Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TOÁN VIOLYMPIC 7- VÒNG 3, BÀI 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.19 KB, 6 trang )

TOÁN VIOLYMPIC LỚP 7, VÒNG 3, BÀI 3
BÀI THI SỐ
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số
là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn
nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu
phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
(Nhập kết quả
Câu 3:
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn

Câu 4:
Tập các giá trị thảo mãn .
Kết quả { }.
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân, theo giá trị
tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Tìm , biết: . Kết quả là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:
Hai đường thẳng xx', yy' vuông góc với nhau tại . Trên
tia lấy điểm A, từ A kẻ AH vuông góc với phân giác
của góc x'Oy tại H. Khi đó số đo góc OAH
bằng độ.
Câu 7:
Giá trị của trong phép tính
là .
Câu 8:
Giá trị của biểu thức khi


và là
Câu 9:
Tập hợp các giá trị của thỏa
mãn là
{ }
Câu 10:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của để biểu
thức có giá trị là một số nguyên

BÀI THI SỐ
Câu 1: *
Tínhnhanh:

Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
Câu 4:
Tính: (Nhập kết
quả dưới dạng số thập phân).
Câu 5:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
Câu 7:
Số nguyên dương trong phép
tính là .

Câu 8:
Số nguyên dương n thỏa mãn là
Câu 9:
Giá trị nguyên của thỏa mãn

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp nhé
!
Câu 10:
Cho số và . Kết quả so sánh
và là .
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Kết quả của phép tính:
=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 2:
Kết quả của phép tính
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 3:
Giá trị của biểu thức
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:
Giá trị của biểu thức
tại là .
Câu 5:
Tìm , biết: . Kết quả là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:
Giá trị của biểu thức
bằng .

Câu 7:
Giá trị của trong phép tính
là .
Câu 8:
Giá trị của trong phép tính

Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Câu 10:
Giá trị thảo mãn . Kết quả
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Tính
nhanh:

Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 3:
Tìm , biết: . kết quả là
. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu
gọn).
Câu 4:
Giá trị của biểu thức
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5:
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn

Câu 6:

Giá trị của trong phép tính

Câu 7:
Giá trị lớn nhất của biểu
thức là
Câu 8:
Giá trị của trong phép tính
là .
Câu 9:
Giá trị của biểu thức

Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức l
à .
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Kết quả của phép tính
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 2:
Tìm , biết: . kết quả là
. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu
gọn).
Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
Câu 4:
Giá trị của biểu thức
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5:

Tính:
Câu 6:
Giá trị của biểu thức

Câu 7:
Tìm biết và . Kết quả là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 8:
Số nguyên dương n thỏa mãn là
Câu 9:
Số nguyên dương trong phép
tính là .
Câu 10:
Tập các số nguyên dương thỏa mãn
là S = { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi
dấu “;”)
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Tính:
Câu 2:
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn

Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
Câu 4:
Kết quả của phép tính:
=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).

Câu 5:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 6:
Số nguyên dương trong phép
tính là .
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
Câu 8:
Giá trị của biểu thức
bằng .
Câu 9:
Hai đường thẳng xx', yy' vuông góc với nhau tại . Trên
tia lấy điểm A, từ A kẻ AH vuông góc với phân giác
của góc x'Oy tại H. Khi đó số đo góc OAH
bằng độ.
Câu 10:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của để biểu
thức có giá trị là một số nguyên

BÀI THI SỐ
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2: *
Tính
nhanh:
Câu 3:
Tính: (Nhập kết
quả dưới dạng số thập phân).
Câu 4:

Tìm , biết: . kết quả là
. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu
gọn).
Câu 5:
Kết quả của phép
tính: l
à (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:
Hai đường thẳng xx', yy' vuông góc với nhau tại . Trên
tia lấy điểm A, từ A kẻ AH vuông góc với phân giác
của góc x'Oy tại H. Khi đó số đo góc OAH
bằng độ.
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Câu 8:
Giá trị nguyên của thỏa mãn

