PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GÒ DẦU
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Giáo viên: TRẦN NGỌC HUYNH
!"#$%&'()*+,!$#-
#./(01#23%
45+678#9:;3 <*,!=3=>#0!2
(?7"4@A%
5?*6
45+678#9:;
<*,@#B!#B;:C*+,+*2'/D5E
AF5G>C35E0!HC7I
3=>(/J@.KAF5C#".KJL73MC5N54O
B.*./(0!(PQA
R./(02D'C45+61#23
S/(01#23TUV./(0T2C<A5R
DT1W4&XC&XC/DY!W4&5Z7
[\
S]&^_`^abYS]&^_c&defg&C
hij&dkWc&l&d
mS/(0
Bảng tổng số dân thế giới và một số khu vực qua các năm
&> nU o oU p pU
T2 np pno qq qU UUq qnr
/X U qrU op psn srn rqoU
/Y q n rr o npn
% Hãy so sánh dân số
đới nóng với dân số
toàn thế giới ?
t+,#EA/J0./+T2
ĐỚI NÓNG
% Dân cư đới
nóng tập trung
đông ở những
khu vực nào ?
[\J
S]&^_`^abYS]&^_c&defg&C
hij&dkWc&l&d
mS/(0
- TUV./(0T2C<A5RDTW4&XC
&XC/DY!W4&5Z7
/*H!=!u
v*@>./(0u'
pUZpUU ppZppU
:T2 Cno Cso
/X Cp CUr
/Y Cr Cqo
[\J
S]&^_`^abYS]&^_c&defg&C
hij&dkWc&l&d
mS/(0
- TUV./(0T2C<A5RDTW4&XC
&XC/DY!W4&5Z7
- v*@>u': wx./(0
^u>./(0!#3y:PTAH/DFA*u245+6+2
- 10 năm( từ 1994-
2003) tăng dân số là
1,62% tương đương 1,3
triệu người/ năm.
- Dự báo đến năm
2020 dân số sẽ xấp xỉ
100 triệu người.
[\J
S]&^_`^abYS]&^_c&defg&C
hij&dkWc&l&d
mS/(0
- TUV./(0T2C<A5RDTW4&XC
&XC/DY!W4&5Z7
- v*@>u': wx./(0
m^PQAR./(02D'C45+6
%S/(0>
#+#T <
G?%
Đói
Suy dinh
dưỡng
Đông con
Thiếu
chỗ ở
B(0?=FD'145+6#23
B(0?!$4K45+6
[\J
S]&^_`^abYS]&^_c&defg&C
hij&dkWc&l&d
mS/(0
- TUV./(0T2C<A5RDTW4&XC
&XC/DY!W4&5Z7
- v*@>u': wx./(0
m^PQAR./(02D'C45+6
- S/(0#4z<G?=T<AF5CT*+)
uCD'''9=@C4K45+6
1985
80
100
110
120
130
140
150
160
90
&>
Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương
thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990
Năm 1975=100%
V
1990
1975
1980
•
Lương thực: Tăng từ 100% lên trên
110%
•
Gia tăng dân số tự nhiên:Tăng từ 100%
lên gần 160%
•
So sánh gia tăng lương thực với gia tăng
dân số: Cả lương thực và dân số đều tăng
nhưng lương thực tăng không kịp với đà
tăng dân số.
•
Bình quân lương thực đầu người: Giảm
từ 100% xuống 80%
•
Nguyên nhân BQLTĐN sụt giảm: Do
dân số tăng nhanh hơn lương thực
•
Biện pháp: Giảm tốc độ tăng dân số ,
tăng sản lượng lương thực.
Gia tăng dân số tự nhiên
Sản lượng lương thực
Bình quân lương thực theo đầu người
&> S/(0
{5@+6|
S@85}
{5@|
po rq sC
pp ss oCq
Đọc bảng số liệu dưới đây , nhận xét về tương quan giữa dân số và
diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á :
Nêu nguyên nhân làm cho diện tích rừng bị giảm ?
[\J
S]&^_`^abYS]&^_c&defg&C
hij&dkWc&l&d
mS/(0
- TUV./(0T2C<A5RDTW4&XC
&XC/DY!W4&5Z7
- v*@>u': wx./(0
m^PQAR./(02D'C45+6
- S/(0#4z<G?=T<AF5, tT*+)
uCD'''9=@C4K45+6
@AFA
?v*@>./(0CAF5=T!/:#6(0+6
./
Bµi tËp
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 trang 35 sách
giáo khoa.
- Làm bài tập 1, 2, 3 trang 8 - Tập bản đồ Địa
lí 7.
- Chuẩn bị bài 11: “Di dân và sự bùng nổ đô
thị ở đới nóng”:
? Ở các vùng nông thôn của đới nóng dân -
số tăng nhanh trong khi diện tích đất canh tác
có hạn dẫn đến hậu quả gì ?
? Để mở rộng diện tích đất phát triển nông
nghiệp, trong đới nóng người ta thường khai
phá những vùng đất mới ở đâu và làm gì ?
? Ở đới nóng, người ta thường di dân đến
những nơi nào ?
? Sự di dân đến các thành phố lớn và tăng
dân số đô thị quá nhanh dẫn đến hậu quả gì ?
biện pháp khắc phục ?
? Nguyên nhân dẫn đến các làn sóng di dân
ở đới nóng ?
z+2.~•<A