Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

giao an mi thuat lop 5 bai 1 thuong thuc mi thuat xem tranh thieu nu ben hoa hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 74 trang )


Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
Bi 1: Thng thc m thut
Xem tranh thiu n bờn hoa hu
I/ Mc tiờu:
- HS hiu c cuc i v s nghip ca ha s Tụ Ngc Võn.
- HS cm nhn c giỏ tr m thut ca bc tranh Thiu n bờn hoa hu.
- HS phỏt trin kh nng quan sỏt v t duy hỡnh tng. HS yờu thớch v quý
trng cỏc tỏc phm ngh thut.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Tranh Thiu n bờn hoa hu.
- Su tm thờm mt s tranh ca ha s Tụ Ngc Võn.
Trũ: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ GV: Gii thiu s lc v ni dung ca
mụn m thut lp 5.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Gii thiu vi nột v ha s
Tụ Ngc võn.
- GV: Yờu cu HS tho lun theo nhúm
bn.
+ Em hóy c mc 1 trang 3 tr li cỏc cõu
hi sau:
+ Em hóy nờu vi nột v tiu s v ha s
Tụ Ngc Võn?
+ ễng cú nhng tỏc phm ni ting no?


+ Ngoi tỏc phm v thiu n ụng cũn v
v ti no khỏc?
- GV: Yờu cu i din 3,4 nhúm trỡnh
by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun: Ha s Tụ Ngc Võn l mt
ha s ti nng, ụng ó cú nhiu úng gúp
ln cho nn m thut Vit nam.

- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
+ HS đọc mục 1 SGK
+ Sinh năm 1906 mất năm
1931.
+ Thiếu nữ bên hoa huệ
(1943). Thiếu nữ bên hoa
sen
+ Thuyền trên sông Hơng, đốt
đuốc đi học
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- 1 -
ễng sinh nm 1906 v mt nm1931.
ễng cú ry nhiu tỏc phm ni ting:
Thiu n bờn hoa hu(1943); thiu n bờn
hoa sen(1944); hai thiu n v em bộ
(1944). Ngoi nhng tỏc phm v thiu n
ụng cũn cú nhiu tỏc phm khỏc nh: i
thuyn trờn sông hng, t uc i hc;
bui tra

Tụ Ngc Võn l ha s thuc lp ngi
u tiờn dựng nn múng hi ha hin i
Vit Nam.ễng l ha s rt thnh cụng vi
cht liu sn du.
Hot ng 2: Xem tranh Thiếu nữ
bên hoa Huệ.
- GV treo tranh yêu cầu HS thảo luận theo
Nội dung:
+ Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?
+ Hình ảnh đợc vẽ nh thế nào?
+ Ngoài hình nảh thiếu nữ còn có hình ảnh
nào khác?
+ Màu sắc trong tranh?
+ Tranh vẽ bằng chất liệu gì?
- GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày .
- GV yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV nêu câu hỏi:
+ Cảm nhận của em về bức tranh này nh
thế nào?
- GV nhận xét và hệ thống lại kiến thức.
Hot ng 3: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Nhn xột chung tit hc.
+ Khen ngi HS hng hỏi phỏt biu ý kin
xõy dng bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.
- GV: Yờu cu HS nờu li vi nột chớnh v
ha s Tụ Ngc võn.
- GV: Nhn xột.
- GV: Dn dũ HS.
+ Quan sỏt mu sc trong thiờn nhiờn.

+ Gi sau mang y đ dựng hc tp.
+ HS thảo luận nhóm.
+ Hỡnh nh thiu n mc ỏo
di trng.
+ Hỡnh mng n gin chim
phn ln din tớch bc tranh.
+ Bỡnh hoa t trờn bn.
+ Mu sc ch o l mu
trng, xanh, hng.
+ Cht liu sn du.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tr li.
- HS lng nghe cụ nhn xột.
HS lng nghe cụ nhn xột.
-HS nờu.
- HS lng nghe cụ dn dũ.
- 2 -
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Bi 2: V trang trớ.
Mu sc trong trang trớ
I/ Mc tiờu:
- HS hiu s lc vai trũ v ý ngha ca mu sc trong trang trớ.
- HS bit cỏch s dng mu trong cỏc bi trang trớ.
- HS cm nhn c v p ca mu sc trong trang trớ, cng thêm yờu thớch
mụn hc.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Mt s bi trang trớ hỡnh c bn( hỡnh vuụng, trũn, hỡnh ch nht,
ng dim)
- Mt s ha tit phóng to.

