Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuần 6 lớp 3 sáng năm 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.95 KB, 25 trang )

Tuần 6 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
chào cờ
Tiết 6 Tập trung toàn trờng.
tập đọc kể chuyện
tiết 16 + 17 BàI TậP LàM VĂN.
A. Mục đích yêu cầu:
I. Tập đọc:
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật tôi và lời ngời mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho đợc
điều muốn nói. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II. Kể chuyện:
- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự và kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh
minh hoạ.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, tranh minh hoạ.
C. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
I. ổ n định tổ chức :
II. KTBC :
- Cho hai HS đọc lại bài : Cuộc họp của
chữ viết, trả lời câu hỏi 1, 2 và nêu vai trò
quan trọng của dấu chấm câu.
- Thực hiện đọc và trả lời
- Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét, lắng nghe
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài :
b. GV hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc nối tiếp từng câu.
+ HD HS đọc các từ dễ phát âm sai.


- HS đọc nối tiếp câu.
+ HS luyện phát âm : loay hoay, ngắn
ngủn, tròn xoe, Liu-xi-a, Cô-li-a.
- Đọc đoạn trớc lớp :
+ Cho HS chia đoạn
+ 4 đoạn.
- GV hd đọc ngắt nghỉ câu hỏi trên bảng: + 1 HS đọc đoạn khó trên bảng.
+Nhng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn
ngắn ngủn nh thế này?// (giọng băn
khoăn). Tôi nhìn xung quanh,/ mọi ngời
vẫn viết.// Lạ thật,/ các bạn viết gì mà
nhiều thế?//(giọng ngạc nhiên).
+ Gọi HS đọc.
- Cho một HS đọc diễn cảm lại đoạn HD - Thực hiện đọc
+ Cho HS đoc tiếp nối đoạn + HS đọc nối tiếp đoạn.
+ Cho HS giải nghĩa từ. + HS giải nghĩa từ.
Cho HS đặt câu với từ ngắn ngủn.
+ Đặt câu.
- Cho đọc trong nhóm đôi. - Đọc trong nhóm đôi.
- Cho đại diện các nhóm thi đọc - Đại diện các nhóm thi đọc
- Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, lắng nghe.
- Cho một HS đọc cả bài - Thực hiện đọc
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:
- Cho lớp đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
Lớp đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
? Nhân vật tôi trong truyện này tên là
gì?
- Cô-li-a.
? Cô giáo ra cho lớp đề văn nh thế nào ? - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?

? Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm
văn ?
- Vì ở nhà mẹ thờng làm mọi việc, dành
thời gian cho Cô-li-a học.
+ Chốt lại: Cô-li-a khó kể ra những việc đã
làm để giúp mẹ vì ở nhà mẹ Cô-li-a thờng
làm mọi việc. Có lúc bận, mẹ định nhờ
Cô-li-a giúp việc này việc nọ nhng thấy
con đang học lại thôi.
- Lắng nghe
- Cho đọc thành tiếng đoạn 3 và trả lời: - Đọc thành tiếng đoạn 3 và trả lời:
? Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a làm
cách gì để bài viết dài ra?
- Cô-li-a cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng bạn mới làm và kể ra những việc
bạn cha làm bao giờ làm nh giặt áo lót, áo
sơ mi và quần. Cô-li-a viết một điều có
thể trớc đây em cha bao giờ nghĩ đến:
muốn giúp mẹ nhiều việc hơn, để mẹ đỡ
vất vả.
- Cho đọc thành tiếng đoạn 4 và trả lời: - Đọc thành tiếng đoạn 4 và trả lời:
? Vì sao mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo:
a. Lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên?
- Cô-li-a ngạc nhiên vì cha bao giờ phải
giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm
việc này.
b. Vì sao sau đó, Cô-li-a vui vẻ làm theo
lời mẹ ?
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói
trong bài TLV.

? Bài đọc giúp em ra điều gì?
Lời nói phải đi đôi với việc làm.Những
điều học sinh đã tự nói tốt về mình phải
cố làm cho bằng đợc.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 - HS chú ý nghe.
- 1 vài HS đọc diễn cảm
- Cho 4 HS đọc tiếp nối đoạn văn. - 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-> GV nhận xét ghi điểm - > Lớp nhận xét bình chọn
5. Kể chuyện:
a. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể
chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo
đúng thứ tự trong câu chuyện bài tập làm
văn. Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu
chuyện bằng lời của em ( không phải bằng
lời của nhân vật tôi)
b. HD kể chuyện:
- Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong
câu chuyện.
+ GV nêu yêu cầu. - HS quan sát lần lợt 4 tranh đã đánh dấu
+ GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS
còn lúng túng.
- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách
viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh.
+ GV gọi HS phát biểu. - 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét.
+ GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là: 3-
4-2-1 .
- Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời
của em
- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu.

