Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

luyen tap PTDTTNT co BDTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.4 KB, 13 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ: Phân tích đa thức 5x
2
– 5xy – 7x + 7y
thành nhân tử?
5x
2
– 5xy – 7x + 7y = (5x
2
– 5xy) – (7x - 7y)
= 5x(x – y) – 7(x – y)
= (x – y)(5x – 7)
Giải
Hoặc:
5x
2
– 5xy – 7x + 7y = (5x
2
– 7x) – (5xy - 7y)
= x(5x – 7) – y(5x – 7)
= (5x – 7)(x – y)
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Chữa bài tập
BT52/SGK/24
Chứng minh rằng chia hết cho 5 với mọi số
nguyên n
2
(5 2) 4n + −
Giải
Ta có
2 2 2
(5 2) 4 (5 2) 2


(5 2 2)(5 2 2)
5 (5 4) 5
n n
n n
n n n Z
+ − = + − =
= + − + +
= + ∀ ∈M
Cách 2:
( ) ( )
2
2
5 2 4 25 20 4 4 5 5 4 5n n n n n n Z+ − = + + − = + ∀ ∈M
Bài 54/SGK/25 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
b) 2x – 2y – x
2
+ 2xy – y
2
Để làm bài này ta
Để làm bài này ta
dùng phương pháp
dùng phương pháp
nào trước ?
nào trước ?
Giải
b) 2x – 2y – x
b) 2x – 2y – x
2
2
+ 2xy – y

+ 2xy – y
2
2


= (2x – 2y) – (x
= (2x – 2y) – (x
2
2
- 2xy + y
- 2xy + y
2
2
)
)


= 2(x – y) – (x –y)
= 2(x – y) – (x –y)
2
2


= (x – y)(2 – x + y)
= (x – y)(2 – x + y)
BT55/SGK/25. Tìm x, biết
b) (2x – 1)
2
– (x + 3)
2

= 0
(2x – 1 + x + 3)(2x – 1 – x - 3) = 0
(3x + 2)(x - 4) = 0
Giải
b) (2x – 1)
2
– (x + 3)
2
= 0
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Nhóm 2 hạng tử đầu vào một nhóm
Ba hạng tử sau vào một nhóm
3x + 2 = 0=>x =
2
3

x - 4 = 0 => x = 4
Vậy
2
; 4
3
x x= − =
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
BT56/SGK/25 Tính nhanh giá trị của đa thức
2
1 1
2 16
A x x= + +
tại
49,75x =

Giải
2
2 2
2
1 1 1 1
2. .
2 16 4 4
1
( )
4
A x x x x
x
 
= + + = + +
 ÷
 
= +
Với ta có
49,75x =
2 2
(49,75 0,25) 50 2500A = + = =
Vậy với ta có A=2500
49,75x =
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
BT/57SGK/25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
= x
2
– x – 3x + 3
= (x
2

– x) – (3x - 3)
= x(x – 1) – 3(x – 1)
= (x – 1)(x – 3)
a) x
2
– 4x + 3
b) x
2
+ 5x + 4
= x
2
+ x + 4x + 4
= (x
2
+ x) + (4x + 4)
= x(x +1) + 4(x + 1)
= (x + 1)(x + 4)
2
1 2
1 2
1 2
:
. .
TQ ax bx c
bx b x b x
b b a c
b b b
+ +
= +
=

+ =
2
4 3x x− +
2
1 2
1 2
5 4
1, 5, 4
. . 1.4 4
5
x x
a b c
b b a c
b b b
+ +
= = =
= = =
+ = =
1 2
1, 3
4 3x
b b
x x⇒ −
⇒ −
= −


= =
1 2
1, 4 5 4x x xb b ⇒ == +⇒ =

Vậy ta đã sử dụng phương pháp nào để phân tích các đa thức trên thành nhân tử ?
1, 4, 3a b c= = − =
1 2
. . 1.3 3b b a c= = =
1 2
4b b b+ = = −
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
d) x
4

+ 4
= (x
2
)
2
+ 2
2

= (x
2
)
2
+ 2
2
+2.x
2
.2 -2.x
2
.2
= [(x

2
)
2
+ 2
2
+ 2.x
2
.2]-(2x)
2
= (x
2
+2+2x)(x
2
+2-2x)
= (x
2
+2)
2
-(2x)
2
Ta ph¶i thªm bít mét h¹ng tö
2. x
2
. 2 ®Ó xuÊt hiÖn H§T
Vậy ta đã sử dụng phương pháp nào để phân tích các
đa thức trên thành nhân tử ?
Bài 57/SGK – tr 25
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1:

Kết quả phân tích đa thức x(x - 2) + x – 2 thành nhân tử là
A. (x-2)x
C. (x-2)(x+1)
Sang c©u 2
15
15
gi©
gi©
y
y
b¾t
b¾t
®Çu
®Çu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s
§·
§·
hÕt
hÕt
15
15
gi©
gi©
y
y
D. x(2x-4)
B.
2
( 2)x x−
A.

C. (x - 4)(4 - x)
15
15
gi©
gi©
y
y
b¾t
b¾t
®Çu
®Çu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s
§·
§·
hÕt
hÕt
15
15
gi©
gi©
y
y
D. (x - 4)(x - 4)
Câu hỏi 2:
Kết quả phân tích đa thức - 8x + 16 thành nhân tử là
2
x
B.(x + 4)(x - 4)
2
( 4)x +

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Xem lại các bài tập đã giải.
-
Làm các câu còn lại của bài 54, 55, 57 SGK/25.
-
Bài tập 58 SGK/25.
-
Bài tập 38 SBT/10 (Dành cho hs khá)
-
Xem lại bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Lớp 7)
-
Đọc trước bài “ Chia đơn thức cho đơn thức ”
Gv: Ph m Phỳc inhĐại số Tiết 14- Luyện tập
Quay về câu hỏi
Bạn đã chọn đúng
Phần th uởng của bạn là một
tràng pháo tay
Gv: Ph m Phúc inh§¹i sè –TiÕt 14- LuyÖn tËpạ Đ
B¹n ®· chän sai
Bạn cần phải cố gắng hơn nữa
Quay vÒ c©u hái

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×