Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 1 tiết hóa 10 nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.39 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1)
MÔN HÓA 10 NC
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 152
Họ, tên thí sinh:............................................................Lớp:..............
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Chọn
I. TRẮC NGHIỆM (6Đ)
Câu 1: Anion X
2-
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Tìm cấu hình electron của nguyên
tử X
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s


2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 18. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tố X?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 3: Nguyên tử X có 3 lớp e với phân lớp electron ngoài cùng có 6e, số hiệu nguyên tử Z là:
A. 28. B. 18. C. 8. D. 16.
Câu 4: Cho 4 nguyên tố K (Z=19), Mn (Z = 25), Cu (Z= 29), Cr (Z=24). Nguyên tử của nguyên tố
nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1

?
A. K; Mn; Cu. B. K; Cu; Cr. C. K; Mn; Cr. D. Mn; Cu; Cr.
Câu 5: Nguyên tử X có Z= 23. Cấu hình electron đúng của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d

3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
Câu 6: Số obitan nguyên tử và số electron tối đa của lớp M (n=3) tương ứng là:
A. 9, 27 B. 9, 18 C. 6, 18 D. 6, 12
Câu 7: Khái niệm nào sau đây chưa đúng:

A. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp.
B. Tập hợp các electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp.
C. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp.
D. Lớp thứ n có tối đa 2n
2
electron.
Câu 8: Nguyên tử Clo có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của Clo cần
bao nhiêu electron nữa để bão hòa?
A. 11 B. 5 C. 7 D. 1
Câu 9: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
4s
2
Câu 10: Ở 20
0
C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm
3
, trong tinh thể các nguyên tử Au là những
hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần
đúng của nguyên tử Au (cho Au=196,97):
A. 1,44.10
-8
cm B. 1,595. 10
-8
cm C. 1,345.10
-8
cm D. 1,009.10
-8
cm
Câu 11: Trong nguyên tử các bon, 2 electron 2p được phân bố trên 2obitan p và được biểu diễn bằng
2 mũi tên cùng chiều. Được áp dụng là nhờ:
A. Nguyên lý bền vững B. Quy tắc Hund C. Cả A và C là đúng D. Nguyên lý Pau li
Câu 12: Giả sử trong tự nhiên Mg có 2 đồng vị bền là:
24
12
Mg

25
12

Mg
. Nguyên tử khối trung bình
của Mg là 24,31. Hỏi % đồng vị
24
12
Mg
và % đồng vị
25
12
Mg
lần lượt là giá trị nào sau đây?
A. 69% và 31% B. 31% và 69% C. 72% và 28% D. 28% và 72%
Câu 13: Liti có 2 đồng vị:
Li
7
,
Li
6
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
,
Cl
37
. Có bao nhiêu loại phân tử
liti clorua khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:

↑↓


↓↑
↓↑

Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là:
2s
2
2p
5
A. 5, B B. 7, N C. 9, F D. 8, O
Câu 15: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối. B. Số khối A và số Z C. NTK của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử Z.
II. TỰ LUẬN (4Đ)
Câu 1: (2đ) Nguyên tử X , ion Y
2+
và ion B
-
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử, ion nào ?

Câu 2: (1đ) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết
79
z
R chiếm
54,5%. Xác định số khối của đồng vị còn lại?
Câu 3: (1đ) Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Hãy viết cấu
hình electron của nguyên tử A.
-----------------------------
----------- HẾT ----------
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×