Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bai tap hoa dai cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.01 KB, 8 trang )

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
II. Toán về các loại hạt.
Bài 1. Cho các nguyên tử có kí hiệu :
Br
81
35
;
K
39
19
;
Ar
40
18
.
Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron và điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng.
Bài 2. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22.
a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tố.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và của các ion tạo thành từ X.
Bài 3. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của ,nguyên tố Y là 54, trong đó tổng
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần.
Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X.
Bài 4. Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion M
2+
là 78. Vậy nguyên tử kim loại M
có kí hiệu nào sau đây?

Cr
54
24


,
Mn
54
25
,
Fe
54
26
,
Co
54
27
.
Bài 5. Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó hạt không mang điện kém hơn
số hạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R ( Biết Z
Na
=11, Z
Mg
=12,
Z
Al
=13, Z
Ca
=20, Z
K
=19).
Bài 6. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Hãy xác định số khối nguyên
tử của nguyên tố X.
Bài 7. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21.
Hãy xác định thành phần cấu tạo nguyên tử, gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X.

Bài 8. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 34.
Hãy dựa vào bảng tuần hoàn xác định nguyên tố R.
Bài 9. Nguyên tử của nguyên tổ R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần bằng số hạt
nơtron .
Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R.
Bài 10. Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtron
trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị.
Hãy xác định các nguyên tố và viết kí hiệu các nguyên tố.
Bài 11. Trong phân tử M
2
X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p,
n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.
Viết cấu hình electron của các nguyên tử M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất M
2
X.
Bài 12. Hợp chất Y có công thức MX
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong NX
2

58.
a) Tìm A
M
và A
X
.
b) Xác định công thức phân tử của MX
2

.
Bài 13. Cho biết tổng số electron trong ion AB
−2
3
là 42. Trong các hạt nhân của A cũng như B số proton bằng
số nơtron. Xác định số khối của A, B. Biết số khối của A gấp đôi của B.
Bài 14. Có hợp chất MX
3
. Cho biết :
- Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử
khối của X kém hơn của M là 8.
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
Hãy xác định nguyên tố M, X ?
Bài 15. Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125 số hạt mang điện và tổng hạt là 49. Nguyên tử
Y có số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8 và số hạt không mang điện bằng 52,63% số
khối. Tìm số p,n, nguyên tử khối và xác định X, Y?
Bài 16. Hợp chất có dạng AB
3
, tổng số hạt p trong phân tử là 40, trong thành phần hạt nhân A cũng như B
đều có số hạt p bằng số hạt n. A thuộc chu kì 3 của bảng HTTH. Xác định tên gọi của A, B?
Bài 17. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt bằng 34. Trong đó, hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 10.
a. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH?
GV. Phạm Thị Bích Ngọc
1
b. Vit p iu ch trc tip X?

Bi 18. Cho hp cht XY
2
tha món:
- Tng s ht p ca hp cht bng 32.
- Hiu s ca X v Y bng 8 ht.
- X v Y u cú s p = s n trong nguyờn t.
Xỏc nh nguyờn t X, Y v suy ra hp cht XY
2
?
Bi 19. Mt nguyờn t kim loi M chim 52,94% v khi lng trong oxit cao nht ca nú.
a. Xỏc nh M?
b. Cho 20,4g oxit ca M tan hon ton trong 246,6 gam dung dch 17,86% ca hp cht vi hidro v phi
kim X thuc nhúm VIIA, to thnh dung dch A. Gi tờn X? Tớnh C% ca dd A?
Bi 20. M l kim loi to ra 2 mui MCl
x
, MCl
y
v 2 oxit MO
0,5x
, M
2
O
y
. T l v khi lng ca clo trong 2
mui l 1: 1,172, ca oxi trong 2 oxit l 1: 1,35. Xỏc nh nguyờn t khi ca M.
Bi 21. Hp cht Y cú cụng thc M
4
X
3
. Bit

-Tng s ht trong phõn t Y l 214 ht
-Ion M
3+
cú s e bng s e ca ion X
4-
-Tng s ht p, n, e ca nguyờn t nguyờn t M nhiu hn tng s ht ca nguyờn t nguyờn t X trong Y l
106. Xỏc nh hp cht Y
Bi 22 . .Hp cht A cú cụng thc l MX
a
trong ú M chim 46,67% v khi lng. M l kim loi, X l phi
kim chu kỡ 3. Trong ht nhõn M cú n- p = 4, ca X cú n

