VNG – QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
QTKD – Đêm 5 - Nhóm 5
PGS. TS: Phước Minh Hiệp
Mục Lục
Công Ty Cổ Phần VNG
• Giới thiệu
• Tầm nhìn, Sứ mệnh
Phân tích môi trường bên trong
Phân tích môi trường bên ngoài
Q&A
Danh sách nhóm 5:
–
Đỗ Thị Thanh Thương
–
Hoàng Yến Nhi
–
Lê Thanh Dũng
–
Nguyễn Trúc Phương
–
Nguyễn Hồng Hạnh
–
Đoàn Kim Hoàng Yến
–
Trịnh Công Lâm
GIỚI THIỆU CÔNG TY
VỀ CÔNG TY CP VNG
Lịch sử hình thành
•
Khởi nghiệp
–
09/2004: thành lập công ty với 5 thành viên.
–
06/2005: ra mắt thành công sản phẩm đầu tiên Võ Lâm
Truyền Kỳ
Lịch sử hình thành
•
Tăng tốc
–
Ra mắt hang loạt sản phẩm mới: CSM, Boom Online, Zing.vn,
Zing Mp3, Zing News…
–
Sau khi thử nghiệm và phát triển một cách dàn trải, VNG rút ra
nhiều bài học và đề ra chủ trương kinh doanh mới “Chỉ tập trung
vào các sản phẩm chủ chốt”.
–
12/2008: quy mô nhân sự lên tới 1000 người.
Lịch sử hình thành
•
Tập trung sản phẩm chủ chốt
–
04/2009: Zing.vn và CSM giành giải thưởng Sao Khuê do VINASA trao tặng.
CSM chiến 95% số phòng máy cả nước.
–
08/2009: Zing Me, dự án được hoàn thiện trong thời gian kỷ lục 6 tháng, ra
mắt cộng đồng mạng. Đến cuối 2009, 4M MAU.
–
03/2010: ra mắt Thuận Thiên Kiếm
–
04/2010 - Google AdPlanner công bố Zing.vn đạt hơn 1 tỷ lượt truy cập hàng
tháng, một kỷ lục mới cho trang web có nhiều người truy cập nhất tại Việt
Nam.
Lịch sử hình thành
•
Phát triển đa dạng không ngừng
–
Tháng 6/2011 – VNG vinh dự nhận 04 giải thưởng Sao Khuê 2011 do Hiệp hội Doanh nghiệp phần mềm Việt Nam
(VINASA) trao tặng cho các sản phẩm nội dung số
–
Tháng 10/2011 – VNG nhận giải thưởng uy tín Top 200 thương hiệu Sao Vàng Đất Việt 2011
–
Tháng 11/2011 – VNG xuất khẩu thành công game trực tuyến “Ủn Ỉn” sang thị trường Nhật Bản.
–
Tháng 2/2012 – Cổng thông tin Zing.vn đứng đầu top 100 website Việt Nam với 16 triệu người dùng.
–
Tháng 3/2012 – Game trực tuyến “Khu vườn trên mây” sau 3 tháng ra mắt tại thị trường Trung Quốc đã nhận được
giải thưởng “Game hải ngoại đột phá nhất”
–
Tháng 3/2012 – VNG khai trương trụ sở chính lớn nhất từ trước đến nay, đánh dấu thương hiệu VNG.
–
Tháng 10/2012 - VNG ra mắt trang thương mại điện tử 123.vn theo mô hình B2C.
–
Tháng 3/2013 - VNG chính thức xuất khẩu game Galaxy Pirates sang thị trường Nhật Bản.
TRỤ SỞ
SỨ MỆNH
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Web & Mobile
E-commerceGame Online
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
Võ Lâm Truyền Kỳ, Khu Vườn Trên
Mây…
Zing portal: Zing mp3, Zing News…,
Zalo
123 portal: 123.vn, 123phim,
123mua…
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
45
270
500
800
1000
1200
1700
2600
Tỷ VND
73%
23%
5%
Game Web & Mobile Commerce
Nguồn: VNG Corpora;on
PHÂN TÍCH NHÂN SỰ
200
500
800
1000
1100
1400
1511
1800
Độ tuổi bình quân: 27, 80% ở độ tuổi dưới 30 tuổi.
Ban giám đốc của công ty có năm sinh từ 1974-1979
Nguồn: VNG Corpora;on
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
GIÁ
Subscrip;on In-game purchase
MARKETING: GIÁ SẢN PHẨM
Tính phí dựa trên thời gian chơi: phút, ngày,
tháng
Miễn phí giờ chơi, người dùng có thể mua vật
phẩm.
GAME ONLINE
LICENSING
R&D
MARKETING: SẢN PHẨM
Mua bản quyền từ nước ngoài: Trung Quốc,
Nhật, Hàn…
VNG tự nghiên cứu và phát triển trong nước và
xuất khẩu sang Nhật, TQ.
Vòng đời sản phẩm từ 1-2 năm. Vòng đời tùy thuộc từng thể loại game, trung bình:
•
Game MMO (game nhập vai) từ 9 tháng-2 năm
•
Social game (game xã hội) từ 6 -12 tháng
•
Mobile game (game trên điện thoại) từ 3-12 tháng.
