BI GING MÔN
VN TI V BO HIM HNG HA
NGOI THƢƠNG
GING VIÊN: ThS. Mai Th Linh
B môn: Kinh doanh thƣơng mi
Khoa Kinh t – Trƣng ĐH Nha Trang
VN TI V BO HIM HNG HA
NGOI THƢƠNG
PHN 1: VN TI HNG HA NGOI THƢƠNG
Chƣơng 1: Vn ti hng ha bng đƣng biển
Chƣơng 2: Vn ti hng ha bng container
Chƣơng 3: Vn ti hng ha đa phƣơng thức
Chƣơng 4: Giao nhn hng ha xut nhp khẩu bng
đƣng biển
Chƣơng 5: Vn ti hng ha bng đƣng hng không
PHN 2: BO HIỂM HNG HA NGOI
THƢƠNG VN TI BNG ĐƢNG BIỂN
Ti liệu tham kho
1. Gio trnh Logistics v vn ti quốc tế, GS.TS. Hong Văn
Châu (chủ biên), NXB Thông tin v truyền thông, 2009.
2. Vn ti quốc tế-bo hiểm vn ti quốc tế, TS Triệu Hồng
Cẩm, Nhà xut bn văn hóa Sài Gòn-2006.
3. Vn ti-Giao nhn quốc tế và Bo hiểm hàng hi, Dƣơng
Hữu Hạnh, Nhà xut bn thống kê-2005.
4. Gio trnh Bo hiểm trong kinh doanh, B môn Vn ti –
Bo hiểm Trƣng ĐH Ngoại Thƣơng, NXB Lao đng x
hi, 2006.
5. Bo hiểm hng hi, TS. Hồ Thủy Tiên Bo, Nh xut bn
ti chính Hồ Chí Minh-2007.
Ti liệu tham kho
• Nguồn luật:
+ Lut hng hi Việt Nam 2005
+Lut bo hiểm hng hi hi Anh 1906 (MIA 1906)
+Cc Công ƣớc quốc tế về vn ti đƣng biển, đƣng
hàng không
+Quy tắc chung về bo hiểm hng ha vn chuyển bng
đƣng biển –QTC 1990.
+ICC 1982
+ICC 2009
Ti liệu tham kho
• Các trang web:
+www.vietnamshipper.com.vn
+www.vsa.org.vn
+www.viffas.org.vn
+www.vpa.org.vn
+www.bimco.co.uk
+www.untad.org
+www.vinamarine.gov.vn
+www.baoviet.com.vn
• Các tp chí:
+Tạp chí hng hi
+Tạp chí của Hiệp hi giao nhn kho vn Việt Nam.
Chƣơng 1: Vn ti hng ha bng đƣng biển
Cc ni dung chính:
1. Tm hiểu về Logistics v vn ti hng
ha trong ngoại thƣơng
2. Khi niệm, đc điểm v tc dụng của vn ti
ngoại thƣơng.
3. Cơ s vt cht - kỹ thut của phƣơng thức vn
ti biển.
4. Cc phƣơng thức thuê tu.
1.Logistics v vn ti hng ha trong ngoại
thƣơng
Ban đầu Logistics là:
“nghệ thuật bố trí và di
chuyển quân”.
Cuối thế kỷ XX
Logistics được ghi nhận như
một chức năng kinh tế chủ
yếu
Ngày này, Logisics
được phát triển rất nhanh
chóng trong nhiều ngành,
nhiều lĩnh vực tại nhiều quốc
gia.
Logistics v vn ti hng ha trong ngoại thƣơng
Các khái niệm
Logistic là hoạt đng
qun lý quá trình vn
chuyển và lƣu kho của:
“nguyên vt liệu đi vào
xí nghiệp; Hàng hóa,
bán thành phẩm trong
quá trình sn xut; Sn
phẩm cuối cùng đi ra
khỏi xí nghiệp”
Logistics là quá trình lp kế
hoạch, tổ chức thực hiện và
kiểm soát quá trình lƣu
chuyển, dự trữ hàng hóa,
dịch vụ về những thông tin
liên quan từ điểm xut phát
đầu tiên đến nơi tiêu thụ
cuối cùng sao cho hiệu qu
và phù hợp với yêu cầu của
khách hàng
Đặc điểm của logistics.
1
Logistics là
mt qu
trình
2
Logistics liên
quan đến tt c
nguồn ti
nguyên/ Các
yếu tố đầu vo.
3
Logistics tồn
tại c hai cp
đ: hoạch định
v tổ chức.
Các giai đoạn phát triển Logistics
Quản tr dây chuyền cung ứng
Hệ thống logistics
Phân phối vật chất
Inbound &
Outbound,
Operation Logistics
Outbound &
Inbound
Logistics
Outbound
Logistics
Vai trò ca logistics
Vai trò
Tc đng tới v
chịu tc đng bi
cc hoạt đng
kinh tế khc .
Logistics là mối liên
kết kinh tế xuyên
suốt gần nhƣ toàn b
quá trình sn xut,
lƣu thông và phân
phối hàng hóa.