- Hp mu.
- Bi ca HS nm trc
Trò: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
TG Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
(1)
(4)
(5)
Hot ng
khi ng
Hot ng
1: Quan
sỏt nhn
xột.
Hot ng
2: Cỏch v
mu.
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
- GV: Yờu cu HS tho lun theo ni dung:
+ Trong cỏc bi trang trớ thng cú my
mu?
+ Mi mu c v nh th no?
+ Mu nn v mu ha tit v nh th no?
+ m nht ca cỏc mu trong bi trang
trớ cú ging nhau khụng?
- GV: Yờu cu i din 2,3 nhúm trỡnh by.

- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV khỏi quỏt c bn v b sung: Mun cú
mt bi trang trớ p thỡ v mu phi u, cú
m cú nht, hi hũa rừ trng tõm.
- GV: Hng dn HS cỏch pha trn mu,
phi hp mu.
+ Dựng mu bt hay mu nc, to mt s
mu cú m nht sc thỏi khỏc nhau.
+ Ly cỏc mu ó pha v vo mt số ha tit
-HS by dựng.
-HS nhn xột.
-HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
+ 3,4 mu.
+ c v nhng hỡnh
ging nhau.
+ mu ha tit khỏc mu
nn.
+ khỏc nhau.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
-HS lng nghe.
HS quan sỏt.
- 3 -
(19’
)
(4’)
(1’)
Hoạt động
3: Thực

hành.
Hoạt động
4: Nhận
xét, đánh
giá.
Hoạt động
nối tiếp:
Củng cố,
dặn dò.
đã chuẩn bị cho cả lớp quan sát.
- GV: Yêu cầu HS đọc to mục 2 trang 7
“ Cách vẽ màu” ở sách giáo khoa để các em
nắm được cách sử dụng các loại màu
- GV nhấn mạnh: Muốn vẽ màu đẹp cần lưu
ý.
+ Chọn màu phù hợp với bài vẽ.
+ Nên chọn một số màu nhất định.
+ Chộn màu, phối hợp với các hình mảng với
các họa tiết sao cho hài hòa.
+ Chú ý độ đậm nhạt của màu nền và màu
họa tiết.
- GV: Củng cố lại kiến thức.
+ Trong bài trang trí các họa tiết giống nhau
thì vẽ màu giống nhau. Vẽ màu có đậm có
nhạt, hài hòa, rõ trọng tâm, không nên dïng
quá nhiều màu chỉ nên dung 3,4 màu.
- GV: Giới thiệu trong hộp màu sáp, chì, bút
dạ màu nào là màu gốc, màu nào là màu đã
được pha chế sẵn.
- GV chia lớp làm 3 nhóm.

+ Nhóm 1:
+ Nhóm 2:
+ Nhóm 3:
- GVcho HS thực hành
- GV: Xuống từng bàn gợi ý HS còn lúng
túng.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:
+ Cách pha.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành
bài.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ pha màu
để được 3 màu da cam, xanh lục, tím?
- GV: Nhận xét.
- GV: Dặn dò HS.
+ Quan sát trường lớp của em
+ Giờ sau mang đầy đủ đồ dùng học tập.
+ HS ®äc to môc 2 trang7
- HS chú ý lắng nghe.
HS nắm được cách dùng
màu cho hoạ tiết,màu
nền.
HS hoạt động nhóm.
+ Sử dụng sáp màu.
+ Sử dụng màu bột.
+ Sử dụng màu nước.
- HS thực hành.
- HS trình bày bài.

- HS nhận xét theo cảm
nhận riêng.
Cách pha màu,dùng màu.
- HS nêu
- HS lắng nghe cô dặn dò.
- 4 -
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Bi 3: V tranh.
ti trng em
I/: Mc tiờu.
- HS bit tỡm chn nhng hỡnh nh p v nh trng v tranh.
- HS bit tập học đợc cách v v v c tranh ti trng em , tụ mu
theo ý thớch.
- HS thờm yờu quý ngụi trng thõn yờu ca mỡnh.
II/: dựng dy- hc :
Thy: - Tranh, nh v trng hc. trò : - SGK
- Bi ca nm trc. - Giấy vẽ hoặc vở thực hành
- Hỡnh gi ý cỏch v. - Bút chì,màu vẽ,tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc.
TG Ni dung bi ging Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
(1)
(5)
Hot ng khi
ng
Hot ng 1: Tỡm
chn ni dung
ti.
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.

