Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

o diem ca nhan lop 4 mon lsdl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )

Lí lịch học sinh Ngày nghỉ học sinh
Số
TT
Họ và tên
Ngày tháng
năm sinh
Nữ
Dân
tộc
Tháng thứ
nhất
Tháng thứ
hai
Tháng thứ
ba
Tháng thứ

Tháng thứ
năm
Tháng
thứ sáu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Số
TT
Tên HS Tháng thứ bảy Tháng thứ tám Tháng thứ chín
Tổng số ngày học sinh nghỉ
HKI HKII CẢ NĂM
Có phép
Không
phép
Có phép
Không
phép
Có phép
Không
phép
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
CÁC NHẬN XÉT HẠNH KIỂM
Số
TT
TÊN HS
HỌC KÌ I HỌC KÌ II XL HK
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2
5.
1

5.2 HKI CN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
NHN XẫT MT S BIU HIN( CHNG C)
Nhiệm vụ 1 : Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trờng; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
Nhận xét 1.1:
Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động
học tập; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập

- Thực hiện có hiệu quả các hoạt động học tập do giáo viên hớng dẫn
- Kết quả học tập đạt yêu cầu
- Sách, vở sạch, không rách; không làm mất đồ dùng học tập
Nhận xét 1.2:
Chấp hành nội quy nhà trờng; đi học đều và
đúng giờ
- Thực hiện tốt các quy định cụ thể của nhà trờng
- Tuân theo chỉ dẫn hoạt động của giáo viên
- Nghỉ học có xin phép, đi học đều, ra vào lớp đúng giờ
Nhiệm vụ 2 : Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi; đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh khó
khăn.
Nhận xét 2.1:
Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ
phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ng-
ời lớn tuổi
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ và những ngời thân trong gia đình
- Chào hỏi lễ phép thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
- Xng hô đúng mực, mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp
Nhận xét 2.2:
Đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời
có hoàn cảnh khó khăn
- Thân thiện với bạn bè trong và ngoài lớp
- Quan tâm, chia sẻ và giúp đỡ bạn bè
- Quan tâm, giúp đỡ ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhiệm vụ 3 : Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân.
Nhận xét 3.1:
Rèn luyện thân thể
- Ăn, ngủ, học tập, sinh hoạt theo hớng dẫn của giáo viên và bố mẹ
- Tham gia các hoạt động thể dục, thể thao của lớp, trờng
- Ngồi học đúng t thế, tác phong nhanh nhẹn

Nhận xét 3.2:
Giữ vệ sinh cá nhân
- Đầu tóc gọn gàng, chân tay sạch sẽ
- Trang phục phù hợp, gọn gàng, sạch sẽ
- Thực hiện vệ sinh cá nhân
Nhiệm vụ 4 : Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng; thực hiện trật tự, an toàn giao thông
Nhận xét 4.1:
Tham gia các hoạt động tập thể trong và
ngoài giờ lên lớp
- Tham gia hoạt động của tổ, lớp
- Tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp theo hớng dẫn
- Tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động Đội, Sao Nhi đồng của trờng
Nhận xét 4.2:
Giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham
gia các hoạt động bảo vệ môi trờng; thực hiện
trật tự an toàn giao thông
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của lớp, trờng và nơi công cộng
- Tham gia xây dựng trờng học xanh sạch đẹp
- Thực hiện các quy định về an toàn giao thông
Nhiệm vụ 5 : Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng và địa phơng.
Nhận xét 5.1:
Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống
của nhà trờng
- Biết tên trờng, tên thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và Hiệu trởng nhà trờng.
- Hiểu truyền thống của nhà trờng
- Tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ, phát huy truyền thống của nhà trờng
Nhận xét 5.2:
Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống
của địa phơng
- Biết địa chỉ nhà của mình, địa chỉ của trờng

- Biết về truyền thống của địa phơng
- Cùng gia đình thực hiện những quy định xây dựng gia đình văn hóa
Xếp loại hạnh kiểm Số nhận xét cần đạt
Thực hiện đầy đủ (Đ)
5 10 Nhận xét
Thực hiện cha đầy đủ (CĐ) 0 - 4
ĐIỂM KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN TIẾNG VIỆT
Số
TT
Tên HS
Tháng thứ
nhất
Tháng thứ
hai
Tháng thứ
ba
Tháng thứ

Tháng thứ
năm
Tháng thứ
sáu
Tháng thứ
bảy
Tháng thứ
tám
Tháng thứ
chín
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Số
TT
Tên HS
ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIỆT
Xếp loại học
lực
Giữa HKI Cuối HKI Giữa HKII Cuối năm
Đọc Viết GKI Đọc Viết HKI Đọc Viết HKII Đọc Viết CN HKI Cả năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
MÔN: KHOA HỌC
Số
TT
Tên HS
Điểm kiểm tra thường xuyên
Điểm kiểm tra

