MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1 Lũy thừa
của 1 số hữu
tỉ.
-Lũy thừa
của 1 số
hữu tỉ.
-Lũy
thừa
của lũy
thừa.
-Nhân
và chia
lũy thừa
cùng cơ
số.
-Lũy
thừa
của 1
tích, 1
thương.
Áp dụng các
công thức lũy
thừa của 1 số
hữu tỉ.
-Tìm x.
-So
sánh 2
lũy
thừa.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
1,5
15%
2
2
20%
1
1
10%
2
1
10%
9
6
60%
2. GTTĐ của
1 số hữu tỉ.
Biết tìm
GTTĐ của
1 số hữu tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4. Tỉ lệ thức. Tính chất
cơ bản của
tỉ lệ thức.
Lập tỉ lệ thức.
Tìm x trong tỉ
lệ thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
3
30%
3
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
5
3,5
35%
5
5
50%
13
10
100%
Phòng GD & ĐT Ninh Hải KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
Trường THCS Lương Thế Vinh Môn: TOÁN
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . Lớp: 7. . Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm: Lời phê của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1:
3
x
4
=-
thì x bằng:
A.
3
4
hay
3
4
-
B.
3
4
-
C. Không có giá trị nào. D.
9
16
Câu 2:
2
2
5
æ ö
֍
-
֍
è ø
bằng:
A.
4
10
B.
4
10
-
C.
4
25
-
D.
4
25
Câu 3: (4
3
)
5
bằng:
A. 4
8
B. 4
15
C. 12
5
D. 64
15
Câu 4:
4 2
7 7
.
6 6
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç
÷ ÷ç ç
è ø è ø
bằng:
A.
8
7
6
æ ö
֍
֍
è ø
B.
6
7
6
æ ö
֍
֍
è ø
C.
8
49
36
æ ö
֍
֍
è ø
D.
6
49
36
æ ö
֍
֍
è ø
Câu 5:
5 3
1 1
:
5 5
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç
÷ ÷ç ç
è ø è ø
bằng:
A.
8
1
5
æ ö
֍
֍
è ø
B.
15
1
5
æ ö
֍
֍
è ø
C.
2
1
5
æ ö
֍
֍
è ø
D. 1
Câu 6: Nếu
a x
b y
=
thì:
A. ax = by B. bx = ay C. ab = xy D. a
2
= bx
II. TỰ LUẬN (7 điểm ):
Bài 1: (3,0 điểm) Tính: a)
2
2
2
9
9
æ ö
֍
- ×
֍
è ø
b)
3
3
45
15
c)
2 3
3 6
6 .9
4 .3
Bài 2: (2,0 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ đẳng thức sau: 25 . 12 = 2 . 150
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm
Qx∈
, biết: a)
1
8: .x 2 : 0,02
4
æ ö
֍
=
֍
è ø
b)
3x 2
1 1
4 256
-
æ ö
֍
=
֍
è ø
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh: 333
444
và 444
333
Bài làm:
Phòng GD & ĐT Ninh Hải KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
Trường THCS Lương Thế Vinh Môn: TOÁN
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . Lớp: 7. . Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm: Lời phê của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1:
4
x
7
=-
thì x bằng:
A.
4
7
B.
4
7
-
hay
4
7
C.
4
7
-
D. Không có giá trị nào.
Câu 2:
2
3
4
æ ö
֍
-
֍
è ø
bằng:
A.
9
16
B.
9
16
-
C.
6
8
-
D.
6
8
Câu 3: (4
3
)
6
bằng:
A. 4
9
B. 4
3
C. 12
6
D. 4
18
Câu 4:
5 2
7 7
.
6 6
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç
÷ ÷ç ç
è ø è ø
bằng:
A.
10
7
6
æ ö
֍
֍
è ø
B.
10
49
36
æ ö
֍
֍
è ø
C.
7
7
6
æ ö
֍
֍
è ø
D.
7
49
36
æ ö
֍
֍
è ø
Câu 5:
6 3
1 1
:
5 5
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç
÷ ÷ç ç
è ø è ø
bằng:
A.
2
1
5
æ ö
֍
֍
è ø
B.
9
1
5
æ ö
֍
֍
è ø
C.
3
1
5
æ ö
֍
֍
è ø
D. 1
Câu 6: Nếu
m x
n y
=
thì:
A. mx = ny B. mn = xy C. m:y = n:x D. my = nx
II. TỰ LUẬN (7 điểm ):
Bài 1: (3,0 điểm) Tính: a)
2
2
3
11
11
æ ö
֍
- ×
֍
è ø
b)
3
3
60
15
c)
2 3
3 8
12 .25
2 .5
Bài 2: (2,0 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ đẳng thức sau: 50 . 14 = 35 . 20
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm
Qx∈
, biết: a)
1 3
3: 2 : (6.x)
4 4
=
b)
5x 3
1 1
2 128
-
æ ö
֍
=
֍
è ø
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh: 333
555
và
555
333
Bài làm: