Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT 12 NÂNG CAO LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.33 KB, 2 trang )

Giáo viên: Ngô Tích – 0905428034
Học sinh có thể tải tài liệu ở ñịa chỉ:
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
LỚP 12 NC LẦN 1- MÃ ðỀ: 001
Câu 1: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục ñi qua tâm của chúng, ñộng năng quay của A bằng một nửa
ñộng năng quay của B, tốc ñộ góc của A gấp ba lần tốc ñộ góc của B. Momen quán tính của bánh xe A lớn hơn
momen quán tính của bánh xe B ñối với trục quay của chúng mấy lần?
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 18 lần.
→ → →
2 2 2 2
dA dB A A B B A B B B A B
W = 0,5W I
ω = 0,5I ω I 9ω = 0,5I ω I = 1/18I

Câu 2: Coi Trái ðất là một quả cầu ñồng tính có khối lượng M = 6,0.10
24
kg và ở cách Mặt trời một khoảng r =
1,5.10
8
km. Momen ñộng lượng của Trái ðất trong chuyển ñộng quay xung quanh Mặt Trời bằng gần với giá trị
nào nhât?
A. 1,08.10
40
kg.m
2
/s B. 0,89.10
33
kg.m
2
/s. C. 1,35.10
40


kg.m
2
/s D. 2,7.10
40
kg.m
2
/s
L = Iω
ωω
ω =
( )
2
2 24 11
2
π 2.3014
Mr = 6.10 × 1,5.10
T 365×86400

≈≈
≈ 2,6.10
40
(kg.m
2
/s)
Câu 3: Một con lắc ñơn dây treo dài 50 cm, treo vật nặng khối lượng 50 gam. Cho con lắc dao ñộng ñiều hòa với
biên ñộ 6 cm. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Khi ñộng năng bằng hai lần thế năng thì ñộ lớn li ñộ góc con lắc là
A. 3
0

B. 4
0
C. 5
0
D. 2
0

W = W
ñ
+ W
t
= 3W
t

→→
→ 0,5mgℓ
ℓℓ
ℓα
αα
α
0
2
= 3×
××
×0,5mgℓ
ℓℓ
ℓα
αα
α
2


→→
→ α
αα
α = α
αα
α
0
/
3
=
0
S

3

≈≈
≈ 4
0

Câu 4: Một chất ñiểm bắt ñầu chuyển ñộng nhanh dần ñều trên ñường tròn bán kính 320 m, cứ sau một giây tốc ñộ
của chất ñiểm tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ ñạo mà ñộ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng
nhau, tốc ñộ dài của chất ñiểm lúc này có giá trị gần với giá trị nào nhât?
A. 12 m/s. B. 16 m/s. C. 18 m/s. D. 14 m/s.
a
t
= ∆
∆∆
∆v/∆
∆∆

∆t = 0,8 m/s
2
; a
n
= v
2
/r = a
t

→→
→ v =
t
r.a
= 16 m/s.
Câu 5: Một ròng rọc như một ñĩa tròn có bán kính 20 cm quay quanh trục cố ñịnh nằm ngang qua tâm ròng rọc
dưới tác dụng của một vật nặng treo ở ñầu một sợi dây nhẹ, ñầu kia của sợi dây quấn quanh ròng rọc. Ban ñầu giữ
vật ñứng yên, sau ñó thả vật tự do thì vật chuyển ñộng với gia tốc 2 cm/s
2
. Biết dây không trượt trên ròng rọc và bỏ
qua ma sát. Vào thời ñiểm vật nặng ñi ñược quãng ñường 100 cm thì ñộ lớn gia tốc của một ñiểm trên vành ròng
rọc gần với giá trị nào nhât?
A. 22 m/s
2
. B. 21 m/s
2
. C. 23 cm/s
2
. D. 20 cm/s
2
.

t =
t
2S/a
= 10 s; a
n
= v
2
/r = (a
t
.t)
2
/r = 0,2 m/s
2

→→
→ a =
2 2
t n
a a
+

≈≈
≈ 20 cm/s
2

Câu 6: Một ñĩa có ñường kính 4 cm và khối lượng 2 kg quay quanh trục cố ñịnh trùng với trục ñối xứng của nó với
tốc ñộ góc 600 vòng/min. Mômen ñộng lượng của ñĩa ñối với trục quay trên là
A. 4 kgm
2
/s. B. 2,51 kgm

2
/s. C. 2,51 kgm
-2
/s. D. 0,251 kgm
2
/s.
L = Iω
ωω
ω = 0,5mr
2

ωω
ω = 0,5×
××
×2×
××
×0,02
2
×
××
×600×
××
×2π
ππ
π/60 ≈
≈≈
≈ 0,025 kgm
2
/s →
→→

