Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

19 TRANG BAI TAP SONG CO CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.01 KB, 20 trang )

Chơng II. Sóng cơChơng II
Chủ đề 1. Đại cơng về sóng cơ
2.01. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
27s. Chu kì của sóng biển là
A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s.
2.02. Một ngời quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm
và có 4 ngọn sóng qua trớc mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là
A. 0,6m/s. B. 0,8m/s. C. 1,2m/s. D. 1,6m/s.
2.03. Tại một điểm O trên mặt nớc yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng
với tần số f = 2Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh. Khoảng cách giữa
hai gợn sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là
A. 20cm/s. B. 40cm/s. C. 80cm/s. D. 120cm/s.
2.04. Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của
sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phơng truyền sóng cách nhau 50cm là
A.
rad
2
3
. B.
rad
3
2
. C.
rad
2

. D.
rad
3

.


2.05. Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên cùng phơng
truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng

/3 rad.
A. 11,6cm. B. 47,6cm. C. 23,3cm. D. 4,285m.
2.06. Ngời ta đặt chìm trong nớc một nguồn âm có tần số 725Hz và tốc độ truyền âm trong nớc là
1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nớc dao động ngợc pha là
A. 0,25m. B. 1m. C. 0,5m. D. 1cm.
2.07. Tại điểm S trên mặt nớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phơng thẳng đứng với tần số
50Hz. Khi đó trên mặt nớc hình thành hai sóng tròn đồng tâo S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên
đờng thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi
trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
2.08. Tại điểm S trên mặt nớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nớc hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đờng thẳng đi qua
S luôn dao động ngợc pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 80cm/s và tần số của nguồn dao động
thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz.
2.09. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phơng trình u
O
= 5cos(5

t)(cm).
Tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s và gỉa sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi.
Phơng trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là
A. u
M
= 5cos(5

t +


/2)(cm). B. u
M
= 5cos(5

t -

/2)(cm).
C. u
M
= 5cos(5

t -

/4)(cm). D. u
M
= 5cos(5

t +

/4)(cm).
2.10. Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đờng thẳng với biên độ không đổi. ở thời điểm t = 0,
tại O có phơng trình:
tcosAu
O
=
(cm). Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/2 bớc sóng có li
độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là
A. 5cm. B. 2,5cm. C. 5
2

cm. D. 10cm.
2.11. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bớc sóng

. Khoảng cách giữa hai điểm trên
cùng một phơng truyền sóng dao động vuông pha nhau là
A.
4
)1k2(d

+=
. B.
2
)1k2(d

+=
. C.
+= )1k2(d
. D.
= kd
.
2.12. Một sóng âm đợc mô tả bởi phơng trình y = Acos2

(


x
T
t
). Tốc độ cực đại của phân tử môi tr-
ờng bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A.

= 4

A. B.

=

A/2. C.

=

A. D.

=

A/4.
Chơng 2. Sóng cơ
41
2.13. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nớc dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Ngời ta thấy rằng
hai điểm A và B trên mặt nớc cùng nằm trên phơng truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20cm luôn
dao động ngợc pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc đó là
A. 3,5m/s. B. 4,2m/s. C. 5m/s. D. 3,2m/s.
2.14. Trong thời gian 12s một ngời quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trớc mặt mình. Tốc độ truyền
sóng là 2m/s. Bớc sóng có giá trị là
A. 4,8m. B. 4m. C. 6m. D. 0,48m.
2.15. Nguồn phát sóng S trên mặt nớc tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A
= 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là
A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s. D. 150cm/s.
2.16. Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nớc. Biết khoảng cách giữa 11

gợn lồi liên tiếp là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc bằng
A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 1,50m/s. D. 2,5m/s.
2.17. Một sóng âm có tần số 660Hz la truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch pha của sóng
tại hai điểm có hiệu đờng đi từ nguồn tới bằng 20cm là
A.
rad
2
3
. B.
rad
3
2
. C.
rad
5
4
. D.
rad
4
5
.
2.18. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên cùng phơng truyền thì chúng dao động
A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngợc pha. D. lệch pha

/4.
2.19. Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 200m/s.
Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lợt là d
1
= 45cm và d

2
. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn
tại điểm N là

rad. Giá trị của d
2
bằng
A. 20cm. B. 65cm. C. 70cm. D. 145cm.
2.20. Một sóng truyền trên mặt nớc biển có bớc sóng

= 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phơng truyền sóng dao động cùng pha là
A. 2m. B. 1,5m. C. 1m. D. 0,5m.
2.21. Một sóng ngang đợc mô tả bởi phơng trình u = Acos

(0,02x 2t) trong đó x, u đợc đo bằng cm
và t đo bằng s. Bớc sóng đo bằng cm là
A. 50. B. 100. C. 200. D. 5.
2.22. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo đ-
ợc khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3(m). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 1,5m/s.
2.23. Một sóng truyền trên mặt nớc biển có bớc sóng

= 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phơng truyền sóng dao động lệch pha nhau 90
0

A. 5m. B. 2,5m. C. 1,25m. D. 3,75m.
2.24. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động với tần số f và theo phơng vuông góc với dây, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, ngời ta thấy M luôn dao

động lệch pha với A một góc

= (k

+

/2) với k = 0,

1, Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến
26Hz. Bớc sóng

bằng
A. 20cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 16cm.
2.25. Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phơng trình:
tcosAu
O
=
. Sóng này truyền dọc theo
trục Ox với tốc độ v, bớc sóng là

. Phơng trình sóng của một điểm M nằm trên phơng Ox cách nguồn
sóng một khoảng d là
A.
)
v
d
t(sinAu
M
=
. B.

)
d
2tcos(Au
M

+=
.
C.
)
v
d
t(cosAu
M
+=
. D.
)
d
2tcos(Au
M

=
.
2.26. Một sóng cơ học lan truyền trên một phơng truyền sóng với tốc độ 40cm/s. Phơng trình sóng của
một điểm O trên phơng truyền đó là u
O
= 2cos2

t(cm). Phơng trình sóng tại một điểm N nằm trớc O
và cách O một đoạn 10cm là
A. u

N
= 2cos(2

t +

/2)(cm). B. u
N
= 2cos(2

t -

/2)(cm).
C. u
N
= 2cos(2

t +

/4)(cm). D. u
N
= 2cos(2

t -

/4)(cm).
Chơng 2. Sóng cơ
42
2.27. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trờng vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phơng
trình sóng u = 4cos(
3


t -
3
2
x)(cm). Tốc trong môi trờng đó có giá trị
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 1,5m/s. D. 2m/s.
2.28. Cho phơng trình u = Acos(0,4

x + 7

t +

/3). Phơng trình này biểu diễn
A. một sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 0,15m/s.
B. một sóng chạy theo chiều dơng của trục x với tốc độ 0,2m/s.
C. một sóng chạy theo chiều dơng của trục x với tốc độ 0,15m/s.
D. một sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 17,5m/s.
2.29. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phơng trình: u = Acos(5

t +

/2)(cm). Trong đó t
đo bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà pha dao động lệch
nhau 3

/2 là 0,75m. Bớc sóng và tốc độ truyền sóng lần lợt là
A. 1,0m; 2,5m/s. B. 1,5m; 5,0m/s. C. 2,5m; 1,0m/s. D. 0,75m; 1,5m/s.
2.30. Một sóng cơ, với phơng trình u = 30cos(4.10
3
t 50x)(cm), truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ

độ x đo bằng mét(m), thời gian t đo bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 50m/s. B. 80m/s. C. 100m/s. D. 125m/s.
2.31. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nớc có biên độ 3cm(coi nh không
đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nớc
cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nớc tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều d-
ơng. Tại thời điểm t
1
li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t
2
= (t
1
+
2,01)s bằng bao nhiêu ?
A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm.
2.32. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
36s và đo đợc khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2,5m/s. B. 2,8m/s. C. 40m/s. D. 36m/s.
2.33. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bớc sóng