Gii quyết c đầu ra lẫn
đầu vào của doanh
nghiệp mt cách hiệu
qu
Gim chi phí, tăng kh
năng cạnh trạnh cho
doanh nghiệp
Hỗ trợ đắc lực cho hoạt
đng marketing
Đối với doanh nghiệp Đối với nền kinh tế
quốc dân
Phân loại logistics
5PL
1PL
2PL
3PL
4PL
Gồm 5 loi
a)Phân loại theo hnh thức
b) Phân loại theo qu trnh
Inbound logistics Outbound logistics Reverse logistic
Logistics
đầu vào
Logistics
đầu ra
Logistics
ngƣợc
Nội dung ca Logistics
Nhà quản tr
logistics hợp nhất
Đầu ra
Quá trình
chuyển đổi
1.Vận tải
2.Dự trữ
3.B phận sửa
chữa dự phòng
4.Nhân sự và
đào to
5. Các tài liệu kỹ
thuật
6. Thit b hỗ
trợ và kiểm tra.
7. Cơ sở vật chất
Chuỗi cung ứng
Khái niệm
Mt chuỗi cung ứng là mt
mạng lƣới, (có thể lựa
chọn) về phƣơng tiện và
phân phối để thực hiện các
chức năng thu mua
nguyên,phụ liệu…chuyển
hóa chúng thành sn phẩm
trung gian và cuối cùng, rồi
phân phối sn phẩm đ tới
khách hàng.
Quản lý chuỗi cung ứng
Cấu trúc chuỗi cung ứng
3 yu tố
Doanh nghiệp
sn xut
Nhà cung
cp
Khách
hàng
Các thành phần ca chuỗi cung ứng
5
thành phần
cơ bản
Vận chuyển Sản xuất
Tồn kho
Đnh v
Thông tin
Phân loại chi phí logistics
CP liên quan
đến dịch vụ
khách hàng
CP liên quan
đn dự trữ
CP liên quan đn
quản lý kho
CP liên quan
tới
vận tải
CP liên quan
đn
sản xuất
CP liên quan tới
giải quyt đơn hàng
và thông tin
Phƣơng php phân loại
theo ni dung tc
nghiệp Logistics v mô
hnh của Lampert.
Ni dung chính của cc loại chi phí
chính trong logistics
Chi phí vn chuyển thu mua hàng: Các chi
phí vn chuyển nguyên vt liệu, sn phẩm
hoc hàng hóa phi chịu.
Chi phí vn chuyển đến kho.
Chi phí vn chuyển bán hàng.
Chi phí lƣu kho sn phẩm.
Chi phí làm hàng.
Chi phí qun lý Logistics.
Lãi sut hàng dự trữ, hàng tồn kho.
Chi phí phân phối hàng hóa
của nhà sản suất
Nhà cung
ứng vật liệu
CP quản lý
Vật tƣ
CP phân phối
riêng
CP phân phối
liên quan đn
hot đng
bán hàng
Nơi dự trữ
vật liệu
Quy trình
sản xuất
Điểm
tập kt
hàng
Chuyển
hàng
Trung tâm
phân phối
Nhà
bán buôn
CP
cung ứng
CP do hàng hóa b trả li
CP thu gom hàng hóa
CP loi bỏ hàng hóa
Điểm
loi bỏ
(a) Chi phí phân phối
hng ha theo khu vực
Phân loại chi phí logistics
(b) Phân loại chi phí phân phối
hng ha theo phƣơng thức
thanh toán.
CP
phân
phối
hàng
hóa
Giá thành phân
phối riêng
Giá thành phân
phối trên CP
CP phân phối
riêng
CP phân phối
ủy thác
CP vật tƣ,
nhân công,dch vụ.
CP bảo trì, CP chung
CP đặc biệt: Phí
khấu hao, Lãi suất
CP đóng gói,vận
chuyển,giấy t
CP lƣu trữ, phí lƣu
kho, và CP khác
Giá thành phân phối
trên CP thu mua
Giá thành phân phối
Trên chi phí bán
Phân loại chi phí logistics
(c) Chi phí phân phối
đƣợc phân loại theo
mục đích
CP phân phối
doanh nghiệp
CP phân phối
theo phƣơng thức
ứng dụng
+ CP phân phối theo tổ
chức (phòng,ban).
+Cp phân phối bn hng
theo khu vực.
+CP phân phối theo
khách hàng.
+CP khác.
CP phân phối theo
công suất hot đng
+CP phân phối trực tiếp.
+CP phân phối gin tiếp.
+CP phân phối cố định.
+CP phân phối kh biến.
CP phân phối theo
quản lý
+CP phân phối qun trị.
+CP phân phối phi qun trị.
Phân loại chi phí logistics
2. Tổng quan về vận tải đƣng biển
Khái niệm vận tải
Ngha rng: sự di chuyển vị trí của con ngƣi hay
vt phẩm trong không gian.
Ngha hp: mt hoạt đng kinh tế có mục đích của
con ngƣi nhm hoán chuyển vị trí của hàng hóa và
bn thân con ngƣi từ nơi này đến nơi khác bng các
phƣơng tiện vn ti.
Vn ti là mt ngành sn xut vt cht đc biệt.
• Là quá trình tác đng thay đổi về mt
không gian
• Sn phẩm vn ti là vô hình
• Quá trình sn xut trùng với quá trình
tiêu dùng
• Sn phẩm trong ngành vn ti không dự
trữ đƣợc
Vận tải là mt ngành sản xuất vật chất đặc biệt