Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Buoi 1 day du 2009-Tuan 6-Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.19 KB, 19 trang )

Tuần 6
Thứ hai, ngày 28/09/2009
Tiết 2+3
Tập đọc kể chuyện
Bài tập làm văn
I./. Mục tiêu:
1/ Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn.
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật Tôi với ngời mẹ.
- Hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài.
- Đọc thầm tơng đối nhanh, nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biến của
câu chuyện.
- Từ câu chuyện hiểu lời khuyên: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói
thì phải làm cho đợc lời muốn nói.
2/ Kể chuyện:
- Kể đợc 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.
- Rèn kĩ năng kể chuyện cho HS.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: SGK.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
Tập đọc
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
20
- Đọc đúng các từ
khó đọc: Lia lịa,
ngắn ngủn.
- Hiểu các từ ngữ


chú giải cuối bài.
- Gọi HS đọc bài Cuộc họp của chữ
viết.
- Nhận xét, cho điểm.
- Đọc toàn bài.
- Chia đoạn: 4 đoạn.
- Cho HS đọc từng đoạn trớc lớp.
- Hớng dẫn HS đọc các câu hỏi:
+ Nhng chẳng lẽ lại nộp 1 bài văn
ngắn ngủn nh thế này? (Giọng băn
khoăn).
+ Lạ thật các bạn viết gì mà nhiều
thế? (Giọng ngạc nhiên).
- Kết hợp giúp HS hiểu từ mới.
- Chia nhóm đôi, cho HS đọc theo
- 2 HS đọc.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
Chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn
(lần 1).
- Chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn
(lần 2).
- Đọc chú giải SGK.
- Về nhóm đọc cho
96
3/ Tìm hiểu bài:
20
Hiểu nội dung bài:

Lời nói của HS
phải đi đôi với việc
làm, đã nói thì phải
làm cho đợc lời
muốn nói.
4/Luyện đọc lại:
12
Luyện đọc diễn
cảm.
nhóm.
- Cho các nhóm thi đọc.
- Nhận xét, khen nhóm đọc hay.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Cho HS đọc đoạn 1; 2.
- Nhân vật xng Tôi trong câu
chuyện này là ai?
- Nhận xét, sửa sai.
- Cô giáo ra bài văn cho lớp nh thế
nào?
- Nhận xét, sửa sai.
- Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài
văn?
- Củng cố: ở nhà mẹ thờng làm hết
mọi việc, Cô-li-a không phải làm gì
giúp mẹ.
- Cho HS đọc đoạn 3.
- Thấy các bạn viết nhiều Cô-li-a
làm cách gì để bài văn dài ra?
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS đọc đoạn 4.

- Vì sao mẹ bảo Cô-li-a giặt quần áo
lúa đầu Cô-li-a ngạc nhiên?
- Vì sao sau đó bạn lại làm theo lời
của mẹ?
- Đọc lại đoạn 3; 4.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Nội dung bài nói gì?
* Củng cố: Bài này muốn nói: Lời
nói phải đi đôi với việc làm. Những
điều HS nói tốt về mình phải cố
gắng làm cho bằng đợc.
nhau nghe từng đoạn.
- Đại diện 4 nhóm thi
đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Trả lời.

- Chú ý nghe.
- 2 HS đọc đoạn 3; 4.
- 4 HS đọc nối tiếp 4
đoạn.
- Chú ý nghe.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
Kể chuyện
* Nêu nhiệm vụ:
2
- Em hãy sắp xếp lại tranh cho đúng
thứ tự của chuyện.
- Em hãy kể lại 1 đoạn của chuyện
- Tự sắp xếp.
- Chú ý nghe.
97
* Hớng dẫn kể
chuyện: 15
HS kể lại đợc 1
đoạn của chuyện
bằng lời của mình.
5/ Củng cố, dặn
dò: 3'
bằng lời của mình.
- Cho HS quan sát tranh trong SGK.
- Gọi HS nêu thứ tự tranh theo
chuyện.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhắc lại yêu cầu: Chỉ cần kể 1
đoạn theo lời của em.