Thị trường trong nước và xuất khẩu
Thị trường trong nước và xuất khẩu
Phòng máy: Poster, lea`et
Phòng máy: Poster, lea`et
Hệ thống CSM (Cyber Sta;on Manager) chiếm trên 70% thị trường
Hệ thống CSM (Cyber Sta;on Manager) chiếm trên 70% thị trường
Qua hệ thống thẻ: Zion
Qua hệ thống thẻ: Zion
MARKETING: PHÂN PHỐI
MARKETING: CHIÊU THỊ
•
Quảng cáo online, website game, diễn đàn, facebook
•
Khuyến mãi được tặng thêm 25%, 50% giá trị thẻ nạp…
•
Giao lưu với nhà phát hành game, tổ chức các cuộc thi đấu cho các
game thủ…
•
Tặng giờ chơi đối với game tính phí, rút thăm trúng thưởng…
HỆ THỐNG THÔNG TIN
•
2 IDC centers, 1 ở HCM & 1 ở HN > 3,000 servers, 100Gbps, 4 ISPs
•
Đang nâng cấp lên hệ thống Cloud Computing với 3,000 servers
•
Hệ thống quản lý nội bộ do công ty tự xây dựng, công việc được số hóa thông qua hệ thống: kế toán, nghỉ
phép….
MA TRẬN CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
Đánh giá mức độ quan trọng
STT Các yếu tố bên trong 1 2 3 4 5
Tổng số
người trả lời
Tổng điểm
Mức độ
quan trọng
Làm tròn
1 Game đa dạng 2 1 3 14 10 30 119 0.054 0.05
2 Chất lượng game 0 2 0 4 24 30 140 0.064 0.06
3 Giá cả game 3 6 10 7 4 30 93 0.042 0.04
4 Thị phần 1 3 7 10 9 30 113 0.051 0.05
5 Khuyến mãi 9 10 6 4 1 30 68 0.031 0.03
6 Chăm sóc khách hàng 1 5 6 8 10 30 111 0.051 0.05
7 Thương hiệu công ty
0 0 1 5 24 30 143 0.065 0.07
8 Ý tưởng đột phá, sáng tạo 4 3 9 5 9 30 102 0.046 0.05
9 Đội ngũ nhân viên 7 8 6 5 4 30 81 0.037 0.04
10 Văn hóa công ty 7 9 9 4 1 30 73 0.033 0.03
11 Thị trường mục ;êu 2 4 14 6 4 30 96 0.044 0.04
12 Khả năng liên kết cộng đồng 2 3 4 9 12 30 116 0.053 0.05
13 Chủ động mạng lưới phân phối 1 2 6 12 9 30 116 0.053 0.05
14 R&D 0 0 0 7 23 30 143 0.065 0.07
15 Tài chính công ty 0 1 2 10 17 30 133 0.061 0.06
16 Phụ thuộc vào NCC nước ngoài 4 1 2 11 12 30 116 0.053 0.05
17 Năng lực quản trị 3 2 13 7 5 30 99 0.045 0.05
18 Máy móc công nghệ kĩ thuật 0 2 4 14 10 30 122 0.056 0.06
19 Quan hệ hợp tác quốc tế 1 3 7 12 7 30 111 0.051 0.05
20 Thu nhập người lao động 3 3 8 11 5 30 102 0.046 0.05
Tổng cộng
2197.00 1.000 1.00
Đánh giá mức độ mạnh/yếu
STT Các yếu tố bên trong 1 2 3 4 TS Tổng điểm Điểm TB Làm tròn
1 Game đa dạng 2 2 17 9
30 93 3.1 3.1
2 Chất lượng game 2 3 15 10
30 93 3.1 3.1
3 Giá cả game 6 7 10 6
29 74 2.551724 2.55
4 Thị phần 1 3 10 16
30 101 3.366667 3.37
5 Khuyến mãi 9 10 7 4
30 66 2.2 2.2
6 Chăm sóc khách hàng 4 3 11 12
30 91 3.033333 3.03
7 Thương hiệu công ty
1 1 7 21
30 108 3.6 3.6
8 Ý tưởng đột phá, sáng tạo 0 1 10 19
30 108 3.6 3.6
9 Đội ngũ nhân viên 6 7 11 6
30 77 2.566667 2.57
10 Văn hóa công ty 4 6 13 7
30 83 2.766667 2.77
11 Thị trường mục ;êu 7 11 7 5
30 70 2.333333 2.33
12 Khả năng liên kết cộng đồng 1 2 15 12
30 98 3.266667 3.27
13 Chủ động mạng lưới phân phối 1 2 8 19
30 105 3.5 3.5
14 R&D 2 2 16 10
30 94 3.133333 3.13
15 Tài chính công ty 3 1 15 11
30 94 3.133333 3.13
16 Phụ thuộc vào NCC nước ngoài 9 8 10 3
30 67 2.233333 2.23
17 Năng lực quản trị 1 2 11 16
30 102 3.4 3.4
18 Máy móc công nghệ kĩ thuật 5 8 10 7
30 79 2.633333 2.63
19 Quan hệ hợp tác quốc tế 9 8 8 5
30 69 2.3 2.3
20 Thu nhập người lao động 9 7 9 5
30 70 2.333333 2.33
Tổng cộng