. Khoảng cách giữa hai điểm trên
cùng một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là
A.
4
)1k2(d

+=
. B.
2
)1k2(d


+=
. C.
+= )1k2(d
. D.
=
kd
.
2.34. Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ lan truyền trong môi trờng.
C. chuyển động tơng đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trờng.
2.35. Vận tốc truyền sóng trong một môi trờng
A.phụ thuộc vào bản chất môi trờng và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trờng và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trờng.
D.tăng theo cờng độ sóng.
2.36. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trờng A với vận tốc v
A
và khi truyền trong môi trờng B
có vận tốc v
B
= 2v
A
. Bớc sóng trong môi trờng B sẽ là
A. lớn gấp hai lần bớc sóng trong môi trờng A.
B. bằng bớc sóng trong môi trờng A.
C. bằng một nửa bớc sóng trong môi trờng A.
D. lớn gấp bốn lần bớc sóng trong môi trờng A.
2.37. Bớc sóng là

A. quãng đờng mà mỗi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phơng truyền sóng dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
2.38. Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc ngời ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bớc sóng. B. phơng truyền sóng và tần số sóng.
C. phơng truyền sóng và tốc độ truyền sóng.D. phơng dao động và phơng truyền sóng.
2.39. Chọn cùm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì càng giảm.
A. biên độ sóng. B. tần số sóng. C. bớc sóng. D. biên độ và năng lợng sóng.
Chơng 2. Sóng cơ
43
2.40. Chọn câu trả lời sai. Năng lợng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với bình phơng quãng đờng truyền sóng, khi truyền trong không gian.
B. giảm tỉ lệ với quãng đờng truyền sóng, khi môi trờng truyền là một đờng thẳng.
C. giảm tỉ lệ với quãng đờng truyền sóng, khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. luôn không đổi khi môi trờng truyền sóng là một đờng thẳng.
2.41. Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nớc thì đại lợng nào sau đây
không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số sóng.
C. Bớc sóng. D. Năng lợng.
Chủ đề 2. Nhiễu xạ và giao thoa sóng
2.42. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phơng trình dao động là u
A
= u
B
= 5cos20

t(cm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phơng trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nớc
là trung điểm của AB là

A. u
M
= 10cos(20

t) (cm). B. u
M
= 5cos(20

t -

)(cm).
C. u
M
= 10cos(20

t-

)(cm). D. u
M
= 5cos(20

t +

)(cm).
2.43. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phơng trình dao động là u
A
= u
B
=
2cos10


t(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phơng trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần
lợt là d
1
= 15cm; d
2
= 20cm là
A. u = 2cos
12

.sin(10

t -
12
7
)(cm). B. u = 4cos
12

.cos(10

t -
12
7
)(cm).
C. u = 4cos
12

.cos(10

t +

6
7
)(cm). D. u = 2
3
cos
12

.sin(10

t -
6
7
)(cm).
2.44. Tại hai điểm A, B trên mặt nớc có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại
điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đ-
ờng trung trực của AB có hai đờng vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc
bằng
A. 24cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s.
2.45. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nớc cách A, B những khoảng d
1
= 16cm, d
2
= 20cm
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đờng trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nớc là

A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s.
2.46. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phơng trình u = Acos100

t(mm) trên
mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đờng trung trực của AB ta thấy vân
bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1cm và vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc
k đi qua điểm N có NA NB = 30mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s.
2.47. Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nớc luôn dao động cùng
pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm
dao động với biên độ cực đại là
A. 30điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.
2.48. Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nớc dao động cùng pha
nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 80cm/s. Số điểm dao động với biên
độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm.
2.49. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc v = 30cm/s. Gọi C và D là hai
điểm trên mặt nớc sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là
A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm.
2.50. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50mm, dao động cùng pha theo phơng trình u = Acos(200
t
)
(mm) trên mặt thuỷ ngân. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là v = 80cm/s. Điểm gần nhất dao
động cùng pha với nguồn trên đờng trung trực của AB cách nguồn A là
A. 16mm. B. 32cm. C. 32mm. D. 24mm.
Chơng 2. Sóng cơ
44
2.51. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, cùng dao động với tần số 80Hz
và pha ban đầu bằng không. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đ-

ờng trung trực của AB dao động cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn là
A. 1,14cm. B. 2,29cm. C. 3,38cm. D. 4,58cm.
2.52. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lợt dao động theo phơng trình u
1
= Acos200

t(cm) và u
2
= Acos(200

t +

)(cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đờng trung
trực của AB, ngời ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA MB = 12mm và vân bậc (k +3)(cùng loại
với vân bậc k) đi qua điểm N có NA NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
2.53. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lợt những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm. Sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nớc là
A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s.
2.54. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lợt những khoảng d
1
= 30cm, d
2

= 25,5cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nớc là
A. 24m/s. B. 24cm/s. C. 36m/s. D. 36cm/s.
2.55. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một
điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đờng trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là v = 26cm/s.
Tần số dao động của hai nguồn là
A. 26Hz. B. 13Hz. C. 16Hz. D. 50Hz.
2.56. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động ngợc chiều giao nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
2.57. Khi một sóng mặt nớc gặp một khe chắn hẹp có kích thớc nhỏ hơn bớc sóng thì
A. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. sóng gặp khe và phản xạ lại.
C. sóng truyền qua khe giống nh khe là một tâm phát sóng mới.
D. sóng gặp khe sẽ dừng lại.
2.58. Trên mặt nớc tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phơng trình u
A
= Acos

t và u
B
= Acos(


t +

). Những điểm nằm trên đờng trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình.
2.59. Ký hiệu

là bớc sóng, d
1
d
2
là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng kết hợp S
1

S
2
trong một môi trờng đồng tính. k = 0,

1;

2, Điểm M sẽ luôn luôn dao động với biên độ cực đại
nếu
A. d
1
d
2
= (2k + 1)

.

B. d
1
d
2
=

.
C. d
1
d
2
= k

, nếu 2 nguồn dao động ngợc pha nhau.
D. d
1
d
2
= (k + 0,5)

, nếu hai nguồn dao động ngợc pha nhau.
2.60. Trong hiện tợng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A.

/4. B.

/2. C.

. D. 2


.
2.61. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phơng trình dao động tại A, B là u
A
=
cos

t(cm); u
B
= cos(

t +

)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 0cm. B. 2cm. C. 1cm. D.
2
cm.
2.62. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phơng trình dao động tại A, B là u
A
=
cos100

t(cm); u
B
= cos(100

t)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 1cm. B. 2cm. C. 0cm. D.
2
cm.

2.63. Chọn câu trả lời đúng. Hiện tợng giao thoa là hiện tợng
Chơng 2. Sóng cơ
45
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trờng.
B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. tạo thành các vân hình hyperbol trên mặt nớc.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cờng nhau, hoặc triệt tiêu nhau, tuỳ theo lộ
trình của chúng.
2.64. Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng kết hợp là các nguồn sóng có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
2.65. Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng nào sau đây không giao thoa đợc với nhau:
A. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ.
B. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng tần số, cùng năng lợng và hiệu pha không đổi theo thời gian.
2.66. Trong hiện tợng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng
nối hai nguồn trong môi trờng truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách
nhau một khoảng là
A.

/4. B.

/2. C.

. D. 2

.

