Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiết 47 quần thể sinh vật - giáo án sinh học 9 bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi tham khảo (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 20 trang )

Phan Hoàng Khương
Trường THCS & THPT Chu Văn An
- Đồng Xuaân -



Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ

tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?

Tập hợp nhiều cá thể cùng loài.

Cựng sinh sng trong một không
gian nhất định.

Tập hợp những cá thể thông

Vào một thời điểm nhất định.
Tập hợp những cá thể voi

Tập hợp những cá thể lúa

Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Tập

hợp những cá thể Cä ở Phú Thọ


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI


ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Ví dụ

Quần thể
sinh vật

Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn
rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông
Bắc Việt Nam.

Không phải quần
thể sinh vật.

x
x

Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống
chung trong một ao.

x

Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa
nhau.

x

Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.

Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối
với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ
thuộc nhiều vào lượng thức ăn có trên cánh đồng.
……….

x


Một lồng g, một chậu cá chép có phải
l một quần thể sinh vật hay không?


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc trng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lƯ giíi tÝnh


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
- ở đa số động vật tỉ lệ đực/ cái là 50/50
- Vt, Ngng tỉ lệ đực/ cái là 60 / 40

- Ở Vích:

+ Ấp trứng ở t0 < 150C số cá thể đực nở ra
nhiều hơn cá thể c¸i.

+ Ấp trứng ở t0 > 340C cá thể cái në ra
nhiều hơn cá thể đực.


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc trng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lƯ giíi tÝnh


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc trng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
2. Thành phần nhóm tuổi


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật

2. Thành phần nhóm tuổi

Chn nhng t, nhng cm từ thích hợp điền vào ơ trống:
Rộng Cao Tăng Trung bình


Hẹp Ổn định Thấp Vừa phải

Giảm

Ba dạng
tháp

Chiều dài
cạnh đáy

Tỉ lệ sinh

Phát
triển

1

4

7

Ổn
định

2

5

8


Giảm
sút

3

6

Số lượng cá
thể biến đổi

9


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật

2. Thành phần nhóm tuổi

?


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc trng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
2. Thành phần nhóm tuổi
3. Mật độ quần thÓ



2 con chim ng / 10km2

2 con sâu/m2

625 cây bạch đàn /ha

30g tảo nâu/m3


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc trng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
2. Thành phần nhóm tuổi
3. Mật độ quần thÓ


Chư ngưii:ưhệưsinhưtháI
ơ
tiếtư48:ưquầnưthểưsinhưvật
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc trng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
2. Thành phần nhóm tuổi
3. Mật độ quần thể
III- ảnh hởng của môi trờng tới quần thể sinh vËt




Chư ngưii:ưhệưsinhưtháItiếtư48:ưquầnưthểưsi
ơ
nhưvật

I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc trng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
2. Thành phần nhóm tuổi
3. Mật độ quần thể
III- ảnh hởng của môi trờng tới quần thể sinh vËt


* Ơ chữ gồm 7 hàng
ngang, mỗi hàng
CĨ 9ẩn
CHỮ một
ngang 11 chứaCÁI
CĨ CHỮ CÁI
CĨcái trong từ chìa
9 CHỮ CÁI
Đây là dạng
chữ 5 CHỮ CÁI
CĨ 7 CHỮ CÁI
CĨ trời
Khi
Trongtuổigiá rét
khố.6 CHỮ mà

CĨ trưngCÁI
tháp trường
Đặc12 CHỮ
Là một dạngvề
các chìa khố chỉ
vậtnày
* CĨ lượng cùng
Từ bất một
hợpsinh lợicáCÁI
số là
Đây
cho khi giúp
thápmở biếttụ số ta
Đặc trưngchỗbên
lồi tuổi màít
được quầncósố
thứctháp tuổi
thể trong quần
dạng ăn, khối
lượng,
nhất 4 từcá thể có
lượng hàng ngang
nhau. Chúng
đánh giá tiềm
ở...mở. lượng
mà các sinh
thể biến đổi
được số cá thể
lượng hệ gì?
trongquan ngang

mốitừcó mốisản
năng sinhthể
vật quần
*trên thể của vị
Mỗi một đơn
cá hướng
theo hàng
biến đúng theo 10
của được
trả quầnhệ này
lời đổi lên
quan quầnítthể
tăng hay
diện thời thể trả lời
hướng giảm thể
điểm, tích
gian
thay đổi
khơng q 10 giây,
dần? tích
nếu q nhóm khác
sẽ giành quyền trả lời.
Từ hàng ngang trả lời
đúng được 5 điểm khi
từ chìa khố đã được
mở
* Từ chìa khố trả lời
đúng được 40 điểm,
trả lời sai s mt
quyn tr li tip.


TRò CHƠI Ô CHữ

1
2
3
4
5
6
7

T L
C
P
Ổ N

I
H
T
N

G
Q U A N H

TỪ CHÌA KHỐ GỒM 7
CHỮ CÁI



H

Đ

G
N
Á

M


T
T
H
T
I


I T Í N H
R A N H
R I Ể N
Đ Ộ
Ả M S Ú T
H Ỗ T R Ợ

Q U Ầ N T H Ể


*Bài vừa học:
-Học và trả lời câu hỏi 1,3 SGK.
- Hoàn thành bài tập 2 (mục a, c)-SGK.
* Bài sắp học:

- Đọc trước bài: Quần thể người
-Hoàn thành bảng 48.1 SGK trang 143,bảng
48.2 trang 144.




×