- GV: Treo tranh nh yờu cu HS
tho lun theo ni dung:
+ Em thy khung cnh chung ca
nh trng gm c trng gỡ?
+ trng thng cú nhng hot
ng gỡ?
- GV: Yờu cu i diờn 2,3 nhúm
trỡnh by.
- GV:Yờu cu cỏc nhúm bn nhn
xột.
- GV kt lun: Trong trng cú rt
nhiu cỏc hot ng khỏc nhau,
mi hot ng cú mt v p riờng
cú th v thnh tranh, cỏc em hóy
quan sỏt, nh li v la chn hỡnh
nh m mỡnh yờu thớch nht.
- GV: Gi ý HS cỏch chn
ti v.
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
+ Gm cú cng trng, dóy lp
hc,sõn trng, cỏc bn hoa
+ ỏ cu, nhy dõy, hc tp v
sinh trng lp
- i diờn trỡnh by.
- HS nhn xột.
- 5 -
(6’)
(18’
(4’)

Hoạt động 2: Cách
vẽ.
Hoạt động 3: Thực
hành.
Hoạt động 4: Nhận
xét, đánh giá.
+ Phong cảnh trường học.
+ Giờ học trên lớp.
+ Cảnh vui chơi ở sân trường…
- GV: yêu cầu HS trao đổi nhanh
theo cặp để nhớ lại cách vẽ.
- GV: yêu cầu đại diện nhóm trình
bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm b¹n nhận
xét.
- GV: Kết luận và vẽ nhanh các
bước.
+ Tìm chọn nội dung đề tài, vẽ các
mảng chính, mảng phụ.
+ Tìm hình ảnh vẽ vào các mảng
chính, phụ sao cho phù hợp.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có
đậm, có nhạt.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của
HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn
HS còn lúng túng.
-GV: Cùng HS chọn một số bài

yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Nội dung.
+ Bố cục.
+ Hình ảnh.
+ Màu sắc.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- HS trao đổi cặp.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.
HS nêu các bước tiến hành
cách vẽ
+ Tìm chọn nội dung đề tài
định vẽ.
+vẽ các mảng chính, mảng phụ.
+ Tìm hình ảnh vẽ vào các
mảng chính, phụ sao cho phù
hợp.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ
có đậm, có nhạt.
- HS tham khảo bài.

- HS thực hành.
- HS trình bày bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
-HS nêu bài đẹp. Vì…
- 6 -
(1’)

Hoạt động nối tiếp:
Củng cố, dặn dò.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa
hoàn thành bài.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ
tranh đề tài trường em.
- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi.
? Em đã làm gì để ngôi trường
thân yêu ngày càng trở lên tươi
đẹp?
- GV: Dặn dò HS.
+ Về nhà quan sát kỹ khối hộp và
khối cầu.
+ Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng
học tập.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nêu.
- HS trả lời theo cảm nhận của
mình.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
- 7 -
******
Thø ba ngµy 2 th¸ng 10 n¨m 2012
Bài 4: Vẽ theo mẫu.
Khối hộp và khối cầu
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu cấu trúc của khối hộp và khối cầu, biết quan sát, nhận xét hình
dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.

- HS biết cách vẽ và vẽ được khối hộp và khối cầu gần giống mẫu.
- HS ham thích tìm hiểu mọi vật xung quanh.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Thầy: - Mẫu vẽ.
- Bài của HS năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
Trò: - Mang đầy đủ đồ dùng học tập .
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- GV bày mẫu vẽ mà cô đã sưu tầm yêu cầu
HS quan sát thảo luận theo nội dung:
+ Em hãy kể tên những vật nào là khối hình
hộp?
+ Các mặt của khối hình hộp có đặc điểm gì?
Có mấy mặt, giống hay khác nhau?
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.
+ Hộp bánh, hộp phấn…
+ Khối hình hộp có 6 mặt.
nếu có 6 mặt bằng nhau thì
- 8 -
+ Hãy kể tên những vật mẫu hình cầu?
+ Khối hình cầu có đặc điểm gì?
+ Bề mặt của khối hình cầu có khác với bề
mặt của khối hình hộp?