= p
,
, trong ú n, n

, p, p
,
l s ntron v s proton.
Tng s proton trong MX
a
l 58. Xỏc nh tờn, s khi ca M, s TT ca nguyờn t X trong bng tun hon.
Vit cu hỡnh e ca X.
Bi 23 : Hợp chất Z đợc tạo bởi hai nguyên tố M, R có công thức MaRb trong đó R chiếm 6.667% khối lợng .
Trong hạt nhân nguyên tử M có n=p + 4, còn trong hạt nhân của R có n
,
= p
,
, trong đó n, p, n
,

, p
,
là số nơtron
và proton tơng ứng của M và R. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84 và a+b =4. Tìm công
thức phân tử của Z.
Bi 24. Mt hp cht B c to bi mt kim loi húa tr 2 v mt phi kim húa tr 1. Tng s ht trong phõn
t B l 290. Tng s ht khụng mang in l 110, hiu s ht khụng mang in gia phi kim v kim loi trong
B l 70. T l s ht mang in ca kim loi so vi phi kim trong B l 2: 7. Tỡm A, Z ca kim loi v phi kim
trờn.
Bi 25. Mt hp cht ion cu to t ion M
2+
v ion X
-
. Tng s gt p, n, e trong phõn t MX
2
l 186 ht, trong
ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 54 ht. S khi ca ion M
2+
nhiu hn nhiu hn
trong X
-
l 21 ht. Tng s ht p, n, e trong M
2+
nhiu hn trong X
-
l 27 ht. Xỏc nh v trớ ca M, X trong
bng tun hon,
Bi 26. Mt hp cht ion cu to t ion M
+
v ion X

2-
.Trong phõn t M
2
X cú tng s ht l 140 ht, trong ú
ht mang in nhiu hn ht khụng mang in l 44 ht. S khi ca ion M
+
nhiu hn ion X
2-
l 23. Tng s
ht trong M
+
nhiu hn trong X
2-
l 31
a. Vit cu hỡnh e ca X
2-
v M
+
b. Xỏc nh v trớ ca M v X trong bng HTTH.
Bai 27. Tng s p, n, e trong nguyờn t ca 2 nguyờn t M v X ln lt l 82 v 52. M v X to thnh hp
cht MX
a
, trong phõn t ca hp cht ú tng s proton ca cỏc nguyờn t bng 77. Hóy vit cu hỡnh e ca
M v X t ú xỏc nh v trớ ca chỳng trong bng HTTH. CTPT ca MX
a
.
Bi 28 . X, Y, R, A, B theo th t l 5 nguyờn t liờn tip trong HTTH cú tng s in tớch ht nhõn l 90 ( X
cú in tớch ht nhõn nh nht )
a. Xỏc nh s in tớch ht nhõn ca X, Y, R, A, B, gi tờn cỏc nguyờn t ú.
b. Vit cu hỡnh e ca X

2-
, Y
-
, R, A
+
, B
2+
. So sỏnh bỏn kớnh ca chỳng.
Bi 29.Phõn t X cú cụng thc abc. Tng s ht mang in v khụng mang in trong phõn t X l 82. Trong
ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 22, hiu s khi gia b v c gp 10 ln s khi ca
a, tng s khi gia b v c gp 27 ln s khi ca a. Tỡm CTPT ỳng ca X .
Bi 30 . Mt hp cht c to thnh t cỏc ion M
+
v
2
2
X
. Trong phõn t M
2
X
2
cú tng s ht p, n, e bng
164, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 52. S khi ca M nhiu hn s khi ca
X l 23. Tng s ht p, n, e trong ion M
+
nhiu hn trong ion
2
2
X
l 7 ht

