khoa nằm điều trị nội trú của dân số mẫu nghiên cứu NKBV
pha I (tỷ lệ %) (n=500) ................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 44: Số ngày nằm viện trung bình của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I (tỷ lệ
%) (n=500) ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 45: Chi phí điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I (tỷ lệ %) (n=500)

........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 46: Kết quả điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I (tỷ lệ %) (n=500)
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 47: Thơng tin về bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ kèm theo của dân số mẫu nghiên
cứu NKBV pha I (bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ bao gồm: ung thư, đái tháo đường,

xiv


COPD, lao, bệnh lý tim mạch, nghiện rượu, hút thuốc, sử dụng corticoid, sử dụng
thuốc độc tế bào) (tỷ lệ %) (n=500) ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 48: Tình trạng suy chức năng cơ quan khi nhập khoa của dân số mẫu nghiên cứu
NKBV pha I. Tình trạng suy chức năng bao gồm: hơn mê, suy tuần hồn, suy hơ hấp,
suy thận, suy giảm huyết học, chướng bụng, chấn thương) (tỷ lệ %) (n=500)...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 49: Tình hình sử dụng thuốc khi nằm viện của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha
I (thuốc bao gồm: an thần, dãn cơ, corticoid, ức chế miễn dịch, kháng sinh, nuôi ăn qua
đường tĩnh mạch) (tỷ lệ %) (n=500) .............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 50: Số lượt thủ thuật can thiệp điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha I
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 51: Tuổi của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II ............Error! Bookmark not
defined.
Hình 52: Giới của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II ............Error! Bookmark not
defined.
Hình 53: Phân bố theo khoa điều trị nội trú sau phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha II ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 54: Số ngày nằm viện sau phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 55: Tổng chi phí điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II ........... Error!
Bookmark not defined.

Hình 56: Kết quả điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II Error! Bookmark
not defined.
Hình 57: Có bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ kèm theo của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha II (bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ bao gồm: ung thư, đái tháo đường,
COPD, lao, bệnh lý tim mạch, nghiện rượu, hút thuốc, sử dụng corticoid, sử dụng
thuốc độc tế bào) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 58: Tình trạng suy chức năng cơ quan khi nhập khoa của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha II. Tình trạng suy chức năng bao gồm: hơn mê, suy tuần hồn, suy hô hấp,
suy thận, suy giảm huyết học, chướng bụng, chấn thương)..........Error! Bookmark not
defined.
Hình 59: Tình trạng sử dụng thuốc của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II (thuốc
bao gồm: an thần, dãn cơ, corticoid, ức chế miễn dịch, kháng sinh, nuôi ăn qua đường
tĩnh mạch) ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 60: Số lượt thực hiện các thủ thuật can thiệp điều trị trong dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha II (n=500) ................................................... Error! Bookmark not defined.

xv


Hình 61: Loại phẫu thuật (mổ mở hay nội soi) của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha
II ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 62: Loại phẫu thuật (chương trình hay cấp cứu) của dân số mẫu nghiên cứu
NKVM pha II ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 63: Loại phẫu thuật theo các mức độ (sạch, sạch-nhiễm, nhiễm, bẩn) của dân số
mẫu nghiên cứu NKVM pha II ...................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 64: Tổng số người tham dự cuộc phẫu thuật (kể cả phẫu thuật viên, kỹ thuật viên
dụng cụ, ekip gây mê, và học viên) của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 65: Thời gian kéo dài cuộc phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha II
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.