+ So sánh tỷ lệ hai vật mẫu?
+ So sánh độ đậm nhạt của hai vật mẫu?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận : Để vẽ được hình hai vật mẫu
khi vẽ các em cần quongsats mẫu dựa vào các
câu hỏi gợi ý trên và theo hướng nhìn từ vị trí
ngồi của mình, không tự ý bịa mà không quan
sát mẫu.
Hoạt động 2: Cách vẽ.
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để
tìm ra cách vẽ.
- GV: Yêu cầu đại diện cặp trình bày.
- GV: yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV: Nhận xét và vẽ nhanh các bước.
a/ Vẽ hình khối hộp:
+ Vẽ khung hình của khối hộp.
+ Xác định tỷ lệ của khối hộp.
+ Vẽ phác các mặt bằng nét thẳng.
+ Vẽ hoàn chỉnh hình.
b/ Vẽ khối cầu:
+ Vẽ khung hình của khối cầu là hình vuông.
+ Vẽ các đường chéo và trục ngang, trục dọc
của khung hình.
+ Lấy các điểm đối xứng qua tâm.
+ Dựa vào các điểm vẽ phác hình bằng nét
thẳng.
+ Sửa hình bằng nét cong.
+ So sánh giữa hai khối về vị trí, tỷ lệ và đặc
điểm để chỉnh sửa hình vẽ cho đúng.

+ Vẽ đậm nhạt bằng ba sắc độ.
+ Hoàn chỉnh bài vẽ.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
đó là hình vuông.
+ Quả bãng, quả bưởi, quả
cam…
+ Khối hình cầu giống như
hình tròn.
+ bề mặt khối hình cầu là
hình cong, bề mặt khối hình
hộp là hình phẳng.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trao đổi cặp.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát
- HS tham khảo bài.
- 9 -
trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn
lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:
+ Bố cục.
+ Hình dáng.

+ Tỷ lệ.
+ Màu sắc.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành
bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ của bài
- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi:
+ Nhà em có đồ vật hình hộp và hình cầu
không?
+ Em đã làm gì để giữ gìn chúng?
- GV: Dặn dò HS.
+ Chuẩn bị bài sau: Về nhà quan sát kỹ con
vật quen thuộc.
+Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm
nhận riêng.
+ HS lắng nghe cô nhận xét.
-HS nêu.
+ HS trả lời.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
- 10 -
******
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Bi 5: Tp nn to dỏng.
Nn con vt quen thuc

I/ Mc tiờu:
- HS nhn bit c hỡnh dỏng, c im ca con vt trong cỏc hot ng.
- HS bit cỏch nn, nn c con vt con vt quen thuc theo ý thớch.
- HS thờm yờu quý bit chm súc v bo v cỏc con vt.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Tranh, nh mt s con vt quen thuc.
- Tranh v ca ha s v con vt.
- Bi ca HS nm trc.
- t nn.
- Hỡnh gi ý cỏch nn.
Trũ: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: Treo tranh, nh mt s con vt m cụ
ó su tm yờu cu HS quan sỏt tho lun
theo ni dung:
+ Em hóy k tờn cỏc con vt trong tranh.
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
+ Ln, chú, mốo, g, th
- 11 -
+ Hỡnh dỏng ca chỳng?
+ Cỏc b phn chớnh?

+ c im, mu sc ca chỳng?
+ Gia cỏc con vt ú cú c im gỡ ging
v khỏc nhau?
+ T th ca chỳng khi i, ng chy?
+ Ngoi nhng con vt trờn em cũn bit con
vt no khỏc?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun : Cú rt nhiu cỏc con vt khỏc
nhau, mi con vt cú mu sc v v p riờng.
Mun v c cỏc con vt ú tht p cỏc em
cn nm chc c im hỡnh dỏng ca con
vt.
- GV: t cõu hi.
? Vt nuụi cú ớch li gỡ vi con ngi.
Hot ng 2: Cỏch v.
- GV: Yờu cu HS trao i nhanh theo cp
nh li cỏch v.
- GV: Yờu cu i din hai cp trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun: Tng t nh cỏch v nn
chỳng ta cng tin hnh cỏc bc nh sau:
+ Nn cỏc b phn chớnh trc.
+ Nn chi tit.
+ Nn thờm cỏc phn ph.
+ To dỏng theo ý thớch.
Hot ng3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm
trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.

- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn
lỳng tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi
+ Mi con cú mt dỏng v
riờng.
+ Đầu, mình, chân.
+ Mu sc rt a dng.
+ Th tai di, uụi ngn.
Mốo uụi di tai ngn
+ Mỗi động tác đều phù hợp
với từng t thế.
+ Trâu,bò, dê
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tr li.
+ Chúng là nguồn thức ăn vô
cùng bổ dỡng, chúng còn
giúp chúng ta trong sản
xuất ngoài ra chúng còn là
nguồn cân bằng sinh thái
làm cho môi trờng trong
sạch hơn.
- HS trao đổi cặp.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tham kho bi.
- HS thc hnh.
- HS hon thnh bi.
- 12 -
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.

- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm.
+ Màu sắc.
+ Theo em bài nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài nặn đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành
bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách nặn con vật.
- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi:
? Em đã làm gì để chăm sóc và bảo vệ các
con vật đó.
- GV: Dặn dò HS.
+ Quan sát kỹ các con vật.
+ Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
+ HS lắng nghe cô nhận xét.
-HS nêu.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******
- 13 -
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Bi 6: V trang trớ.
V ha tit trang trớ i xng qua trc
I/: Mc tiờu.
- HS nhn bit c cỏc ha tit trang trớ i xng qua trc.

- HS bit cỏch v v tập vẽ một ha tit i xng đơn giản.
- HS cm nhn c vẻ đẹp của ha tit trang trớ i xng qua trc.
II/: dựng dy- hc :
Thy: - Hỡnh phúng to mt s ha tit trang trớ i xng qua trc.
- Mt s bi trang trớ ha tit i xng.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc.
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt , nhn xột.
- GV: Treo dung trc quan yờu cu HS
tho lun theo ni dung:
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
- 14 -
+ Họa tiết này hình gì?
+ Họa tiết nằm trong khung hình gì?
+ So sánh các phần của họa tiết được chia
qua các đường trục?
- GV: yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: các họa tiết này có cấu tạo
đối xứng qua các trục dọc, ngang hay nhiều

trục.
+ Trong thiên nhiên cũng có rất nhiều hình
đối xứng qua trục hoặc gần với dạng đối
xứng. VD: Bông hoa, chiếc lá, con chuồn
chuồn…Hình đối xứng mang vẻ đẹp cân
đối và thường được sử dụng làm trang trí.
+ Hoạt động 2: Cách vẽ.
- GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước.
+ Vẽ khung hình định trang trí.
+ Kẻ trục đối xứng và lấy các điểm đối
xứng của họa tiết.
+ Vẽ phác hình họa tiết dựa vào các đường
trục.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Vẽ màu.
+ Vẽ màu vào các phần họa tiết đối xứng
cần được vẽ một màu.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
trước.
- GV: Chia lớp làm 3 nhóm.
+ Nhóm 1.
+ Nhóm 2.
+ nhóm 3.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn
lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu

HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Hoa, lá.
+ Vuông, tròn, chữ nhật….
+ Giống nhau và bằng nhau.
- Đại diên trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS chú ý quan sát.
- HS tham khảo bài.
+ Vẽ họa tiết trang trí đối xứng
dạng hình vuông.
+ vẽ họa tiết trang trí dạng hình
tròn.
+ Vẽ họa tiết trang trí đối xứng
qua trục ngang và dọc.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
- 15 -
+ Cỏch sp xp hỡnh v.
+ Cỏch v ha tit.
+ Cỏch v mu.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh
bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.
- GV: Yờu cu HS nờu li cỏc bc v i

xng qua trc.
- GV: Nhn xột .
- GV: Dn dũ HS.
+ Chun b tranh nh v an ton giao
thụng.
+ Gi sau mang y đ dựng hc tp.
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS nờu
- HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Bi 7: V tranh.
ti an ton giao thụng
I/: Mc tiờu.
- HS hiu bit thêm v an ton giao thụng v tỡm chn c hỡnh nh phự
hp vi ni dung ti.
- HS bit cỏch v v v c tranh ti an ton giao thụng theo cm nhn
riờng, tụ mu theo ý thớch.
- HS cú ý thc chp hnh lut giao thụng.
II/: dựng dy- hc :
Thy: - Tranh, nh v ti an ton giao thụng.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc.
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.