- Gọi HS kể mẫu.
- Cho HS thi kể chuyện.
- Nhận xét, khen HS kể hay.
- Em có thích bạn nhỏ trong chuyện
này không? Vì sao?
- Dặn HS kể cho ngời khác nghe.
- Quan sát kĩ.
- 2 HS nêu.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
- 1 HS kể 2 đến 3 câu.
- 4 HS kể (mỗi HS kể 1
đoạn).
- Chú ý nghe.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
Tiết 4
TOáN
Luyện tập
I./. Mục tiêu:
- Gúp HS thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
- Giáo dục HS yêu thoích môn học.
II./. Đồ dùng dạy học: SGK.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Luyện tập:
- Bài 1: 9
Củng cố về tìm 1

phần mấy của 1
số.
- Bài 2: 8
Củng cố về giải
toán.
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Nhắc lại cách tìm một trong các
phần bằng nhau của 1 số.
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa sai.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Muốn tìm
6
1
của 30 ta làm thế
nào?
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS làm bài.
- 1 HS nêu.
- Chú ý nghe.
- Tự làm bài.
- 2 HS nêu kết quả.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Tự làm bài, 1 HS lên
98

- Bài 3: 8
Củng cố về giải
toán.
- Bài 4: 6
HS tìm đúng hình

6
1
số ô vuông
tô mầu.
3/ Củng cố, dặn dò:
3'
- Nhận xét, sửa sai.
- Tiến hành tơng tự bài 1.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tìm hình đã tô mầu
6
1
ô
vuông.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn HS làm bài tập còn cha xong.
bảng làm.
- Chú ý nghe.
- 1 HS nêu.
- Tự làm bài cá nhân.
- 1 HS nêu.
- Chú ý nghe.

- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
Thứ ba, ngày 29/09/2009
Tiết 1
ĐạO ĐứC
Tự làm lấy việc của mình (tiết 2)
I./. Mục tiêu:
- HS hiểu:
+ Thế nào là tự làm lấy việc của mình.
+ ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
+ Tuỳ theo độ tuổi trẻ em có quyền quyết định và thực hiện công việc của mình.
- HS biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở tr-
ờng, ở nhà.
- HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
II./. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu :
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Liên hệ thực tế:
11
HS tự nhận xét về
những công việc
mà mình đã tự làm
hoặc cha tự làm.
- Em đã tự làm lấy những công việc
gì của mình?
- Các em đã từng làm lấy những
công việc gì của mình?
- Các em đã thực hiện những công
việc đó nh thế nào?

- Em cảm thấy thế nào sau khi hoàn
thành công việc?
- Kết luận, khen những HS đã tự
làm lấy việc của mình, khuyến
khích HS khác noi theo bạn.
- Chia lớp làm 4 nhóm, cho nhóm 1
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Các nhóm thảo luận
99
3/ Đóng vai: 12
HS thực hiện đợc 1
số hành động và
biết bày tỏ thái độ
phù hợp trong việc
tự làm lấy việc của
mình.
4/ Thảo luận nhóm:
11
HS biết bày tỏ thái
độ của mình về các
ý kiến liên quan.
5/ Củng cố, dặn dò:
3'
và 2 sử lý tình huống 1, nhóm 3 và 4
sử lí tình huống 2.
- Gọi HS lên đóng vai.

- Kết luận.
+ Nếu có mặt ở đó, các em cần
khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó
là công việc mà Hạnh đã đợc giao.
+ Xuân nên tự làm trực nhật lớp và
cho bạn mợn đồ chơi.
- Cho HS mở vở bài tập.
- Yêu cầu HS ghi dấu (+) vào ô
trống trớc ý kiến đồng ý, dấu ()
vào ô trống ý kiến không đồng ý.
- Nêu từng ý kiến.
- Kết luận.
+ Đồng ý: a, b, đ.
+ Không đồng ý: c, d, e.
- Trong học tập, sinh hoạt, lao động
em nên tự làm lấy việc của mình,
không nên dựa dẫm vào ngời khác
- Dặn HS nhớ kĩ bài.
chuẩn bị đóng vai.
- 2 nhóm lên đóng vai,
nhóm khác nhận xét.
- Chú ý nghe.
- Mở vở bài tập.
- Chú ý nghe.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
Tiết 2
CHíNH Tả (Nghe - viết)
Bài tập làm văn