định kì
Xếp loại
Tháng
thứ
nhất
Tháng
thứ
hai
Tháng
thứ
ba
Tháng
thứ

Tháng
thứ
năm
Tháng
thứ
sáu
Tháng
thứ
bảy
Tháng
thứ
tám
Tháng
thứ
chín
Cuối

HKI
Cuối
năm
HKI
Cả
năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ
Số
TT
Tên HS
Điểm kiểm tra thường xuyên
Điểm kiểm tra
định kì
Xếp loại
Tháng
thứ
nhất
Tháng
thứ
hai
Tháng
thứ
ba
Tháng
thứ

Tháng
thứ
năm
Tháng
thứ
sáu
Tháng
thứ
bảy
Tháng

thứ
tám
Tháng
thứ
chín
Cuối
HKI
Cuối
năm
HKI
Cả
năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
MÔN ĐẠO ĐỨC
Số
TT
TÊN HS
KẾT QUẢ CÁC NHẬN XÉT XẾP LOẠI HỌC LỰC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HKI CẢ NĂM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
Nhận xét: MễN O C Chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết vai trò và trách nhiệm của học sinh lớp 5
- Nêu đợc HS lớp 5 Là học sinh của lớp lớn nhất trờng, cần phải gơng mẫu cho các em lớp dới học tập.
- Nêu đợc một số việc làm thể hiện tinh thần trách nhiệm.
- Kể đợc một việc làm thể hiện là học sinh lớp 5 của bản thân
Nhận xét 2:
Biết vơn lên trong cuộc sống
- Nêu đợc một vài biểu hiện có chí trong học tập và rèn luyện.
- Nêu đợc sự cần thiết phải có ý chí trong cuộc sống.
- Kể đợc một việc làm của bản thân thể hiện sự vơn lên trong học tập, rèn luyện
Nhận xét 3:
Biết nhớ ơn tổ tiên
- Nêu đợc các biểu hiện về lòng biết ơn tổ tiên.
- Nêu đợc sự cần thiết phải biết nhớ ơn tổ tiên.
- Kể đợc một vài việc làm thể hiện biết ơn tổ tiên của bản thân.
Nhận xét 4:
Biết yêu quý bạn bè
- Biết đợc một số biểu hiện về tình bạn tốt.
- Nêu đợc sự cần thiết của tình bạn tốt trong học tập và rèn luyện.
- C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày
Nhận xét 5:
Biết kính trọng ngời già, yêu thơng em nhỏ và
tôn trọng phụ nữ

- Nêu đợc một vài biểu hiện về kính trọng ngời già, tôn trọng phụ nữ.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết yêu thơng em nhỏ
- Thực hiện đợc sự kính trọng ngời già, yêu thơng em nhỏ và tôn trọng phụ nữ.
Nhận xét 6:
Biết hợp tác với mọi ngời.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết hợp tác với mọi ngời
- Nêu đợc sự cần thiết phải biết hợp tác với mọi ngời.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết hợp tác với bạn bè trong học tập và rèn luyện
Nhận xét 7:
Biết yêu quê hơng, yêu đất nớc Việt Nam
- Nêu đợc một vài biểu hiện về lòng yêu quê hơng.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về tình yêu đất nớc VN.
- Kể đợc một vài việc làm của bản thân thể hiện lòng yêu quê hơng, đất nớc Việt Nam.
Nhận xét 8:
Biết yêu hoà bình
- Nêu đợc một vài biểu hiện về lòng yêu hoà bình.
- Biết đợc trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình.
- Kể đợc một vài việc làm thể hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống hàng ngày.
Nhận xét 9:
Có hiểu biết về công việc của UBND xã, ph-
ờng, về tổ chức Liên hợp quốc.
- Nêu đợc một vài công việc của UBND xã, phờng.
- Nêu đợc một vài thông tin về Liên hợp quốc.
- Kể đợc một công việc mà mọi ngời đã tham gia ở xã, phờng.
Nhận xét 10:
Biết quý trọng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết quý trọng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Kể đợc một vài việc làm thể hiện sự quý trọng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
MễN K THUT

S
TT
TấN HS
KT QU CC NHN XẫT XP LOI HC LC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HKI C NM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Nhận xét : MễN K THUT Chứng cứ