2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Tỡm chn ni dung ti.
- GV: Treo tranh nh yờu cu HS tho lun
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
- 16 -
theo ni dung:
+ Bc tranh trờn v v hỡnh nh gỡ?
+ õu l hỡnh nh chớnh, hỡnh nh ph?
+ Mu sc trong tranh nh th no?
+ Theo em v tranh ti an ton giao
gm nhng ni dung no?
- GV: Yờu cu i diờn 2,3 nhúm trỡnh
by.
- GV:Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun v b sung: Thụng qua cỏc
bi v trờn cỏc em hiu c th no l i
ỳng, i sai khi tham gia giao thụng, bit
chn nhng hỡnh nh v ni dung phự hp
v thnh bc tranh p
Hot ng 2: Cỏch v.
- GV: Yờu cu HS trao i cp nh li
cỏch v tranh ti.
- GV: Yờu cu i din cp trỡnh by.
- Gv: Yờu cu HS nhn xột.
- GV: Kt lun v v nhanh cỏc bc.
+ Tỡm chn ni dung ti phõn mng
chớnh, ph.
+ tỡm hỡnh nh chớnh, ph v vo cỏc mng

sao cho phự hp.
+ Chnh sa chi tit.
+ Tụ mu theo ý thớch.Mu v cú m, cú
nht
Hot ng 3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm
trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn
lỳng tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi.
Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu
HS nhn xột theo tiờu chớ:
+ Ni dung
+ B cc.
+ Cỏch sp xp hỡnh v.
+ Cỏch v mu.
+ Hình ảnh con ngời và xe cộ
tham gia giao thông.
+ Con ngời, xe cộ.
+ Tơi sáng, có đậm nhạt.
+ Xe cộ khi tham gia giao
thông
- i diờn trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS trao i cp.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS chỳ ý quan sỏt.

- HS tham kho bi.
- HS thc hnh.
- HS hon thnh bi.
- HS nhn xột theo cm nhn
riờng.
- 17 -
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh
bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.
- GV: Yờu cu HS nờu li cỏch v tranh
ti v an ton giao thụng.
- GV: Nhn xột v t cõu hi.
? Em ó lm gỡ khi tham gia giao thụng?
- GV: Dn dũ HS.
+ Thc hin an ton giao thụng khi i trờn
ng.
+ Gi sau mang y đ dựng hc tp.
- HS tr li.
- HS tr li.
- HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
Bi 8: V theo mu.
Mu cú dng hỡnh tr v hỡnh cu
I/ Mc tiờu:
- HS nhn bit c cỏc vt mu õu l hỡnh tr õu l hỡnh cu.
- HS bit cỏch v v v c bi gn ging vi mu.

- HS thớch quan tõm tỡm hiu cu trỳc, hỡnh dỏng cỏc vt xung quanh.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Mu v.
- Bi ca HS nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột.
- GV by mu v m cụ ó su tm yờu cu
HS quan sỏt tho lun theo ni dung:
+ Mu v cú my vt mu?
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
+ Mẫu vẽ có hai vật mẫu.
- 18 -
+ V trớ ca tng vt mu?
+ T l gia hai vt mu?
+ T l ca tng vt mu?
+ Sc m nht?
+ m nht ca hai vt mu?
+ m nht ca tng vt mu?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.

- GV kt lun : v c hỡnh hai vt mu
khi v cỏc em cn quan sát mu da vo cỏc
cõu hi gi ý trờn v theo hng nhỡn t v
trớ ngi ca mỡnh, khụng t ý ba m khụng
quan sỏt mu.
Hot ng 2: Cỏch v.
- GV: Yờu cu HS trao i nhanh theo cp
tỡm ra cỏch v.
- GV: Yờu cu i din cp trỡnh by.
- GV: yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV: Nhn xột v v nhanh cỏc bc.
+ Dng khung hỡnh chung ca hai vt mu.
+ Dng khung hỡnh riờng ca tng vt mu.
+ K trc i xng, tỡm t l.
+ Phỏc hỡnh bng nột thng.
+ Chnh sa chi tit .
+ v m nht.
Hot ng 3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm
trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn
lỳng tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi
Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
-GV cùng HS chọn một số bài đã hoàn thành
nhận xột theo tiờu chớ:
+ B cc.
+ Hỡnh dỏng.
+ Hình cầu đứng trớc, hình

trụ đứng sau.
+ Hình cầu có chiều cao bằng
1/2 hình trụ, chiều ngang
bằng hình trụ.
+ Hình cầu nhạt hơn hình
trụ
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS trao i cp.
- i din nhúm trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS chỳ ý quan sỏt