Câu 9:
Số nguyên dương trong phép
tính là .
Câu 10:
Giá trị thảo mãn . Kết quả
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Giá trị của biểu thức
với là .
Câu 2:
Tính:

Câu 3:
Tập các giá trị thảo mãn .
Kết quả { }.
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân, theo giá trị
tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Tính
nhanh:

Câu 5:
Giá trị của biểu thức
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:
Hai đường thẳng xx', yy' vuông góc với nhau tại . Trên
tia lấy điểm A, từ A kẻ AH vuông góc với phân giác
của góc x'Oy tại H. Khi đó số đo góc OAH
bằng độ.
Câu 7:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của thỏa
mãn là .
Câu 8:
Giá trị của biểu thức khi
và là
Câu 9:
Tập hợp các giá trị của thỏa
mãn là
{ }
Câu 10:
Giá trị thảo mãn . Kết quả
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).

BÀI THI SỐ
Câu 1:
Kết quả của phép
tính: l
à (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Tìm , biết: . kết quả là
. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu
gọn).
Câu 3:
Tính: (Nhập kết
quả dưới dạng số thập phân).
Câu 4:
Kết quả của phép tính:
=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 5:
Kết quả của phép tính
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
Câu 7:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của thỏa
mãn là .
Câu 8:
Giá trị nguyên của thỏa mãn

Câu 9:
Giá trị của trong phép tính


Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức l
à .
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Tính: (Nhập kết
quả dưới dạng số thập phân).
Câu 2:
Với , giá trị rút gọn của biểu thức
là .
Câu 3:
Giá trị của biểu thức
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:
Tập các giá trị thảo mãn .
Kết quả { }.
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân, theo giá trị
tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5: *
Tính
nhanh:
Câu 6:
Giá trị lớn nhất của biểu
thức là
Câu 7:
Tập hợp các giá trị của thỏa
mãn là
{ }

Câu 8:
Giá trị nguyên của thỏa mãn

Câu 9:
Cho thỏa mãn: . Khi đó
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 10:
Số giá trị nguyên của để biểu thức có
giá trị là một số nguyên là .
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Tính:
Câu 2:
Kết quả của phép tính:
=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 3:
Kết quả của phép
tính: l
à (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:
Tìm , biết: . kết quả là
. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu
gọn).
Câu 5:
Tập các giá trị thảo mãn .
Kết quả { }.
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân, theo giá trị
tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6:

Giá trị của biểu thức khi
và là
Câu 7:
Giá trị của biểu thức

Câu 8:
Cho thỏa mãn: . Khi đó
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 9:
Giá trị của biểu thức
bằng .
Câu 10:
Tập các số nguyên dương thỏa mãn
là S = { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi
dấu “;”)
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Kết quả của phép
tính: l
à (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2: *
Tính
nhanh:
Câu 3:
Giá trị của biểu thức
tại là .
Câu 4:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .

Câu 5:
Tính
nhanh:

Câu 6:
Giá trị của trong phép tính
là .
Câu 7:
Tìm biết và . Kết quả là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 8:
Giá trị của trong phép tính

Câu 9:
Giá trị nguyên của thỏa mãn

Câu 10:
Số giá trị nguyên của để biểu thức có
giá trị là một số nguyên là .
BÀI THI SỐ
Câu 1:
Kết quả của phép tính:
=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 2:
Tính: (Nhập kết
quả dưới dạng số thập phân).
Câu 3:
Giá trị của biểu thức
là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)

Câu 4:
Giá trị của biểu thức
tại là .
Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là .
Câu 6:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của thỏa
mãn là .
Câu 7:
Giá trị của biểu thức

Câu 8:
Giá trị lớn nhất của biểu
thức là
Câu 9:
Giá trị của biểu thức khi
và là
Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức l
à .

×