Trêng THCS Thanh Hồng
Tổ KHTN
Ma trận đề kiểm tra chương I . Tiết 18 . Đại số 9 .
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
1. Khái
niệm căn
bậc hai
- Nhận biết
được CBH,
CBH số học
- Biết điều kiện
để
A
xác định
khi A
≥
0
- Hiểu được
hằng đẳng
thức
2
A A
=
khi tính CBH
của một số.
Vận dụng định lí a
≤
b
⇔
a b
≤
( a, b
≥
0)
và hằng đẳng thức
2
A A
=
để tính giá trị
biểu thức số.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
5
4
40%
2. Các
phép tính
và các
phép biến
đổi đơn
giản về
căn thức
bậc hai
- Hiểu được
khai phương
một tích và
khai phương
một thương.
- Vận dụng các phép
biến đổi đơn giản căn
thức bậc hai để rút gọn
biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
- Vận các phép biến
đổi đơn giản CBH để
tính giá biểu thức.
- Vận dụng các phép
biến đổi đơn giản CBH
để tìm x.
- Tìm
GTLN
của biểu
thức chứa
căn thức
bậc hai.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
4
40%
1
1
10%
5
5,5
55%
3. Căn bậc
ba
- Hiểu khái
niệm căn bậc
ba của một số
thực.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
T/số câu:
T/số điểm:
Tỉ lệ %
2
1
10%
3
2
20%
5
6
60%
1
1
10%
11câu
10 đ
100%
PhÇn §¹i sè 9
TiÕt : 18 Ngµy 08/09/2012
kiÓm tra ch¬ng i
I. §Ò bµi
A.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vo chữ cái đứng trớc câu trả lời
đúng:
Câu1:Biểu thức
2x
- 1 xác định với các giá trị của x :
A. x > 0 B. x
1
2
C. x > - 1 D.
0x
Câu 2. Giá trị của biểu thức
2
( 6 7)
là :
A .
7 6
B .
7 6
C .
6
7
D . - 1
Câu3. Căn bậc hai số học của 64 là:
A . 8 B . - 8 C . - 8 D. 64
Câu 4. Căn bậc ba của - 125 là:
A. 5 B. -25 C. - 5 D. Không tính đợc
B.Phần tự luận:(8 điểm)
Câu 5 ( 2điểm). Rút gọn biểu thức :
a,
( )
8 3 2 10 . 2 2 5
+
b, (
5
+
3
)
2
- (
5
-
3
)
2
Câu 6 (2điểm). Giải phơng trình:
a, 4
x
- 2
9x
+
16x
= 5 b,
4
4 20 3 5 9 45 6
3
x x x
+ + + + =
Câu 7 (3 điểm). Cho biểu thức
1 1 1 2
:
1 2 1
x x
P
x x x x
+ +
=
ữ
ữ
ữ
a, Rút gọn biểu thức P với x > 0 ; x 4 và x 1 .
b, Tính giá trị của P khi x = 3 - 2
2
.
Câu8( 1điểm) .Tìm GTLN của A =
1
5 3 8x x +
Hết
Thanh Hồng, ngày 08 tháng 9 năm 2012
GV ra đề
Phạm Văn Kiên
Hớng dẫn chấm:
A. PHầN TRắC NGHIệM( 2)
Mỗi phần chọn đúng : 0,5 đ 1 D 2 B 3 A 4 C
B. phần tự luận(8)
Câu 5( 2điểm)
a, =
( )
522.5.22322
+
0,5 đ
2 2 5 2 5 2= + =
0,5 đ
b, (
5
+
3
)
2
- (
5
-
3
)
2
= 5 + 2
15
+ 3 - ( 5 - 2
15
+ 3)
0,5đ
= 4
15
0,5đ
C©u 6( 2 ®iÓm)
a, 4
x
- 2
9x
+
16x
= 5 §K: x
≥
0
0,25®
⇔
4
x
- 6
x
+ 4
x
= 5
0,25®
⇔
2
x
= 5
0,25®
⇔
x = 25/4 ( TM§K)
VËy x = 25/4 0,25®
b)
4
4 20 3 5 9 45 6
3
x x x
+ − + + + =
®k: x
≥
- 5
⇔
2
5x +
- 3
5x +
+ 4
5x +
= 6
0,25®
⇔
3
5 x+
=6
0,25®
⇔
5x +
= 2
0,25®
⇔
x+ 5 = 4
⇔
x= - 1( TM§K)
VËy x = - 1 0,25®
C©u 7 (3 ®iÓm) Cho biÓu thøc
x4
4x
.
2x
x
2x
x
P
−
+
+
−
=
víi x > 0 vµ x ≠ 4
a/ Rót gän
x4
4x
.
4x
)2x(x)2x(x
P
−
−
−++
=
1®
1
2 . .
2
x x x
x
= =
1®
b/ Thu gän x = 3 - 2
2
= (
2
- 1)
2
0,5®
⇒
P =
2
( 2 1)−
=
2
-1
0,5®
C©u 8(1®iÓm). T×m GTLN cña A =
1
5 3 8x x− +
víi mäi x
0
≥
Ta cã A=
2
1 1
3 8
3 151
5( )
5
5 5
10 100
x x
x
=
− +
− +
÷
≤
20
151
0,5®
(V×
2
1
0
3 151
5
10 100
x
〉
− +
÷
víi mäi x
0
≥
)
0,25®
GTLN cña A =
20
151
khi x=
9
100
0,25®