Nhận xét 1:
Biết cách đính khuy hai lỗ và thêu dấu nhân.
- Chuẩn bị đợc vật liệu, dụng cụ để đính khuy, thêu.
- Đính đợc ít nhất 1 khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
- Thêu đợc ít nhất 5 mũi thêu dấu nhân. Đờng thêu có thể dúm.
Nhận xét 2:
Biết một số dụng cụ nấu, ăn uống; cách chuẩn bị nấu
ăn và nấu cơm trong gia đình.
- Nêu đợc một số dụng cụ nấu ăn, ăn uống trong gia đình.
- Nêu đợc cách sơ chế 1 loại thực phẩm đơn giản, thông thờng trong gia đình.
- Nêu đợc cách nấu cơm trong gia đình.
Nhận xét 3:
Biết cách luộc rau, cách bày dọn bữa ăn và rửa dụng
cụ nấu, ăn uống trong gia đình.
- Nêu đợc cách luộc rau.
- Nêu đợc cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
- Nêu đợc cách rửa sạch một số dụng cụ nấu ăn, ăn uống trong gia đình.
Nhận xét 4:
Biết cách làm một sản phẩm, khâu, thêu tự chọn.
- Chuẩn bị đợc vật liệu, dụng cụ để làm 1 sản phẩm tự chọn.
- Làm đợc 1 sản phẩm tự chọn đơn giản.
- Đờng cắt có thể cha thẳng. Đờng khâu (hoặc thêu) có thể dúm.
Nhận xét 5:
Biết lợi ích của việc nuôi gà, một số giống gà đợc nuôi
nhiều ở nớc ta; cách sử dụng thức ăn nuôi gà.
- Nêu đợc một số lợi ích của việc nuôi gà.
- Kể đợc tên một số giống gà.
- Nêu đợc một số thức ăn nuôi gà.
Nhận xét 6:
Biết cách nuôi, chăm sóc và vệ sinh phòng bệnh

cho gà.
- Nêu đợc cách cho gà ăn, cho gà uống.
- Nêu đợc một số cách chăm sóc gà.
- Nêu đợc một số tác dụng của việc chăm sóc, vệ sinh phòng bệnh cho gà.
Nhận xét 7:
Biết cách lắp xe cần cẩu và xe ben.
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu, xe ben.
- Lắp đợc từng bộ phận của xe cần cẩu, xe ben.
- Lắp ráp đợc xe cần cẩu, xe ben. Xe lắp tơng đối chắc chắn, chuyển động đợc.
Nhận xét 8:
Biết cách lắp máy bay trực thăng.
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Lắp đợc từng bộ phận của máy bay trực thăng.
- Lắp ráp đợc máy bay trực thăng. Máy bay lắp tơng đối chắc chắn.
Nhận xét 9:
Biết cách lắp rô bốt.
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp rô bốt.
- Lắp đợc từng bộ phận của rô bốt.
- Lắp ráp đợc rô bốt. Rô bốt lắp tơng đối chắc chắn.
Nhận xét 10:
Biết cách lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đợc một mô hình tự chọn.
- Mô hình sử dụng đợc.
- Các chi tiết ghép nối có thể còn xộc xệch.
BNG TNG HP CUI NM
S
TT
Tờn HS
Toỏn Ting Vit Khoa hc LS & L o c K thut Mi thut Hỏt nhc Th dc Xp Loi
HKI CN HKI CN HKI CN HKI CN HKI CN HKI CN HKI CN HKI CN HKI CN HL HK

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Trong quá trình sử dụng sổ, giáo viên cần l u ý :
- Quyết định xem mỗi học sinh đã đáp ứng tiêu chuẩn xác định bởi một nhận xét cha.
- Quyết định đợc đa ra sau khi quan sát quá trình học tập thờng ngày trên lớp của học sinh. Tuy nhiên, không thể
quan sát và đánh giá tất cả học sinh của lớp trong một lần duy nhất. Giáo viên nên lập kế hoạch đánh giá số l ợng
học sinh nhất định vào một dịp cụ thể nào đó và tiến hành công việc này một cách thờng xuyên. Theo cách này,
đánh giá học sinh trở thành một phần không thể tách rời của quá trình dạy và học thờng ngày.

- Không nhất thiết phải ghi nhận xét theo trình tự, vì một học sinh có thể đạt đợc nhận xét 3 trớc nhận xét 2
(trong môn Đạo đức).
- Không nhất thiết mọi học sinh đều đợc đánh giá cùng một nhận xét trong cùng một thời điểm.
Cuối học kì, cuối năm học áp dụng các quy tắc sau đối với mỗi môn học và ghi vào cột Xếp loại học lực môn:
Xếp loại học lực Học kì I Cả năm
Hoàn thành tốt (A
+
)
5 nhận xét 10 nhận xét
Hoàn thành (A)
3 - 4 nhận xét 5 - 9 nhận xét
Cha hoàn thành (B)
0 - 2 nhận xét 0 - 4 nhận xét
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×