+ GV nhắc HS: BT chỉ yêu cầu em chọn
kể
- HS chú ý nghe.
1 đoạn của câu chuyện và kể bằng lời của
em.
+ Cho lớp nhật xét.
- 1 HS kể mẫu 2 hoặc 3 câu.
- Từng cặp HS tập kể trong nhóm đôi.
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì
của câu chuyện
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay
nhất
+ GV nhận xét ghi điểm - Lắng nghe.
IV. Củng cố - dặn dò:
? Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện
này không? Vì sao?
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
- Trả lời
- Lắng nghe.
toán
tiết 26 luyện tập.
Những kiến thức HS đã biết liên quan
đến bài học.
Những kiến thức mới cần đợc hình
thành cho HS.
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau
của một số và vận dụng đợc để giải bài
toán có lời văn.
I. Mục tiêu:
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng đợc để giải bài toán

có lời văn.
- Yêu thích tìm hiểu môn toán.
II. Chuẩn bị:
1. ĐDDH:
- GV: SGK, phiếu BT1, hình BT4.
- HS: bút, nháp.
2. PPDH: trực quan, thảo luận, đàm thoại.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: HD làm BT.
Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Nêu cách làm, nêu miệng kết quả
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện.
a.
b.
2
1
của 12cm là: 12 : 2 = 6(cm).
2
1
của 18kg là: 18 : 2 = 9(kg).
2
1
của 10l là: 10 : 2 = 5 (l).
6
1
của 24m là: 24 : 6 = 4 (m).
6

1
của 30 giờ là: 30 : 6 = 5 (giờ).
6
1
của 54 ngày là: 54 : 6 = 9 (ngày).
- Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài toán.
- Cho tóm tắt - Tóm tắt:
- Cho nêu cách làm. - Nêu miệng cách làm
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện.
Bài giải:
Vân tặng bạn số bông hoa là:
30 : 6 = 5 (bông hoa).
Đáp số: 5 bông hoa.
- Nhận xét, sửa sai, cho điểm. - Nhận xét, sửa sai.
Bài 4: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài toán.
- Cho tóm tắt - Tóm tắt:
- Cho nêu cách làm. - Nêu miệng cách làm
- HD cách làm. - Lắng nghe.
? Mỗi hình có bao nhiêu ô vuông? - 10 ô vuông.
? Vậy
5
1
của 10 ô vuông là bao nhiêu? -
5

1
của 10 ô vuông là: 10 : 5 = 2 (ô
vuông)
- Cho thực hiện. - Thực hiện.
+ Hình 2 và 4 có 2 ô vuông đã tô màu.
Vậy: Đã tô màu vào
5
1
số ô vuông của
hình 2 và 4.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Củng cố nd tiết học.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc về học, chuẩn bị bài mới.
- Củng cố nội dung tiết học
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
toán
tiết 27 chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Những kiến thức HS đã biết liên quan
đến bài học.
Những kiến thức mới cần đợc hình
thành cho HS.
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau
của một số.
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho
số có một chữ số (trờng hợp chia hết ở tất
cả lợt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau
của một số.

I. Mục tiêu:
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trờng hợp chia hết ở tất cả
lợt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Yêu thích tìm hiểu môn toán.
II. Chuẩn bị:
1.ĐDDH:
- GV: Bảng lớp viết sẵn phép chia.
- HS: bút, nháp.
2.PPDH: trực quan, thảo luận, đàm thoại.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: HD thực hiện phép chia.
- Viết phép chia 96 : 3 lên bảng - Quan sát
? Đây là phép chia số có mấy chữ số cho
số có mấy chữ số ?
-> Là phép chia số có 2 chữ số (96) cho
số có một chữ số (3).
? Ai thực hiện đợc phép chia này ? - Nêu cách tính.
- Hớng dẫn : 96 3
9 32
06
6
0
- Làm vào nháp
+ Tính: - Lắng nghe.
9 chia 3 đợc 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0 - Chú ý quan sát
Hạ 6; 6 chia 3 đợc 2, viết 2
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
- Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng

Vậy: 96 : 3 = 32 96 : 3 = 32
HĐ2: Thực hành.
Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Nêu cách làm, nêu miệng kết quả
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: Làm vào bảng con, nháp, vở
ô li.
48 4 84 2 66 6 36 3
4 12 8 42 6 11 3 12
08 04 06 06
8 4 6 6
0 0 0 0
- Nhận xét sửa sai. - Nhận xét sửa sai.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Nêu cách làm, nêu miệng kết quả
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: nháp, bảng con.
a.
3
1
của 69kg là: 69 : 3 = 23 (kg).

3
1
của 36m là: 36 : 3 = 12 (m).


