Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

Tuyển tập các bài tập tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.76 MB, 152 trang )

Sunday, ……………, 2014
Name: ……………………………………… Mark:
Bài tập 1: Viết bằng Tiếng Anh.
a. Chào bạn. Mình là Minh………………………………………………………….
b. Xin chào. Tớ là Lili ………………………
c. Bạn có khoẻ không …………………………………………………………
d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….
Bài tập 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
Lien: I Lien.
Tung: Lien. I Tung. are you, Lien?
Lien: thanks. And how you?
Tung: I fine, you. to meet Lien.
Lien: Nice to you, too.
Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ sau thành từ đúng. Ví dụ: etem ⇒ meet
1. okbo ⇒ …………… 2. fnei ⇒ ……………
3. pne ⇒ …………… 4. woh ⇒ ……………
5. pneilc ⇒ …………… 6. uoy ⇒ ……………
7. lreur ⇒ …………… 8. earsre ⇒ ……………
9. khtans ⇒ …………… 10. neci ⇒ …………….
THE END
Thusday………… 2014
Name:……………………………………… Mark:
Bài tập 1: Hoàn thành 3 đoạn hội thoại sau bằng cách điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
Nam: Peter . How you?
Peter: Hi, Nam. I am , thank you. And are you?
Nam: , thanks. Goodbye, you later.
Peter: Bye, see you .
……………………………………………………………………………
Tien: I Tien.
Hung: Lien. I Hung. are you, Tien?
Tien: thanks. And how you?


Hung: I fine, you. to meet Tien.
Tien: Nice to you, too.
Bài tập 2: Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng
1. Are/ you/ hello/ how? … . ………………………………………………….
2. Fine/ thanks/ I/ am ………………………
3. See/ later/ good-bye/ you ………………………………………………………
4. Tung/ is/ this ……. …… …………………………………………
5. Trang/ she/ is
6. name/ your/ what's?
7. my/ this/ sister/ is
8. brother/ this/my/ is
9. too/ meet/ nice/ you/ to …………………………………………………………
10. am/ I/ fine. ………………………………………………………
13.6.2014 PRACTICE
Name: ……………………………………… Mark:
Bài 1: Viết các từ phù hợp vào mỗi bức tranh
a door a table a pencil case a book a crayon
1.
___________
2.
_____________
3.
_____________
4.
_____________
5.
____________
Bài 2: Sử dụng các từ trong Bài 1 viết thành câu như ví dụ: It is a dog.
1…………………………………………… 2 ……………………………………………
3. ……………………………………………. 4. ……………………………………………

5. …………………………………………….
Bài 3: Khoanh tròn vào đáp án đùng A, B, C hoặc D
1. How _________ you?
A. am B. is C. are D. It
2. Good bye. _________ you later.
A. What B. See C. How D. Are
3. It ________ a dog?
A. is B. See C. am D. bye
4. It is ___________ table
A. is B. a C. an D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello B. Good-bye C. It D. You
Bài 4: Sắp xếp lại các chữ cái thành từ hoàn chỉnh
1. ohlle ………………… 2. rdoo ………………………
3. cliepn ……………… 4. blteab ………………………
5. uyo …………………
Sunday, June 15
th
2014
Bài 1. Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.

1. d.…ck 2. t….ble 3.c .…w 4. b.…ll 5. h….n

6. d g 7. ca dy 8. s n 9. p n 10. tra n

11. sch.…ol 12. z….bra 13. wind… w 14.m.…ngo 15. n.… se
Bài 2: Viết các từ phù hợp vào mỗi bức tranh và đặt câu với “This is……” hoặc “That is… ”
a door a pencil case a table a book a crayon
1.
___________

2.
_____________
3.
_____________
4.
_____________
5.
____________
a pig a candy a van a hen a cow
6.
___________
7.
_____________
8.
_____________
9.
_____________
10.
____________
Bài 3: Sắp xếp thành từ có nghĩa

gab npe okob lnepci lurer sareer rac

Bài 4: Khoanh tròn vào đáp án đùng A, B, C hoặc D
1. How _________ you?
A. am B. is C. are D. It
2. Good bye. _________ you later.
A. What B. See C. How D. Are
3. It ________ a dog?
A. is B. See C. am D. bye

4. It is ___________ table
A. is B. a C. an D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello B. Good-bye C. It D. You
6. __________ your name?
A. What B. What’s C. That D. That’s
7. This_________ my sister.
A. is B. am C. not D. no
8. Nice__________ you, Minh.
A. meet B. to meet C. meets D. hello
9. __________ are you today, Mai?
A. Hello B. How C. What D. That
10. How _________ you spell your name?
A. do B. are C. is D. not
Bài tập 5: Điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
1. This ………. my bedroom.
2. ……boy ……David and ……girl is Jane.
3. This ……………… a chair.
4. This is ……………. bathroom.
5. ……………. is my house.
6. My name …… Nam. This is……… brother.
7. This……… my garden.

