Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.01 KB, 12 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG XUÂN
TRƯƠNG THCS PHAN LƯU THANH
Phụ lục số 1A
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
Họ và tên: Đặng Ngọc Thành
Ngày, tháng, năm sinh: 7/8/1972 Giới tính: Nam
Mã ngạch đang giữ: 15a Hệ số lương: 3,99
Thâm niên công tác: 19 năm
Chuyên ngành đào tạo: Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng
Cử nhân, kỹ sư Thạc sỹ Tiến sỹ
I. CÔNG VIỆC:
STT Nhiệm vụ
Ước tính thời gian
thực hiện nhiệm vụ
(nếu có thể)
Ước tính số lần thực hiện
Đầu ra (sản
phẩm) của mỗi
nhiệm vụ
Số lượng đầu ra
(sản phẩm) trung
bình/năm
1 2 3 Ngày Tuần Tháng 4 5
1 * Giảng dạy môn: hóa học
lớp 9.
- Soạn bài giảng.
- Lên kế hoạch cá nhân
- Lịch báo giảng.
-Chủ nhiệm lớp 9
-Bồi dưỡng học sinh giỏi
40


10
9
10
38
38
1
1
4
4
6
37
37
37
37
37
24
10
10
10
10
Học sinh
Giáo án
Sổ
Sổ
Sổ
Giáo án
216
222/năm
01/ năm
01/ năm

01/ năm
148/năm
2 * Bồi dưỡng chuyên môn.
- Dự giờ
- Chuyên đề
- Thao giảng
Hoạt động ngoài giờ lên
lớp
9
2
2
18
37
37
35
10
10
10
Sổ dự giờ
Tích lũy chuyên
môm
Sổ ghi chép
20 tiết/ năm
02/ năm
02/ năm
17/năm
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác ):
x
- Cơ sở vật chất, các trang thiết bị phục vụ trong việc dạy và học.
- Các văn bản, thông tư liên quan đến nội dung chương trình hoạt động nhiệm vụ giảng dạy của giáo viên.

- Thời gian đủ để thực hiện các nhiệm vụ trên.
III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
1. Phẩm chất cá nhân cần thiết.
- Phấn đấu vì mục tiêu trường học thân thiện học sinh tích cực, môi trường giáo dục lành mạnh
- Kĩ năng sữ dụng CNTT nhanh, năng động hơn.
- Năng động trong công tác ngoại khóa.
- Siêng năng, cần mẫn, kiên trì theo dõi, đeo bám công việc
- Nguyên tắc và công tâm, nhiệt tình trong công việc, hết lòng phục vụ nhân dân vì lợi ích chung của tập thể.
2. Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này:
- Chuyên môn giảng dạy hóa học kinh nghiệm, thời gian công tác 19 năm trở lên
- Học tập nghiệp vụ: có thời gian, kinh nghiệm công tác 19 năm trở lên.
- Hoạt động ngoài giời lên lớp: Có kinh nghiệm, thời gian công tác 10 năm trở lên.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi : Có kinh nghiệm, thời gian công tác 10 năm trở lên.
3. Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn, và kiến thức khác.
- Đảm bảo các văn bằng, chứng chỉ trên chuẩn và vượt trên chuẩn.
- Kinh nghiệm đồng nghiệp, xã hội, môi trường sống.
- Kiến thức về CNTT, Internet, Tin học . . .
- Am hiểu về lĩnh vực giáo dục đào tạo
4.Những năng lực cần thiết cho vị trí này?
Kỹ năng quản lý lãnh đạo
Xử lý tình huấn

Khả năng phân tích

Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng phối hợp
x
x
x
x

Sử dụng ngoại ngữ
Kỹ năng soạn thảo văn bản
Kỹ năng tin học máy tính

Khác (đề nghị ghi rõ)
Thủ trưởng đơn vị Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
x
x
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO
Phụ lục số 1B
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
Số TT Tên công việc Ghi chú (nếu có)
1 2 3
I Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
1 Công việc thứ nhất
2 Công việc thứ hai
3 Công việc
II Công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
1 Công việc
2 Công việc
3 Công việc
III Công việc hỗ trợ phục vụ
1 Công việc
2 Công việc
3 Công việc

