Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết Hóa 12 NC số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.74 KB, 3 trang )

Trờng THPT Lê Quý Đôn
Tổ Hoá đề kiểm tra chung học kì I, năm học 2011-2012
MÔN: hóa học Khối: 12 ban: KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 6/10/2011

Câu 1. Da nhân tạo (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
CH
4

H=95%
C
2
H
2
H=95%
CH
2
=CHCl
H=90%
( CH
2
- CH )
n
Cl
Cần dùng bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên ở đktc (chứa 90% metan về thể tích) để điều chế đợc
100 kg PVC?
A. 88,248 B. 98,054 C. 79,42 D. 49,03
Câu 2. Cho 7,5 gam hn hp 3 amino axit tỏc dng va vi dung dch HCl 0,06 M thỡ


thu c 9,252 gam mui. Vy th tớch dung dch HCl phi dựng l:
A. 1,6 lớt B. 0,16 lớt C. 0,8 lớt D. 0,08 lớt
Câu 3. Khi clo húa PVC ta thu c mt loi t clorin cha 62,39% clo. Hi trung bỡnh 1
phõn t clo tỏc dng vi bao nhiờu mt xớch PVC?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng đợc với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. CH
3
COONH
4
B. C
2
H
5
COOH
C. H
2
N CH
2
COOH D. Cả CH
3
COONH
4
và H
2
N CH
2
COOH
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 19,1 gam hỗn hợp Y gồm hai amin no, đơn chức là đồng đẳng
kế tiếp thu đợc 44,0 gam CO

2
. Công thức phân tử của hai amin là:
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N và C

5
H
13
N
Câu 6. Cho chui bin i sau:
Benzen
2

3ủ
4ủ
HNO
H SO
X

Fe
HCl dử
Y
dd NaOH

Anilin
I.C
6
H
5
NO
2
II.C
6
H
4

(NO
2
)
2
III.C
6
H
5
NH
3
Cl IV.C
6
H
5
OSO
2
H
X, Y ln lt l:
A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III
Câu 7. Khi nhỏ dung dịch HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thì có hiện tợng:
A. Kết tủa màu vàng B. Tạo dung dịch phức màu xanh lam
C. Có màu tím đặc trng D. Tạo dung dịch màu vàng
Câu 8. Cho các chất: C
6
H
5
NH
2

(1); CH
3
NH
2
(2) ; (CH
3
)
2
NH (3); KOH (4); N H
3
(5)
Dãy xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. (1) < (3) < (5) < (2) < (4) B. (1) <(5) < (2) < (3) < (4)
C. (1) < (2) < (3) < (5) < (4) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5)
Câu 9. Hợp chất C
5
H
13
N

có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 10. Cho cỏc loi t si sau: (1) t tm, (2) t capron, (3) t visco, (4) t nilon-6,6, (5)
t enang, (6) t xenluloz diaxetat. T tng hp l:
A. (1), (2), (3) B. (2), (4), (5) C. (3), (4), (5) D. (2), (5), (6)
Câu 11. Cho các chất: (1) HCl; (2) KOH; (3) K
2
SO
4
; (4) C

2
H
5
OH/HCl; (5) HNO
2
Glyxin phản ứng đợc với những chất nào đã cho ở trên?
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng dẳng kế tiếp thu đợc
n
H2O
: n
CO2
= 2:1. Hai amin có công thức phân tử là:
A. C
2
H
5
NH
2
v C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2

v C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
v C
5
H
11
NH
2

Trang 1/Mã đề 215
Mó 215
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một lợng amino axit X (chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong
phân tử) thu đợc CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích là 4:1. X có thể là chất nào sau đây?
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. H
2
NCH(NH
2
)COOH. D. H
2
NCH=CHCOOH
Câu 14. Để phân biệt các dung dịch: H
2
N-CH
2

-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH;
CH
3
-(CH
2
)
3
-NH
2
, chỉ cần dùng thuốc thử là:
A. dd NaOH B. dd HCl C. Phenolphtalein D. quỳ tím
Câu 15. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N là một chất lỡng tính. CTCT nào sau
đây không đúng:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H

2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N - CH
2
-COOCH
3
D. CH
2
=CH-COONH
4
Câu 16. Có các cht hu c: Lòng trng trng, anilin và glucoz. Hoá cht đc dùng làm
thuc th phân bit tng cht trên là:
A. dd NaOH B. dd brom C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu 17. Khi phân tích cao su thiên nhiên ta đợc monome nào sau đây?
A. Isopren B. Buta-1,3-đien C. butilen D. Propilen
Câu 18. Hợp chất X có công thức cấu tạo:
H
2
N-CH

2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
Khi thuỷ phân hoàn toàn X thu đợc mấy amino axit?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dới đây:
(1)
2
2
HOOC CH CH COOH
|
NH

; (2) NH
3
(3) NH
2
- CH
2
COONa
(4) C

2
H
5
NH
2
(5) C
6
H
5
NH
2
(6) H
2
N - CH
2
COOH
Dung dịch nào làm quỳ tím hoá xanh?
A. (2), (3), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (5)
Câu 20. Cho 15,7 g hỗn hợp A gồm H
2
N-CH
2
-COOH và CH
3
-CH(NH
2
)COOH tác dụng với
150ml dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch B. Dung dịch B tác dụng vừa đủ với 700ml
dung dịch HCl 0,5M. Thành phần phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 71,66 % và 28,34% B. 50,0% và 50,0%

C.43,31% và 56,69% D. 47,78% và 52,22%
Câu 21. Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 40 g dung dịch brom 24%.
Khối lợng kết tủa thu đợc là:
A. 6,61g B.11,745 g C. 3,305 g D. 1,75g
Câu 22. Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoni clorua phải dùng dung dịch nào sau
đây?
A. dd HCl B. dd NaOH
C. dd Br
2
D. dd HCl hoặc dd NaOH hoặc dd Br
2
đều đợc
Câu 23. Thành phần chính của thủy tinh hữu cơ là:
A. Poli stiren B. Poli (vinyl clorua)
C. Poli(phenol-fomandehit) D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 24. Cho 2,08 g một amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH d cho ra 2,52 g muối.
Mặt khác, cũng lợng X nh trên nếu tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 3,5 g muối . Công
thức của X là:
A. NH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. NH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 25. Cho 2,66 gam amino axit HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)COOH tác dụng với 100ml dung
dịchHCl 0,1M thu đợc dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch
Trang 2/Mã đề 215
KOH nång ®é a M. Gi¸ trÞ cña a M lµ:
A. 1,0 M B. 0,08 M C. 0,1 M D. 0,06 M
Trang 3/M· ®Ò 215

×