Bài tập 6: Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng
1: is/ this / school/ my.
2: my/friend/ is/ this.
3: boy/ the/ friend/ my/is.
4: name/ my/ Long/ is. You/ and?
5: my/ this/ classroom/ is.
6: is/ brother/ my/ this.

7: school/ is/ this/ my.
8: grandmother/ is/ my/ this
9. father/ this/ my/ is.
10. is/ she/ sister/ my
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Bài tập 3: Điền tên các đồ vật trong các tranh sau

Thursday, June 19
th
2014
Name:……………………………………… Mark:
Bài tập 1: Viết bằng Tiếng Anh.
1. Chào Minh, bạn khoẻ không? … . ………………………………………………….
2. Cảm ơn bạn, mình khoẻ ………………………
3. Tạm biệt, hẹn gặp lại ………………………………………………………
4. Kia là bạn Tùng ……. …… …………………………………………
5. Đây là bạn Trang
6. Tên bạn là gì?
7. Đây là chị gái mình
8. Đây là anh trai của tớ
9. Mình rất vui được gặp bạn …………………………………………………………

10. Bạn đánh vần tên thế nào? ………………………………………………………
Bài 2: Nối các câu từ 1 đến 5 với các câu từ a đến e.
1. Who is she?
2. How are you today?
3. What is your name?
4. Goodbye. See you again.
5. How do you spell your name?
a. I’m fine. Thank you
b. She is Lan. She is my sister
c. That is B-E-T-T-Y.
d. I am Tung. And you?
e. Bye. See you later
1 –
2 –
3 –
4 –
5 –
bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: How/ do/ your / spell / you/ name?
2: my/ is/ Hi / name / Jane.
3: Hello/ are/ how/ today/ you?
4: I/ Mai/ am. you/ And?
5: later/ you/ Goodbye/ see.
6: is/ Tan/ He. my/ He/ brother/ is.
7: mother/ my/ This/ is. is/ tall/ She.
8: sister/ my/ is/ That. student/ She/ a/ is.
9. fine/ I/ and/ you/ am?
10. she/ Who/ is? – sister/ my/ is/ She.
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
20-06-2014 PRACTICES
Name: ……………………………………… Mark:
Bài 1: Khoanh tròn vào các từ tương ứng với hình vẽ
bag pen book
pen pencil ten
eight six four
pencil ruler bag
car desk bag
pen pencil ruler
six seven five
nine four five
one six ten
two three eight
Bài 2: Điền các số viết bằng tiếng Anh vào chỗ trống
………six… erasers
………….……… pencils.
…………… …… balloons
……………… .bags
……………… books
……………………… hats
……………………… dogs
……………………… umbrellas

……………………… rulers
……………………. chairs
Bài 3: Điền chữ còn thiếu trong các từ sau

Bo __k Pe __ Penc__l b__g _raser c__r ru__er __ine e__ght se__en
Thursday, 26
th
June 2014
Name:………………………………………
Mark:
Bài 1: Đọc và đánh dấu vào hình ảnh tương ứng đúng là 
1. This is a pen.
A.
B. 
2. This is my book.
A.
B. 
3. That is a pencil case. A.
B. 
4. I like chatting with my friends.
A.
B. 
5. I don’t like playing chess.

A.
B. 
Bài 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
1. That is a p e n.
2. This is my ru_ _ _ _
3. What’s that? –It’s a pe_ _ _ _

4. These are my ru_ _ _ _.
5. My cla_ _ _ _ _ _ is big.
Bài 3: Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B

A B
1. How do you spell your name? 1 - a. No, you can’t.
2. May I come in, Sir? 2 - b. Bye.
3. What’s that? 3 - c. I play hide-and-seek.
4. Goodbye 4 - d. T-O-N-Y.
5. What do you do at break time? 5 - e. It’s a book.
Bài 4: Nhìn tranh và đánh dấu vào câu đúng là , câu sai là 
1. This is a pen.

