Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi olympic toán Thanh Oai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.71 KB, 12 trang )

phòng Giáo dục & Đào tạo
Thanh oai
Đề thi olympic lớp 6
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian giao đề )
Cõu 1 ( 6 im ) Tỡm x tha món mt trong cỏc iu kin sau:
1.
3,1%30
=+
xx
2.














4
3
2
1


3
1
3
2
2
1
6
1
3
1
4 x

)( zx

3. | x | + x = 0
Cõu 2 ( 5 im )
1. Tỡm a, b l s t nhiờn bit:
15
22
5
=
b
a

)0,(

ba
2. Hai s t nhiờn x v 2x u cú tng cỏc ch s bng y.
Chng minh rng: x chia ht cho 9.
3. Chng minh rng :

2
1
10000
1
196
1
144
1
100
1
64
1
36
1
16
1
4
1
<++++++++
Cõu 3 ( 3 im )
Cựng mt cụng vic nu mi ngi lm riờng thỡ 3 ngi A, B, C hon thnh
cụng vic trong thi gian ln lt l 6 gi, 8 gi, 12 gi. Hai ngi B v C lm
chung trong 2 gi sau ú C chuyn i lm vic khỏc, A cựng lm vi B tip tc
hon thnh cụng vic cho n xong. Hi A lm trong my gi?
Cõu 4 ( 5 im )
Cho: xoy = 120
0
, xoz = 50
0
. Tớnh xom bit rng om l tia phõn ca gúc yoz.

Cõu 5 ( 1 im )
Tỡm s t nhiờn x bit tng cỏc ch s ca x bng y, tng cỏc ch s ca y
bng z v x + y + z = 60.
__________________________________________________________
phòng Giáo dục & Đào tạo
Thanh oai
Đề thi olympic lớp 7
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
Đề chính thức
Đề chính thức
(không kể thời gian giao đề )
Cõu 1 ( 6 im )
1. Tỡm x tha món mt trong cỏc iu kin sau :
a,
( )
121
9
32
2
=+
x
b, , | x 5 | = 5- x
2. Chng minh a thc x
2
+ 2x + 2 khụng cú nghim.
Cõu 2 ( 4 im )
Cho:
d

c
b
a
=

),,,,,( dcbaodcba

. Chng minh:
a,
dc
c
ba
a
+
=
+
b,
dc
c
ba
a

=

c,
( )
( )
cd
ab
dc

ba
=


2
2
Cõu 3 ( 4 im )
1. Chng minh rng vi mi a,b

Q ta cú : | a + b | | a | + | b |
2. So sỏnh 127
23
v 513
18
Cõu 4 ( 5 im )
Cho tam giỏc ABC vuụng C, ng cao CD. Cỏc tia phõn giỏc ca cỏc gúc
ACD v DCB ct cnh huyn AB theo th t K v M.
a, Chng minh: ACM cõn.
b, Chng minh im cỏch u 3 nh ca KCM thỡ cng cỏch u ba cnh
ca ABC.
Cõu 5 ( 1 im )
Cho cỏc s nguyờn dng a, b, c, d, e, f bit :
f
e
d
c
b
a
>>
v af be = 1

Chng minh : d b + f
__________________________________________________________
phòng Giáo dục & Đào tạo
Thanh oai
Đề thi olympic lớp 8
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian giao đề )
Đề chính thức
Câu 1 ( 6 điểm )
1. Giải phương trình:
a, | 2x - 3 | = - x + 21
b, 9x
2
+ 6x – 8 = 0
2. Chứng minh bất đẳng thức
1
1
1
2
2
<
−−
+−
xx
xx

Câu 2 ( 5 điểm )
1. Tìm các hằng số a, b để :

x
4
– 9x
3
+ 21x
2
+ ax + b chia hết cho x
2
– x – 2 với mọi x є Q.
2. Giải phương trình nghiệm nguyên
x
2
+2y
2
+ 3xy – x – y + 3 = 0
Câu 3 ( 2 điểm )
Tìm giá trị nhỏ nhất của :
A= a
3
+ b
3
+ c
3
biết a, b, c lớn hơn -1 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 12

Câu 4 ( 7 điểm )
Cho tam giác ABC. Gọi P là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam
giác đó. Đường thẳng qua P và vuông góc với CP, cắt CA và CB theo thứ tự tại M và
N. Chứng minh rằng:
a, ∆ AMP ~ ∆ APB
b,
2
2
BP
AP
BN
AM
=
c, BC . AP
2
+ CA. BP
2
+ AB. CP
2
= AB . BC. CA
__________________________________________________________
phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o
Thanh oai
Híng dÉn chÊm thi olympic
N¨m häc 2012 - 2013
M«n thi : To¸n Líp 6
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(6 điểm)
1.