3
1
của 93l là: 93 : 3 = 31 (l).
- Nhận xét sửa sai. - Nhận xét sửa sai.
Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài toán.
- Cho tóm tắt - Tóm tắt:
- Cho nêu cách làm. - Nêu miệng cách làm
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện:
Bài giải :
Mẹ biếu bà số quả cam là :
36 : 3 = 12 ( quả )
Đáp số : 12 quả cam
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm. - Nhận xét, đánh giá.
36 quả cam
? quả
HĐ3: Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại cách chia vừa học. - Nêu lại cách chia.
- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
tập đọc
tiết 18 nhớ lại buổi đầu đi học.
A. Mục đích, yêu cầu:
- Bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. (trả lời
đợc các CH trong SGK).
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, tranh minh hoạ bài đọc .

C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS thi kể lại câu chuyện: Bài tập làm
văn.
- Cùng HS đánh giá, nhận xét, cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu bài.
- HS thi kể lại câu chuyện: Bài tập làm
văn.
- Đánh giá, nhận xét.
- Lắng nghe theo dõi.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giả nghĩa từ:
- Đọc từng tiếp sức câu
+ GV sửa phát âm cho HS
- HS đọc nối tiếp câu.
- nhớ lại, hằng năm, nắm tay, bỡ ngỡ,
- Đọc từng nối tiếp đoạn trớc lớp:
+ Cho HS chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn
+ 3 đoạn: Mỗi lần xuống dòng xem là
một đoạn.
+ HD HS ngắt nghỉ hơi giữa các cụm từ,
đọc đúng bài với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm.
Hằng năm,/ cứ vào cuối thu,/ lá ngoài đ-
ờng rụng nhiều,/ lòng tôi lại nao nức/
những kỷ niệm mơn man của buổi tựu tr-

ờng.// Tôi quên thế nào đợc những cảm
giác trong sáng ấy/ nảy nở trong lòng tôi/
nh mấy cánh hoa tơi/ mỉm cời giữa bầu
trời quang đãng.//
+ Cho HS đọc nối tiếp đoạn
+ Lắng nghe
+ HS đọc tiếp nối đoạn.
+ Giải nghĩa từ. + Giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm ba. - HS đọc theo cặp
+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn. - Thực hiện
+ Một HS đọc toàn bài
3. Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm đoạn 1. - Đọc thầm đoạn 1.
? Điều gì gợi tác giải nhớ những kỉ niệm
của buổi tựu trờng ?
- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: - Đọc thầm và trả lời:
? Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao tác
giải thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
- Lá ngoài đờng rụng nhiều vào cuối thu
làm tác giả náo nức nhớ những kỉ niệm
của buổi tựu trờng
GV chốt lại: Ngày đến trờng đầu tiên với
mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi en đều
là ngày quan trọng, là một sự kiện, là một
ngày lễ. Vì vậy, ai cũng hồi hộp trong
ngày đến trờng, khó có thể quên kỉ niệm
của ngày đến trờng đầu tiên.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm đoạn 3. - HS đọc thầm đoạn 3

? Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ
rụt rè của đám bạn học trò mới tựu trờng?
- Bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân chỉ dám
đi từng bớc nhẹ
+ Chúng ta là những trẻ em, là tơng lai của
đất nớc mai sau chúng ta phải có đợc
quyền học tập.
? Vậy ở nhà bố mẹ và gia đình các em đã
tạo điều kiện nh thế nào để các em học
tập?
4. Học thuộc lòng đoan văn:
- Trả lời.
- HS liên hệ trả lời
- GV đọc 1 đoạn văn (Đ1) và hớng dẫn HS
đọc diễn cảm
- HS chú ý nghe
- 3 4 HS đọc đoạn văn
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc thuộc 1
trong 3 đoạn của bài
- HS cả lớp đọc nhẩm
- HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn
- GV nhận xét , ghi điểm - Lớp nhận xét
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài. - Nêu lại ND bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học. - Lắng nghe.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
luyện từ và câu
TIT 6 từ ngữ về trờng học. Dấu phẩy.
Những kiến thức HS đã biết liên quan đến
bài học.

Những kiến thức mới cần đợc hình thành
cho HS.
- Tìm đợc một số từ ngữ về trờng học qua
BT giải ô chữ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích
hợp.
I. Mục tiêu :
- Tìm đợc một số từ ngữ về trờng học qua BT giải ô chữ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Yêu thích tìm hiểu môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
1. ĐDDH:
- GV: Bảng phụ ghi BT1.
- HS: SGK,VBT,
2. PPHD: Thảo luận, đàm thoại.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD làm BT.
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn bài yêu
cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan
sát ô chữ và chữ điền mẫu (Lên lớp)
- HD phân tích bài
- Cho nêu cách làm
- HD cách làm
- Chỉ bảng, nhắc lại từng bớc thực hiện
+ Bớc 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải
đoán đó là từ gì? VD : đợc học tiếp lên lớp
trên (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ?
+ Bớc 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng
ngang .