2. This is a pencil.

3. This is a book

4. This is a ruler.

5. This is a school bag.

6. This is a pen.

Bài 5: Điền từ thích hợp trong khung vào mỗi chỗ trống
nice computer old No
Mai: This is my (1)________.
Mary: Really? Is it (2) _________?
Mai: (3)_______. It’s new.
Mary: It’s also (4)____________.
Bài 6: Đọc đoạn văn và điền vào mỗi câu với Yes (Đúng), với No (Sai)

Hi. My name is Nga. This is Dong Khoi Primary School. It is my new school. It is big. That is my
classroom. It is very large. My computer room is big, too. Those are my pens. They are new and nice.
1. Her name is Mai _________
2. Dong Khoi Primary School is old. _________
3. The classroom is large. _________
4. The computer room is small _________
5. The pens are long. _________
Bài 7: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. Nice to ……… you.
a. meet b. go c. for d. come
2. What’s ………… name?
a. your b. you c. she d. he
3. Sit…………., please.
a. down b. up c. in d. on
4. What’s your name?
a. Her name is Mary b. His name is Alan c. My name is Phong d. This is Duyen
5. This is ……. classroom.
a. my b. me c. you d. you’re
6. Hi. My name ……Nam.
a. is b. are c. am d. and
7. How are….?
a. your b. you c. she d. her
Sunday, 29
th
June 2014
Name:………………………………………
Mark:
I. Khoanh tròn vào 1 từ không cùng nhóm:
1. name she he they
2. classroom library it book

3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his
6. your I you we
II. Hoàn thành các câu sau:
1. Th_s _s my schoo_.
2.What’s _is n_m_?
3.M_ nam_ _s Phong.
4. _ hat's y _ ur name?
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
small big name it’s no school
A: Hi, Linda. This is my (1) _______.
B: What’s its (2) ________.
A: (3) ________Thang Long school.
B: Is it (4) ________?
A: (5)__________, it isn’t. My school is small.
B: Oh, it’s ____.
IV. Sắp xếp thành từ đúng:
1.npe = ___________
2. roomlassc = _________________
3. balltfoo=___________
4. brarily=____________
V. Nối tranh với các từ đúng:
VI: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
1: trường học: bố
3: giáo viên: ông
5: but chì: anh trai
7: ngôi nhà: lớp học
9: chị gái : vườn
VII: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. This ………. my bedroom.
2. This is…… bedroom
3. How………….you spell …………name?
4. That ………my bathroom.
5. ……… is my garden.
6. My name …… Nam. This ……… my brother.
7. That……… my house. It …………big.
8. This……………my school. It …………new.
9. ………………is …………… fan.
10. This is ……… desk
VIII: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: Is/ this /grandmother/your?
2: my/friend/ is/ This. is/ He/ a/ teacher.
3: is/ this / teacher/ my/too.
4: 10 /I / years old/ am. You/ and?
5: school/ Is/ this/ your/ new?
6: is/ brother/ my/ That.
7: my/ This/ classroom/ is.
8: sister/ Is/ your/ that?
9. father/ That/ my/ is.
10. you/ how/ are?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.

Saturday, 29
th
June 2013 (Afternoon)
Name:………………………………………
Mark:
Bài 1: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
2: bố: bà
4: ai: con chó
6: lớp học: con mèo
8: mẹ: ghế
10: già : bút mực
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. My pen ………. new
2. This ……………a bathroom
3. That is…………….friend
4. That ………my school.
5. ……… is ………… table.
6. ………… name ………… Linda. What ……….your…………….?.
7. That……… my pencil. It …………new
8. This……………my grandfather.
9. ………………is …………… desk.
10.……… is ……… teacher.
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: is/ this /grandfather/ my.
2: my/sister is/ this. Is/ she/ Nhung.
3: is/ this / book/ my/
4: I / fine/ am. You/ and?
5: ruler/ is/ this/ my.