a. Xỏc nh cỏc nguyờn t M, X v cụng thc phõn t M
2
X
2
b. Cho hp cht M
2
X
2
tỏc dng vi nc. Vit phng trỡnh phn ng xy ra v trỡnh by phng
phỏp húa hc nhn bit sn phm.
GV. Phm Th Bớch Ngc
2
Bai 31 : X và Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện lần lợt là 14 và 16.
Hợp chất Z có công thức là XY
n
có đặc điểm là:
+ X chiếm 15,0486 % về khối lợng
+ Tổng số proton là 100
+ Tổng số nơtron là 106
Bi 32:Cho tng s ht p, n, e trong phõn t MX
2
l 178 ht, trong hy nhõn ca M s ntron nhiu hn s
proton 4 ht, cũn trong ht nhõn ca X s ntron bng s proton. S proton trong ht nhõn ca M nhiu hn
s proton trong ht nhõn ca X l 10 ht. Xỏc nh cụng thc ca MX
2
.
Bi 33: Hp cht M
2
X cú tng s cỏc ht trong phõn t l 116, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht

khụng mang in l 36. Khi lng nguyờn t X nhiu hn M l 9. Tng s ht p, n, e trong X
2-
nhiu hn
trong M
+
l 17 ht. Xỏc nh s khi ca M v X.
Bi 34: Tng s ht p, n, e trong phõn t MX
3
l 196, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang
in l 60. Khi lng nguyờn t ca X ln hn ca M l 8. Tng s ht p, n, e trong X
-
nhiu hn trong M
3+
l 16. Xỏc nh M v X.
Bi 35: Nguyờn t nguyờn t X cú s khi nh hn 36 v tng s ht c bn l 52. Tỡm s p, n v suy ra X?
III. Toỏn v ng v
Bi 1 .Oxi cú 3 ng v l
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
. Cacbon cú 2 ng v l
12

C v
13
C. Xỏc nh cỏc loi phõn t CO
2
cú th to thnh. Tớnh M CO
2
.
Bi 3.Hidro cú nguyờn t khi l 1,008. Hi cú bao nhiờu nguyờn t ca ng v
2
H trong 1ml nc ( cho
rng trong nc ch cú ng v
1
H v
2
H, cho
OH
M
2
= 18, khi lng riờng ca nc l 1g/ml
Bi 4 . Trong t nhiờn ng v
37
Cl chim 24,23,% s nguyờn t clo.Tớnh thnh phn phn trm v khi lng
37
Cl cú trong HClO
4
( vi hidro l ng v
1
H, oxi l ng v
16
O). Cho khi lng nguyờn t trung bỡnh ca

Clo l 35,5
Bi 5 . Nguyờn t X cú 2 ng v A v B.T l s nguyờn t ca 2 ng v A v B l 27: 23. ng v A cú 35p
v 44n. ng v B nhiu hn ng v A 2 ntron. Xỏc nh nguyờn t khi trung bỡnh ca X.
Bi 6 . Mg cú 3 ng v :
24
Mg ( 78,99%),
25
Mg (10%),
26
Mg( 11,01%).
a. Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh.
b. Gi s trong hn hp núi trờn cú 50 nguyờn t
25
Mg, thỡ s nguyờn t tng ng ca 2 ng v cũn
li l bao nhiờu.
Bi 7. Trong t nhiờn Clo cú 2 ng v l
35
Cl v
37
Cl cú nguyờn t khi trung bỡnh l 35,5. Tớnh s nguyờn t
ca ng v
37
Cl, trong 3,65g HCl.
Bi 8 . Trong t nhiờn Brom cú 2 ng v l
79
Br v
81
Br cú nguyờn t khi trung bỡnh l 79,92. Thnh phn
phn trm v khi lng ca
81

Br trong NaBr l bao nhiờu. Cho M
Na
=23
Bi 9 .Trong t nhiờn Cu cú 2 ng v l
63
Cu v
65
Cu . Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Cu l 63,54.
Thnh phn phn trm v khi lng ca
63
Cu trong CuCl
2
l bao nhiờu ( bit M Cl = 35,5)
Bi 10 . Nguyờn t khi ca B l 10,81. B gm 2 ng v
10
B v
11
B. Cú bao nhiờu phn trm ng v
11
B trong
axit boric H
3
BO
3
.
1. Hn hp hai ng v cú nguyờn t khi trung bỡnh l 40,08. hai ng v ny cú s n hn kộm nhau l 2.
ng v cú s khi nh hn chim 96%, cũn li l % cỏc nguyờn t cú s khi ln hn. Xỏc nh s khi
ca mi ng v?
2. Mt nguyờn t R cú tng s ht l 95, trong ú s ht khụng mang in bng 0,5833 s ht mang in.
Tỡm s ht p, n, e v s khi ca R?