10
13
100
30
1

=






+x

10
13
10
13 −
=x
-> x = -1
1,0đ.
1,0đ.
2.
12
11
3
2
3
1

3
13 −
⋅≤≤

⋅ x

18
11
9
13 −
≤≤

x
-> x= - 1
3. / x / = -x -> x

0

1,0đ.
1,0đ.
2,0đ.
Câu 2
(5 điểm)
1.
15
2
25
=−
ba


15
23
15
2
5
2 −
=−=
aa
b
-> b( 3a - 2 ) = 30
-> 3a – 2

Ư
(30)
Do 3a – 2 chia 3 dư 1 -> 3a – 2 = 1 hoặc 10
-> (a, b) = ( 4, 3); (1, 30).
2. Do 1 số và tổng các chữ số của nó có cùng số dư trong phép chia cho 9.
Do đó hiệu của chúng chia hết cho 9
Ta có 2x – y

9 và x – y

x
=> ( 2x – y ) – ( x – y)

9
-> x

9
3. S =

10000
1
196
1
144
1
100
1
64
1
36
1
16
1
4
1
+⋅⋅⋅+++++++
=
2222
100
1
6
1
4
1
2
1
+⋅⋅⋅+++
=







+⋅⋅⋅+++++++
2222222
50
1
7
1
6
1
5
1
4
1
3
1
2
1
1
4
1
Do
2500
1
2499
1
4

1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
50
1
3
1
2
1
222
−+⋅⋅⋅+−+−+−<+⋅⋅⋅++
=
1
2500
1
1 <−
-> S <
2
1
)11(
4
1
=+

0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
Câu 3
(3 điểm)
Trong 1 giờ mỗi người A, B, C lần lượt làm được
)(
6
1
CV
,
)(
8
1
CV
,
)(
12
1
CV
, B và C làm được
)(
24
5

12
1
8
1
CV=+
2 giờ B và C làm được
)(
12
5
2
24
5
CV=⋅
A và B làm được
)(
12
7
12
5
1 CV=−
1 giờ A và B cùng làm được:
)(
24
7
8
1
6
1
CV=+
Thời gian A cùng làm với B là:

2
24
7
:
12
7
=
giờ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
Câu 4
(5 điểm)
2 trường hợp :
a, Trường hợp 1 : 2 tia oy, oz thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ ox



xoz = 50
0
< 120
0
= xoy -> oz nằm giữa
ox và oy.
yoz = xoy – xoz = 120
0
– 50
0

= 70
0
zom =
2
yoz
= 35
0

xom = xoz + zom =50
0
+ 35
0
= 85
0
b, Trường hợp 2 : 2 tia oy và oz thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ ox.
Từ đầu bài -> 0x nằm giữa 2 tia oy và oz.
yoz = 120
0
+ 50
0
= 170
0
zom =
=
2
170
85
0

xom = 85

0
– 50
0
= 30
0

0,5đ.
1,0đ.
1,0đ.
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ
Câu 5
(1 điểm)
Từ đầu bài ta có x là số có 2 chữ số. Đặt x =
ab
x = 10a + b -> y = a + b, z có 2 trường hợp :
* Nếu y = a + b

9 -> z = a + b ta có :
( 10a + b) + ( a + b ) + ( a + b ) = 60 -> 4a + b = 20
b

4 -> b = 0; 4; 8 -> a = 5, 4, 3 loại a = 3, b = 8 ( do a + b > 9)
* Nếu y = a + b

10 -> z = a + b – 9
Ta có : ( 10a + b ) + ( a + b ) + ( a + b – 9 ) = 60
-> 4a + b = 23 -> a = 4 , b = 7
->

ab
= 44, 47, 50.
0,5đ.
0,5đ.
phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o
Thanh oai
Híng dÉn chÊm thi olympic
N¨m häc 2012 - 2013
M«n thi : To¸n Líp 7
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(6 điểm)
1. a, ( 2x + 3)
2
=
2
11
3
121
9






±=
=> x =
11
15


hoặc x=
11
18

1,0đ.
1,0đ.
b, | x – 5| = 5 – x = - ( x – 5 )
<-> x – 5 ≤ 0 <-> x ≤ 5
2. x
2
+ 2x + 2 = x
2
+ x + x +1 + 1
= (x + 1)
2
+ 1 > 0 -> đpcm
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
Câu 2
(4 điểm)
Chứng minh câu a, câu b mỗi câu cho 1 điểm
c,
d
c
b
a
=

