Tải bản đầy đủ (.pdf) (211 trang)

kinh tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.42 MB, 211 trang )

KINH TẾ VĨ MÔ
(Macroeconomics)
MỘT SỐ LƯU Ý
1. Tài liệu môn học:
+ Paul Samulson.
+ David Begg.
+ Mankiw.
+ Các tác giả VN
2. Đánh giá môn học:
+ Kiểm tra.
+ Thi Học kỳ.
+ Ý thức học tập
Chơng I: ĐạI CƯƠNG Về Kinh tế học.
I. Khái niệm
I.1. Kinh tế học là gì?
1. Kinh tế học là một môn khoa học xã hội nghiên
cứu việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực khan
hiếm để sản xuất ra những hàng hóa và dịch vụ
nhằm đáp ứng các nhu cầu của xã hội.
+ khoa học x hội
+ nguồn lực khan hiếm
Kinh tế l
Kinh tế lKinh tế l
Kinh tế là
àà
à VI
VIVI
VIệ
ệệ
ệC s
C sC s


C sử
ửử
ử dụng ngu
dụng ngudụng ngu
dụng nguồ
ồồ
ồn l
n ln l
n lự
ựự
ực
c c
c tiết ki
tiết kitiết ki
tiết kiệ
ệệ
ệm
mm
m v
vv

àà
à

Có Có
Có hi
hihi
hiệ
ệệ
ệu qu

u quu qu
u quả
ảả

Chơng I: ĐạI CƯƠNG Về Kinh tế học.
I.2. Phân loại:
a. Theo ngành:
* Kinh tế vi mô: Nghiên cứu sự hoạt động của
nền kinh tế bằng cách tách biệt từng bộ phận
của nền kinh tế.
* Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu sự hoạt động của nền
kinh tế nh là một tổng thể thống nhất.
-

-
H
HH
H
ộ gia đình, DN, Chính phủ, ngời nớc ngoài.
- Mức giá chung, mức việc làm
- Cán cân thanh toán, tỉ giá hối đoái
Chơng I: ĐạI CƯƠNG Về Kinh tế học.
I.2. Phân loại:
a. Theo cách thức sử dụng:
* Kinh tế học thực chứng: Nghiên cứu sự hoạt
động của nền kinh tế một cách khách quan,
khoa học. (cái gì, tại sao, nh thế nào )
* Kinh tế học chuẩn tắc: Đa ra những chỉ dẫn,
lời giải thích, lời khuyên, những quan điểm cá
nhân về các vấn đề kinh tế.

Nền kinh tế VN đang suy thoái làm cho
t l thất nghiệp tăng lên. Do vậy, chính
phủ nên dùng các chính sách kích cầu!
Chơng I: ĐạI CƯƠNG Về Kinh tế học.
I.3. Đặc trng của kinh tế học:
- Tính khan hiếm
- Tính hợp lý.
- Nghiên cứu về mặt lợng
- Tính tổng hợp và toàn diện.
II.1. Nguồn lực sản xuất
II. Một số khái niệm thờng dùng
Là nhng yu t u vo ca quỏ trỡnh sn
xut, bao gm:


Vốn


Lao động


Khoa học công nghệ.


Tài nguyên thiên nhiên


v.v
II.2. Đờng giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: Production Possibility Frontier)

II. Một số khái niệm thờng dùng
Là tập hợp các phối hợp tối đa khối lợng sản
phẩm sản xuất mà nền kinh tế có thể đạt đợc
khi sử dụng toàn bộ nguồn lực hiện có.
VD:GSử nền KT chỉ sx 2 sp quần áo và LT
7.5
Phương án
A B C D E F
Quần áo (1000bộ)
7,5 7,0 6,0 4,5 2,5 0
Lương thực (tấn) 0 1 2 3 4 5
5
0
X
Y
B
D
E
C
7.0
6.0
4.5
2.5
F
K
H
A
2
1
3

4
Đờng PPF nghiêng xuống từ trái sang phải thể
hiện 2 nguyên tắc kinh tế:


Thứ nhất: có một giới hạn về các hàng hoá
dịch vụ đợc sản xuất ra nhằm thể hiện sự khan
hiếm


Thứ hai: chỉ có thể tăng sản lợng sản xuất ra của
hàng hoá này bằng việc giảm sản lợng của hàng hoá
khác và ngợc lại điều này thể hiện chi phí cơ hội.
+ Điểm A,B,C,D,E,F nằm trên đườn PPF=>
Hiệu quả.
+ Điểm K nằm trong đường PPF=> Không hiệu
quả
+ Điểm H nằm ngoài đường PPF =>
Không thể sản xuất
II.3. Chi phí cơ hội (opportunity cost)
chi phí cơ hội của 1 hoạt động là giá trị của hoạt
động thay thế tốt nhất bị bỏ qua khi 1 sự lựa chọn
kinh tế đợc thực hiện.
*Lu ý:

Chi phí cơ hội là công cụ của sự lựa chọn nhng
đôi khi nó không thể hiện đợc bằng tiền

Tính chi phí cơ hội chỉ xem xét hoạt động thay
thế tốt nhất bị bỏ qua vì trên thực tế khi ta lựa

chọn 1 phơng án thì có nhiều phơng án khác bị
bỏ qua.
II.2. Đờng giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: Production Possibility Frontier)
II. Một số khái niệm thờng dùng
Là tập hợp các phối hợp tối đa khối lợng sản
phẩm sản xuất mà nền kinh tế có thể đạt đợc
khi sử dụng toàn bộ nguồn lực hiện có.