3. Cú 3 ng v ca nguyờn t X, m tng s ht trong 3 nguyờn t ng v l 75. Trong ng v 1, s p bng
s n, ng v 2 cú s n kộm thua ng v 3 l 1.
a. Xỏc nh s khi ca mi ng v?
b. Trong X, s nguyờn t ca cỏc ng v th nht, 2, 3 ln lt theo t l 115:3:2. Tỡm khi lng mol
trung bỡnh ca X?
Bi 11 . Trong t nhiờn nguyờn t Clo cú 2 ng v
35
Cl v
37
Cl cú phn trm s lng tng ng l 75% v
25%. Nguyờn t Cu cú 2 ng v trong ú
63
Cu chim 73% s lng. Bit Cu v Cl to c hp cht CuCl
2
trong ú Cu chim 47,228% khi lng. Xỏc nh ng v th 2 ca Cu.
Bi 12 : Cho H có 3 đồng vị
1
H
1
,
1
H
2
,
1
H
3
với tỉ lệ % tơng ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3%
O có 3 đồng vị
8

O
16
,
8
O
17
,
8
O
18
với tỉ lệ % tơng ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%.
Có bao nhiêu phân tử H
2
O đợc tạo thành từ các đồng vị trên?
GV. Phm Th Bớch Ngc
3
NÕu cho mét mol ph©n tö H
2
O hÊp thô vµo b×nh P
2
O
5
thÊy khèi lîng b×nh t¨ng m gam, tinh m
Bài 13. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền :
Br
79
35
chiếm 50,69% số nguyên tử và
Br
81

35
chiếm 49,31% số
nguyên tử.
Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.
Bài 14. Đồng có hai đồng vị bền
Cu
65
29

Cu
63
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Tính thành phần phần trăm của mỗi đồng vị.
Bài 15. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết đồng vị
Br
79
35
chiếm 54,5% .
Hãy xác định nguyên tử khối của đồng vị 2.
Bài 16. Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền:
B
10
5

B
11
5
. Mỗi khi có 760 nguyên tử
B

10
5
thì có bao nhiêu
nguyên tử đồng vị
B
11
5
. Biết A
B
= 10,81.
Bài 17. Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ nguyên tử là
23
27
. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong
nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng
vị thứ nhất là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.
Bài 18. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X
1
chiếm 92,23% , X
2
chiếm 4,67% và X
3
chiếm 3,10%. Tổng số khối
của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong X
2
nhiều hơn trong X
1
là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là
28,0855.
a) Hãy tìm X

1
, X
2
và X
3
.
b) Nếu trong X
1
có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi loại đồng vị
Bài 19. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được
20,09 gam kết tủa . a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.
b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị
thứ hai. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron.
Tìm số khối của mỗi đồng vị.
Bài 20. Trong tự nhiên bo(B) có hai đồng vị:
B
10
5

B
11
5
. Nguyên tử khối trung bình của bo 10,81.
a) Tính phần trăm của mỗi đồng vị.
b) Tính phần trăm khối lượng
B
11
5

trong axit boric H
3
BO
3
( Biết H là đồng vị
H
1
1
; O là đồng vị
O
16
8
).
Bài 21. Trong tự nhiên đồng vị
Cl
37
17
chiếm 24,23% số nguyên tử. Tính thành phần phần trăm về khối lượng
Cl
37
17
có trong HClO
4
và phần trăm về khối lượng
Cl
35
17
có trong KClO
3
(với H là đồng vị

H
1
1
; O là đồng vị
O
16
8
; K là đồng vị
K
39
19
) ? Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5.
Bài 22. Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z , biết tổng số hạt của 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X
hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron.
Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z ?
Bài 23. Cho hợp chất XY
2
tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị :
Y
79
chiếm 55% số nguyên tử Y và
đồng vị
Y
81
. Trong XY
2
, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%.
Tính nguyên tử khối trung bình của X, Y.
Bài 24. Clo trong tự nhiên gồm hai đồng vị
Cl

35
17

Cl
37
17
; Silic gồm hai đồng vị
Si
38
14

Si
39
14
. Hợp chất silic
clorua SiCl
4
gồm có bao nhiêu loại phân tử có thành phần đồng vị khác nhau.
Bài 25. Có hai đồng vị
H
1
1
(kí hiệu là H) và
H
2
1
(kí hiệu là D).
a) Viết các loại công thức phân tử hiđro có thể có.
b) Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử.
c) 1 lít hiđro giầu đơteri (