- Phân tích bài
- Cho nêu cách làm
- Lắng nghe
- HS nêu lên lớp
- HS chú ý nghe
+ Bớc 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống
theo hàng ngang thì đọc để biết từ xuất
hiện ở cột tô màu .
- HS trao đổi theo cặp
- Cho đại diện các nhóm đọc kết quả. - Đại diện các nhóm đọc kết quả
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét
- Từ hàng dọc tô màu: Lễ khai giảng
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu bài tập
- Làm vào vở.
- Đọc thầm từng câu văn, làm bài vào vở.
- Mời lên bảng làm bài - Lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích
hợp.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Lắng nghe
a. Ông em, bố em, chú em
b. Các bạn đều là con ngoan, trò giỏi
c. Nhiệm vụ Bác Hồ dạy, tuân theo - Chữa bài vào vở
HĐ2: Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài ?
- Chúng ta là học sinh ai cũng có quyền đ-
ợc học tập. Đến tuổi đợc kết nạp và đứng
trong hàng ngũ của Đội TNTP.Vậy phải
học tập nh thế nào ?
- Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên

các tờ báo
l
ê n l ớ p
d i

u h à n h
S á c h g i á o
k
h o a
t h ờ i k
h
o á b i ể U
c h
a
m ẹ
r a c h ơ
I
h ọ c
g
i ỏ I
l ờ
i
h ọ c
g i

n g b à i
t h ô
n
g m i n h
c ô

g
i á o
Thứ t ngày 25 tháng 9 năm 2013
toán
tiết 28 luyện tập
Những kiến thức HS đã biết liên quan đến
bài học.
Những kiến thức mới cần đợc hình
thành cho HS.
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số (trờng hợp chia hết ở tất cả l-
ợt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau
của một số và vận dụng trong giải toán.
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trờng hợp chia hết ở tất cả
lợt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
- Yêu thích tìm hiểu môn toán.
II. Chuẩn bị:
1.ĐDDH:
- GV: Bảng lớp viết sẵn phép chia.
- HS: bút, nháp, vở ô li.
2.PPDH: thảo luận, đàm thoại.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: HD làm BT.
Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài.
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.

- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện vào bảng con, nháp, vở ô li.
a. 48 2 84 4 55 5 96 3
4 24 8 21 5 11 9 32
08 04 05 06
8 4 5 6
0 0 0 0
- Nhận xét, sửa sai, cho điểm. - Nhận xét sửa sai.
- HD: Thực hiện phép tính mẫu:
42 6
42 7
0
- Quan sát, lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện vào bảng con, nháp, vở ô li.
b. 54 6 48 6 35 5 27 3
54 9 48 8 35 7 27 9
0 0 0 0
- Nhận xét, sửa sai, cho điểm. - Nhận xét sửa sai.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài.
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: nháp, bảng con, vở ô li
a.
4
1
của 20cm là: 20 : 4 = 5 (cm).

4

1
của 40km là: 40 : 4 = 10 (km).

4
1
của 80kg là: 80 : 4 = 20 (kg).
- Nhận xét sửa sai. - Nhận xét sửa sai.
Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài toán.
- Cho tóm tắt - Tóm tắt: 84 trang

- Cho nêu cách làm. - Nêu miệng cách làm
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện:
Bài giải :
My đọc đợc số trang là:
84 : 2 = 42 (trang).
Đáp số: 42 trang.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm. - Nhận xét, đánh giá.
HĐ2: Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại cách chia vừa học. - Nêu lại cách chia.
- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
Tập Viết
Tiết 6 Ôn chữ hoa: d, đ
A. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa D (1 dòng Ch), Đ, H (1dòng) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết đúng tên riêng: Kim Đồng (1 dòng) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: Dao có mài mới khôn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

B. đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa: D, Đ.
- Tên riêng Kim Đồng và các câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
? trang
- Vở tập viết 3 tập 1, bảng con, phấn,
C. Các hoạt động dạy - học .
II. KTBC:
- Cho HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trớc: Chu Văn An, Chim khôn kêu
tiếng rảnh rang / Ngời khôn ăn nói dịu
dàng dễ nghe.
- GV cùng HS nhận xét.
- Thực hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- HS chú ý nghe.
2. Hớng dẫn viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu. - Quan sát mẫu.
- tìm các chữ hoa có trong tên riêng
- K, Đ, D.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ: D, Đ, K.
- HS nghe, quan sát
- HS tập viết từng chữ D, Đ, K trên
bảng con.
- GV, sửa sai uốn nắn cho HS - Quan sát sửa sai.
b. HD HS viết từ ứng dụng.
- GV giới thiệu: Kim Đồng là một trong
nhữnng đội viên của Đội TNTP. Anh Kim

