Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai 3 : Tính chất đường phân giác của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.16 KB, 4 trang )

Ngi hng dn: H ỡnh Cụng
Ngi son: Phự c Quang
Ngy son: 05/3/2013
Ngy ging:
Lp 8a
Tit 42:
Bi 3: TNH CHT NG PHN GIC
CA TAM GIC
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hiu c ni dung nh lớ v tớnh cht ng phõn giỏc, hiu c
cỏch chng minh trng hp AD l tia phõn giỏc ca gúc A
2. K nng: : Tớnh di on thng v chng minh hỡnh hc
3. Thỏi : HS cú thỏi nghiờm tỳc, hc tp tớch cc
II. Chun b:
1. GV: Bng ph hỡnh 20, 22 -SGK v H.23 phn ?2 v ?3; thc thng, com pa.
2. HS: Thc thng, com pa.
III.Tin trỡnh dạy- học:
1. n nh t chc: Lp 8A
2. Kim tra bi c:
- H/s 1: phỏt biu nh lớ thun, o ca nh lớ Talet.
3. Bi mi:
Gii thiu bi mi:
Cỏc em ó c hc v tớnh cht ng phõn giỏc cu mt gúc. Vy tớnh cht ng
phõn giỏc ca tam giỏc nh th no? Ta s i tỡm hiu trong bi hc ngy hụm nay.
Hot ng ca GV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí
G/v: treo bng ph hỡnh v 20 SGK
H/s: Quan sỏt v v hỡnh vo v.
G/v: Yờu cu HS lm ?1
H/s: so sỏnh t s


AC
AB
v
DC
DB
AC
AB
=?;
DC
DB
=?
G/v: cho lớp nhn xét rồi kết luận, đa ra
ni dung nh lớ.
G/v: V hỡnh
H/s: ghi GT, KL ca nh lớ.
1. nh lớ

?1
3 1
6 2
AB
AC
= =
;
17 1
34 2
DB AB DB
DC AC DC
= = =
nh lớ: SGK

GT

ABC, AD l ng phõn
giỏc
KL
AB BD
AC DC
=
Chng minh:
ã
BAE
=
ã
CAE
( Gi thit)
6
3
50
0
50
0
B
C
A
D
B
C
D
E
A

G/v: Hóy So sỏnh
ã
BEA
v
ã
CAE

H/s: Tr li:
ã
BEA
=
ã
CAE
( vỡ so le
trong)
G/v: Khi BE // AC ta cú t l thc nh
th no?
H/s: Tr li: (
AC
AB
DC
DB
=
)
*H oạt động 2: Chú ý
G/v: Lu y HS : nh ly v ng phõn
giỏc ca mt tam giỏc vn ỳng vi tia
phõn giỏc gúc ngoi ca tam giỏc.
H/s: Lng nghe v ghi bi vo v.
G/v: Treo bng ph H-22 v gii thiu:

Hỡnh trờn bng cú
ABC

v AD l tia
phõn giỏc ca gúc ngoi ti nh A
( Vi AB

AC)
H/s: Quan sỏt v v H-22 vo v.
G/v: Gi mt HS lờn bng ghi t l thc
liờn quan ?
H/s: Da vo nh ly ghi h thc:
ACAB
AC
AB
CD
BD
= (
'
'
)
G/v: Treo bng ph hỡnh 23, cho HS
hot ng theo nhúm hai bi tp ?2
H/s: Thc hin theo nhúm ( Mi dóy
bn thc hin mt bi)
GV :
HS :
G/v: Cho đại diện 1 nhóm trình bày lời
giải, nhóm còn lại nhận xét, bổ xung.
cuối cùng G/v kết luận.

G/v: Treo bng ph H-23b SGK
H/s: Quan sỏt v v hỡnh
vo v.
G/v: (Gi y): H-23b cho bit thụng tin
Vỡ BE // AC, nờn
ã
BEA
=
ã
CAE
( So le trong)

ã
BEA
=
ã
BAE
. Do ú tam giỏc ABE cõn ti
B,

BE= AB (1)
p dng nh lý ta-lột i vi tam giỏc
DAC, ta cú:
DB BE
DC AC
=
(2)
T (1) v (2) suy ra
DB AB
DC AC

=
2. Chỳ ý: SGK
?2

a) Vỡ AD l ng phõn giỏc ca A

3,5 7
7,5 15
AB BD x
AC DC y
= = =
b) Khi y = 5

x =
7.5
2,3
15

?3

Vỡ DH l ng phõn giỏc ca gúc D

3 5
8,5
EH DE
HF DF HF
= =

HF =
3.3,5

5,1
5
=

3 5,1 8,1EF EH HF= + = + =
yx
7,53,5
A
B
C
D
8,5
5
E
F
D
H
x
3
gì?
H/s: Trả lời: (
;5=DE

5.8
=
DF
;
)3=EH
G/v: Gọi một HS lên bảng thực hiện?
Vậy x = 8,1


4. Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài tập 15 (2 HS lên bảng làm bài)
* Vì AD là tia phân giác góc A
4,5 3,5
7,2
7,2.3,5
5,6
4,5
AB BD
AC DC x
x
= → =
→ = =
* Vì PQ là tia phân giác của góc P

PM MQ PM PN MQ QN
PN QN PN QN
+ +
= → =

. 8,7.1 2,5
7,3
6,2 8,7
PN MN
QN
PM PN
= = ≈
+ +
5. Hướng dẫn học ở nhà:

- Học theo SGK, Nắm chắc và chứng minh được tính chất đường phân giác
của tam giác.
- Làm bài tập 16, 17 (tr67, 68-SGK); bài tập 18, 19, 20-SBT.


- Nhất trí với nội dung, phương án đã
trình bày.
- Nội dung đảm bảo kiến thức cơ bản.
Giáo viên hướng dẫn duyệt giáo án
Ngày….tháng….năm 2013




×