, ngày tháng năm 20
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ

(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO Phụ lục số 2
PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
Số
TT
Nhóm công việc Công việc
1 2 3
I Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
1 Nhóm lãnh đạo đơn vị Cấp trưởng đơn vị
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
2 Nhóm lãnh đạo các tổ chức cấu thành đơn vị Cấp trưởng tổ chức cấu thành
Cấp phó của người đứng đầu tổ chức cấu thành
II Công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
1 Nhóm công việc 1 Công việc

2 Nhóm công việc 2 Công việc
Công việc
III Công việc hỗ trợ phục vụ
1 Công việc1 Công việc

2 Công việc 2 Công việc


, ngày tháng năm 20
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO Phụ lục số 3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Số
TT
Các yếu tố ảnh hưởng
Mức độ ảnh hưởng
Ghi chú (nếu có)
Cao Trung bình Thấp
1 2 3 4 5 6
1 Tính chất, đặc điểm, mức độ phức tạp và quy mô, phạm vị,
đối tượng quản lý
2 Quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ và xử lý công việc
3 Mức độ hiện đại hóa công sở, trang thiết bị, phương tiện làm
việc và ứng dụng công nghệ thông tin
4 Thực trạng chất lượng, số lượng công chức của cơ quan, tổ
chức
5 Số lượng, khối lượng công việc được cấp có thẩm quyền giao
6 Yêu cầu về hiệu quả, hiệu lực quản lý và chất lượng công việc
7 Chế độ làm việc, cách thức tổ chức công việc của cơ quan, tổ
chức
8 Những yếu tố đặc thù của ngành, lĩnh vực hoạt động
9 Quy mô dân số, diện tích tự nhiên
10 Mức độ phát triển Kinh tế- Xã hội của địa phương
11 Số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
12 Đặc điểm lịch sử, văn hóa, xã hội; tình hình an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội
, ngày tháng năm 20
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO
Phụ lục số 4

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 20 …
Số thứ tự
Tên
đơn
vị
Tổng số biên chế được giao
Tổng số công chức hiện có
Trong đó Chia theo ngạch công chức Trình độ đào tạo chia theo Chia theo độ tuổi
Nữ
Đảng viên
Dân tộc thiểu số
Tôn giáo
Chuyên viên cao cấp & TĐ
Chuyên viên chính & TĐ
Chuyên viên và tương đương
Cán sự và tương đương
Nhân viên
Chuyên môn Chính trị Tin học Ngoại ngữ
Chứng chỉ tiếng dân tộc
QLNN
Từ 30 trở xuống
Từ 31 đến 40
Từ 41 đến 50
Từ 51 đến 60
Trên tuổi nghỉ hưu
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp

Sơ cấp
Cử nhân
Cao cấp
Trung cấp
Sơ cấp
Trung cấp trở lên
Chứng chỉ
Tiếng
Anh
Ngoại ngữ
khác
Chuyên viên cao cấp và TĐ
Chuyên viên chính và TĐ
Chuyên viên và TĐ
Tổng số
Nữ từ 51 đến 55
Nam từ 56 đến 60
Đại học trở lên
Chứng chỉ (A, B, C)
Đại học trở lên
Chứng chỉ (A, B, C)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38




Tổng số:
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)
……………. Ngày … tháng … năm 20 …

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở TW và ở tỉnh/TP là các sở/ban/ngành, quận/huyện/TP trực thuộc tỉnh;
- Cột 1 (tổng số biên chế được giao): ghi tổng số biên chế được giao của đơn vị báo cáo trực tiếp tính đến thời điểm lập báo cáo;
- Cột 2 (tổng số): ghi tổng số công chức hiện đang công tác tại đơn vị báo cáo trực tiếp;
- Cột 24 (đại học trở lên): ghi những người có trình độ tiếng Anh học Đại học, trên Đại học ở nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc có bằng Đại học và trên Đại học ở Việt Nam học bằng
tiếng Anh.

CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO Phụ lục số 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Số
TT
Danh mục vị trí việc làm
Chức danh
lãnh đạo,
quản lý
(nếu có)
Ngạch công
chức tương
ứng
Biên chế
công chức
Xác định số
người làm
việc cần thiết
1 2 3 4 5 6
I Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

1 Vị trí cấp trưởng đơn vị
2 Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị
3 Vị trí cấp trưởng tổ chức cấu thành đơn vị
4 Vị trí cấp phó của người đứng đầu tổ chức cấu thành đơn vị
II Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn, nghiệp vụ
1 Vị trí việc làm
2 Vị trí việc làm

III Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
1 Vị trí việc làm
2 Vị trí việc làm


, ngày tháng năm 20
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO
Phụ lục số 6
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL)
Tên Vị trí việc làm:
Mã VTVL:
Ngày bắt đầu thực hiện:
Đơn vị công tác
Quản lý trực tiếp (VTVL của cấp trên trực tiếp)
Quản lý chức năng (VTVL của cấp quản lý chức năng)
Quan hệ công việc (Các vị trí công việc khác liên quan trực tiếp đến vị trí này)
Công việc liên quan (Tên tài liệu, công việc liên quan đến vị trí này)
Mục tiêu vị trí công việc (Tóm tắt tổng quan về VTVL):


Các nhiệm vụ chính Tỷ trọng thời gian (%) Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc

Thẩm quyền ra quyết định:
Số cán bộ thuộc quyền quản lý:
Thẩm quyền tài chính
Trình độ chuyên môn:
Kinh nghiệm công tác:
Yêu cầu năng lực Năng lực cốt lõi:
Năng lực quản lý:
Năng lực chuyên môn:
Những đòi hỏi đặc thù của vị trí công việc (nếu có):
Các điều kiện cần có (ngoài năng lực cá nhân) để hoàn thành tốt công việc (ví dụ yêu cầu về hỗ trợ, phối hợp ):
Điều kiện làm việc
Chỗ làm việc:
Trang thiết bị:
Các điều kiện khác (nếu có):
Tên người thực hiện VTVL Tên người quản lý trực tiếp
Chữ ký
Chữ ký
Ngày Ngày
NGƯỜI LẬP BIỂU , ngày tháng năm 20
(Ký và ghi rõ họ tên) THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO Phụ lục số 7
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
TT Vị trí việc làm Năng lực, kỹ năng Ghi chú
1 2 3 4
1 Vị trí việc làm A 1.Năng lực:
-

-

2. Kỹ năng:
-

2





Ghi chú: Cột 3 yêu cầu về năng lực, kỹ năng cần phải có để hoàn thành nhiệm vụ ở vị trí việc làm cụ thể, như: năng lực
tổng hợp; năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; năng lực tập hợp, quy tụ; năng lực điều hành và phối
hợp hoạt động; kỹ năng soạn thảo văn bản;
, ngày tháng năm 20
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO Phụ lục số 8
TỔNG HỢP CHUNG VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
TT
Tổ chức cấu
thành đơn vị
Vị trí việc làm
Số người
làm việc
Biên
chế cần
thiết
Cơ cấu ngạch viên chức

Tên vị trí Mô tả nội dung công việc CVCC CVC CV CS NV
I Lãnh đạo
1
Giám đốc/ Chủ
tịch
2
Phó GĐ/ Phó
Chủ tịch
II
Phòng chuyên
môn
1 Phòng A

2 Phòng B

3 Phòng

III Tổ chức khác

Tổng cộng
, ngày tháng năm 20
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

×