Vốn


Lao động


Khoa học công nghệ.


Tài nguyên thiên nhiên
-

v.v
CH¦¥NG 2:
KH¸I QU¸T KInh
tÕ vÜ m« I
CHƯƠNG II: Khái quát về Kinh tế
học Vĩ mô
I. Sự ra đời và phát triển của kinh tế học Vĩ mô:
II. Đối tợng, và phơng pháp nghiên cứu:

1. Đối tợng:
Sn lng, tc tng trng,tht nghip ,
lm phỏt, ngõn sỏch nh nc, cỏn cõn
thanh toỏn quc t
2. Phơng pháp nghiên cứu:
- Trừu tợng hoá, cân bằng tổng quát (cân
bằng đồng thời all market (Walras), toán học
III. HÖ thèng kinh tÕ VÜ m«:
Đầu
vào
HỘP
ĐEN
Đầu
ra
M« h×nh AS-AD
III. Hệ thống kinh tế Vĩ mô:
1. Đầu vào:
+ Ngoại sinh: Thời tiết, chính trị, dân số,
công nghệ + phát minh khoa học
+Nội sinh: tác động trực tiếp: CSTK,
CSTT, CS Y, CS kinh tế đối ngoại
2. Đầu ra
Đầu ra gồm những biến số chỉ kết quả hoạt động
của một nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
thờng là một năm, đó là sản lợng, việc làm, mức
giá chung, tỷ lệ lạm phát, lãi suất, tình trạng ngân
sách nhà nớc, cán cân thơng mại, cán cân thanh
toán quốc tế.
3. Hộp đen:
Phõn tớch mụ hỡnh AS+AD

III.1. Tổng cầu (AD: Aggregate Demand)
III. Mô hình AS - AD
1.1. Khái niệm
Là tổng khối lợng hàng hóa và dịch vụ mà các
tác nhân kinh tế sẵn lòng mua tơng ứng với
mỗi mức giá chung trong điều kiện các yếu tố
khác cho trớc không đổi.
Nhu cu chi tiờu hng húa v dch v sn xut trong nc xut
phỏt t:
- Tiờu dựng h gia ỡnh
- Chi u t ca doanh nghip
- Chi mua hng ca chớnh ph
- Ngi nc ngoi,
- Mức giá chung
1.2.Các nhân tố ảnh hởng đền AD
- Thu nhập thực tế
- Sở thích, thị hiếu, phong tục tập quán
- Dự báo về tình trạng nền kinh tế của các DN
- Các chính sách kinh tế của Chính phủ.
AD = F(xi)
Đường tổng cầu chỉ cho chúng ta thấy được sự thay
đổi trong mức tổng cầu với sự thay đổi của mức giá
cả, với những yếu tố ảnh hưởng khác không đổi.
1.3. §−êng AD
TÝnh chÊt:
+ P t¨ng => Y gi¶m
+ P gi¶m => Y t¨ng
AD
Y
P

P0
P1
Y0 Y1
A
B
a. Sự di chuyển: (do biến nội sinh)
1.4. Sự di chuyển và dịch chuyển đờng AD
Phản ánh lợng AD thay đổi khi mức giá
chung thay đổi, trong điều kiện các yếu tố khác
cho trớc không đổi.
AD
Y
P
P0
P1
Y0 Y1
A
B
b.Sù dÞch chuyÓn(do biÕn ngo¹i sinh)
AD
0
Tăng tổng cầu
Giảm
tổng cầu
AD
2
AD
1
Ph¶n ¸nh ®−êng AD thay ®æi khi c¸c yÕu tè
kh¸c ngoµi gi¸ thay ®æi.

p
Y
2.1. Khái niệm:
III.2. Tổng cung (AS:Aggregate Supply)
Tổng cung là tổng khối lợng hàng hóa và
dịch vụ mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung
ứng ra thị trờng ứng với mỗi mức giá
chung với khả năng sản xuất và chi phí đã
cho không đổi
•Năng lực sản xuất của một nền kinh tế:
•Møc gi¸ chung
–Lượng tư bản K
– Lượng lao động L
–Tình trạng công nghệ T
–Nguồn tài nguyên R
AS = F(xi)
2.2. C¸c nh©n tè ¶nh h−ëng tíi AS

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×