Đồng tên thật là Nông Văn Dền, quê ở Nà
Mạ - Hà Quảng Cao Bằng, hi sinh 1943,
lúc 15 tuổi.
- Cho HS viết trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng: Kim đồng.
- Lắng nghe.
- HS viết trên bảng con
- GV, sửa sai uốn nắn cho HS - Quan sát sửa sai.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng:
Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn.
- ND của câu tục ngữ: Con ngời phải chăm
học mới khôn ngoan, trởng thành.
- HS chú ý nghe.
- Cho viết vào bảng con.
- HS tập viết bảng con các chữ : Dao.
3. Hớng dẫn viết vào vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu:
Viết chữ D: 1 dòng
Viết chữ Đ, K: 1 dòng
- HS lắng nghe yêu cầu và viết bài vào
vở tập viết.
K


D
Kim
Viết tên riêng Kim Đồng: 2 dòng
Viết câu ca dao: 2 lần
- Hớng dẫn học sinh viết vở

- Quan sát, uốn nắn, nhận xét
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng t thế, chú
ý các nét, độ cao và khoảng cách giữa các
chữ.
- Lắng nghe.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm bài - Thu vở.
- GV nhận xét bài viết của HS - HS chú ý nghe
5. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- GV nhắc những HS cha hoàn thành bài về
nhà viết tiếp.
chính tả (Nghe viết)
tiết 11 bài tập làm văn
A. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).
- Làm đúng BT3a.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng phụ BT 2, 3.
C. Các hoạt động dạy - học.
I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh viết trên bảng lớp: nắm cơm,
lắm việc, gạo nếp, lo lắng,
- Nhận xét, cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chính tả
a. Chuẩn bị:

- Giáo viên đọc bài viết
- Cho HS đọc lại bài
- HS viết, cả lớp viết vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai
- Theo dõi SGK
- HS đọc lại bài
? Tìm tên riêng trong bài chính tả. - Cô-li-a.
? Tên riêng trong bài CT đợc viết ntn? - Viết hoa chữ cái đầu tiên; đặt gạch nối
giữa các tiếng.
? Đầu bài viết ở đâu? - Giữa trang vở.
? Chữ đầu đoạn viết nh thế nào? - Viết lùi vào một chữ.
- Giáo viên đọc một số từ khó: - HS đọc từ khó, viết từ khó vào nháp:
làm văn, Cô-li-a, lúng túng, ngạc
nhiên,
b. Giáo viên đọc bài:
- GV đọc thong thả từng câu, cụm từ cho
hs viết.
- HS viết bài.
- Theo dõi học sinh viết
- Nhắc nhở t thế ngồi viết
c. Chấm chữa:
- Giáo viên đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Học sinh dùng bút chì soát lỗi
- Giáo viên thu bài - Thu bài
- Chấm 5 bài tại lớp - Chuẩn bị bài tập 2, 3a.
- Nhận xét chung: Nội dung, chữ viết,
cách trình bày.
- Lắng nghe
3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
a. Bài tập 2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- Hớng dẫn học sinh làm bài tập - Lắng nghe.
- Cho thảo luận nhóm đôi - Thảo luận nhóm đôi.
- Mỗi nhóm HS đọc to kết quả của nhóm
mình:
Lời giải:
a. Khoeo chân.
b. Ngời lẻo khoẻo.
c. Ngoéo tay.
- Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, đánh giá.
- Cho đọc lại lời giải đúng - Đọc lại lời giải đúng.
Bài 3a: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập - HS cả lớp làm vào vở
- HS lên điền trên bảng.
Lời giải: siêng, sáng.
- Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, sửa sai.
- Cho đọc lại lời giải đúng - Đọc lại lời giải đúng
IV. Củng cố - dặn dò:
Cho học sinh viết lại các từ, tiếng viết sai
Nhận xét giờ học
Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- HS thực hiện
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
toán
tiết 29 phép chia hết và phép chia có d.
Những kiến thức HS đã biết liên quan đến
bài học.
Những kiến thức mới cần đợc hình
thành cho HS.
- Nhận biết phép chia hết và phép chia