Hình 66: Tình trạng cạo lông trước phẫu thuật của dân số mẫu nghiên cứu NKVM pha
II ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 67: Tình hình sử dụng kháng sinh dự phịng trước phẫu thuật của dân số mẫu
nghiên cứu NKVM pha II .............................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 68: Tỷ lệ mắc mới nhiễm khuẩn vết mổ trong hai pha I và II ... Error! Bookmark
not defined.
Hình 69: Tuổi của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha II.............Error! Bookmark not
defined.
Hình 70: Giới của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha II .............Error! Bookmark not
defined.
Hình 71: Phân bố theo khoa nằm điều trị nội trú của dân số mẫu nghiên cứu ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 72: Số ngày nằm viện trung bình của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha IIError!
Bookmark not defined.
Hình 73: Chi phí điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha II .. Error! Bookmark
not defined.
Hình 74: Kết quả điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha II . Error! Bookmark
not defined.
Hình 75: Thơng tin về bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ kèm theo của dân số mẫu nghiên
cứu NKBV pha II (bệnh nền hoặc yếu tố nguy cơ bao gồm: ung thư, đái tháo đường,
COPD, lao, bệnh lý tim mạch, nghiện rượu, hút thuốc, sử dụng corticoid, sử dụng
thuốc độc tế bào) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 76: Tình trạng suy chức năng cơ quan khi nhập khoa của dân số mẫu nghiên cứu
NKBV pha II. Tình trạng suy chức năng bao gồm: hơn mê, suy tuần hồn, suy hơ hấp,
suy thận, suy giảm huyết học, chướng bụng, chấn thương)..........Error! Bookmark not
defined.
xvi


Hình 77: Tình hình sử dụng thuốc khi nằm viện của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha

II (thuốc bao gồm: an thần, dãn cơ, corticoid, ức chế miễn dịch, kháng sinh, nuôi ăn
qua đường tĩnh mạch)..................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 78: Số lượt thủ thuật can thiệp điều trị của dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha II
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 79: Đặc tính có thực hiện phẫu thuật hay không của dân số mẫu nghiên cứu
NKBV pha II .................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 80: Tổng số loại kháng sinh đã được sử dụng trong quá trình điều trị nội trú của
dân số mẫu nghiên cứu NKBV pha II ............................ Error! Bookmark not defined.
Hình 81: Tỷ lệ mắc mới VPBV giữa hai pha I và II ...... Error! Bookmark not defined.
Hình 82: Tỷ lệ mắc mới NKNBV giữa hai pha I và II .. Error! Bookmark not defined.
Hình 83: Xếp loại đánh giá kiến thức về vệ sinh tay của nhân viên y tế (pha II) .. Error!
Bookmark not defined.

xvii


Các mục tiêu nghiên cứu
1.1.

Mục tiêu tổng quát:
Đánh giá hiệu quả chương trình tập huấn vệ sinh tay cho NVYT trên tỷ lệ
nhiễm khuẩn bệnh viện tại Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.

1.2.

Mục tiêu chuyên biệt:
-

Xác định tỷ lệ mắc mới của các loạ


(bao gồm:

NKVM, VPBV, NKHBV và NKNBV
tập huấn vệ sinh tay;
-

Xác định tỷ lệ tuân thủ vệ

NVYT

ập huấn vệ sinh tay. Khảo sát kiến thức-thái độ-thực hành của
NVYT về vệ sinh tay trước và sau khi có chương trình tập huấn vệ sinh
tay;
-

Xác định số lượng, chủng, và tần suất xuất hiện các loại vi khuẩ
ập huấn vệ sinh
tay.

2. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu đã được thông qua Hội đồng Đạo đức trong
nghiên cứu y sinh học của Bệnh viện Đại học Y Dược Tp.HCM.
3. Các nội dung nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận
3.1.

Các nội dung nghiên cứu:
3.1.1.

ập huấn vệ sinh tay, điều tra/khảo

và Sau


sát tại các khoa/đơn vị tham gia nghiên cứu:
Mục A: tỷ lệ mắc mới các loại nhiễm khuẩn bệnh viện, cụ thể là:
NKVM, VPBV, NKHBV và NKNBV;
Mục B: tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của NVYT;
Mục C: kiến thức-thái độ-thực hành của NVYT về vệ sinh tay;

18


Mục D: xác định số lượng, chủng, và tần suất xuất hiện các loại vi
khuẩn

;

3.1.2. Thực hiện chương trình can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực
hành về vệ sinh tay cho NVYT;
Mục E: Chương trình tập huấn nhằm trang bị kỹ các kiến thức lý
thuyết và thực hành về vệ sinh tay cho NVYT;
Mục F: Thực hiện "Chiến dịch vệ sinh tay" nhằm tăng cường kiến
thức-thái độ-thực hành về vệ sinh tay cho NVYT, từ đó nâng cao
tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay khi chăm sóc người bệnh.
3.2.

Phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận vấn đề/nội dung nghiên cứu:
3.2.1. Mục A: (mục tiêu là khảo sát tỷ lệ mắc mới của các loại NKBV
thường gặp, cụ thể là NKVM, VPBV, NKHBV và NKNBV trước và
sau khi có chương trình can thiệp về tăng tn thủ vệ sinh tay)
Đối tượng nghiên cứu:
Các loại NKBV thường gặp tại các khoa Khoa Hồi Sức, Khoa Ngoại

I, Khoa Ngoại II, và Khoa Nội Tổng Hợp
Công cụ thực hiện: Sử dụng các biểu mẫu để khảo sát tỷ lệ mắc mới
các loại NKBV (xem Phụ lục 6 & 7)
3.2.2. Mục B (mục tiêu là khảo sát tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của NVYT
trước và sau khi có chương trình can thiệp về tăng tuân thủ vệ sinh
tay):
Đối tượng nghiên cứu:
các Khoa Hồi Sức, Khoa Ngoại I, Khoa Ngoại II,
và Khoa Nội Tổng Hợp
, đ

, cụ thể bao gồm: b

, nhân viên hành chính, k

nhân viên vệ sinh
Thiết kế nghiên cứu:
So sánh tỷ lệ 2 pha trước và sau can thiệp

19

ật lý trị liệu,


Cỡ mẫu:
Áp dụng cơng thức tính cỡ mẫu:
n

[Z1


2 P * (1 P*)

P1 (1 P1 ) P2 (1 P2 ) ] 2

Z1
d2

o Trong đó:

P1, P2: tỉ lệ tương ứng ở 2 dân số
P* = (P1 - P2)/2
d = P1 - P2
Để kiểm định giả thuyết về hiệu 2 tỷ lệ của dân số (kiểm định 1
phía, và sử dụng kiểm định chi bình phương, Mc Nemar test)
o Trong đó, với mức ý nghĩa 5%, lực của test 90%, và lấy tỷ lệ
tuân thủ vệ sinh tay trung bình từ y văn là 48%, với mong
muốn sau can thiệp sẽ tăng lên 58%
o Cỡ mẫu cho mục tiêu chuyên biệt 2 được tính tốn ~ 410 mẫu
cho mỗi pha
Thực tế thực hiện:
Pha nghiên cứu trước can thiệp được thực hiện trong suốt các
tháng 1, 2, 3, 4 năm 2011 (tổng thời gian khoảng 3,5 tháng), và đã
ửa tay;

khảo sát tổng cộng 460 nhân viên

Pha nghiên cứu sau can thiệp được thực hiện trong suốt các tháng
6, 7, 8, 9 năm 2011 (tổng thời gian khoảng 3,5 tháng), và đã khảo
sát tổng cộng


rửa tay;

Đặc tính mẫu (xem Phụ lục 8).
3.2.3. Mục C: (mục tiêu là khảo sát kiến thức-thái độ-thực hành của NVYT
về vệ sinh tay khi chăm sóc người bệnh trong bệnh viện)
Đối tượng nghiên cứu: tất cả NVYT của các khoa tham gia nghiên
cứu, mở rộng ra toàn thể NVYT của bệnh viện đồng ý tham gia
nghiên cứu.
20


Thiết kế nghiên cứu: so sánh tỷ lệ 2 pha trước và sau can thiệp

Cỡ mẫu:
Áp dụng cơng thức tính cỡ mẫu:
n

[Z1

2 P * (1 P*)

P1 (1 P1 ) P2 (1 P2 ) ] 2

Z1
d2

Trong đó:
P1, P2: tỉ lệ tương ứng ở 2 dân số
P* = (P1 - P2)/2
d = P1 - P2

Để kiểm định giả thuyết về hiệu 2 tỷ lệ của dân số (kiểm định 1 phía,
và sử dụng kiểm định chi bình phương, Mc Nemar test):
o Trong đó, với mức ý nghĩa 5%, lực của test 90%, và lấy tỷ lệ
tuân thủ vệ sinh tay trung bình từ y văn là 48%, với mong
muốn sau can thiệp sẽ tăng lên 58%;
o Cỡ mẫu được tính tốn ~ 410 NVYT.
Kỹ thuật chọn mẫu: Chọn mẫu theo phương pháp ngẫu nhiên phân
tầng.
Dân số chung (N: tổng số nhân viện tại các khoa phịng có tiếp xúc
với người bệnh) được chia thành các dân số nhỏ hơn (Số nhân viên tại
các khoa), mỗi một khoa được gọi là một tầng. Để đạt được kết quả
tối ưu của sự phân tầng, số lượng nhân viên của từng khoa phải được
chia tỷ lệ, có nghĩa là sự phân bố của nhân viên y tế trong cỡ mẫu
tương đương với sự phân bố trong dân số chung. Gọi Ni là dân số của
khoa i, n là cỡ mẫu, và ni là số đối tượng được chọn từ tầng i, thì
Ni/N = ni/n, hay số đối tượng được chọn từ mỗi khoa sẽ là ni =
n(Ni/N).

