Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chứng Minh Quy Nạp (Luan Luu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.25 KB, 3 trang )

Trường Ngoại Ngữ Và Bồi Dưỡng Văn Hóa Thăng Tiến – Thăng Long 1
DÃY SỐ
§1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
( 1)
1 2 3 ......
2
n n
n
+
+ + + + =
2)
(3 1)
1 4 7 ...... (3 2)
2
n n
n

+ + + + − =
3)
1
3 1
1 3 9 ...... 3
2
n
n−

+ + + + =
4)


1 2 3 2
...... 2
2 4 8
2 2
n n
n n +
+ + + + = −
5)
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 .......
6
n n n
n
+ +
+ + + + =
6)
2
2 2 2 2
(4 1)
1 2 3 ....... (2 1)
3
n n
n

+ + + + − =
7)
2 2 2 2
2 ( 1)(2 1)
2 4 6 ...... (2 )

3
n n n
n
+ +
+ + + + =
8)
2 2
3 3 3 3
( 1)
1 2 3 ......
4
n n
n
+
+ + + + =
Bài 2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
2
1 3 5 ...... (2 1)n n+ + + + − =
2)
2 4 6 ...... 2 ( 1)n n n+ + + + = +
3)
2
1.2 2.5 3.8 ...... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + − = +
4)
2
1.4 2.7 3.10 ...... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + + = +
5)
( 1)( 2)( 3)
1.2.3 2.3.4 ...... ( 1)( 2)

4
n n n n
n n n
+ + +
+ + + + + =
6)
1.3.5......(2 1).2 ( 1)( 2)......2
n
n n n n− = + +
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
1 1 1 1
......
1.3 3.5 5.7 (2 1).(2 1) 2 1
n
n n n
+ + + + =
− + +
2)
1 1 1 1
......
1.4 4.7 7.10 (3 2).(3 1) 3 1
n
n n n
+ + + + =
− + +
3)
1 1 1 ( 3)
......
1.2.3 2.3.4 .( 1).( 2) 4( 1)( 2)

n n
n n n n n
+
+ + + =
+ + + +
Bài 4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên
2n ≥
, ta luôn có :
1)
2
1 1 1 1
(1 )(1 )......(1 )
4 9 2
n
n
n
+
− − − =
2)
1
2 2 2 1 2
( 1) . ( 1)
1 2 3 ...... ( 1) .
2
n
n
n n
n
+


− +
− + − + − =
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :

1 2
1 ( 1) ( ...... 1)
n n n
x x x x x
− −
− = − + + + +
Bài 6. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta luôn có :
2 Chứng Minh Quy Nạp
1)
7 1 6
n
− M
2)
11 1 10
n
− M
3)
3
( 2 ) 3n n+ M
4)
5
( 6 ) 5n n− M
5)
(4 15 1) 9
n
n+ − M

6)
2
6 10.3 11
n n
+ M
Bài 7. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
9 1 8
n
− M
2)
3
11 6n n+ M
3)
7
7n n− M
4)
(7 3 1) 9
n
n+ − M
5)
1 2 1
4 5 21
n n+ −
+ M
6)
1 2 1
11 12 133
n n+ −
+ M

7)
( 1)( 2)( 3) 24n n n n+ + + M
8)
3 3 3
( 1) ( 2) 9n n n+ + + + M
Bài 8. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
2
5 6 1 0n n− + ≥
2)
2
11 14 3 0n n− + ≥
Bài 9. Chứng minh rằng :
|sin | sinnx n x

với
[0; ]x
π

,
*n N

.
Bài 10. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta luôn có :
1)
2 2 1, 3
n
n n> + ∀ ≥
2)
1

3 3 4
n
n
+
> +
,
2n∀ ≥
3)
2
2 , 5
n
n n> ∀ ≥
4)
1
3 ( 2)
n
n n

> +
,
4n∀ ≥
5)
3
2 3 1
n
n

> −
,
8n∀ ≥

6)
! 3
n
n >
,
7n∀ ≥
7)
1
( 1)
n n
n n

≥ +
8)
2
( !)
n
n n≥
Bài 11. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
(1 ) 1
n
x nx+ ≥ +
với
1x > −
.
2)
( )
2 2
n n

n
a b a b+ +

với
0, 0a b≥ ≥
.
Bài 12. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
1 1 1 1
1 ......
2 3
n
n n
+
+ + + + >
2)
1 1 1 13
...
1 2 2 24n n n
+ + + >
+ +
3)
1 3 4 2 1 1
. . ......
2 4 5 2
2 1
n
n
n


<
+
4)
1 1 1 1
1 ...... 2
2 3
n
n
+ + + + < −
5)
1 1 1
1 ...... 2
2 3
n n
n
< + + + + <
Bài 13. Tìm công thức tính các tổng sau ( với
n N∈
)
1)
1 3 5 ...... (2 1)
n
S n= + + + + −
2)
1 1 1
......
1.2 2.3 ( 1)
n
S
n n

= + + +
+
Trường Ngoại Ngữ Và Bồi Dưỡng Văn Hóa Thăng Tiến – Thăng Long 3
3)
1.1! 2.2! 3.3! ...... . !
n
S n n= + + + +
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 14. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :

2 ( 1)
sin sin ...... sin 2sin .sin
3 3 3 6 6
n n n
π π π π π
+
+ + + =
Bài 15. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :

( 1)
sin sin
2 2
sin sin 2 ...... sin
sin
2
nx n x
x x nx
x
+
+ + + =

với
( )x k k Z
π
≠ ∈
Bài 16. Chứng minh rằng với n vectơ bất kì
1 2
, ,...,
n
a a a
uur uur uur
(
, 2n N n∈ ≥
), ta có :

1 2 1 2
| ... | | | | | ... | |
n n
a a a a a a+ + + ≤ + + +
uur uur uur uur uur uur

Bài 17. Cho n số dương
1 2 3
, , ,......,
n
x x x x
thỏa mãn
1 2 3
. . ...... 1
n
x x x x =

.
Chứng minh :
1 2 3
......
n
x x x x n+ + + + ≥

Bài 18. Giả sử
1 2
, ,......,
n
x x x
là các số dương thỏa mãn :
1 2 3
1
......
2
n
x x x x+ + + + ≤
Chứng minh rằng :
1 2
1
(1 )(1 )......(1 )
2
n
x x x− − − ≥
Bài 19. Cho
x
là số thực và
| | 1x

<
. Chứng minh rằng:
(1 ) (1 ) 2
n n n
x x− + + <
với
2n ≥
(
n N∈
)
Bài 20. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :

1
2 2 2 ... 2 2 cos
2
n
π
+
+ + + + =
Trong đó vế trái của đẳng thức có n dấu căn .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×