2.67. Trong hiện tợng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha
ban đầu, số đờng cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số chẵn. B. số lẻ.
C. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào tần số của nguồn.
D. có thể chắn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.
2.68. Trong hiện tợng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và có độ lệch
pha không đổi theo thời gian, số đờng cực đại giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số chẵn. B. số lẻ.
C. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào độ lệch pha giữa hai nguồn.
D. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.
2.69. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm có chu kì dao động là 0,1s và dao động cùng pha
nhau. Tốc độ truyền sóng trong môi trờng là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng giữa AB

A. 6. B. 10. C. 9. D. 7
2.70. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
cùng tần số 50Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó
những khoảng lần lợt là d
1
= 42cm, d
2
= 50cm, sóng tại đó có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nớc là 80cm/s. Số đờng cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đờng trung trực của hai
nguồn là
A. 2 đờng. B. 3 đờng. C. 4 đờng. D. 5 đờng.
2.71. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những
khoảng lần lợt là d
1
= 41cm, d
2

= 52cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nớc là 1m/s. Số đờng cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đờng trung trực của hai nguồn
là 5 đờng. Tần số dao động của hai nguồn bằng
A. 100Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 50Hz.
2.72. Giả sử phơng trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là:
tcosAuu
BA
==
. Xét một điểm M trên
mặt chất lỏng cách A, B lần lợt là d
1
, d
2
. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng
tổng hợp tại M là
A.


=
12
M
dd
cosA2A
. B.

+
=
12
M
dd

cosA2A
.
C.
v
dd
cosA2A
12
M

=
. D.


=
12
M
dd
cosAA
.
Chơng 2. Sóng cơ
46
2.73. Trong hiện tợng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ
A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đờng trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ trung bình.
2.74. Trong hiện tợng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ
A và dao động ngợc pha, các điểm nằm trên đờng trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
C. đứng yên không dao động.

D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A.
2.75. Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nớc có cùng bớc sóng

, cùng pha, cùng biên độ, đặt cách
nhau một khoảng
= 5,2D
. Số đờng dao động với biên độ mạnh nhất là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 10.
2.76. Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nớc có cùng bớc sóng

, cùng pha, cùng biên độ, đặt cách
nhau một khoảng
= 5,2D
. Vẽ một vòng tròn lớn trên mặt nớc bao cả hai nguồn sóng vào trong. Số
điểm cực tiểu trên vòng tròn ấy là
A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.
2.77. Trong hiện tợng giao thoa sóng, điều kiện để một điểm M nằm trong môi trờng truyền sóng là
cực tiểu giao thoa phải có độ lệch pha sóng từ hai nguồn truyền tới thoả
A.
= k2
. B.
2
)1k2(

+=
. C.
2
k

=

. D.
+= )1k2(
. (
Zk
)
Chủ đề 3. Phản xạ sóng và sóng dừng
2.78. Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng đợc tạo ra, ngoài 2 đầu dây ngời ta thấy trên dây còn có
4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng
A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz.
2.79. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85Hz. Quan
sát sóng dừng trên dây ngời ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12cm/s B. 24m/s C. 24cm/s D. 12m/s.
2.80. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số
40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
2.81. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu đợc gắn cố định, đợc kích thích cho dao động bằng một nam
châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây này là
A. 18m/s B. 20m/s C. 24m/s D. 28m/s.
2.82. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bớc sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút D. 5 bụng, 6 nút.
2.83. Một sợi dây mảnh AB không dãn, đợc căng ngang có chiều dài l = 1,2m, đầu B cố định, đầu A
dao động theo phơng thẳng đứng với phơng trình u
A
= 1,5cos(200

t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây
là 40m/s. Coi biên độ lan truyền không đổi. Tính vận tốc dao động cực đại của một bụng sóng ?
A. 18,84m/s B. 18,84cm/s C. 9,42m/s D. 9,42cm/s.
2.84. Một sợi dây mảnh AB không dãn, đợc căng ngang có chiều dài l = 1,2m, đầu B cố định, đầu A

dao động theo phơng thẳng đứng với phơng trình u
A
= 1,5cos(200

t)(cm). Trên dây có sóng dừng, bề
rộng một bụng sóng là
A. 1,5cm B. 3cm C. 6cm D. 4,5cm.
2.85. Tạo sóng ngang trên một sợi dây AB = 0,3m căng nằm ngang, với chu kì 0,02s, biên độ 2mm.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,5m/s. Sóng lan truyền từ đầu A cố định đến đầu B cố định rồi phản xạ
về A. Chọn sóng tới B có dạng u
B
= Acos

t. Phơng trình dao động tổng hợp tại điểm M cách B 0,5 cm là
A. u = 2
3
cos(100

t-
2/
)(mm) B. u = 2cos100

t(mm)
C. u = 2
3
cos100

t(mm) D. u = 2cos(100

t-

2/
)(cm).
2.86. Một sợi dây dài 5m có khối lợng 300g đợc căng ngang bằng một lực 2,16N. Tốc độ truyền trên
dây có giá trị là
Chơng 2. Sóng cơ
47
A. 3m/s B. 0,6m/s C. 6m/s D. 0,3m/s.
2.87. Sóng truyền trên một sợi dây. ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch
nhau một lợng bằng bao nhiêu ?
A.

k2
B.
+

k2
2
3
C.
+ )1k2(
D.
+

k2
2
. (k: nguyên)
2.88. Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bớc
sóng nào ?
A. Duy nhất
=

l B. Duy nhất
=
2l C.
=
2l, 2l/2, 2l/3,D.
=
l, l/2, l/3,
2.89. Tính tần số của âm cơ bản mà một dây đàn chiều dài l có thể phát ra, biết tốc độ truyền sóng
ngang theo dây đàn bằng v.
A. v/l B. v/2l C. 2v/l D. v/4l.
2.90. Một sóng dừng trên một sợi dây đợc mô tả bởi phơng trình u = 4cos
)
24
x
(

+

cos(20

t -
2

)(cm),
trong đó x đo bằng cm và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng dọc theo dây là
A. 80cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 20cm/s.
2.91. Một sợi dây dài l = 2m, hai đầu cố định. Ngời ta kích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bớc
sóng dài nhất bằng
A. 1m B. 2m C. 4m D. 0,5m.
2.92. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số

40Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên
dây là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
2.93. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là
25m/s, trên dây đếm đợc 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là
A. 50Hz B. 100Hz C. 25Hz B. 20Hz.
2.94. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây ngời ta thấy có 9 nút. Tần số dao động
của dây là
A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz D. 90Hz.
2.95. Một dây sắt có chiều dài 60cm, khối lợng m = 8g. Một nam châm điện có nòng sắt non có dòng
điện xoay chiều 50Hz chạy qua. Nam châm điện đặt đối diện với trung điểm của sợi dây. Nam châm
điện kích thích dao động trên dây và tạo sóng dừng với một bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60m/s B. 30m/s C. 120m/s D. 240m/s.
2.96. Chọn câu trả lời đúng. ứng dụng của hiện tợng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng B. xác định chu kì sóng
C. xác định tần số sóng D. xác định năng lợng sóng.
2.97. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bớc sóng. B. nửa bớc sóng.
C. một phần t bớc sóng. D. hai lần bớc sóng.
2.98. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài
l
, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bớc sóng trên dây có
bớc sóng dài nhất là
A. 2
l
B.
l
/4 C.
l

D.
l
/2.
2.99. Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số f =
100Hz. Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ t kể từ B là 14cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7m/s B. 8m/s C. 9m/s D. 14m/s.
2.100. Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngợc pha với sóng tới
B. ngợc pha với sóng tới nếu vật cản cố định
C. ngợc pha với sóng tới nếu vật cản tự do
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
2.101. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng
liên tiếp bằng
A. một bớc sóng B. hai bớc sóng
Chơng 2. Sóng cơ
48
C. một phần t bớc sóng D. một nửa bớc sóng.
2.102. Chọn câu trả lời đúng. Ngời ta nói sóng dừng là một trờng hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì:
A. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng một phơng truyền sóng
B. sóng dừng chỉ xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phơng truyền sóng
C. sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phơng truyền sóng
D. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phơng truyền sóng.
2.103. Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bớc sóng trên dây là
A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 0,25m.
2.104. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với
tốc độ truyền sóng là 20m/s. Số bó sóng trên dây là
A. 500 B. 50 C. 5 D. 10
2.105. Một sợi dây AB dài 1,25m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Ngời ta đếm
đợc trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s.
Tần số sóng bằng:

