Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ma Tran va De KT So hoc-Tiet 19 (10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.59 KB, 3 trang )

Giáo án toán lớp 6 GV: Tạ Đình Cư
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2009-2010
MƠN SỐ HỌC LỚP 6
Tiết PPCT: 19
Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tậphợp.Tập hợp
các số tự nhiên
2
1,0
2
1,0
2
2,0
6
4
Các phép tính về
số tự nhiên
1
1,0
2
2.0
3
3
Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên
2
1,0
1
1.0


2
1,0
5
3
Tổng cộng:
5
3,0
5
4,0
4
3,0
14
10

Trường THCS Bình Hòa

Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ– NĂM HỌC 2009-2010
Trường THCS Bình Hòa Năm học: 2009-2010
Giáo án toán lớp 6 GV: Tạ Đình Cư
Họ và tên:…………………
Lớp: 6/ ……
Môn: TOÁN 6 - (Tiết 19)
Thời gian: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)

Câu 1: (1 điểm)
Cho tập hợp M =
{ }
10;11

. Điền kí hiệu
, , ,
∈ ∉ = ⊂
thích hợp vào ơ trống để được khẳng
định đúng:
a. 15 M; b.
{ }
11;10
M
Câu 2: (1 điểm)
Điền dấu “x” vào ơ thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
a 2
2
.2
3
= 2
5
b a
12
: a
4
= a
3
Câu 3: (1 điểm)
Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa bằng cách điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a, 7.7.7.7.7.7.7 = ……… b, 8
10
: 8
5

=……………..
Câu 4: (1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a, Số La mã XXIV biểu thị cho số:
A. 20 B. 24 C. 25 D.29
b, Tập hợp M các số tự nhiên khơng vượt q 7 là:
A. M =
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7
B. M =
{ }
1;2;3;4;5;6
C. M =
{ }
0;1;2;3;4;5;6
D. M =
{ }
1;2;3;4;5;6;7
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu
phần tử:
a. A =
{ }
/12 17x N x∈ < <
b. B =
{ }
/ 35 37x N x∈ ≤ ≤
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
15.141 + 59.15 - 150

Câu 3:( 1 điểm) Thực hiện phép tính:
90 : [ 30 + ( 5 – 1 )
2
]
Câu 4: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a, ( x – 10 ). 20 = 20
b, x : 13 = 41
Trường THCS Bình Hòa Năm học: 2009-2010
Giáo án toán lớp 6 GV: Tạ Đình Cư
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN SỐ HỌC LỚP 6 (tiết 19)
Năm học: 2009-2010
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 (1 đ) Điền đúng mỗi ơ cho 0,5đ.
Thứ tự điền là:
∉ ∈
Câu 2(1 đ) Điền đúng mỗi ơ cho 0,5đ
a.Đúng b. Sai
Câu 3 ( 1đ) Điền đúng mỗi chỗ cho 0,5đ
a. 7
7
b. 8
5

Câu 4 (1 đ) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 đ
a. B b. C
II Tự luận: ( 6 đ)
Câu 1(2 đ) Viết đúng mỗi tập hợp và số phần tử của tập hợp đó cho 1đ
a, A =

{ }
16,15,14,13
, có 4 phần tử
b, B =
}{
37,36,35
, có 3 phần tử
Câu 2 (1 đ)
15.141 + 59.15 - 150 = 15( 141 + 59) - 150 ( 0,5 điểm)
= 15. 200 - 150
= 3000 – 150 = 2850 ( 0,5 điểm)
Câu 3 (1đ)
92 : [ 30 + ( 5 – 1 )
2
] = 92: [ 30 + 4
2
] ( 0,25 điểm)
= 92:
][
1630 +
( 0,25 điểm)
= 92: 46 ( 0,25 điểm)
= 2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (2 đ)
a, ( x – 10 ). 20 = 20
x – 10 = 1 (0,5đ)
x = 1 +10 (0,25đ)
x = 11 (0,25đ)
b, x : 13 = 41
x = 41.13 (0,5đ)

x = 533 (0,5đ)
(Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Trường THCS Bình Hòa Năm học: 2009-2010

×