6: is/ father/ my/ that.
7: my/ this/ classroom/ is.
8: mother/ is/ my/ that.
9. friend/ that/ my/ is.
10. your/ what/ is/ name?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Sunday, July 6
th
2014
Name:………………………………………
Mark:
1. Speaking: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B
A B
1. What’s your name?
2. May I go out?
3. How are you?
4. What’s its name?
5. Is your book big?
a. No, it isn’t.
b. I’m fine, thank you.
c. My name’s Hue.

d. It’s Dong Xa School.
e. Sure.
1 –
2 –
3 –
4 –
5 –
2. Reading: Đọc và nối với các tranh

a


b


c

d

e
3. Writing: Sắp xếp thành câu đúng:
1. name’s / Li Li/ my.
…………………………………
2. I’m/ thank/ you/ fine.
…………………., ……………
3. your/ please/ book/ open.
…………………………………
1. Nam: This is my school
Mai: What’s its name?
Nam: It’s Kim Đồng School

Mai: Oh, it’s big
5. Close your book, please
2. Alan: Look. This is my eraser
Li Li: Is it big?
Alan: No, it isn’t. It’s small
4. This is my library.
It’s big
3. This is my classroom.
It’s small.
4. in/ may/ out/ I/ ?
…………………………………
5. this/ school/ my/ is.
…………………………………
6. name / your / is / what?
…………………………………
7. she / my / is / sister.
…………………………………
8. is / he / tall.
…………………………………
9. color / it / what /is?
…………………………………
10. blue / this / a / is / book.
…………………………………
11. don’t / watch / TV.
………………………………
12. your/ this/ is/ crayons?
………………………………
13. is / What / that ?
………………………………
14. this / window ? / Is / a?

……………………………
15. is / notebook. / a / It
………………………………
16. is/ my/ she/ friend.
………………………………
Chọn và khoanh tròn từ, cụm từ đúng:
VD: Hello. I Tom.
A. is B. am C. are
1. She is .
A. Phong B. Linda C. Tom
2. How do spell your name?
A. you B. she C. he
3. Is Linda ?
A. he B. I C. she
4. This is my
A. school B. big C. your
5. is your school ?
A. It B. Which C. This
6. __________.this my book? –Yes, it is.
A. Are B. Am C. Is
7. __________ is my brother.
A. He B. She C. You
8. Stand ________, please
A. up B. in C. down
9. I am fine , _________.you .
A. thanks B.thank C.good
10. Sit __________ , please
A. up B. down C. on
11. _________is Lan.
A. She B. He C. You

12. Is this classroom?
A. are B. a C. am
13. What school ____it?
A. is B. am C. are
14. She’s my ______ friend.
A. your B. he C. new
15. My __________ is Nam.
A. am B. name C. are
16. What ______ your name?
A. am B. is C. are
17. How _______ you?
A. are B. is C. am
18. That’s Linda. _________is my friend.
A. He B. It C. She
19. Is ________ book big?
A. your B. youC. yours
20. May I come ______?
A. out B. in C. on
Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống
Kate: Hi, Scott. How _____you?
Scott: I’m OK, ________. How __________ you?
Kate: __________ good! Good-bye, _______!
Scott: See you _________!
about pretty later are thanks Scott
Sunday, June 6
th
2014 (Afternoon)
Name:………………………………………
Mark:
I. Nối các từ với tranh đúng


1. rubber a)

2. boy b)

3. book c)

4. pencil d)

5. school bag e)
II. Đánh dấu () vào các câu đúng và (x) vào câu sai ứng với tranh.
1. This is a ruler. 2. This is a ball.
3. This is a book. 4. This is a pen.
5. This is a ruler. 6. This is a school bag.
III. Hoàn thành câu
1. What’s it? It’s a……………
2.What’s it? It’s a……………
3.What’s it? It’s an……………
4.What’s this? It’s a……………
IV. Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng A hoặc B
1. Is this a round yo-yo? A. yes, it is. B. No, it isn’t.
2. Is this an old doll? A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
3. Is this a long pencil? A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
4. Is this a big ball? A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
5. Is this a table? A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
6. Is this a book? A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
7. Is this a globe? A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
8. Is this a pencil? A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
V: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. That ………….my school. It ………. new

2. Who………… that? It………… John
3. ……….is……… new friend. She ………tall.
4. ……… is…… kitchen. It………….old.
5. ……… is ………… school bag. …………….is big.
6. This……………Nga. Who………… that?
7. Who……… that? I…………know. He …………new
8. This is……………grandfather. He is…………….
9. Is……………….your sister? No, ……………isn’t.
10.……… is ……… grandmother. She …………old.
VI: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
5: nhỏ bé: bàn học
7: cặp sách ngôi nhà
4: học sinh mới
8: phòng ngủ: già
3: nhà bếp: cao
Sunday, July 13
th
2014
Name:………………………………………
Mark:
I. Chose the best answer .
1.The is Nam . ( boy/ girl/ a )
2 The is Van . ( boy / girl / an )
3. , I’m Nam . ( bye/ good bye/ hi )
4. Phong . ( I is / I are / I am )
5 How do you your name ?
( say/ spell/ see)
6. are you ? ( what/ who/ how )
I’m , thanks.( fine/nice/ five)
7. I’m now, thanks.( Ok/ you/ I)