A. 8Hz B. 16Hz C. 12Hz D. 24Hz.
2.106. Một sợi dây cao su dài 3m, một đầu cố định, đầu kia cho dao động với tần số 2Hz. Khi đó trên
dây có sóng dừng với 5 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết lực căng dây là 0,36N và tốc độ
truyền sóng trên dây liên hệ với lực căng dây bởi công thức
à= /Fv
; với
à
: khối lợng dây trên một
đơn vị chiều dài. Khối lợng của dây là
A. 40g B. 18,75g C. 120g D. 6,25g.
2.107. Một đoạn dây dài 60cm có khối lợng 6g, một đầu gắn vào cần rung, đầu kia treo trên một đĩa
cân rồi vắt qua một ròng rọc, dây bị căng với một lực F
C
= 2,25N. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,5m/s B. 15m/s C. 22,5m/s D. 2,25m/s.
2.108. Quả cầu khối lợng m = 0,625kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 400N/m treo thẳng đứng,
quả cầu đợc nối vào đầu A của một dây AB căng ngang. Giả sử lực căng dây không làm ảnh hởng đến
chuyển động của quả cầu. Kích thích cho quả cầu dao động tự do theo phơng thẳng đứng, ta thấy trên
dây có sóng dừng với 6 bó sóng. Biết dây AB dài 3m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2m/s B. 4m/s C. 6m/s D. 3m/s.
2.109. Một dây thép AB dài 120cm căng ngang. Nam châm điện đặt phía trên dây thép. Cho dòng điện
xoay chiều tần số f = 50Hz qua nam châm, ta thấy trên dây có sóng dừng với 4 múi sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 30m/s B. 60cm/s C. 60m/s D. 6m/s.
2.110. Khi có sóng dừng trên một dây AB căng ngang thì thấy có 7 nút trên dây, tần số sóng là 42Hz.
Với dây AB và tốc độ truyền sóng nh trên, muốn trên dây có 5 nút thì tần số phải là
A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz.
2.111. Dây đàn dài 80cm phát ra âm có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc
độ truyền sóng trên dây đàn là
A. 1,6m/s B. 7,68m/s C. 5,48m/s D. 9,6m/s.

2.112. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi ngời ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm
gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yên liền nhau là 10cm. Vận
tốc truyền sóng trên dây là
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 20cm/s D. 100cm/s.
2.113. Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải
A. tăng lực căng dây gấp hai lần B. giảm lực căng dây hai lần
C. tăng lực căng dây gấp 4 lần D. giảm lực căng dây 4 lần.
2.114. Dây AB dài 21cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào âm thoa dao động với tần số 100Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng. Số nút và số bụng trên dây lần lợt là
A. 10; 10 B. 11; 11 C. 10; 11 D. 11; 10.
2.115. Dây AB dài 21cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào âm thoa dao động. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 4m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng với 8 bụng sóng. Tần số dao động của âm thoa bằng
A. 74,1Hz B. 71,4Hz C. 47,1Hz D. 17,4Hz.
2.116. Để tạo ra sóng dừng trên dây ngời ta bố trí thí nghiệm nh hình
vẽ. Cho dây có chiều dài AB = l = 1m, khối lợng dây m
0
= 50g, quả
cân có khối lợng m = 125g. Lấy g = 10m/s
2
. Cho biết tần số dao động
Chơng 2. Sóng cơ
49
B
A
trên dây là 10Hz. Số múi sóng quan sát đợc trên dây khi có sóng dừng
bằng
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4.
2.117. Để tạo ra sóng dừng trên dây ngời ta bố trí thí nghiệm nh hình vẽ. Cho dây có chiều dài AB = l =
1m, khối lợng dây m
0

= 50g, quả cân có khối lợng m = 125g. Lấy g = 10m/s
2
. Cho biết tần số dao động
trên dây là 10Hz. Số múi sóng quan sát đợc trên dây khi có sóng dừng bằng 4. Giữ l và f không đổi. Để
dây rung thành 2 múi thì phải
A. thêm vào đĩa cân 375g B. bớt ra khỏi đĩa cân 375g
C. bớt ra đĩa cân 125g D. thêm vào đĩa cân 500g.
2.118. Một sợi dây AB có chiều dài 60cm đợc căng ngang, khi sợi dây dao động với tần số 100Hz thì
trên dây có sóng dừng và trong khoảng giữa A, B có 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40cm/s B. 20m/s C. 40m/s D. 4m/s.
2.119. Một dây cao su dài 1m căng ngang, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn vào âm thoa cho dao
động, trên dây hình thành hệ sóng dừng có 7 nút không tính hai đầu. Tốc độ truyền sóng trên dây là
36km/h Tần số dao động trên dây là
A. 20Hz B. 50Hz C. 30Hz D. 40Hz.
2.120. Cho một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do. Để trên dây có sóng dừng thì
chiều dài sợi dây phải thoả mãn điều kiện
A. l =
m
B. l =
2
m

C. l =
2
)1m2(

+
D. l =
4
m


. (m = 1,3,5, )
Chủ đề 4. Sóng âm
2.121. Khi cờng độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cờng độ âm tăng 10dB. Khi cờng độ âm tăng 100 lần
thì mức cờng độ âm tăng
A. 20dB. B. 50dB. C. 100dB. D. 10000dB.
2.122. Cờng độ âm tại một điểm trong môi trờng truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cờng độ âm chuẩn là I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cờng độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.
2.123. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm)một khoảng NA = 1m, có mức cờng độ âm
là L
A
= 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Cờng độ của âm đó tại A là
A. 0,1nW/m
2
. B. 0,1mW/m
2

. C. 0,1W/m
2
. D. 0,1GW/m
2
.
2.124. Hai âm có mức cờng độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cờng độ âm của chúng là
A. 10. B. 10
2
. C. 10
3
. D. 10
4
.
2.125. Một ngời gõ một nhát búa trên đờng ray và cách đó 528m, một ngời áp tai vào đờng ray nghe
thấy tiếng gõ sớm hơn 1,5s so với tiếng gõ nghe đợc trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là
330m/s. Tốc độ âm trên đờng ray là
A. 5100m/s. B. 5280m/s. C. 5300m/s. D. 5400m/s.
2.126. Tốc độ âm trong không khí và trong nớc lần lợt là 330m/s và 1450m/s. Khi âm truyền từ trong
không khí vào nớc thì bớc sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 6lần. B. 5lần. C. 4,4lần. D. 4lần.
2.127. Một ngời đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết
tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khoảng cách từ chân núi đến ngời đó bằng
A. 4620m. B. 2310m. C. 1775m. D. 1155m.
2.128. Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài
ống sáo là 80cm. Bớc sóng của âm là
A. 20cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 160cm.
2.129. Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi đợc nhờ điều chỉnh mực nớc trong
ống. Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta
thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao cột khí nhỏ nhất l
0