có d.
- Biết số chia bé hơn số d.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có d.
- Biết số chia bé hơn số d.
- Yêu thích tìm hiểu môn toán.
II. Chuẩn bị:
1.ĐDDH:
- GV: Bảng lớp viết sẵn phép chia.
- HS: bút, nháp.
2.PPDH: thảo luận, đàm thoại.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: HD HS nhận biết phép chia hết
và phép chia có d.
Yêu cầu HS nắm đợc phép chia.
- Viết lên bảng phép tính 8 : 2 và 9 : 2. - Lên bảng thực hiện
- Yêu cầu nêu lại cách chia - Nêu lại cách chia
- Thực hiện phép chia:
8 2 8 chia 2 đợc 4, viết 4.
8 4 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
0
- Viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng - Nêu lại cách chia
- Cho thực hiện phép chia. - Thực hiện phép chia:
9 2 9 chia 2 đợc 4, viết 4.
8 4 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1
1
? 1 có chia đợc cho 4 không ? - HS nêu : 1 không chia đợc cho 4
- Kết luận: 1 chính là số d
+ Viết: 9 : 2 = 4 ( d 1 )
? Em thấy số d ntn so với số chia ? - Số d bé hơn số chia (nhiều HS nhắc lại)

HĐ2: Thực hành.
Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài.
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm: Thực hiện mẫu:
12 2
12 6
0
Viết: 12 : 6 = 2
- Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: Làm vào bảng con, nháp, vở ô
li.
a. 20 5 15 3
20 4 15 5
0 0
Viết: 20 : 5 = 4 Viết: 15 : 3 = 5
24 4
24 6
0
Viết: 24 : 4 = 6
- Nhận xét, sửa sai, cho điểm. - Nhận xét sửa sai.
- HD: Thực hiện phép tính mẫu:
17 5
15 3
2
Viết: 17 : 5 = 3 (d 2).
- Quan sát, lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: Làm vào bảng con, nháp, vở ô
li.

b. 19 3 29 6
18 6 24 4
1 5
Viết: 19 : 3 = 6 (d 1) Viết: 29 : 6 = 4 (d 5)
19 4
16 4
3
Viết: 19 : 4 = 4 (d 3).
- Nhận xét, sửa sai, cho điểm. - Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài.
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm: Thực hiện mẫu: - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: Làm vào bảng con, nháp, vở ô
li.
a. 32 4 b. 30 6 c. 48 6 d. 20 3
32 8 24 4 48 8 15 5
0 6 0 5
Đ S Đ S
- Nhận xét kết luận, cho điểm. - Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài.
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm: Thực hiện mẫu: - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện vào bảng con, nháp, vở ô li.
? Đã khoanh vào
2
1

số ô tô ở hình nào ? - Đã khoanh vào
2
1
số ô ở hình a.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm. - Nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại cách chia hết và cách chia có
d ?
- Nêu cách chia hết và cách chia có d.
- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
chính tả (Nghe viết)
tiết 12 nhớ lại buổi đầu đi học.
A. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).
- Làm đúng BT3a.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng nhóm BT2.
C. Các hoạt động dạy - học.
I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh viết trên bảng lớp: khoeo
chân, xanh xao, nũng nịu.
- Nhận xét, cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. Chuẩn bị:
- Giáo viên đọc bài viết

- Cho HS đọc lại bài
- HS viết, cả lớp viết vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai
- Theo dõi SGK
- HS đọc lại bài
? Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng
? Đầu bài viết ở đâu? - Giữa trang vở.
? các chữ đầu câu cần viết nh thế nào? - Viết lùi vào hsi ô so với lề.
? Những chữ nào trong đoạn văn đợc viết
hoa?
- Các chữ đầu câu và tên riêng
? Lời nhân vật đợc đánh dấu bằng những
dấu gì?
- Giáo viên đọc một số từ khó:
- HS đọc từ khó, viết từ khó vào nháp: bỡ
ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng,
b. Hớng dẫn HS nghe viết:
- Cho HS nhìn vào SGK chép bài. - HS viết bài.
- Theo dõi học sinh viết
- Nhắc nhở t thế ngồi viết
c. Chấm chữa:
- Giáo viên đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Học sinh dùng bút chì soát lỗi
- Giáo viên thu bài - Thu bài
- Chấm 5 bài tại lớp - Chuẩn bị bài tập 2, 3a.
- Nhận xét chung: Nội dung, chữ viết,
cách trình bày.
- Lắng nghe
3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
a. Bài tập 2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- Hớng dẫn học sinh làm bài tập - Lắng nghe.
- Cho thảo luận nhóm đôi - Thảo luận nhóm đôi.
- Mỗi nhóm HS đọc to kết quả của nhóm
mình:
Lời giải:
Nhà nghèo, đờng ngoằn ngoèo, cời ngặt
nghẽo, ngoẹo đầu .
- Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, đánh giá.
- Cho đọc lại lời giải đúng - Đọc lại lời giải đúng.
Bài 3a: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập - HS cả lớp làm vào vở
- HS lên điền trên bảng.
Lời giải: a.siêng năng xa xiết.
- Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, sửa sai.
- Cho đọc lại lời giải đúng - Đọc lại lời giải đúng
- HS thực hiện
- Lắng nghe
IV. Củng cố - dặn dò:
Cho học sinh viết lại các từ, tiếng viết sai
Nhận xét giờ học
Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- HS thực hiện
- Lắng nghe
tập làm văn
tiết 6 Kể lại buổi đầu đi học.
A. Mục tiêu:
- Bớc đầu kể lại đợc một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
B. Chuẩn bị:
- SGK, VBT, nháp.