H
2
1
) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,1 gam. Tính thành phần phần trăm khối
lượng từng đồng vị của hiđro.
Bài 27. Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp ba đồng vị : 99,6%
Ar
40
; 0,063%
Ar
38
; 0,337%
Ar
36
. Tính
thể tích của 15 g Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 28. Hiđro được điều chế bằng cách điện phân nước, hiđro đó gồm hai loại đồng vị
H
1
1

D
2
1
. Hỏi trong
100 g nước nói trên có bao nhiêu đồng vị
D
2
1
? Biết rằng nguyên tử khối của hiđro là 1,008 và oxi là 16.

Bài 31. Trong tự nhiên oxi tồn tại 3 đồng vị bền :
O
16
8
;
O
17
8
;
O
18
8
và hiđro có ba đồng vị bền là :
H
1
1
,
H
2
1

H
3
1
. Hỏi có bao nhiêu phân tử nước được tạo thành và phân tử khối của mỗi loại là bao nhiêu?
GV. Phạm Thị Bích Ngọc
4
Bài 33. Một loại khí clo có chứa hai đồng vị và clo tácdụng với H
2
, lấy sản phẩm hoà tan vào nước được dung

dịch A. Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau :
Phần 1: trung hoà hết 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,88M .
Phần 2: Cho tác dụng với AgNO
3
dư thu được 31,57 gam kết tủa .
Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .
IV. CẤU HÌNH ELECTRON
Bài 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu sau :
Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23) ; Cr (Z=24) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .
Bài 2 . Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe
2+
, Fe
3+
, S , S
2-
, Rb và Rb
+
.
(Biết số hiệu : Z
Fe
= 26 ; Z
S

= 16 ; Z
Rb

= 37 )
Bài 3: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:


6
C ,
8
O ,
12
Mg ,
15
P ,
20
Ca ,
18
Ar ,
32
Ge ,
35
Br,
30
Zn ,
29
Cu .
- Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì sao?
- Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
Bài 4: . Cho các nguyên tố có kí hiệu sau :
20
10
Ne ,
39
19
K ,

35
17
Cl .
Hãy viết cấu hình electron và vẽ cấu tạo nguyên tử .
Bài 5.a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
2
4p
4
. Hãy viết cấu hình electron
của nguyên tử X.
b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron
của nguyên tử Y.
Bài 6. Nguyên tử R bớt đi 1 electron tạo ra cation R
+
cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Viết cấu
hình electron nguyên tử và sự phân bố electron theo obitan của nguyên tử R.
Bài 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử R và ion X
2-
, Y
+
đều là 4s
2
4p
6
.
Hãy viết cấu hình electron nguyên tử R, X, Y và cho biết nguyên tố nào là phi kim, kim loại hay lưỡng
tính ? Vì sao ?
Bài 8. Nguyên tố A không phải là khí hiếm , nguyên tử có phân lớp electrron ngoài cùng là 4p. Nguyên tử của

nguyên tố B có phân lớp electron ngoài cùng là 4s.
a) Nguyên tố nào là kim loại , là phi kim ?
b) Xác định cấu hình electron của A và B. Biết tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của A và B
bằng 7.
Bài 9. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8.
Xác định A, B. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B.
Bài 10. Phân lớp electron cuối cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s . Tổng số electron của hai phân
lớp này là 5, hiệu số electron của hai phân lớp này là 3.
a) Xác định điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B.
b) Số nơtron của nguyên tử B lớn hơn số nơtron trong nguyên tử A là 4 hạt và tổng số khối của A và B
là 71. Xác định số khối của A và B.
Bài 11: Các nguyên tố nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s
1
. Tìm vị trí các nguyên tố trong bảng HTTH.
Bài 12 : Hãy sắp xếp có giải thích các hạt vi mô cho dưới đây theo chiều giảm dần bán kính hạt: Rb
+
(z=37),
Y
3+
( z=36), Br
_
(z=35), Se
2-
(z=34), Sr
2+
(z=38)
-Cho các hạt vi mô: Na, Na
+
, Mg, Mg