= 13cm ta nghe đợc
âm to nhất, biết đầu A hở là một bụng sóng, đầu B là nút, tốc độ truyền âm là 340m/s. Tần số âm do
âm thoa phát ra là
A. 563,8Hz. B. 658Hz. C. 653,8Hz. D. 365,8Hz.
2.130. Một ngời đứng ở điểm M cách S
1
một đoạn 3m, cách S
2
3,375m. Tốc độ của sóng âm trong
không khí v = 330m/s. Tại điểm M ngời quan sát không nghe đợc âm thanh từ hai loa S
1
, S
2
. Bớc sóng
dài nhất của âm là
A. 1,25m. B. 0,5m. C. 0,325m. D. 0,75m.
Chơng 2. Sóng cơ
50
2.131. Tai con ngời có thể nghe đợc những âm có mức cờng độ âm ở trong khoảng
A. từ 0dB đến 1000dB. B. từ 10dB đến 100dB.
C. từ -10dB đến 100dB. D. từ 0dB đến 130dB.
2.132. Hộp cộng hởng có tác dụng
A. làm tăng tần số của âm. B. làm giảm bớt cờng độ âm.
C. làm tăng cờng độ của âm. D. làm giảm độ cao của âm.
2.133. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cờng độ lớn hơn cờng độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
2.134. Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên

A. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B. bớc sóng và biên độ dao động của chúng.
C. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai ngời.
D. một lí do khác.
2.135. ở các rạp hát ngời ta thờng ốp tờng bằng các tấm nhung, dạ. Ngời ta làm nh vậy để
A. âm đợc to.
B. phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai ngời đợc trung thực.
C. âm phản xạ thu đợc là những âm êm tai.
D. giảm phản xạ âm.
2.136. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm có thể là sóng ngang.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
2.137. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền đợc trong chân không.
B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
2.138. Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải
A. tăng lực căng dây gấp hai lần. B. giảm lực căng dây hai lần.
C. tăng lực căng dây gấp 4 lần. D. giảm lực căng dây 4 lần.
2.139. Khi truyền âm từ không khí vào trong nớc, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi. B. Tốc độ âm tăng.
C. Tốc độ âm giảm. D. Bớc sóng thay đổi.
2.140. Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trờng
A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.
2.141. Năng lợng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích nhỏ S
1
vuông góc với

phơng truyền sóng bằng W
1
. Nếu trong diện tích S
1
xét một diện tích S
2
= S
1
/4 và cho biên độ sóng tăng
gấp đôi thì năng lợng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua S
2
bằng bao nhiêu?
A. W
1
/2
.
B. W
1
. C. W
1
/
2
. D.
2
W
1
.
2.142. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau?
A. Ngỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
B. Đối với tai con ngời, cờng độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.

C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cờng độ âm.
D. Tai con ngời nghe âm cao cảm giác to hơn nghe âm trầm khi cùng cờng độ âm.
2.143. Độ to của âm thanh đợc đặc trng bằng
A. đồ thị dao động. B. biên độ dao động âm.
C. mức cờng độ âm. D. áp suất âm thanh.
2.144. âm sắc là
A. màu sắc của âm.
B. một đặc tính của âm giúp ta nhận biết đợc các nguồn âm.
C. một tính chất vật lí của âm.
Chơng 2. Sóng cơ
51
D. đặc tính sinh lí của âm đợc hình thành dựa trên tần số và mức cờng độ âm.
2.145. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. cùng biên độ. B. cùng bớc sóng trong một môi trờng.
C cùng tần số và bớc sóng. D. cùng tần số.
2.146. Tần số do dây đàn phát ra không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ bền của dây. B. Tiết diện dây. C. Độ căng của dây. D. Chất liệu dây.
2.147. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn âm và môi trờng truyền âm.
B. Nguồn âm và tai ngời nghe.
C. Môi trờng truyền âm và tai ngời nghe.
D. Tai ngời nghe và thần kính thính giác.
2.148. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
2.149. Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm
đợc 0,8s thì nhận đợc tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nớc là 1400m/s. Độ sâu
của biển tại nơi đó là
A. 560m. B. 875m. C. 1120m D. 1550m.
2.150. Âm thanh do ngời hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị đợc biểu diễn theo thời gian có dạng

A. đờng hình sin. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. đờng hyperbol. D. đờng thẳng.
2.151. Cờng độ âm thanh nhỏ nhất mà tai ngời có thể nghe đợc là 4.10
-12
W/m
2
. Hỏi một nguồn âm có
công suất 1mW thì ngời đứng cách nguồn xa nhất là bao nhiêu thì còn nghe đợc âm thanh do nguồn đó
phát ra. Bỏ qua mọi mất mát năng lợng.
A. 141m. B. 1,41km. C. 446m. D. 4,46km.
2.152. Mức cờng độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một khoảng d =
50m thì mức cờng độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là
A. 73,12cm. B. 7,312m. C. 73,12m. D. 7,312km.
2.153. Một ngời đứng cách một nguồn âm một khoảng là d thì cờng độ âm là I. Khi ngời đó tiến ra xa
nguồn âm thêm một khoảng 20m thì cờng độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách d là
A. 10m. B. 20m. C. 40m. D. 160m.
2.154. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại đợc kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh.
2.155. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. tránh đợc tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
2.156. Một nguồn âm đợc coi nh một nguồn điểm có công suất 3
à
W. Biết cờng độ âm chuẩn là I
0
=
10

-12
W/m
2
. Tại một điểm M cách nguồn 5m mức cờng độ âm có giá trị là
A. 39,8dB. B. 39,8B. C. 38,9dB. D. 398dB.
2.157. Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang(S) và sóng dọc(P). Biết rằng
vận tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi đợc cả sóng S và sóng P
cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là
A. 25km. B. 250km. C. 2500km. D. 5000km.
2.158. Chọn câu trả lời không đúng. Một âm LA của đàn dơng cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ
cầm (violon) có thể có cùng
A. Độ cao. B. Cờng độ. C. Độ to. D. Âm sắc.
2.159. Hãy chọn câu đúng. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng
A. tần số. B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
2.160. Hãy chọn câu đúng. Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô vì chúng có cùng
A. độ cao. B. tần số. C. độ to. D. độ cao và âm sắc.
2.161. Âm sắc của một âm là một đặc trng sinh lí tơng ứng với đặc trng vật lí là
A. tần số. B. cờng độ. C. mức cờng độ. D. đồ thị dao động.
Chơng 2. Sóng cơ
52
2.162. Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. mức cờng độ âm.
Chuyên đề tổng hợp về sóng cơ
2.163. Súng c hc lan truyn trong mụi trng n hi nht nh khi tng tn s súng lờn 2 ln thỡ tc
truyn súng
A. tng 4 ln. B. tng 2 ln. C. khụng i. D. gim 2 ln.
2.164. Mt ngi quan sỏt mt chic phao trờn mt bin thy nú nhụ lờn cao 10 ln trong 18s, khong
cỏch gia hai ngn súng k nhau l 2m. Vn tc truyn súng trờn mt bin l
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s
2.165. Mt súng truyn trờn si dõy n hi rt di vi tn s 500Hz, ngi ta thy khong cỏch gia

