Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phân phối chương trình tin học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.49 KB, 3 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC LỚP 11
(Ban cơ bản)
Cả năm: 37 tuần: 52 tiết + 3 tiết (2 tuần đệm)

HỌC KÌ I
(19 tuần: Tổng cộng 19 tiết = 15 tiết chương trình + 1 tiết ôn tập+2 tiết kiểm tra+ 1 tiết dạy bù)
Tuần Tiết CT Tên bài học
Chương I. Một Số Khái Niệm Về Lập Trình Và Ngôn Ngữ Lập Trình 3(2,0,1)
1 1 §1. Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
2 2 §2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình
3 3 Bài tập
Chương II. Chương Trình Đơn Giản 6(4,2,0)
4 4 §3. Cấu trúc chương trình
5 5
§4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn;
§5. Khai báo biến
6 6 §6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
7 7
§7. Các thủ tục vào/ra đơn giản
Lưu ý: chỉ giới thiệu sơ về các thủ tục writeln, readln
§8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
8 8 Bài tập và thực hành 1 (t1)
9 9 Bài tập và thực hành 1 (t2)
10 10 Kiểm tra (1 tiết)
Chương III. Cấu Trúc Rẽ Nhánh Và Lặp 7(4,2,1)
11 11 §9. Cấu trúc rẽ nhánh
12 12
§10.Cấu trúc lặp (t1)
Nội dung: mục 1, mục 2
Lưu ý: Không yêu cầu học sinh viết một chương trình hoàn chỉnh; chỉ yêu
cầu học sinh sử dụng 1 trong hai cách mô tả thuật toán.


13 13
§10.Cấu trúc lặp (t2)
Nội dung: Mục 3
14 14
§10.Cấu trúc lặp (t3)
Nội dung: Một số ví dụ có sử dụng cấu trúc lặp
15 15 Bài tập và thực hành 2 (t1)
16 16 Bài tập và thực hành 2 (t2)
17 17 Ôn tập
18 18 Kiểm tra học kì I
19 19 Ôn tập* (Dự phòng: trả bài kiểm tra, ôn tập,…)
1
HỌC KÌ II
(18 tuần: Tổng cộng 36 tiết = 30 tiết chương trình + 2 tiết ôn tập+2 tiết kiểm tra+ 2 tiết dạy bù)
Tuần Tiết CT
Tên bài học
20 20 Bài tập
Chương IV. Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc 15(7,6,2)
20
21
§11. Kiểu mảng (t1)
Nội dung: Mảng một chiều: Một số khái niệm, cách khai báo.
21
22
§11. Kiểu mảng (t2)
Nội dung: giới thiệu mảng một chiều thông qua các ví dụ đơn giản.
Lưu ý: Sử dụng mảng một chiều với chỉ số nguyên bắt đầu từ 1.
23
§11. Kiểu mảng (t3)
Nội dung: Ví dụ 1 trang 56.

22
24
§11. Kiểu mảng (t4)
Nội dung: Ví dụ 2 trang 57.
25
Bài tập
Nội dung: Một số bài tập sử dụng mảng một chiều đơn giản
23
26
Bài tập
Nội dung: Một số bài tập sử dụng mảng một chiều đơn giản
27
Bài tập thực hành 3 (t1)
Nội dung: Nhập, xuất mảng 1 chiều
24
28
Bài tập thực hành 3 (t2)
Nội dung: Nhập, xuất, tính tổng lẻ (chẵn) trong mảng 1 chiều.
29
Bài tập thực hành 4 (t1)
Nội dung: Bài 1 trang 65 SGK
25
30
Bài tập thực hành 4 (t2)
Nội dung: Bài 2 trang 66 SGK
31
§12. Kiểu xâu
Nội dung: Mục 1, 2a, 2b, 2c, 2d
Lưu ý: Chỉ giới thiệu ý nghĩa các hàm và thủ tục.
26

32
§12. Kiểu xâu
Nội dung: Mục 2e, 2f, 2g, 2h mục 3 (ví dụ 1, 2)
Lưu ý: Chỉ giới thiệu ý nghĩa các hàm và thủ tục.
33
§12. Kiểu xâu
Nội dung: Mục 3 (ví dụ 3, 4)
27
34
Bài tập thực hành 5 (t1)
Nội dung: Bài 1 trang 73 SGK
35
Bài tập thực hành 5 (t2)
Nội dung: Bài 2,3 trang 73 SGK
Chương V. Tệp Và Thao Tác Với Tệp 4(3,0,1)
28
36
§14. Kiểu dữ liệu tệp
§15. Thao tác với tệp
37 §16. Ví dụ làm việc với tệp. Nội dung: Ví dụ 1
29 38 §16. Ví dụ làm việc với tệp. Nội dung: Ví dụ 2
39 Bài tập
30 40 Kiểm tra (1tiết)
2
Tuần Tiết CT
Tên bài học
Chương VI. Chương Trình Con Và Lập Trình Có Cấu Trúc 10(5,3,2)
30 41
§17. Chương trình con và phân loại (t1)
Nội dung: Mục 1

Lưu ý: Không dạy 2 lợi ích cuối của chương trình con
31
42
§17. Chương trình con và phân loại (t2)
Nội dung: Mục 2
Lưu ý: Chỉ giới thiệu tham số hình thức và tham số thực sự mà không đi
sâu vào cách truyền tham số bằng tham trị và tham biến.
43
§18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con (t1)
Nội dung: Mục 1: cách viết và sử dụng thủ tục
32
44
§18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con (t2)
Nội dung: Mục 1: cách viết và sử dụng hàm
45
§18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con (t3)
Nội dung: Ví dụ sử dụng hàm và thủ tục
33
46
Bài tập
Nội dung: Cách viết và sử dụng hàm
47
Bài tập
Nội dung: Cách viết và sử dụng thủ tục
34
48
Bài tập thực hành 6 (t1)
Nội dung: Thực hành tệp
49
Bài tập thực hành 6 (t2)

Nội dung: Thực hành cách viết và sử dụng hàm
35
50
Bài tập thực hành 6 (t3)
Nội dung: Thực hành cách viết và sử dụng hàm
51
Ôn tập
36
52
53 Kiểm tra học kì II
37
54
Ôn tập* (Dự phòng: trả bài kiểm tra, ôn tập,…)
55
3

×