21


Bảng 1: Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng

Khoa Cấp Cứu

37

% theo
dân số
(Ni/N)

4.86

Khoa Nội Tim Mạch

38

4.99

20

Khoa Hồi Sức

62

8.15

33

Khoa Tai Mũi Họng

24

3.15

13

Khoa Nội Tổng Hợp

41


5.39

22

Khoa Mắt

13

1.71

7

Khoa Tạo Hình Thẩm Mỹ

15

1.97

8

Khoa Ngoại 1

22

2.89

12

Khoa Ngoại 2


49

6.44

26

Khoa Ngoại 3

32

4.20

17

Khoa Xét Nghiệm

55

7.23

30

Khoa Nội Soi

25

3.29

13


Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh

101

13.27

54

Khoa Dược

60

7.88

32

Khoa Phẫu Thuật

95

12.48

51

Thăm Dị Chức Năng
Khoa Kiển Sốt Nhiễm
Khuẩn
Phẫu Thuật Tim

9


1.18

5

30

3.94

16

53

6.96

29

Tổng

761(N)

100

410(n)

Tổng số
(Ni)

Khoa phòng


Số lượng
(ni)
20

Phương pháp và phương tiện thu thập dữ liệu trong khảo sát kiến
thức và thái độ: sử dụng bộ câu hỏi soạn sẵn
Phương pháp và phương tiện thu thập dữ liệu trong khảo sát kỹ
năng thực hành vệ sinh tay:
Hướng dẫn thực hiện: NVYT tham gia nghiên cứu được mời thực
hiện hồn chỉnh quy trình vệ sinh tay sử dụng dung dịch sát khuẩn tay
nhanh (lưu ý: chai dung dịch sát khuẩn tay nhanh được dùng là loại
dung dịch có chứa chất phát huỳnh quang (Hình 1); Sau khi NVYT
22


hồn chỉnh đầy đủ các bước của quy trình vệ sinh tay và nói “xong”,
thì u cầu NVYT cho tay vào máy CouCouBox (Hình 2); Nhân viên
khảo sát thực hiện việc ghi hình và lưu file vào máy tính.

Hình 1: Chai dung dịch sát khuẩn tay nhanh có bổ sung chất huỳnh quang

Hình 2: Máy ghi hình huỳnh quang CouCouBox
Hướng dẫn đánh giá:
Chỉ đánh giá bàn tay thuận của NVYT;
Quy ước: bàn tay được chia thành các vùng với tỷ lệ % của diện tích
da từng vùng so với tồn bộ bàn tay như sau (Hình 3):

23



-

Lòng bàn tay: 25%, chia làm 4 phần đều nhau, mỗi phần
6,25%;

-

Mu bàn tay: 25%, trong đó chia làm 4 phần đều nhau, mỗi
phần 6,25%;

-

Mỗi ngón tay: 10%, trong đó vùng móng và dưới móng: 3,3%;
vùng kẽ tay 2 bên: 3,3%; vùng lịng và lưng ngón: 3,3%

Quan sát các vùng không sáng màu huỳnh quang và cộng tỷ lệ %
Kết quả khảo sát:
Quy ước: toàn bộ da của bàn tay từ cổ tay trở xuống là 100%;
Đánh giá kết quả che phủ của dung dịch sát khuẩn tay bằng cách lấy
100% trừ đi cho tỷ lệ các vùng da mà dung dịch sát khuẩn tay khơng
che phủ;

%

Kết quả:

Hình 3: Phân chia tỷ lệ diện tích mặt lịng bàn tay và mặt lưng bàn tay
3.2.4. Mục D: (mục tiêu là khảo sát phổ vi khuẩn trên bàn tay của NVYT)
Vị trí lấy mẫu: bàn tay phải


24


×