hai im gn nhau nht dao ng cựng pha l 80cm. Vn tc truyn súng trờn dõy l
A. v = 400cm/s B. v = 16cm/s C. v = 6,25cm/s D. v = 400m/s
2.166. Mt súng c hc lan truyn vi vn tc 320m/s, bc súng 3,2m. Chu kỡ ca súng ú l
A. T = 0,01s B. T = 0,1s C. T = 50s D. T = 100s
2.167. Trong thớ nghim to võn giao thoa súng trờn mt nc, ngi ta dựng ngun dao ng cú tn
s 50Hz v o c khong cỏch gia hai gn súng liờn tip nm trờn ng ni tõm dao ng l
2mm. Bc súng ca súng trờn mt nc l bao nhiờu?
A. 1mm B. 2mm C. 4mm D. 8mm
2.168. Trong thớ nghim to võn giao thoa súng trờn mt nc, ngi ta dựng ngun dao ng cú tn
s 100Hz v o c khong cỏch gia hai gn súng liờn tip nm trờn ng ni tõm dao ng l
4mm. Vn tc súng trờn mt l bao nhiờu?
A. v = 0,2m/s B. v = 0,4m/s C. v = 0,6m/s D. v = 0,8m/s
2.169. Trong thớ nghim to võn giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A, B dao ng vi
tn s 20Hz, cựng pha ti mt im M cỏch A v B ln lt l 16cm v 20cm, súng cú biờn cc i,
gia M v ng trung trc ca AB cú 3 dóy cc i khỏc. Vn tc truyn súng trờn mt nc l bao
nhiờu?
A. v = 20cm/s B. v = 26,7cm/s C. v = 40cm/s D. v = 53,4cm/s
2.170. Trong thớ nghim to võn giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A, B dao ng cựng
pha vi tn s f=16Hz. Ti mt im M cỏch A v B nhng khong d
1
=30cm; d
2
=25,5cm, súng cú
biờn cc i. Gia M v ng trung trc ca AB cú 2 dóy cc i khỏc. Vn tc truyn súng trờn
mt nc l bao nhiờu ?
A. v = 24m/s B. v = 24cm/s C. v = 36m/s D. v = 36cm/s
2.171. Trong thớ nghim to võn giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A, B dao ng cựng
pha vi tn s f = 13Hz. Ti mt im M cỏch A v B nhng khong d
1
= 19cm; d

2
= 21cm, súng cú
biờn cc i. Gia M v ng trung trc khụng cú dóy cc i khỏc. Vn tc truyn súng trờn mt
nc l bao nhiờu ?
A. v = 26m/s B. v = 26cm/s C. v = 52m/s D. v = 52cm/s
2.172. m thoa din gm hai nhỏnh dao ng vi tn s 100Hz, chm vo mt nc ti hai im S
1
,
S
2
. Khong cỏch S
1
S
2
= 9,6cm. Vn tc truyn súng nc l 1,2m/s. Cú bao nhiờu gn súng trong
khong gia S
1
v S
2
?
A. 8 gn súng B. 14 gn súng C. 15 gn súng D. 17 gn súng
2.173. Mt súng truyn trong mt mụi trng vi tc 110 m/s v cú bc súng 0,25 m. Tn s
ca súng ú l
A. 27,5Hz B. 440 Hz C. 50Hz D. 220Hz
Chơng 2. Sóng cơ
53
2.174. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2m/s. B. v = 1m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
2.175. Một sóng ngang có phương trình sóng u = Acos

π
(0,02x – 2t) trong đó x, u được đo bằng cm và
t đo bằng s. Bước sóng bằng:
A. 50cm B. 100cm C. 0,01cm D. 5cm
2.176. Trong 20 giây một quan sát viên thấy 5 ngọn sóng biển truyền qua trước mặt. Xác định chu kì
của sóng là
A. 2,5 s B. 2 s C. 3 s D. 5 s.
2.177. Nguồn sóng trên mặt nước tạo ra dao động với tần số 50Hz. Dọc theo một phương truyền sóng,
khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp là 3cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 100cm/s B. 200cm/s C. 25cm/s D. 50cm/s
2.178. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao
động cùng phương với phương trình lần lượt là u
A

= Acosωt và u
B

= Acos(ωt + π). Biết tốc độ và
biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B
có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động
với biên độ bằng
A. 0 B. A/2 C. A D. 2A
2.179. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S
1
, S
2

cách nhau 28mm
phát sóng ngang với phương trình u
1

= 2cos(100
π
t) (mm), u
2
= 2cos(100
π
t +
π
) (mm), t tính
bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 30cm/s. Số vân lồi giao thoa (các dãy cực đại
giao thoa) quan sát được là
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
2.180. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2

cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2


A. 8 B. 9 C. 11 D. 7
2.181. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1


S
2
. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
S
1
S
2
sẽ
A. dao động với biên độ cực tiểu B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C. dao động với biên độ trung bình D. dao động với biên độ cực đại
2.182. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u
1
=
Acos200πt(cm) và u
2
= Acos(200πt - π)(cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của
đường trung trực của AB, người ta thấy vân lồi bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân
lồi bậc (k + 3) đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là
A. 12 B. 13 C. 11 D. 14
2.183. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f =
40Hz, cách nhau 10cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30cm và BM = 24cm, dao động với biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 gợn lồi giao thoa khác (3 dãy cực đại). Tốc độ
truyền sóng trong nước là:
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. 100cm/s
2.184. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng,

cùng pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S
1
S
2

có biên độ
A. bằng A/2 B. bằng A C. bằng 0 D. bằng 2A.
2.185. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Ch¬ng 2. Sãng c¬
54
C. tn s thay i, cũn bc súng khụng thay i. D. tn s v bc súng u thay i.
2.186. Ti hai im M v N trong mt mụi trng truyn súng cú hai ngun súng kt hp cựng phng
v cựng pha dao ng. Bit biờn , vn tc ca súng khụng i trong quỏ trỡnh truyn, tn s ca súng
bng 40 Hz v cú s giao thoa súng trong on MN. Trong an MN, hai im dao ng cú biờn
cc i gn nhau nht cỏch nhau 1,5 cm. Tc truyn súng trong mụi trng ny bng
A. 2,4 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,2 m/s. D. 0,6 m/s.
2.187. Súng c truyn trong mt mụi trng dc theo trc Ox vi phng trỡnh
u cos(20t 4x)
=
(cm)
(x tớnh bng một, t tớnh bng giõy). Tc truyn súng ny trong mụi trng trờn bng
A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.
2.188. Súng dng hay xy ra trờn dõy n hi cú hai u c nh khi
A. chiu di ca dõy bng mt phn t bc súng
B. bc súng gp ba chiu di ca dõy
C. chiu di ca dõy bng mt s nguyờn ln na bc súng
D. chiu di ca dõy bng mt s l ln na bc súng.
2.189. Mt ng tr cú chiu di 1m. mt u ng cú mt pit-tụng cú th iu chnh chiu di ct

khớ trong ng. t mt õm thoa dao ng vi tn s 660Hz gn u h ca ng. Vn tc õm trong
khụng khớ l 330m/s. cú cng hng õm trong ng ta phi iu chnh ng n di bng
A. 0,75m. B. 0,50m. C. 25,0cm. D. 12,5cm.
2.190. Sóng phản xạ
A. luôn luôn bị đổi dấu.
C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B. luôn luôn không bị đổi dấu.
D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động đợc.
2.191. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. cờng độ âm. B. mức cờng độ âm.
C. tần số của âm. D. biên độ và tần số của âm.
2.192. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trờng?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lợng.
C. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trờng.
D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
2.193. Mt si dõy n hi AB = 90 cm cú hai u c nh. Khi c kớch thớch thỡ trờn dõy cú súng
dng vi 3 bú súng. Bit phng trỡnh súng ti ti u
B
= 1,5cos
t
(cm). Biờn dao ng ca im N
cỏch B 7,5cm bng
A. 1,5 cm. B. 3cm. C. 1,5
2
cm. D. 0,75 cm.
2.194. Trờn mt si dõy cú chiu di
l
, hai u c nh, ang cú súng dng. Trờn dõy cú mt bng
súng. Bit tc truyn súng trờn dõy l v khụng i. Tn s ca súng l