C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu: cần nhớ lại buổi đầu đi
học của mình để kể bằng lời chân thật, có
cái riêng. Có thể kể về ngày khai giảng
hoặc buổi đầu cắp sách tới lớp.
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi
học là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết
thế nào? Ai dẫn em đến trờng? Lúc đầu,
em bỡ ngỡ ra sao? Buổi đầu kết thúc thế
nào? Cảm xúc của em về buổi học đó.
- HS chú ý nghe
- Cho HS khá kể mẫu - 1 HS khá giỏi kể mẫu
- GV nhận xét - Lớp nhận xét
- HS kể theo cặp trong nhóm.
- 3 4 HS thi kể
- Gv nhận xét ghi điểm - Nhận xét, bổ sung.
- Cho HS tự liên hệ:
? ở lớp em có đợc tham gia các hoạt động
không?
- Kết luận: Quyền đợc tahm gia (kể lại
buổi đầu đi học).
- HS liên hệ.
- Lắng nghe.

Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập2
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu hoặc
nhiều hơn 7 câu
- HS chú ý nghe
- Cho HS viết vào vở. - HS viết bài vào vở
- Cho HS đọc bài của mình. - 5-7 em đọc bài làm
-> GV nhận xét, ghi điểm -> Lớp nhận xét
IV. Củng cố - dặn dò :
- Nêu lại ND bài. - Củng cố nd bài.
- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013
toán
tiết 30 luyện tập.
Những kiến thức HS đã biết liên quan
đến bài học.
Những kiến thức mới cần đợc hình
thành cho HS.
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có
d.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có d.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
- Yêu thích tìm hiểu môn toán.
II. Chuẩn bị:
1.ĐDDH:
- GV: SGK.

- HS: bút, nháp, vở ô li.
2.PPDH: trực quan, thảo luận, đàm thoại.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: HD làm BT.
Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Nêu cách làm, nêu miệng kết quả
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: Làm vào bảng con, nháp, vở
ô li.
17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
1 3 2 4
- Nhận xét sửa sai. - Nhận xét sửa sai.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
? Bài toán yêu cầu gì? - Đặt tính rồi tính.
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: Làm vào bảng con, nháp, vở
ô li.
a. 24 2 30 5 20 4
24 6 30 6 20 5
4 0 0
b. 32 2 34 6 27 3
30 5 30 5 27 9
2 4 0
- Nhận xét, sửa sai, cho điểm. - Nhận xét sửa sai.
Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài

- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài. - Phân tích bài toán.
- Cho tóm tắt - Tóm tắt: 27 HS


- Cho nêu cách làm. - Nêu miệng cách làm
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện:
Bài giải :
Số học sinh giỏi của lớp đó là:
27 : 3 = 9 (học sinh).
Đáp số: 9 học sinh.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm. - Nhận xét, đánh giá.
Bài 4: - Đọc yêu cầu của bài
- Nêu yêu cầu bài tập
? Bài toán yêu cầu gì? - Đặt tính rồi tính.
- Cho nêu cách làm. - Nêu cách làm.
? HS giỏi
- HD cách làm. - Lắng nghe.
- Cho thực hiện. - Thực hiện: Lấy bút chì khoanh vào
trứoc câu trả lời đúng.
Đáp án: B. 2
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm. - Nhận xét, đánh giá.
HĐ2: Củng cố, dặn dò:
- Củng cố nd tiết học.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc về học, chuẩn bị bài mới.
- Củng cố nội dung tiết học
- Lắng nghe
Tự nhiên xã hội

Tiết 12 cơ quan thần kinh.
Những kiến thức HS đã biết liên quan đến
bài học.
Những kiến thức mới cần đợc hình thành
cho HS.
- Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ
phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ.
I. Mục tiêu :
- Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ.
- Yêu thích tìm hiểu môn học
II. Chuẩn bị:
1.ĐDDH:
- GV: sgk, tranh trong SGK trang 24,25.
- HS: sgk, tranh vẽ (nếu có).
2. PPDH: trực quan, trò chơi, thảo luận.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Quan sát.
a. Mục tiêu: Kể tên và chỉ đợc vị trí các bộ
phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và
trên cơ thể mình .
b Tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan
sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở H1 và H2
- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận theo câu hỏi
gợi ý
- Các nhóm chỉ vào sơ đồ và trả lời câu
hỏi
- Chỉ và nói tên cơ quan thần kinh trên sơ đồ.
? Trong các cơ quan đó cơ quan nào đợc bảo