8. ’s your name ? (How/ What/ Who )
name’s Peter. (my / your/ our)
9. is Tom . ( That/ These/Those.)
10. These sharpeners . ( is/ are/ am )
11. That my friend. ( is/are/am )
12. is that? ( What/ how / Who )
It’s Tony. ( is/ are/ am )
13. ’s she ?( What/ How/ Who )
is Linda. (He/ She / It )
14 your book big ? ( are/ is /am )
Yes , is . ( it/ he/ she )
15. that your friend ? ( Are/ Is / Am )
Yes . He’s new.
16. What’s name ?( It’s / Its / It )
It’s Luong Bang Primary School .
17. Is Mai ? (She/ He / They )
No, She not.( is/ are/am )
18. What is it ?( school/ classroom /library)
- Luong Bang Primary School .
II. Reorder the words.
1. Mai/ am / I/

2. name/ is / My/ Linda/

3. name/ How/spell/your/do/you/?

4. thanks/ am/ fine/I/

5. friend/ is/This /my/


6. that/ Mary/Is /?

7. your/ Linda/ Is/ friend/ ?

8. is / my/This/ school/

9. Is/ What/ it/school/?

10. What’s / name/ its /?

11. Park /It/ School/ Primary/is/.

12. library/ Is/ this/ a /?/

III. Read and complete.
1. A: Hi. I’m Lili. is Tom.
B. Tom. Nice to you.
A: to meet you ,too.
How you?
B. I’m Ok. And ?
A: Fine, thanks .
2. A: This my friend.
B: What’s your ?
C: My…… Hoa. This is my school?
B.What…… its name ?
C. It’s Kim Lien Primary .
IV. Odd one out
1.a.classroom b.eraser c.pen d.ruler
2.a.big b.book c.small d.new
3.a.what b.it c.who d.how

4.a.am b.is c.are d.good
5.a.friend b.open c.close d. stand
6.a.sit b.stand c.read d.nice
7.a.small b.big c.my d.fine
8.a.book b.ruler c.library d.eraser
9.a.friend b.mother c.sister d.brother
10.a.how b.that c.what d.who

Sunday, July 13
th
2014 (Afternoon)
Name:………………………………………
Mark:
Question 1: Look at the pictures reorder the letters to make a word.
infe -> fine



1
enam ……………
2
anksth …………….
3
ellsp ……………
4
llschoo ……………
Question 2: Look, read and write.
My meet Who’s your this
Bye How name Hello friend
John: (1) . I am John. What is your (2) ?

Nick: Hi, John. (3)…………. name is Nick.
John: (4) do you spell (5)……………. name?
Nick: N-I-C-K.
John: (6)……………. this?
Nick: It’s Alex. He is my (7)
John: Nice to meet you, Alex. And (8)…………… is my friend Max.
Nick: Nice to (9)…………… you, Max.
John: Goodbye.
Nick: (10)
Question 3. Answer the questions
1. What’s your name? ………………………………
2. How do you spell your name? ………………………………
3. How are you? ………………………………
4. Who is that? ………………………………
5. Is your house large? ……………………………
John
nnhn
Max Nick
Alex
P-E-T-E-R
How are you?
I’m ….
Sunday, July 20
th
2014
Name:………………………………………
Mark:
I: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
1: trường học: bố
3: giáo viên: ông

5: bút chì: anh trai
7: ngôi nhà: lớp học
9: chị gái: vườn
II: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. This ………. my bedroom.
2. This is…… bedroom
3. How……….you spell …………name?
4. That ………my bathroom.
5. ……… is my garden.
6. My name …… Nam. This ……… my brother.
7. That……… my house. It …………big.
8. This……………my school. It …………new
9. ………………is …………… fan.
10.This is ……… desk
III: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: Is/ this /grandmother/your?
2: my/friend/ is/ This.
3: is/ this / teacher/ my/too.
4: 10 /I / years old/ am.
5: school/ Is/ this/ your/ new?
6: is/ brother/ my/ That.
7: my/ This/ classroom/ is.
8: sister/ Is/ your/ that?
9. father/ That/ my/ is.
10. you/ how/ are?
1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.
8.
9.
10.
IV: Nhìn tranh và trả lới câu hỏi.
1- What’s this? 2 What are these?
It’s a ________ . - They’re ___________.
3- What are these? 4- What color is it?
__________________ ________________
5- I can ___________ 6- Is it a _____________?
Yes, it is.
7- Are they fish? 8- Are they dogs?
Yes, ___________ No. They’re ___________