A.
2
v
l
. B.
4
v
l
. C.
2v
l
. D.
v
l
.
2.195. Mt dõy AB di 100cm cú u B c nh. Ti u A thc hin mt dao ng iu ho (coi nh
mt nỳt) cú tn s f = 40Hz. Tc truyn súng trờn dõy l v = 20m/s. S im nỳt, s im bng trờn
dõy l bao nhiờu?
A. 6 nỳt, 4 bng. B. 7 nỳt, 5 bng. C. 5 nỳt, 4 bng. D. 3 nỳt, 4 bng.
2.196. Mt si dõy n hi di l = 120cm cú hai u A, B c nh. Mt súng truyn vi tn s f =
50Hz, trờn dõy m c 5 nỳt súng khụng k hai nỳt A, B. Tc truyn súng trờn dõy l:
A. 30 m/s. B. 12,5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
2.197. Mt dõy AB di 90cm cú u B th t do. To u A mt dao ng iu ho ngang cú tn s f
= 100Hz ta cú súng dng, trờn dõy cú 4 mỳi. Tc truyn súng trờn dõy cú giỏ tr l bao nhiờu?
A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
2.198. Trong thớ nghim v súng dng, trờn mt si dõy n hi di 1,2m vi hai u c nh,
ngi ta quan sỏt thy ngoi hai u dõy c nh cũn cú hai im khỏc trờn dõy khụng dao ng.
Chơng 2. Sóng cơ
55
Bit khong thi gian gia hai ln liờn tip vi si dõy dui thng l 0,05s. Tc truyn súng

trờn dõy l
A. 4m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
2.199. Mt lỏ thộp mng, mt u c nh, u cũn li c kớch thớch dao ng vi chu kỡ
khụng i v bng 0,002s. m do lỏ thộp phỏt ra l
A. õm m tai ngi nghe c. B. nhc õm.
C. h õm. D. siờu õm.
2.200. Nng lng c súng õm truyn trong mt n v thi gian qua mt n v din tớch t vuụng
gúc vi phng truyn õm gi l :
A. Cng õm. B. Nng lng õm.
C. Mc cng õm. D. to ca õm.
2.201.
Cng



õm

ti

mt

im

trong

mụi

trng

truyn


õm

l
10
-5
W/m
2
.

Bit

cng



õm
chun la I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mc

cng



õm


ti

im

ú

bng:
A. 70dB
.
B. 60dB. C. 50dB. D. 80dB.
2.202. m sc l c tớnh sinh lớ ca õm
A. ch ph thuc vo tn s. B. ch ph thuc vo cng õm.
C. ch ph thuc vo biờn . D. ph thuc vao dang ụ thi dao ng.
2.203. Nếu cờng độ âm tăng lên 100 lần thì mức cờng độ âm thay đổi nh thế nào?
A. Tăng lên 10 lần. B. Tăng lên 2 lần.
C. Tăng thêm 2 ben. D. Tăng thêm 2 đêxiben.
2.204. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 70cm có một đầu tự do, đầu kia đợc nối với một máy rung tạo
dao động có biên độ nhỏ với tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 16m/s. Cho máy rung
hoạt động , quan sát trên dây thấy xuất hiện sóng dừng. Số bụng sóng quan sát đợc là bao nhiêu ?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
2.205. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu dao động với tần số f. Dây dài 1m và vận tốc truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành 10 bó thì tần số dao động f là:
A. 20Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 5Hz.
2.206. Một sợi dây AB có đầu B gắn chặt vào đầu A gắn vào một âm thoa có tần số dao động f. Cho âm
thoa dao động ta quan sát thấy trên dây có 6 bụng sóng và A, B là hai nút. Biết AB = 15cm, f = 10Hz.
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 25cm/s. B. 30cm/s. C. 50cm/s. D. Đáp số khác.
2.207. Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài
ống sáo là 80cm. Bớc sóng của âm là:

A. 20cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 160cm.
2.208. Dây AB nằm ngang dài 2m. Đầu B cố định, A là nguồn dao động hình sin và cũng là nút. Chu kì
sóng là 0,02s. Từ A đến B có 5 nút. Vận tốc truyền sóng là:
A. 50cm/s. B. 25cm/s. C. 12,5cm/s. D. 50 m/s.
2.209. Một ống sáo hở hai đầu tạo ra sóng dừng cho âm với ba nút. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp
là 20cm. Chiều dài ống sáo là
A. 80cm. B. 60cm. C. 120cm. D. 30cm.
Bài tập nâng cao
Câu 1. Khi xy ra hin tng giao thoa súng nc vi hai ngun kt hp ngc pha A, B. Nhng im
trờn mt nc nm trờn ng trung trc ca AB s:
A. dao ng vi biờn ln nht
B. Dao động với biên độ bé nhất
C. ng yờn khụng dao ng D. dao ng vi bờn cú giỏ tr trung bỡnh
Chơng 2. Sóng cơ
56
C©u 2. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 (m). Một thuyền máy đi ngược chiều sóng thì tần
số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính Tốc độ
truyền sóng. Biết tốc độ của sóng lớn hơn Tốc độ của thuyền.
A. 5 m/s B. 14 m/s C. 13 m/s D. 15 m/s
C©u 3. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn
luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Tính tần số. Biết tần số f
có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12,5Hz D. 12 Hz
C©u 4. Sóng truyền với Tốc độ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng.
Biết phương trình sóng tại O là u = 5.cos(5πt - π/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là u
M
=
5.cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 m B. truyền từ M đến O, OM = 0,5 m

C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 m D. truyền từ M đến O, OM = 0,25 m
C©u 5. Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại M
có dạng u = 2.sin(πt + ϕ) (cm). Tại thời điểm t
1
li độ của điểm M là √3 cm và đang tăng thì li độ tại
điểm M sau thời điểm t
1
một khoảng 1/6 (s) chỉ có thể là giá trị nào trong các giá trị sau
A. -2,5 cm B. -3 cm C. 2 cm D. 3 cm
C©u 6. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên
dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5 C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
B. số nút = số bụng + 1= 2.(AB/λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
C©u 7. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành
3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động
là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây?
A.10 cm B. 7,5 cm C. 5,2 cm D. 5 cm
C©u 8. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng
đứng với các phương trình lần lượt là u
1
= a
1
cos(50πt + π/2) và u
2
= a
2
cos(50πt + π). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d
1
và d

2
.
Xác định điều kiện để M nằm trên cực đại? (với m là số nguyên)
A. d
1
- d
2
= 4m + 2 cm B. d
1
- d
2
= 4m + 1 cm C. d
1
- d
2
= 4m - 1 cm D. d
1
- d
2
= 2m - 1 cm
C©u 9. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
, dao động theo các phương trình lần
lượt là: u
1
= a
1
cos(50πt + π/2) và u

2
= a
2
cos(50πt). Tốc độ truyền sóng của các nguồn trên mặt nước là
1 (m/s). Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PS
1
- PS
2
= 5 cm,
QS
1
-QS
2
= 7 cm. Hỏi các điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu?
A. P, Q thuộc cực đại B. P, Q thuộc cực tiểu C. P cực đại, Q cực tiểu D. P cực tiểu, Q cực đại
C©u 10. Trên mặt nước hai nguồn sóng A và B dao động điều hoà theo phương vuông góc với
mặt nước với phương trình: u
1
= u
2
= acos(10πt). Biết Tốc độ truyền sóng 20 (cm/s); biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Một điểm N trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn A và B thoả
mãn AN - BN = 10 cm. Điểm N nằm trên đường đứng yên
A. thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía A B. thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía A
B. thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía B D. thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía B
C©u 11. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A,
B dao động với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 25 cm và 20 cm,
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực tiểu. Tính Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước.
A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 25 cm/s D. 60 cm/s

C©u 12. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm,
cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại
và cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết
Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 (cm/s). Tính tần số.
A. 25 Hz B. 30 Hz C. 35 Hz D. 40 Hz
Ch¬ng 2. Sãng c¬
57
C©u 13. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm có hai nguồn phát sóng kết
hợp dao động theo phương trình: u
1
= acos(10πt); u
2
= bcos(10πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng 20 (cm/s). Tìm số cực tiểu trên đoạn AB.
A.5 B. 6 C. 4 D. 3
C©u 14. Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau 21 cm dao động theo các phương trình u
1
= acos(4πt);
u
2
= bcos(4πt + π), lan truyền trong môi trường với Tốc độ 12 (cm/s). Tìm số điểm dao động cực đại
trên đoạn thẳng AB
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
C©u 15. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết
hợp dao động theo phương trình: u
1