vệ bởi hộp sọ? Cơ quan nào đợc bảo vệ bởi
cột sống ?
- Nhóm trởng đề nghị các bạn chỉ vào
vị trí của bộ não, tuỷ sống, trên cơ thể
mình hoặc cơ thể của bạn .
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Treo hình cơ quan thần kinhphóng to lên
bảng
- Quan sát tranh
- Gọi lên bảng chỉ trên sơ đồ các bộ phận của
cơ quan thần kinh, nói rõ đâu là não, tuỷ
sống, dây thần kinh ?
- Lên chỉ và nêu
- Vừa chỉ vào hình vẽ vừa giảng từ não và
tuỷ sống có các dây thần kinh toả đi khắp
nơi của cơ thể
- Chú ý nghe
- Cho rút ra kết luận - Rút kết luận
c. Kết luận: Cơ quan thần kinh gồm: não,
(nằm trong hộp sọ ), tuỷ sống (nằm trong cột
sống) và các dây thần kinh.
- Lắng nghe.
HĐ2: Thảo luận.
a. Mục tiêu: Nêu vai trò của não, tuỷ sống,
các dây thần kinh và các giác quan .
b. Tiến hành:
- Bớc 1: Chơi trò chơi .
- Cho lớp chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống
nớc, chui vào hang.
- Chơi trò chơi

? Các em đã sử dụng những giác quan nào để
chơi?
- Kể tên các giác quan đã sử dụng.
- Bớc 2: Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm trởng
điều khiển các bạn trong nhóm đọc mục bạn
cần biết ( T27 ) và trả lời
- Nhóm trởng điều khiẻn các bạn đọc
và trả lời câu hỏi
? Não và tuỷ sống có vai trò gì ? - Trả lời.
? Nêu vai trò của các dây thần kinh và các
giác quan ?
- Trả lời.
? Điều gì sẽ sảy ra nếu 1 trong các cơ quan
của thần kinh bị hỏng ?
- Trả lời.
- Bớc 3: làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày kết qủa
thảo luận (mỗi nhóm 1 câu hỏi ) nhóm
khác nhận xét
c. Kết luận:
- Não và tuỷ sống là trung ơng thần kinh
điều khiển mọi hoạt động của cơ thể
- Lắng nghe
- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh
nhận đợc từ các cơ quan của cơ thể về não
hoặc tuỷ sống .Một số dây thần kinh khác lại
dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tuỷ sống
đến các cơ quan .
HĐ3: Củng cố, dặn dò.

- Nêu lại ND bài.
- Nhận xét tiết, chuẩn bị bài sau
sinh Hoạt tập thể
tiết 6 Sinh hoạt lớp tuần 6
A. Mục đích:
- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động của tuần 6
- Biết phát huy những u điểm và tồn tại còn mắc phải trong tuần.
B. Nội dung sinh hoạt:
I. Cho lớp trởng lên điều hành sinh hoạt lớp:
II. Giáo viên nhận xét tình hình của lớp trong tuần 6:
1. Đạo đức: Các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô, ngời lớn tuổi, đoàn kết với
bạn bè.
- Trong tuần không có hiện tợng xấu xảy ra.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng, lớp.
2. Học tập:
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao, đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp tơng đối nhanh nhẹn.
- Các em có ý thức học bài và chuẩn bị bài tơng đối tốt.
- Hăng hái phát biểu, xây dựng bài: H. Thảo, Tiên, Dung, Ly, K. Linh.
- Một số em còn trầm cha chịu đóng góp ý kiến xây dựng bài.
- Tuy nhiên vẫn còn một vài em học còn trầm, cha chịu khó học, ôn tập, cha làm bài và
chuẩn bị bài, còn thiếu đồ dùng học tập.
- Trong giờ cha chú ý nghe giảng, còn hay nói chuyện riêng, nói leo: Liên, phợng.
3. Thể dục & múa hát tập thể:
- Ra xếp hàng tập thể dục tơng đối nhanh nhẹn, tập tơng đối đều.
4. Vệ sinh:
- Vệ sinh cá nhân, lớp học và vệ sinh khu vực đợc phân công tơng đối sạch sẽ.
- Các em nam còn cha chịu khó làm vệ sinh chung.
- Phê bình: M. Linh.
III. Bình xét thi đua tháng 9:

- Cho các tổ bình xét thi đua tháng 9
- Báo cáo trớc lớp.
IV. Phơng hớng tuần 7:
- Phát huy những u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 6
- Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế của trờng, lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học, môi trờng xung quanh.
- Tiếp tục bồi dỡng học sinh giỏi (toán và Tiếng Anh trên mạng), phụ đạo học sinh
yếu.
- Phòng bệnh theo mùa.

×