Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

quản lý danh mục đầu tư chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 125 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
BỘ MÔN TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
QUẢN LÝ DANH MỤC
BIÊN SOẠN: TS. VÕ VĂN CẦN
QUẢN LÝ DANH MỤC
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Nha trang, 9/2013
Chủ đề 1
TỶ SUẤT SINH LỜI, RỦI RO, VÀ THỊ
TRƯỜNG HIỆU QUẢ
I- Mức sinh lời
1.1- Mức sinh lời của một khoản đầu tư
Mức sinh lời nhà đầu tư nhận được khi
đầu tư chứng khoán:
- Cổ tức hoặc trái tức được trả hàng
năm
do
nắm
giữ
CP hay TP.
Tổng mức lời = Cổ tức (trái tức) + Mức lãi (lỗ) vốn
năm
do
nắm
giữ
CP hay TP.
- Mức chênh lệch giữa giá bán và giá
mua gọi là lợi vốn hay lỗ vốn .
1.2- Tỷ suất sinh lời năm
0


101
)(
P
DPP
r
+

=
Trong đó :
P
0
: Giá chứng khoán tại thời điểm 0.
P
1
: Giá chứng khoán tại thời điểm 1.
D
1
: Cổ tức được chia thời điểm 1.
r : Tổng tỉ lệ sinh lời khi đầu tư chứng khoán.
D
1
/P
0
: tỷ lệ cổ tức.
(P
1
– P
0
)/P
0

: tỷ suất lãi vốn.
1.3- Tỉ suấtä sinh lời trong một khoảng thời gian
• Tổng tỉ suất sinh lời nhiều năm:
- Giả sử là toàn bộ cổ tức lại được tái đầu tư và cũng thu
được
một
tỉ
lệ
sinh
lời
của
khoản
vốn
gốc
.
được
một
tỉ
lệ
sinh
lời
của
khoản
vốn
gốc
.
- n: khoảng thời gian đầu tư (năm).
R
n
= (1+r

1
) x (1+r
2
) x x (1+r
n
) – 1
1.4. Tỉ lệ sinh lời lũy kế bình quân mỗi năm
1)1) (1()1(
21
−+++=
n
nbq
rrxrr
1.5. Mức sinh lời bình quân số học:
r
r
r
r
n
+
+
+
=

2
1
Trong đó:
- r
tb
: Tỉ suất sinh lời bình quân năm

- r
1
, r
2
,…, r
n
: tỉ lệ sinh lời từng năm trong khoảng thời
gian n năm .
n
r
r
r
r
n
tb
+
+
+
=

2
1
1.6.Tốc độ tăng trưởng TSSL bình quân
r
1
: TSSL của CK năm 1
r
n
: TSSL của CK năm n
1

1
1
−=
−n
n
r
r
g
r
n
: TSSL của CK năm n
IRR là lãi suất mà tại mức lãi suất này làm cân bằng giữa
tổng chi cho đầu tư và các khoản thu nhập trong tương lai.
1.7. Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR):
(
)
2
1
112
1
NPV
NPV
NPVrr
rIRR
+

+=
2
1
NPV

NPV
+
II- Rủi ro trong đầu tư chứng khoán
Là khả năng mức sinh lời thực tế
nhận được trong tương lai có thể
khác với dự tính ban đầu.
2.1- Khái niệm rủi ro
Độ
dao
động
của
lợi
suất
Độ
dao
động
của
lợi
suất
đầu tư càng cao thì rủi ro
càng cao.
Rủi ro hệ thống:
Những rủi ro do các yếu tố nằm ngoài công ty, không
kiểm soát được và có ảnh hưởng rộng rãi đến cả thò
trường và tất cả mọi loại CK.
Rủi ro không hệ thống:
Những
rủi
ro
do

các
yếu
tố
nội
tại
gây
ra,


thể
2.2- Các loại rủi ro
Những
rủi
ro
do
các
yếu
tố
nội
tại
gây
ra,


thể
kiểm soát được và chỉ tác động đến một ngành hay tới
một công ty, một hoặc một số CK.
III- Phương pháp đo lường TSSL kỳ vọng và rủi ro
3.1- Tỷ suất sinh lời kỳ vọng
E(r)

=

∑∑

p
i
r
i
 TSSL kỳ vọng (expected return) chỉ đơn giản là bình qn có trọng số
của các TSSL có khả năng xảy ra, trong đó trọng số là xác suất xảy ra
của mỗi khả năng.
E(r)
=