9- What it this? 10-What are these?
It is a____________. - They’re _____________
Sunday, July 20
th
2014 (Afternoon)
Name:………………………………………
Mark:
Bài 1: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: is/ that /Who?
2: my/sister is/ It. is/ she/ Mai.
3: is/ This / school bag/ my/
4: I / a student/ am.
5: Binh/ Is/ that/?
6: don’t/ know/ I.
7: my/ this/ house/ is.

8: grandmother/ is/ my/ That.
9. teacher/ That/ my/ is.
10. you/ How/ are/ today?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Bài 2. Nối các câu từ 1 đến 5 với các câu từ a đến e
1. Who is that?
2. How are you today?
3. Goodbye. See you again.
4. How do you spell your name?
5. Is that your sister?
a. I’m fine. Thank you
b. It is Mai
c. D-A-V-I-D.
d. No, she isn’t.
e. Bye. See you later.
1-
2-
3-
4-
5-
Bài 3. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D

1. What’s your name?
A. Fine, thanks B. It is Mai C. My name is Trung D. And you?
2. Who is this?
A. I don’t know B. Bye, see you again C. Fine. And you? D. It is a pencil
3. Is this Tomy?
A. Yes, he is B. Yes, he isn’t C. No, he is D. Nice to meet you
4. Is he new?
A. Yes, he is B. No, he is C. Yes, he is old D. This is my friend
5. Is that your teacher?
A. Yes, she is B. No, he is C. No, she is D. She is new
Bài 4. Viết các từ đúng bằng chữ cái cho trước
1. s_ h _ _ l
2. f _ n
3. _r _ e_ d
4. mo _ h_ r
5. _ h _
6. h _ u _ e
7. c _ ass _ o _ m
8. b_ o _
9. t _ a _ h e _
10.g _ rd _ n
11. _ h _ s
12. b _ ot _ e _
13. s _ o _ t
14. pe _ c _ l
15. o _ d

Sunday, July 27
th
2014

Name:………………………………………
Mark:
I. Fill the blank (Điền vào chổ trống)
1. This __ __ a pen__il.
2. Stan __ up.
3. Listen to the tea __ __er.
4. My school’s name __ __ Luong Bang primary
sch__ __l.
5. There __ __ __ two books __ __ the table.
6. I have many new frien__ __.
7. My bedroom is sma__ __.
8. T__ __ __ __ are two bedrooms in the
hou__ __.
9. He__e is my living room.
10.That __ __ the kit__ __ en.
11.Wh__’s that?
12.They’re in __ __ kitchen.
II. Choose the best answer. (Chọn câu trả lời đúng)
1. That ___________ my school.
A. is B. are C. youD. bye
2. Look ___________ the blackboard.
A. you B. at C. hi D. hello
3. Hello. ___________Teresa.
A. my name B. I C. I’m D. you
4. Nice to meet ___________.
A. me B. they C. he D. you
5. What ___________ is this?
A. name B. color C. your D. school
6. This ___________ a house.
A. are B. is C. youD. her

7. Open your ___________, please.
A. name B. nice C. notebook D. hi
8. He ___________ Alan.
A. am B. is C. are D. he
III. Mark  the true sentences (Đánh dấu  vào những câu đúng)
1. This is a car. 
2. This is a bag. 
3. This is a ruler. 
4. This is an eraser. 
5. This is a pen. 
6. This is a pencil. 
7. It is number eight. 
8. It is number seven. 
9. It is number six. 
10.It is number five. 
11.It is number three. 
12.It is number one. 
13.It is number two. 
14.It is number four 
IV. Match sentences in A with those in B (Nối câu cột A với câu cột B)
A B
1. What's your name?
2. May I go out?
3. Who is that?
4. Is your pen small?
5. Hello. I'm Hoa.
a. That's Phong.
b. Hi. I am Lan.
c. My name is Hong.
e. Sure.

g. No, it is big.
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -

×