Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BÀNG NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.08 KB, 18 trang )


GV: 
Tr êng: THCS 

Kiểm tra bài cũ:
*BT1. Cho tỉ lệ thức:

Hãy so sánh các tỉ số và với
các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho?.


=


+
+




*BT2. Cho Tính và so sánh các tỉ số sau với
các tỉ số trong dãy tỉ số đã cho.



+ + +
+ + +


= =





BT2:
  
  
   
   
   
   
 
= =
 ÷
 
+
= =
+
− −
= =
− −
VËy:

      
      
+ −

= =

=
 ÷

+ −
 
=
Gi¶i
    
    
    
    
+ +
= =
+ +
− +
= =
− +
         
    
         
= =
+ + − +
 
= = =
 ÷
+ + − +
 
VËy:
BT1.Ta cã:

   

   

 
= = =
 ÷
 

Tõ cã thÓ suy ra
d
c
b
a
=
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
? ?
      
      
+ −


= =

=
 ÷
+ −
 
=
         
    
         
= =
+ + − +
 
= = =
 ÷
+ + − +
 
Ta đã có

GV: 
Tr êng: THCS 

TiÕt 11. tÝnh chÊt cỦa d·y tØ sè b»ng nhau
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tõ cã thÓ suy ra
d
c
b
a

=
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
? ?
      
      
+ −

= =

=
 ÷
+ −
 
=
         
    
         

= =
+ + − +
 
= = =
 ÷
+ + − +
 
Ta đã có

XÐt tØ lÖ thøc
a c
b d
=
a c
k
b d
= =
Suy ra: a = ……
c = ……
a c
b d
+
+
Ta cã: = ………
= …………
 k b d
b d
+
+
= ………

a c
b d


= ……… =………
 k b d
b d


= ………
k.b
k.d
 k b k d
b d
+
+
k
 k b k d
b d


k
(1)
(2)
(3)
Tõ (1), (2), (3) suy ra:…………….
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =

+ −
(b d)

(b -d)


( )

a c a c a c
b d b d
b d b d b d
+
= = =
+
Từ dãy tỉ số bằng nhau .

a c e
b d f
= =
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +
= = = =
+ + +
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
M rng:
T
d
c
b

a
=
Ta cú
Tớnh cht ca dóy t s bng nhau
Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Sai

a b c a b c+
= = =
+

a b c a b c+
= = =
+

a b c a b c
= = =

X

a b c a b c+
= = =
+
X
X
X
Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau:

Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
đúng, cách nào áp dụng sai?.Hãy điền dấu x vào ô thích hợp?

= =
a b c

BT54 (sgk): Tìm hai số x và y biết:
 ! 
 
x y
x y= + =
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:


    
x y x y+
= = = =
+
Từ
  

x
x= ⇒ = =
  

y
y= ⇒ = =
Bài tập 2:
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

TiÕt 11 : TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
5.x =3.y và x + y =16

( )

a c a c a c
b d b d
b d b d b d
+
= = =
+
a c e
b d f
= =
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +
= = = =
+ + +
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
M rng:
T
d
c
b
a
=
Ta cú
T dóy t s bng nhau
2 Chỳ ý

Khi có dãy tỉ số

cba
==
, ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Ta cũng viết : a : b : c = 2 : 3 : 5.
Tớnh cht ca dóy t s bng nhau
Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Khi có dãy tỉ số
Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5.

cba
==
Chỳ ý:
Bài tập ?2: Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
ỏp ỏn
"#$%&'&()*)+,)! #,-$,/010)23454647
% ' (

= =
0,89:';< 1=0>
0'%'(?

2. Chú ý
Khi cã d·y tØ sè

cba

==
, ta nãi c¸c sè a, b, c tØ lÖ víi c¸c sè 2 ; 3 ; 5.
Ta còng viÕt : a : b : c = 2 : 3 : 5.
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Bài tập 3:
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
TiÕt 11 : TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau

Gi¶i:
VËy Minh cã 8 viªn bi
Hïng cã 16 viªn bi
Dòng cã 20 viªn bi
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Bài tập 3:
"#$  $1$,/0101@A$&B&CD)*)+;)!0&1&,
EFG1!$;0,8
  
a b c
= =
!0H1H,?
  
a b c
= =
I39J;K,,/09:';< 1=0>
=?


      

a b c a b c+ +
⇒ = = = = =
+ +

  

a
a= ⇒ = =
  

b
b= ⇒ = =
  

c
c= ⇒ = =

Vi khuẩn lây bệnh
Bệnh chân tay miệng

Ghi nhớ :
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c

b
a
+
+
=
++
++
===
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
f
e
d
c
b
a
==
Về nhà :
Bài số : 58;59;60 /30-31 ( SGK )
74 ; 75 ; 76 /14( SBT)
Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính
chất dãy tỉ số bằng nhau
2 - Chú ý
Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
3 luyện tập

Bài tập : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu trả lời đúng
T



= =
Suy ra t s no bng t s ó cho ?
B.
A.
C.
D.


+
+


+
+






B
C

×