2+
, Al, Al
3+
, F
-
, O
2-
. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần bán kính
hạt.
Bài 13. Nguyên tử X , ion Y
2+
và ion B
-
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
Bài 14: Hợp chất ion được tạo bởi các ion M
2+
và X
2-

. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84. Số n và
số p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X
2-
lớn hơn số khối của M
2+
là 8.
a. Viết cấu hình e của M
2+
; X
2-
; ?
b. Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH?
Bài 15: Nguyên tử nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p
5
, tỉ số giữa số hạt không mang điện
và số hạt mang điện là 0,6429.
a. Tìm số điện tích hạt nhân, số khối của X?
GV. Phạm Thị Bích Ngọc
5
b. Nguyên tử nguyên tố R có số notron bằng 57,143% số p của X. Khi cho R tác dụng với X thì thu được
hợp chất RX
2
có khối lượng gấp 5 lần khối lượng R đã phản ứng. Viết cấu hình e nguyên tử của R và
phản ứng giữa R với X?
Bài 16: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau:
a. 1s
2
2s
2
2p

1
b. 1s
2
2s
2
2p
6
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s

2
e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
1
Xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm?
Bài 17: Viết cấu hình e các nguyên tố có số thứ tự: 19, 35, 52, 24, 83 và cho biết vị trí của chúng trong bảng
HTTH? Tính kim loại, phi kim của mỗi nguyên tố?
Bài 18: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28.
a. Tính khối lượng nguyên tử?
b. Viết cấu hình e?
Bài 19: Cho các ion : NO

3
, NH
+
4
, HSO


4
, biết Z
N
= 7; Z
O
= 8 ; Z
H
= 1 ; Z
S
= 16. Hãy xác định :
- Tổng số hạt proton , electron có trong các ion đó .
- Tổng số hạt nơtron có trong có trong các hạt nhân nguyên tử tạo nên các ion đó.
Bài 20: Nguyên tử A có cấu hình electron ngoài cùng là 3p
4
. Tỉ lệ nơtron và proton là 1:1. nguyên tử B có số
nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của A. Khi cho 7,8 gam B tác dụng với lượng dư A ta thu được 11 g hợp chất
B
2
A. Xác định số thứ tự , số khối của A, B.
Bài 2 1 . Sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, hãy xác định các nguyên tố và viết cấu hình electron nguyên tử
dưới dạng ô lượng tử nếu cho biết các nguyên tố có Z bằng 7 ; 14 ; 16 .
Bài 22. Tổng số hạt proton , nơtron , electron của nguyên tử một nguyên tố kim loại là 34.
a) Xác định tên nguyên tố đó dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học).
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố đó.
Bài 23. Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim hóa trị I. Tổng số hạt trong phân
tử B là 290. Tổng số hạt không mang điện là 110. Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại
là 70. Tỉ lệ số hạt mang diện của kim loại so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z của kim loại và phi kim
trên?
V. XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CT OXIT CAO NHẤT, HỢP CHÁT KHÍ VỚI HIĐRO

Bài 1: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng R
2
O
7
. Sản phẩm khí cuả R với hidro chứa 2,74% hiđro về khối
lượng. Xác định nguyên tử khối của R.
Bài 2: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng R
2
O
5
. Sản phẩm khí cuả R với hidro chứa 91,18% R về khối lượng.
Xác định nguyên tử khối của R.
Bài 3: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng RO
3,
trong hợp chất của R với hidro chứa 5,88% hiđro về khối lượng.
Xác định nguyên tử khối của R.
Bài 4: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng RO
2,
trong hợp chất của R với hidro chứa 75% cacbon về khối lượng.
Xác định nguyên tố R.
Bài 5: Hợp chất khí với hidro của một ngtố có công thức HR. oxit cao nhất của nó chứa 58,92 % khối lượng
của nguyên tố R. Tìm nguyên tố đó.
Bài 6: Hợp chất khí với hidro của một ngtố có công thức H
2
R. oxit cao nhất của nó chứa 60% khối lượng oxi.
Tìm nguyên tố R và suy công thức Oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro ?
Bài 7:Một nguyên tố R có hợp chất khí với H là RH
3
. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng của R
a. Xác định nguyên tố R.