= acos(40πt); u
2
= bcos(40πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên
đoạn EF.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
C©u 16. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp
dao động theo phương trình: u
1
= acos(30πt); u
2
= bcos(30πt + π/2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
30 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB = 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
C©u 17. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương
trình lần lượt là u
1
= acos(8πt); u
2
= bcos(8πt). Biết Tốc độ truyền sóng 4 cm/s. Gọi C và D là hai điểm
trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn CD.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
C©u 18. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương
trình lần lượt là u
1
= acos(8πt); u
2
= bcos(8πt + π). Biết Tốc độ truyền sóng 4 cm/s. Gọi C và D là hai
điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6 cm. Tính số điểm dao động với

biên độ cực đại trên đoạn CD.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
C©u 19. Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương
trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ
sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường
trung trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1
bao nhiêu?
A. 32 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 6 cm
C©u 20. Hai nguồn S
1
và S
2
dao động theo các phương trình u
1
= a
1
cos(90πt) cm; u
2
= a
2
cos(90πt + π/4) cm trên mặt nước. Xét về một phía đường trung trực của S

1
S
2
ta thấy vân bậc k đi
qua điểm M có hiệu số MS
1
-MS
2
= 13,5 cm và vân bậc k + 2 (cùng loại với vân k) đi qua điểm M' có
M’S
1
-M’S
2
= 21,5 cm. Tìm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu?
A. 25cm/s, cực tiểu B. 180cm/s, cực tiểu C. 25cm/s, cực đại D. 180cm/s, cực đại
C©u 21. Hai nguồn kết hợp A và B dao động trên mặt nước theo các phương trình:
u
1
= 2cos(100πt + π/2) cm; u
2
= 2cos(100πt) cm. Khi đó trên mặt nước, tạo ra một hệ thống vân giao
thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PA-PB = 5 cm và vân bậc k + 1 (cùng loại
với vân k) đi qua điểm P’ có hiệu số P’A-P’B = 9 cm. Tìm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Các vân
nói trên là vân cực đại hay cực tiểu.
A. 150cm/s, cực tiểu B. 180 cm/s, cực tiểu C. 250cm/s, cực đại D. 200cm/s, cực đại
C©u 22. Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4π (mW). Giả sử nguồn âm và môi
trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Cho biết ngưỡng nghe
và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10
-11
(W/m

2
) và 10
-3
(W/m
2
). Để nghe được âm mà không có
cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi nào trước O?
A. 1 m - 10000 m B. 1 m - 1000 m C. 10 m - 1000 m D. 10 m - 10000 m
C©u 23. Một cái còi được coi như nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách
nguồn âm 10 km một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần
lượt là 10
-10
(W/m
2
) và 1 (W/m
2
). Hỏi cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau?
A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m
Ch¬ng 2. Sãng c¬
58
Câu 24. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi có vận tốc truyền sóng 500cm/s và tần
số trong khoảng từ 10Hz đến 20Hz. Biết hai điểm M<N trên phương truyền sóng nằm cùng một phía
so với nguồn cách nhau một khoảng 0,5m luôn dao động gn]ơcj pha nhau. Bước sóng bằng
A. 43,33cm. B. 38,33cm. C. 33,33cm. D. 26,33cm.
Câu 25. một sóng truyền trên một sợi dây mềm có bước sóng
λ
. Hai điểm MN trên sợi dây cách nhau
5/3 bước sóng. Tại thời điểm t điểm M có vận tốc cực đại là 5m/s khi đó vận tốc của điểm N là
A. 2m/s. B. 3m/s. C. 2,5m/s. D. -2,5m/s
C©u 26 : Nguồn S phát ra sóng âm truyền đi theo một đường đẳng hướng. Tại hai điểm A, B nằm trên đường

thẳng qua S có mức cường độ âm L
A
= 50dB L
B
= 30dB. Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
.
Cường độ âm tại trung điểm C của AB là :
A. 3,31.10
-9
W/m
2
. B. 30,25.10
-8
W/m
2
. C. 30,25.10
-9
W/m
2
. D. 3,31.10
-8
W/m
2
.
C©u 27 : Hai nguồn âm O

1
,O
2
coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz,
cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao
động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O
1
O
2
là:
A. 18. B. 8. C. 9. D. 20.
Câu 28: Biết S
1
và S
2
là hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước có phương trình x
1
= 0,2cos(200
π
t) cm và x
2
= 0,2cos(200
π
t +
π
) cm, hai nguồn cách nhau 10cm.Xét điểm M là điểm nằm trên
đường cực đại có khoảng cách S
1
M = 7cm, S
2

M = 2cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v =
200
3
cm/s.
Trên đoạn S
2
M có bao nhiêu đường cực đại đi qua?
A. Có 6 đường cực đại kể cả đường tại M B. Có 9 đường cực đại kể cả đường tại M
C. Có 7 đường cực đại kể cả đường tại M D. Có 8 đường cực đại kể cả đường tại M
Câu 29: Một cái còi được coi như một nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách
còi 10km một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là
10
-10
(W/m
2
) và 1(W/m
2
). Vị trí bắt đầu gây cảm giác đau cách còi một đoạn
A. 100m B. 0,1m C. 10m D. 1m
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định còn
hai điểm khác trên dây không dao động và thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận
tốc truyền sóng trên dây là:
A. 8m/s B. 12m/s C. 4m/s D. 16m/s
Câu 31: Trên một sợi dây OAđàn hồi 90cm hai đầu cố định đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định
còn hai điểm khác trên dây không dao động, bề rộng của một bụng sóng là 4cm. Điểm N gần O nhất có
biên độ dao động 1cm cách O là
A. 7,5cm. B.3cm. C. 5cm. D. 10cm.
Câu 32. Một ống sáo một đầu kín có chiều dài l phát ra âm cơ bản có tần số 15Hz tần số họa âm mà
ống sáo phát ra là
A. 30Hz. B. 45Hz. C. 60Hz. D.90Hz.

Câu 33. Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng
trên dây là 15Hz và 21Hz. Hỏi trong các tần số sau đây của nguồn sóng tần số nào không thỏa mãn điều kiện
sóng dừng trên dây?
A: 9Hz B: 27Hz C: 39Hz D: 12Hz
Câu 34. Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình lần lượt là u
1
= acos(4πt) cm, u
2
= acos(4πt + π/2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm
A và B cách nhau 20cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 10cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt
nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 35.
Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo
phương trình: v
M
= 20πcos(10πt + ϕ) (cm/s). Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi
đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là:
A 8cm B. 6cm C. 16cm D. 4cm.
Câu 36. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng
λ
. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng
3 lần tốc độ truyền sóng khi:
A.
λ
= 2πA/3. B.
λ
= 2πA. C.
λ

= 3πA/4. D.
λ
= 3πA/2.
Ch¬ng 2. Sãng c¬
59
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi. Khi 2 đầu dây cố định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là 4Hz. Hỏi nếu
sợi dây chỉ có 1 đầu cố định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu? Coi vận tốc truyền sóng trên
dây là không đổi.
B: 4Hz B. 2Hz C. 8Hz D. 1Hz
Câu 38. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Biết rằng cứ truyền trên khoảng
cách 1m năng lượng âm bị giảm 5% so với năng lượng của nguồn do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.
Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
C: 89 dB B. 98 dB C. 107 dB D. 102 dB
²µ²
Ch¬ng 2. Sãng c¬
60

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×