I./. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác đoạn văn tóm tắt chuyện Bài tập làm văn.
- Làm đúng các bài tập phân biệt eo/oeo. Phân biệt cách viết 1 số tiếng có âm
đầu, thanh dễ lẫn.
- Rèn chữ viết cho HS.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: Vở bài tập tiếng Việt.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
100
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Hớng dẫn HS viết
bài.
- Hớng dẫn chuẩn
bị: 10
HS nhớ đợc cách
viết tên riêng, cách
viết các chữ khó có
trong bài.
- HS viết bài: 15
Viết đúng, đẹp cả
bài viết.
- Chấm, chữa lỗi:
5
3/ Hớng dẫn HS
làm bài tập:
- iền đúng kheo
(khoeo) vào chỗ
trống.

- Bài 3(a): 5
Điền đúng s(x) vào
chỗ trống.
4/ Củng cố, dặn dò:
3'
- Nhận xét bài trớc.
- Đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc đoạn viết.
- Em hãy tìm tên riêng trong bài
chính tả?
- Các tên riêng viết nh thế nào?
- Trong bài có chữ nào khó viết?
- Cho HS viết chữ khó vở nháp.
Quan sát, sửa sai.
- Đọc cho HS viết bài. Kết hợp nhắc
HS cách cầm bút, t thế ngồi viết.
- Đọc cho HS soát bài.
- Chấm 5-7 bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết lại bài ở nhà.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.

- 1 HS đọc.
- Tìm và nêu.
- Trả lời.
- Tìm và nêu.
- Viết cá nhân.
- Nghe - viết bài vào
vở.
- Nghe soát bài.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- 3 HS lên bảng làm.
lớp làm bài vào vở.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS nêu.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
Tiết 3
TOáN
Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số
I./. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở các lần
chia.
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: SGK.

101
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Hớng dẫn thực
hiện phép chia:
96 : 3 = ?
Biết thực hiện phép
chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số
và chia hết ở các
lần chia. 10
3/ Thực hành:
- Bài 1: 8
Củng cố về chia số
có 2 chữ số cho số
có 1 chữ số.
- Bài 2: 8
Củng cố về tìm 1
trong các phần
bằng nhau của 1
số.
- Bài 3: 7
Củng cố về giải
toán.
- Em hãy nêu cách tìm 1 trong các
phần bằng nhau của 1 số?
- Nhận xét, cho điểm.
- Viết bảng 96 : 3 = ?
- Em hãy nêu nhận xét về phép

chia?
- Có em nào biết thực hiện phép
chia này không?
- Nhận xét, sửa sai.
- Hớng dẫn chia cột dọc:
96 3 *9 chia 3 đợc 3. Viết 3.
06 32 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9
0 hết.
*Hạ 6; 6 chia 3 đợc 2.
Viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 hết.
- Gọi HS nêu lại cách chia, kết quả.
- Viết bảng 96 : 3 = 32
- Nhắc lại cách chia.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Em hãy nêu cách tìm 1 trong các
phần bằng nhau của 1 số?
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Muốn tìm 1/3 số cam mẹ hái đợc
ta làm thế nào?
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhắc lại cách chia số có 2 chữ số
- 1 HS nêu.
- Chú ý nghe.
- Quan sát bảng lớp.

- 2 HS nêu.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe, nhìn.
- 3 HS nêu cách chia,
1 HS nêu kết quả.
- Quan sát bảng lớp.
-C hú ý nghe.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm,
lớp làm bài vào vở.
- Chú ý nghe.
- 1 HS nêu.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm,
lớp làm bài vào vở.
- Chú ý nghe.
-1 HS đọc.
- Trả lời.
- 1 HS lên bảng làm,
lớp làm bài vào vở.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
102

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×