Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CHUNG MINH QUY NAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.67 KB, 3 trang )

ĐINH QUÝ THỌ - THCS ÂU CƠ NHA TRANG
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP

Dùng phương pháp qui nạp để chứng minh các đẳng thức và bất đẳng thức sau:

1. Chứng minh rằng:
a) a
5
- a chia hết cho 5 với mọi số nguyên dương a.
b) 7
n + 2
+ 8
2n + 1
chia hết cho 19
c) 6
2n
+ 3
n + 2
+ 3
n
chia hết cho 11
d) 10
n
- 9n - 1 chia hết cho 27
2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có:
a) 1 + 2 + 3 + … + n =
( 1)
2
n n



b) S
n
= 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+. . .+ n
2
=
6
1
n(n + 1)(2n + 1)
c) S
n
= 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+. . .+ n
3
=
4
)1(
22
nn


d) S
n
= 1
3
+ 3
3
+ 5
3
+. . .+ (2n – 1)
3
= n
2
(2n
2
– 1)
3. Chứng minh rằng :

3 3 3
1 2 1 2 3
n n
       

4. Chứng minh rằng:
2
n
> n
3
với mọi số tự nhiên n  10
5. Chứng minh rằng:
n

2
> n + 5 với mọi số tự nhiên n  3
6. Tìm mọi số tự nhiên n sao cho :
a) 2
n
> n
2
b) 5
n
 5n
3
+ 2
7. So sánh hai số 2003
2002
và 2002
2003

( Thi HSG TP Nha Trang năm 2003 – 2004)
8. Chứng minh rằng :
a) 1.2 + 2.3 + .+ (n – 1)n =
1
3
(n – 1)n(n + 1) với n ≥ 2
b) 1.2.3 + 2.3.4 +…+ (n – 1)n(n + 1) =
1
4
(n – 1)n(n + 1)(n +2) với n ≥ 2
c ) 1.2
2
+ 2.3

2
+…+(n – 1)n
2
=
1
12
(n – 1)n(n + 1)(3n +2) với n ≥ 2
9 . Chứng minh rằng :
4[1.2.3 + 2.3.4 +…+ n(n + 1)(n + 2)] + 1 là số chính phương
10. Chứng minh rằng :
1.1! + 2.2! + 3.3 ! + …+ n.n! = (n +1)! – 1
ĐINH QUÝ THỌ - THCS ÂU CƠ NHA TRANG
11. Chứng minh rằng :
2 3
1 2 3 2
2
2
2 2 2 2
n n
n n

     

12 . Chứng minh rằng :
2 2 2
1 2 ( 1)

1.3 3.5 (2 1)(2 1) 2(2 1)
n n n
n n n


   
  


HƯỚNG DẪN CÁC BÀI KHÓ

Bài 1 : Chứng minh rằng:
d) 10
n
- 9n - 1 chia hết cho 27
Giả sử 10
k
– 9k - 1 chia hết cho 27
Cần chứng minh 10
k + 1
– 9(k + 1) - 1 chia hết cho 27
Ta có 10
k + 1
– 9(k + 1) – 1 = 10.10
k
– 9k -9 - 1= 10(10
k
– 9k - 1) + 81k ∶ 27
Bài 3 : Chứng minh rằng :

3 3 3
1 2 1 2 3
n n
       


Giả sử đẳng thức đúng với n = k thì
2
2 2
3 3 3 2
( 1) ( 1)
1 2 (1 2 3 )
2 4
k k k k
k k
 
 
         
 
 

Với n = k + 1 ta có :
2 2 2
3 3 3 3 2 2
( 1)
1 2 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
4 4
k k k
k k k k k
 

           
 
 


2
2 2
( 1) ( 2) ( 1)( 2)
4 2
k k k k   
 
 
 
 

4. Chứng minh rằng:
2
n
> n
3
với mọi số tự nhiên n  10
Giả sử 2
k
> k
3
với mọi số tự nhiên k  10
Cần chứng minh: 2
k + 1
> (k + 1)
3

Xét 2
k + 1
- (k + 1)
3

= 2.2
k
– k
3
– 3k
2
– 3k – 1 = 2(2
k
– k
3
) + k
3
– 3k
2
– 3k – 1
Dễ thấy 2(2
k
– k
3
) > 0 ( Do 2
k
> k
3
)
Xét k
3
– 3k
2
– 3k – 1 = k(k
2

– 3k -3) –
= k[k(k – 3) – 1] ≥ 10[10(10 – 3) – 1] = 670 > 0
Nên 2
k + 1
- (k + 1)
3
> 0 hay 2
k + 1
> (k + 1)
3

5. Chứng minh rằng:
n
2
> n + 5 với mọi số tự nhiên n  3
(Giải tương tự như bài 4)
ĐINH QUÝ THỌ - THCS ÂU CƠ NHA TRANG
6. Tìm mọi số tự nhiên n sao cho :
a) 2
n
> n
2
b) 5
n
 5n
3
+ 2
HD : a) n = 0; 1 và mọi n ≥ 5
( dùng quy nạp để chứng minh với n ≥ 5 thì 2
n

> n
2
)
b) n ≥ 4
Bài 7 : So sánh hai số 2003
2002
và 2002
2003


HD : Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức sau : (n + 1)
n
< n
n + 1

( 1) 1
1
n
n
n
n
n n
n n

 
   
 
 

Chứng minh qui nạp như sau :

Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k ta có
1
1
k
k
k
 
 
 
 

Với n = k + 1,

1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1
k k k
k k k k k

         
      
         
   
         

1
1 1
1 1
k

k k k
k k
 
     
 
 
 

Áp dụng (1) ta có 2003
2002
< 2002
2003

9 . Chứng minh rằng :
4[1.2.3 + 2.3.4 +…+ n(n + 1)(n + 2)] + 1 là số chính phương
Theo bài 8b
4[1.2.3 + 2.3.4 +…+(n – 1)n(n + 1) + n(n + 1)(n + 2)] + 1
= 4[
1
4
(n – 1)n(n + 1)(n +2) + n(n + 1)(n + 2)] + 1
= 4 n(n + 1)(n + 2) [
1
4
(n – 1) +1] + 1
= 4 n(n + 1)(n + 2)
3
4
n


+ 1 = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1
= (n
2
+ 3n)(n
2
+ 3n + 2) + 1 = (n
2
+ 3n)
2
+ 2(n
2
+ 3) + 1
= (n
2
+ 3n + 1)
2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×