→ Chọn phương án D là gần nhất.
Câu 7: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về hệ dao ñộng?
A. Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên ñộ ngoại lực.
B. Dao ñộng tắt dần càng chậm khi năng lượng ban ñầu của hệ càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ.
C. Tần số dao ñộng cộng hưởng phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
D. Năng lượng tiêu hao trong dao ñộng duy trì phải ñúng bằng năng lượng hệ nhận ñược.
HD: Tần số dao ñộng cộng hưởng không phụ thuộc vào tần số ngoại lực và luôn bằng với tần số
dao ñộng riêng của hệ tự do.
Câu 8: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(ωt - π/4) cm. Trong giây ñầu tiên kể từ thời ñiểm t
= 0, vật ñã ñi ñươc quãng ñường bằng (20 -10
2
) cm. Trong giây thứ 2014 vật ñi ñược quãng ñường là
A. (20 -10
2
) cm. B. 10 cm. C. 20
2
cm. D. 10
2
cm.
Giáo viên: Ngô Tích – 0905428034
Học sinh có thể tải tài liệu ở ñịa chỉ:

••
• Dựa vào mối quan hệ chuyển ñộng tròn ñều và dao ñộng ñiều hòa ta thấy:
+ðể trong giây ñầu tiên ñi ñược quảng ñường 20 -10
2
cm thì M phải
chuyển ñộng trên cung M
0
M

1
= 90
0

→→
→ T = 4s.
+Trong giây thứ 2014 thì M chuyển ñộng trên cung M
1
M
2

→→
→ S = 10
2
cm
Câu 9: Tìm phát biểu sai khi nói về dao ñộng của con lắc ñơn?
A. Tại vị trí biên, thế năng bằng cơ năng.
B. Với dao ñộng bé và khi bỏ qua sức cản không khí thì con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa.
C. Khi chuyển ñộng về phía vị trí cân bằng, chuyển ñộng là nhanh dần.
D. Khi qua vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực căng dây.
Khi chuyển ñộng qua vị trí cân bằng lực căng dây vẫn lớn hơn trọng lực ñể
hợp của hai lực này mới gây ra lực hướng tâm.
Câu 10: Một vật dao ñộng ñiều hoà trên một ñoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1 cm,vật có tốc ñộ
31,4 cm/s. Chu kì dao ñộng của vật là
A. 1,25 s. B. 0,77 s. C. 0,63 s. D. 0,35 s.
2 2 2 2
2
π A - x 2 -1
T = = 2π = 2× 3,14×
ω v 31,4


≈≈
≈ 0,345 s
Câu 11: Con lắc lò xo có thể chuyển ñộng không ma sát trên mặt phẳng ngang. Lò xo có ñộ cứng 80 N/m, quả
nặng có khối lượng m. Người ta kích thích ñể cho quả nặng dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên
ñộ 6 cm. ðộ lớn của lực ñàn hồi của lò xo khi ñộng năng bằng 3 lần thế năng là
A. F = 4,8 N. B. F = 2,4 N. C. F = 0. D. F = 2,4
2
N.
W=W
ñ
+ W
t
= 4W
t

→→
→ x = ±
±±
± A/2 = ±
±±
± 3 cm; F = kx = 2,4 N.
Câu 12: ðại lượng nào sau ñây không thay ñổi khi một vận ñộng viên bơi lội thực hiện cú nhảy cầu trên không khi
bỏ qua sức cản không khí?
A. ðộng năng quay của người quanh trục ñi qua trọng tâm.
B. Momen ñộng lượng của người ñối với trục quay ñi qua trọng tâm.
C. Thế năng của người.
D. Momen quán tính của người ñối với trục quay ñi qua trọng tâm.
Khi một vận ñộng viên bơi lội thực hiện cú nhảy cầu trên không khi bỏ qua sức cản không khí
thì momen ñộng lượng của người ñối với trục quay ñi qua trọng tâm ñược bảo toàn.

Câu 13: Dao ñộng cưỡng bức có
A. tần số luôn bằng tần số ngoại lực. B. biên ñộ giảm khi tần số tần số ngoại lực tăng.
C. biên ñộ tăng khi tần số tần số ngoại lực giảm. D. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao ñộng.
HD: Dao ñộng cưỡng bức luôn có tần số bằng tần số ngoại lực.
Câu 14: Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10 HZ và có biên ñộ lần
lược là A
1
= 7 cm, A
2
= 8 cm; ñộ lệch pha ∆ϕ = π/3 (rad). Khi vật có li ñộ x = 12 cm thì nó có tốc ñộ
A. 10π

m/s. B. 3π

cm/s. C. 100π

cm/s. D. π

m/s.
HD:
∆ϕ
2 2 2
1 2 1 2
A = A + A + 2A A cos

→→
→ A = 13 cm; v =
2 2
A x
ω −

= 100π
ππ
π cm/s
Câu 15: Xét dao ñộng ñiều hoà của con lắc ñơn tại một ñịa ñiểm trên mặt ñất. Khi con lắc ñơn ñi từ biên về vị trí
cân bằng thì
A. ñộ lớn li ñộ tăng. B. ñộ lớn lực hồi phục giảm C. thế năng tăng. D. tốc ñộ giảm.
|x| giảm nên ñộ lớn lực hồi phục giảm.
Câu 16: Một ñĩa ñặc hình tròn quay quanh trục của nó từ trạng thái nghỉ nhờ một momen lực có ñộ lớn 2 N.m. Sau
khoảng thời gian 3 s kể từ lúc bắt ñầu quay momen ñộng lượng của ñĩa tính bởi biểu thức
A. 18 kg.m
2
/s. B. 12 kg.m
2
/s. C. 3 kg.m
2
/s. D. 6 kg.m
2
/s.
0
M
1
M
2
M
3
M
α
5 2 cm
Giáo viên: Ngô Tích – 0905428034
Học sinh có thể tải tài liệu ở ñịa chỉ:

HD: L = Iω
ωω
ω =
M
t Mt
γ =
γ
= 6 kg.m
2
/s.
Câu 17: Con lắc vật lý là một thanh mảnh, ñồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao ñộng ñiều hòa (trong một mặt
phẳng thẳng ñứng) quanh một trục cố ñịnh nằm ngang ñi qua một ñầu thanh, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Dao
ñộng của con lắc này có chu kì là
A. T =
8
3g
π

. B. T = 2
g
π

. C. T =
6
g
π

. D. T =
8
g

π

.
I 8
T 2
mgd 3g
= π = π

( Với I = 1/3mℓ
ℓℓ

2
; d = ℓ
ℓℓ
ℓ/2)
Câu 18: Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số, khác pha ban ñầu là dao ñộng
ñiều hòa có
A. biên ñộ bằng tổng các biên ñộ của hai dao ñộng thành phần.
B. chu kì bằng tổng các chu kì của hai dao ñộng thành phần.
C. li ñộ bằng tổng li ñộ của hai dao ñộng thành phần.
D. tần số bằng tổng các tần số của hai dao ñộng thành phần.
Trong dao ñộng tổng hợp luôn có x = x
1
+ x
2

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10
cm. Kéo vật theo phương thẳng ñứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s
hướng ra xa vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s
2

. Chọn gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng chiều dương hướng lên, gốc thời
gian khi vật ñược truyền vận tốc. Phương trình dao ñộng của vật là
A. x =
3
π
2 2cos(10t - )
4
cm. B. x =
3
π
2 2cos(10t + )
4
cm.
C. x =
π
2cos(10t + )
4
cm. D. x =
π
2cos(10t - )
4
cm.
ω
ωω
ω =
g


=10 rad/s; chuyển qua số phức: a = x
0

= - (42-40) = -2
b = -v
0

ωω
ω = 2 →
→→
→ a + bi = -2 + 2i →
→→
→ shift 2 3 →
→→
→2
2

∠∠

3
4
π

Câu 20: Một ñĩa tròn mỏng ñồng chất có ñường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay ñều quanh trục cố ñịnh ñi qua
tâm ñĩa và vuông góc với mặt phẳng ñĩa. Biết chu kỳ quay của ñĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện ñể làm cho ñĩa
dừng lại có ñộ lớn gần với giá trị nào nhât?
A. 100 J. B. 200 J. C. 300 J. D. 400 J.
A=∆
∆∆
∆W
ñ
=0,5Iω
ωω

ω
2
=0,5×
××
×0,5×
××
×mR
2
2
2
T
π
 
 
 
=0,50×
××
×0,5×
××
×(0,15)
2
×
××
×
2
2
0,03
π
 
 

 
= 123,245 J
Câu 21: Một chất ñiểm có khối lượng 100 g thực hiện dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x =
5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π
2
= 10. ðộng năng của chất ñiểm tại thời ñiểm t = 5 s bằng
A. 0 J. B. 0,04 J. C. 0,02 J. D. 0,01 J.
v = x' = 20π
ππ
πcos4π
ππ
πt (cm/s) →
→→
→ v = 20π
ππ
π cm/s →
→→
→ W
ñ
= 0,5mv
2
= 0,02 J
Giáo viên: Ngô Tích – 0905428034
Học sinh có thể tải tài liệu ở ñịa chỉ:
Câu 22: Mối liên hệ giữa li ñộ x, tốc ñộ v và tần số góc ω của một dao ñộng ñiều hòa khi thế năng và ñộng năng
của hệ bằng nhau là
A. ω = x.v. B. x = v.ω. C. v = ω.x. D. ω = x/v.
W
ñ
= W

t

→→
→ kx
2
= mv
2

→→
→ v = ω
ωω
ωx
Câu 23: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm ñược treo thẳng ñứng. Khi mang vật có khối lượng m thì lò xo dài
24 cm. Lấy g =10 m/s
2
. Chu kì dao ñộng riêng của con lắc lò xo này là
A. 0.397s. B. 1s. C. 2s. D. 1.414s.
T =
2
g