->
dc
ba
d
b
c
a


==
=>
( )
( )
2
2
dc
ba
dc
ba
dc
ba
d
b
c
a
cd
ab


=






=⋅=
2,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
Câu 3
(4 điểm)
1. a, Nếu a +b ≥ 0 -> | a + b| = a + b
Do: a ≤ |a| ; b ≤ | b| ( a,b є Q )
-> | a+ b | = a + b ≤ | a | + | b| (1)
b, Nếu a + b < 0 -> | a+b | = - a – b
mà – a ≤ | a | , - b ≤ | b |
-> | a+b | = - a - b ≤ | a | + | b | . (2)
Từ (1), (2) -> đpcm dấu = xảy ra  ab ≥ 0
2. 127
23
< 128
23
= (2
7
)
23
= 2
161
513
18

> 512
18
= (2
9
)
18
= 2
162
-> 513
18
> 127
23
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ.
Câu 4
(5 điểm)
1, AMC =
2
ˆ
ˆ
CB +
, ACM = ACD +
1
ˆ
C


Do
1
ˆ
C
=
2
ˆ
C
,
B
ˆ
= ACD -> ACM = AMC
-> ∆ACM cân.
2. CM tương tự ta có BC = 8K.
Vậy đường thẳng chứa tia phân giác của góc A cũng là đường trung
trực của CM.
Và đường thẳng chứa tia phân giác của góc B cũng là trung trực của
CK.
=> Giao điểm 3 đường trung trực của ∆KCM trùng với giao điểm 3
đường phân giác của ∆ABC -> đpcm
2,5đ.
2,5đ.
Câu 5
(1 điểm) d = d( af – be ) = adf – bed
= ( adf – bcf ) + ( bcf – bed )
= f( ad – bc ) + b ( cd – ed )
≥ f.1 + b.1 = f + b
0,5đ.
0,5đ.
phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o

Thanh oai
Híng dÉn chÊm thi olympic
N¨m häc 2012 - 2013
M«n thi : To¸n Líp 8
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(6 điểm)
1. a, | 2x -3 | = - x + 21
x = 8 , x = - 18
b, 9x
2
+ 6x – 8 = 9x
2
– 6x + 12x – 8
2,0đ.
1,0đ.
0,5đ.
= ( 3x – 2)( 3x + 4) = 0
-> x =
3
2
, x =
3
4−
2. Xét hiệu :
1
2
1
2
1

1
1
223
2
+−

=
−−
=−
−−
+−
xxxxxx
xx

Do x
2
- x + 1 > 0 ->
0
1
2
2
<
+−

xx
-> đpcm
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ.
Câu 2

(5 điểm)
1. x
4
– 9x
3
+ 21x
2
+ ax + b = ( x
2
– x – 2). Q(x) ∀(x)
= ( x + 1)(x – 2 ). Qx
Với x = -1 có: -a + b = -31
x = 2 có: 2a + b = - 28
-> a = 1, b= -30
2. Pt <-> ( x + y)( x + 2y – 1) = -3 = 1.(-3) = 3. ( -1)
Xét 4 trường hợp ta có :
(x ; y) = ( -8 ; 5), ( -6 ;5), (6 ;-3), (4 ;-3)
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,5đ.
1,0đ.
Câu 3
(2 điểm)
( a
3
+1) - 3(a
2
– 1) = (a + 1)( a

2
– a + 1) – 3( a - 1)( a +1)
= = ( a + 1)( a – 2)
2
≥ 0 ( do a > - 1 )
-> a
3
– 3a
2
≥ - 4 , tương tự b
3
– 3b
2
≥ - 4, c
3
– 3c
2
≥ - 4
-> ( a
3
+ b
3
+ c
3
) – 3( a
2
+ b
2
+ c
2

) ≥ - 12
-> B – 36 ≥ -12
-> B ≥ 24 ->GTNN B = 24 <-> a = b = c= 2
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
Câu 4
(7 điểm)
a, AMP = 90
0
+
2
C

APB = 90
0
+
2
C

BNP = 90
0
+
2
C


21
AA


=
-> ∆ AMP ~ ∆ APB
b, CM tương tự : ∆ APB ~ ∆PNB
=> ∆AMP ~ ∆ APB ~ ∆PNB
=>
NB
PN
PB
AP
MP
AM
==
=>
2
2
PB
AP
NB
PN
MP
AM
=⋅
=>
2
2
BP
AP
NB
AM
=

( do MP = NP )
c, Do ∆AMP ~ ∆PNB =>
NB
PN
MP
AM
=
=> AM.NB = MP.PN = MP
2
=> AM.NP = CM
2
– CP
2
= ( CA–AM )(CB–BN ) – CP
2
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ.
= CA.CB – CA.BN – AM.CB + AM.BN – CP
2
=> AM.CB + BN.CA+ CP
2
= CA.CB
=> AM.CB.AB + BN.CA.AB + CP
2
.AB = AB.BC.CA (1)

Từ câu (b) có :
AB
AP
AP
AM
=
-> AM.AB = AP
2
(2)

AB
BP
BP
BN
=
-> BN.AB = BP
2
(3)
Từ (1), (2), (3) ->đpcm
0,5đ.
0,5đ.



×