b. Cho 28,4g oxit trên hòa tan vào 80 ml dd NaOH 25% ( d=1,28). Tính C% của dd muối sau phản ứng.
VI. XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ THUỘC 2 CHU KÌ, 2 NHÓM LIÊN TIẾP TRONG BẢNG HTTH
Câu 1 : A, B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số
proton trong hai hạt nhân nguyên tử A, B bằng 32. Hãy viết cấu hình e của A, B và các ion mà A, B có thể tạo
thành.
Câu 2 : Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong HTTH. B thuộc nhóm VA. Ở trạng thái
đơn chất , A và B không phản ứng với nhau. Tống số p trong hạt nhân nguyên tử A và B là 23.
a.Viết cấu hình e của A, B
b.Từ các đơn chất A, B và các hóa chất cần thiết, hãy viết các PTPU điều chế 2 axit trong đó A và B có số
oxi hóa dương cao nhất.
GV. Phạm Thị Bích Ngọc
6
Câu 3 : Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong HTTH. A thuộc nhóm VIA. Ở trạng thái
đơn chất , A và B phản ứng với nhau. Tống số p trong hạt nhân nguyên tử A và B là 25.Viết cấu hình e của A
và B. Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn.
Câu 4 : : Hai nguyên tố A và B ở cùng phân nhóm chính trong HTTH và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong HTTH.
B và D là hai nguyên tố kế cận nhau trong cùng một chu kì.
a)Nguyên tố A có 6e ở lớp ngoài cùng. Hợp chất X của A với H chứa 11,1% H. Xác định phân tử lượng của
X suy ra A, B.
b)Hợp chất Y có công thức AD
2
trong đó 2 nguyên tố A và D đều đạt cơ cấu bền của khí hiếm. Xác định tên
của D.
c)Hợp chất Z gồm 3 nguyên tố B, A, D có tỉ lệ khối lượng mA: mB: mD = 1: 1: 2,2. Hỗn hợp gồm 2 lit hơi
của Y và một lit hơi của Z có d/H
2
= 51,5. Xác định công thức phân tử của Z.
Câu 5. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH có tổng số điện tích hạt
nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Câu 6 . A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết

cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Câu 7. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số
hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình e của X, Y?
VII. XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ QUA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1. Hòa tan 28,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
khí ở đktc và dd A.
a. Tính khối lượng muối có trong dd A?
b. Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II?
c. Tính % theo khối lượng mỗi muối trong hh đầu?
Câu 2. Đem m gam hh hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Cô cạn
sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan.
a. Tính m?
b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách nhau 1 chu kì trong
bảng HTTH?
Câu 3. Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư thấy thoát ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 15,76g
kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng?
Câu 4. Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít
khí ở đktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh?
Câu 5. Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dd A thu được 3,17g muối khan.
a. Tính thể tích khí B ở đktc?
b. Xác định tên hai kim loại?
Câu 6. Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g hiđro thoát ra. Hãy cho biết tên
kim loại kiềm đó?
Câu 7. Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí
hidro thoát ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó?
Câu 8. Cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính nhóm IIA của bảng

HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H
2

đktc. Xác định tên hai kim loại đó?
Câu 9.Hòa tan hoàn toàn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau vào nước được 6,72
lít khí ở đktc. Xác định tên 2 kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dd HCl dư thu
được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần % về khối lượng của mỗi kim
loại trong hh?
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm IIA
bằng lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về
k.l của mỗi muối trong hh?
Câu 12. Cho 2 gam hh hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết với
dd H
2
SO
4
10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hh 2 muối khan.
a. Xác định 2 kim loại?
GV. Phạm Thị Bích Ngọc
7
b. Tính khối lượng dd H
2
SO
4
đã dùng?

Câu 13. A và B là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính, B ở dưới A. Cho 8gam
B tan hoàn toàn trong 242,4g Nước thu được 4,48 lít khí H
2
ở đktc và dd M.
a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử?
b. Tính C% của dd M?
Câu 14. Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dd 50% của Y pư hết với
dd HCl rồi cô cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y?
Câu 15. Một hh X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có
tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat trong hh X biết rằng khi cho X tác
dụng với H
2
SO
4
dư và cho khí CO
2
tạo ra pư hết với nước vôi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa.
Câu 16. Hòa tan 7,83gam một hh X gồm 2 hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng
HTTH được 1 lít dd C và 2,8 lít khí H
2
thoát ra ở đktc. Xác định A, B và số mol A, B trong C?
GV. Phạm Thị Bích Ngọc
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×