∑∑

p
i
r
i
Trong đó
- ri : Tỷ suất sinh lời trong tình trạng kinh tế i.
- p
i
: xác suất xảy ra tình trạng kinh tế i.
3.2. Rủi ro của chứng khoán riêng lẻ
 Độ nhạy của một chứng khoán được đo lường bởi
“khoảng cách”.
Khoảng
cách

này
được
tính
bằng
cách
lấy
tỷ
suất
sinh
lợi
3.2.1. Phương pháp phân tích độ nhạy

Khoảng
cách
này
được
tính
bằng
cách
lấy
tỷ
suất
sinh
lợi
trong trường hợp tốt nhất trừ cho tỷ suất sinh lợi trong trường
hợp xấu nhất.
 Nếu các CK có cùng TSSL mong đợi, CK nào có khoảng
cách càng lớn hơn thì rủi ro cao hơn.
3.2.2. Đo lường rủi ro bằng độ lệch chuẩn
 Phương sai của TSSL mong đợi của một tài sản là tổng bình

phương độ lệch của TSSL mong đợi có nhân trọng số.
 Gọi δ
2
là phương sai của thu nhập kỳ vọng.
2
1
2
))(( rErxp
n
i
ii
−=

=
δ
1
i

=
 r
i
: Thu nhập của CK trong trường hợp i.
 p
i
: Xác suất hoặc tần suất xảy ra trường hợp i.
 E(r): TSSL kỳ vọng
 Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
Độ lệch chuẩn δ là thước đo độ phân tán (mức độ ổn đònh) xoay
quanh giá trò mong đợi của TSSL của 1 CK.
Độ lệch chuẩn δ được tính

bằng căn bậc 2 của
ph
ươ
ng
sai
.
2
1
))(( rErxp
n
i
ii
−=

=
δ
ph
ươ
ng
sai
.
1
i
=
 Phương pháp độ lệch tiêu chuẩn (phương sai) là phương pháp
đo lường rủi ro chính xác nếu các giá trò tỷ suất sinh lợi tuân
theo qui luật phân phối chuẩn.
 Khi so sánh mức độ rủi ro của các chứng khoán, chứng khoán
nào


độ
lệch
tiêu
chuẩn
(phương
sai)
cao
hơn
thì
chứng
15
Nhận xét
nào

độ
lệch
tiêu
chuẩn
(phương
sai)
cao
hơn
thì
chứng
khoán đó có rủi ro nhiều hơn. Điều này chỉ đúng khi tỷ suất lợi
nhuận mong đợi của các chứng khoán phải bằng nhau.
3.2.3- Đo lường rủi ro bằng hệ số biến động
 Hệ số biến động (hệ số phương sai -The coefficient of variation)
được tính bằng cách lấy độ lệch chuẩn chia cho TSSL mong đợi
của chứng khốn.

tb
r
CV
δ
=
Hệ số biến động chỉ mức độ rủi ro trên một đơn vò của TSSL.
p dụng trong trường hợp lãi suất mong đợi của 2 phương án không
như nhau .
tb
r
IV. L
IV. LIV. L
IV. LỢI NHU
I NHUI NHU
I NHUẬN VÀ R
N VÀ RN VÀ R
N VÀ RỦI RO C
I RO CI RO C
I RO CỦA DMĐT
A DMĐTA DMĐT
A DMĐT
4.1. Tỷ suất lợi nhuận kì vọng của DMĐT
)
(

)
(
)
(
)

(
r
E
w
r
E
w
r
E
w
r
E
+
+
+
=
TSSL của một danh mục đầu tư là bình quân gia quyền theo trọng số
của TSSL của mỗi tài sản trong DMĐT đó.

=
=
n
i
iip
rEwrE
1
)()(
)
(


)
(
)
(
)
(
2211 nnp
r
E
w
r
E
w
r
E
w
r
E
+
+
+
=
E(r
i
): TSSL mong đợi của chứng khoán i.
W
i
: Tỉ trọng của chứng khoán i trong DMĐT.
Hay
4.2. Đo lường mối quan hệ giữa các loại CK

4.2.1.Hiệp phương sai (Covariance Coefficient)
 Hiệp phương sai là một đại lượng thống kê dùng để đo
lường mức độ phụ thuộc tương quan của hai biến ngẫu
nhiên.
 Trong tài chính, hiệp phương sai được dùng để đo mức
độ cùng biến động (co-vary ) của tỉ suất lợi nhuận hay
giá cả của hai loại tài sản đầu tư.
Công thức tính hiệp phương sai
[ ] [ ]
)()(),(
2211
1
21
rErxrErxprrCov
ii
n
i
i
−−=

=
Trong đó:
+ Cov(r
1
; r
2
): Hiệp phương sai của chứng khoán 1 và 2.
+ p
i
: Xác suất xảy ra tình huống i.