- HS tham kho bi.
- HS thc hnh.
- HS hon thnh bi.
- HS nhn xột theo cm nhn
riờng.
- 19 -
+ T l.
+ Mu sc.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh
bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.

- GV: Yờu cu HS nờu li cỏch v ca bi
- GV: Nhn xột v t cõu hi:
+ Nh em cú vt dng hỡnh tr v hỡnh
cu khụng?
+ Em ó lm gỡ gi gỡn chỳng?
- GV: Dn dũ HS.
+ Chun b bi sau: V nh su tm tranh
nh v iờu khc c Vit Nam.
- HS lng nghe cụ nhn xột.
-HS nờu.
+ HS tr li.
- HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012
Bi 9: Thng thc m thut
Gii thiu s lc v iờu khc c VitNam
I/ Mc tiờu:
- HS lm quen vi iờu khc c Vit Nam.
- HS cm nhn c v p ca mt vi tỏc phm iờu khc c Vit Nam.
( Tng trũn, phự iờu tiờu biu)
- HS yờu quý v cú ý thc gi gỡ di sn vn húa dõn tc.
II/ dựng hc tp:
Thy - Su tm tranh, nh t liu v iờu khc c Vit Nam.
- tranh nh trong b dựng hc tp.
Trũ: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng:

1/ Kim tra bi c.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1:Tỡm hiu vi nột v iờu khc.
- GV: Yờu cu HS quan sỏt tranh trong b
dùng, tranh minh họa trong SGK yờu cu HS
tho lun theo ni dung:
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
- 20 -
+ sau khi quan sát các em có nhận xét gì về chất
liệu?
+ Về cách thể hiện?
+ Có gì khác nhau giữa điêu khắc và tranh?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV bổ sung kiến thức về điêu khắc cổ:
+ Điêu khắc cổ là loại hình nghệ thuật lâu đời có
ở đình chùa,lăng tẩm.
+ Thể hiện các chủ đề tín ngưỡng.
+ Thường được làm bằng các chất liệu gỗ, đá ,
đồng…
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số pho tượng và
phù điêu.
* Tượng Phật bà quan âm nghìn mắt, nghìn
tay.
-GV: Yêu cầu HS trao đổi cặp với nội dung:
+ Tượng được đặt ở đâu?
+ Chất liệu để tạc tượng ?
-GV: Yêu cầu đại cặp trình bày.

- GV yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV nhận xét: tượng bà có rất nhiều cánh tay và
mắt. tượng trưng cho khả năng siêu phàm của
đức phật. các cánh tay được sắp xếp thành vòng
tròn như ánh hào quang được tỏa s¸ng. Hµng
nghìn con mắt tượng trưng cho khả năng nhìn
thấy hết được mọi nỗi khổ của chúng sinh và
s½n sµng cứu giúp.
* Tượng A-Di Đà.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn.
+ tương A-Di- Đà đặt ở đâu?
+ Gỗ, đá, đồng…
+ Đục đẽo, nặn, gò.
+ các tác phẩm điêu khắc
cổ là tác phẩm tạo hình
có hình khối được thể
hiện bằng cách đục, đẽo,
gò. Còn tranh được vẽ
trên mặt phẳng bằng các
chất liệu sơn dầu, sơn
mài…
- Đại diện nhóm trình
bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
- Trao đổi cặp.
+ Chùa Bút Tháp( Bắc
Ninh)
+ Tượng được tạc bằng
gỗ.

- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm
bàn.
+ chùa Phật Tích ( Bắc
- 21 -
+ Tượng được làm bằng chất liệu gì?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV tóm tắt: Bức tượng A- Di- đà được tạc
bằng đá. Phật tọa trên tòa sen trong trạng thái
ngiêm trang thiền định, khuôn mặt, hình dáng
dịu dàng và đ«n hậu. nét mặt được thể hiện tài
tình qua từng chi tiết, các nếp áo cũng như các
họa tiết trang trí trên bức tượng.
* Tượng vũ nữ Chăm.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.
+ Tượng được đặt ở đâu?
+ Tượng làm bằng chất liệu gì?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV tóm tắt: bức tượng thể hiện vẻ đẹp khỏe
mạnh của người con gái Chăm, hình khối chắc
khỏe, gương mặt rực rỡ.
b/ Phù điêu:
- GV nêu câu hỏi:
+ Phù điêu được làm bằng chất liệu gì?
+ Hình thức thể hiện?
+ Nội dung thể hiện?
- GV ngoài những tác phẩm điêu khắc ở trên em

còn biết tác phẩm điêu khắc nào khác nữa? các
tác phẩm đó tên là gì và được làm bằng chất liệu
gì?
- GV bổ sung kiến thức và kết luận:
+ Các tác phẩm điêu khắc cổ là di sản văn hóa
vô cùng quý báu của dân tộc ta. Nên mỗi chúng
ta phải có ý thức giữ gìn và bảo vệ.
+ Các tác phẩm điêu khắc cổ thường có ở đình
chùa, lăng tẩm…
+ Các tác phẩm điêu khắc cổ được đánh giá cao
về nội dung nghệ thuật góp phần làm phong phú
thªm kho tµng mĩ thuật Việt nam.
+ Giữ gìn và bảo vệ các tác phẩm điêu khắc cổ là
nhiệm vụ của mỗi người dân Việt Nam.
Hoạt động 3: nhận xét, đánh giá.
- GV: Nhận xét chung tiết học.
Ninh)
- §¸.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm.
+ Mĩ Sơn( Quảng Nam)
+ Bằng đá.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe cô tóm
tắt.
+ Được làm từ gỗ, đá,
đồng.
+ Chạm.

+ Đá cầu, chèo thuyền.
- HS lắng nghe cô nhận
- 22 -
+ Khen ngi HS hng hỏi phỏt biu ý kin xõy
dng bi.
+ Khen ngi HS hng hỏi phỏt biu ý kin xõy
dng bi.
Hot ng ni tip cng c, dn dũ:
+ GV yờu cu HS nờu tờn các bc tng phự
iờu ó hc.
- GV nhn xột.
- GV dn dũ HS.
+ Su tm tranh, nh mu trang trớ i xng qua
trc.
+ Tit sau mang y dựng hc tp.
xột.
- HS nờu.
- HS lng nghe cụ dn
dũ.
******
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Bi 10: V trang trớ.
Trang trớ i xng qua trc
I/: Mc tiờu.
- HS hiu c cỏch trang trớ i xng qua trc.
- HS tập v một họa tiết đối xứng đơn giản.
- HS yờu thớch v p ca ha tit trang trớ.
II/: dựng dy- hc :
Thy: - Mt s bi trang trớ i xng.( hỡnh vuụng, hỡnh trũn)
- Bi ca nm trc.

- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc.
Hot ng dy Hot ng hc
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
+ Ging nhau v bng nhau,
- 23 -
cùng được vẽ một màu.
+ có thể vẽ trang trí đối xứng qua
1 hay nhiều trục.
+ Vuông, tròn.
+ Đối xứng qua trục dọc.
+ Đối xứng qua nhiều trục.
- Đại diên trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trao đơi cặp.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
- 24 -
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS nờu

- HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012
Bi 11: V tranh.
ti Ngy Nh Giỏo Vit Nam
I/: Mc tiờu.
- HS hiu cỏch chn ni dung v cỏch v tranh ti Ngy Nh Giỏo Vit
Nam.
- HS bit cỏch v v v c tranh ti ngy Nh Giỏo Vit Nam theo cm
nhn riờng, tụ mu theo ý thớch.
- HS bit yờu quý, kớnh trng thy cụ.
II/: dựng dy- hc :
Thy: - Tranh, nh v ti Ngy Nh Giỏo Vit nam.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - SGK
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc.
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Tỡm chn ni dung ti.
- GV: Treo tranh nh yờu cu HS tho
lun theo ni dung:
+ Bc tranh trờn v v hỡnh nh gỡ?
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.

+ Tặng hoa thầy cô giáo, thăm
thầy giáo cũ, cắm hoa trên bàn
- 25 -

×