π

= 0,397 s.
Câu 24: Một quả cầu ñặc ñồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục ñi qua tâm của nó với ñộng năng 0,4 J
và tốc ñộ góc 20 rad/s. Bán kính của quả cầu bằng
A. 9 cm. B. 45 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
W
ñ
= 0,5Iω

ωω
ω
2
= 0,5×
××
×0,4mR
2
ω
ωω
ω
2

→→
→ R = 10 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo ñang dao ñộng tắt dần. Người ta ño ñược ñộ giảm tương ñối của biên ñộ trong 10 chu
kì ñầu tiên là 15%. ðộ giảm tương ñối của cơ năng tương ứng là
A. 27,75 %. B. 22,25 %. C. 15 %. D. 19 %.
A'=A-0,15A= 0,85A →
→→
→ (W-W')/W = 1- (A'/A)
2
= 1-0,85
2

≈≈
≈ 27,75 %
Câu 26: Một con lắc ñơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m, sợi dây mềm nhẹ không dãn có chiều dài

. Con lắc
thực hiện dao ñộng ñiều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g ( Lấy g = π

2
m/s
2
) với chu kì 2 s. Nếu giảm chiều dài
dây treo con lắc ñi một lượng 19 cm thì chu kì dao ñộng ñiều hòa của con lắc lúc này là
A. 8,4 s. B. 2,0 s. C. 1,8 s. D. 1,6.
T = 2π
ππ
π
g


→→
→ ℓ
ℓℓ
ℓ = 1 m →
→→
→ ℓ
ℓℓ
ℓ' = 0,81 m →
→→
→ T'

= 2π
ππ
π
'
g

= 1,8 s

Câu 27: ðối với một vật rắn ñang quay quanh trục cố ñịnh ñi qua vật với tốc ñộ góc không ñổi thì
A. ñiểm trên vật càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng lớn.
B. gia tốc của mọi ñiểm trên vật ñều bằng không.
C. gia tốc hướng tâm của mọi ñiểm trên vật ñều bằng nhau.
D. ñiểm trên vật càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng nhỏ.
HD: a
ht
= ω
ωω
ω
2
r vì ω
ωω
ω = const →
→→
→ ðiểm trên vật càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng lớn.
Câu 28: Một người ñứng trên một chiết ghế ñang quay hai tay cầm hai quả tạ. Khi người áy dang tay theo phương
ngang, người nà ghế quay với tốc ñộ góc ω
1
. Sau ñó người ñó co tay lại kéo hai quả tạ vào gần sát
vai. Tốc ñộ
góc mới của hệ “ghế + người” sẽ
A.
lúc ñầu tăng sau ñó giảm dần ñến 0.
B.
lúc ñầu giảm sau ñó bằng 0.
C.
tăng lên.
D.
giảm ñi.

HD: L = Iω
ωω
ω = const →
→→
→ Khép tay thì I ↓
↓↓
↓ →
→→
→ ω
ωω
ω ↑
↑↑

Câu 29:
Con lắc lò xo treo thẳng ñứng thực hiện dao ñộng ñiều hòa xung vị trí cân bằng của nó. Tập hợp các ñại
lượng nào sau ñây biến ñổi cùng tần số và cùng pha?
A.
Lực ñàn hồi và gia tốc.
B.
Lực kéo về và gia tốc.
C.
Li ñộ và thế năng.
D.
Vận tốc và ñộng năng.
f = ma →
→→
→ f và a cùng pha
Câu 30:
Momen quán tính của một ñĩa ñồng chất hình tròn ñối với trục quay qua tâm ñĩa tăng lên bao nhiêu lần
nếu ta tăng ñồng thời tốc ñộ góc, bán kính R và bề dày h của ñĩa ñều tăng lên hai lần?

A.
8 lần.
B.
16 lần.
C.
32 lần.
D.
4 lần.

I = 0,5mR
2
= 0,5ρ
ρρ
ρVR
2
= 0,5ρ
ρρ
ρShR
2
= 0,5ρ
ρρ
ρπ
ππ
πR
4
h →
→→
→ I ∼
∼∼
∼R

4
h →
→→
→ T tăng 2
4
×
××
×2 = 32 lần


×