+ E(r
1
) và E(r
2
):
LN mong đợi của chứng khoán 1 và 2.
+ E(r
1
) và E(r
2
):
LN mong đợi của chứng khoán 1 và 2.
+ r
1i,
r
2i
: LN của CK1 và CK 2 tại tình huống i.
[ ] [ ]

=
−−=
n
i
ii
rErxrEr
n
rrCov
1
221121
)()(

1
),(
Trường hợp thực nghiệm với số liệu thống kê n lần,
covariance được tính theo công thức:
4.2.2. Hệ số tương quan (correlation coefficient)
 Hệ số tương quan: đánh giá mức độ chặt chẽ mối quan hệ
giữa 2 biến ngẫu nhiên. Hệ số tương quan là sự chuẩn
hoá ước lượng hiệp phương sai.
 Công thức tính:
)
,
(
r
r
Cov
 Cor(r
1
,r
2
): Hệ số tương quan của TSSL của CK1 và CK2.
 Cov(r
1
; r
2
): Hệ số hiệp phương sai của CK 1 và 2.
 δ
1,
δ
2
: Độ lệch chuẩn của TSSL của CK 1 vàCK 2.

21
21
21
)
,
(
),(
δδ
ρ
x
r
r
Cov
rrCor ==
Nhận xét
 Hệ số này nằm trong khoảng từ –1 đến +1.
 Nếu ρ càng gần 0 thì ta gọi là tương quan lỏng.
 Nếu ρ càng gần ±1 thì có sự tương quan chặt.
 Nếu hai CK có TSSL là độc lập với nhau thì ρ = 0.
4.2.3.Phương sai của một DMĐT
 Phương sai của DMĐT gồm 2 chứng khoán:
),cov(2
2121
2
2
2
2
2
1
2

1
2
rrwwxwxw
p
++=
δδδ

δ
2
: Phương sai của danh mục đầu tư.

δ
p
2
: Phương sai của danh mục đầu tư.
 δ
1
2
, δ
2
2
: Phương sai của CK1, CK2.
 w
1
, w
2
: Tỉ trọng của CK1, CK2.
 Cov(r
1
, r

2
): Hiệp phương sai của 2 chứng khoán.
4.2.3.Phương sai của một DMĐT
 Phương sai của DMĐT gồm n chứng khoán.
∑ ∑∑
= ==
+=
n
i
n
k
kiki
n
i
iip
rrwww
1 11
222
),cov(2
δδ
n
n
n
Hay
 Với: i≠k,
 W
i
, W
k
: là tỉ trọng của CK i và CK k.

 Cov( r
i
, r
k
): Hiệp phương sai của CK i và CK k.
 Cor( r
i
, r
k
): Hệ số tương quan giữa CK i và CK k.
 δ
i
, δ
k
: Độ lệch chuẩn của CK i và CK k.
k
n
i
n
k
ikiki
n
i
iip
rrcorwww
δδδδ
∑ ∑∑
= ==
+=
1 11

222
),(2
Chủ đề 2
DANH MỤC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN.
PORFOLIO OF SECURITIES
I. NH
I. NHI. NH
I. NHỮNG V
NG VNG V
NG VẤN Đ
N ĐN Đ
N ĐỀ C
CC
CƠ B
BB
BẢN V
N VN V
N VỀ DANH M
DANH MDANH M
DANH MỤC Đ
C ĐC Đ
C ĐẦU T
U TU T
U TƯ
1.1.1.Khái niệm
“Portfolio –combined holding of more than one stock , bond, commodity,
real
-
estate
investment

,
cash
equivalent
or
other
asset
by
an
individual
or
1.1. Khái niệm và tài sản trong DMĐT
real
-
estate
investment
,
cash
equivalent
or
other
asset
by
an
individual
or
institutional investor. The purpose of a portfolio is to reduce risk by
diversification” Dictionary of Finance and Investment Terms Barron’s
Educational Series , Inc.

×