Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BAI 3 THUC HIEN TINH TOAN TREN TRANG TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.83 KB, 4 trang )

Giáo án Tin học Lớp 7
Ngày soạn: 08/10/2012
Tiết: 13

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng các kí hiệu tốn học để tạo lập cơng thức tính tốn
- Biết sử dụng cơng thức để tính tốn.
2. Kỹ năng:
- Nhập đúng cơng thức vào ơ tính.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
- Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ
1. Đối với Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án.
- Màn hình, máy chiếu.
2. Đối với học sinh:
- Sách vở, bút thước.
- Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
* Câu 1: Trên hộp tên có ghi B6 có nghĩa gì?
* Đáp án: - B6: là địa chỉ của ơ có tên cột B và tên hàng 6
* Câu 2: Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào
trong ơ?
* Đáp án: - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ơ
- Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ơ
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
Từ các dữ liệu đã được nhập vào các ơ tính, em có thể thực hiện các tính tốn, lưu lại kết


quả tính tốn và xử lí các dạng dữ liệu khác nhau. Để biết về cơng việc tính tốn, cách sử dụng
cơng thức để tính tốn của chương trình bảng tính, thì tiết học hơm nay các em sẽ được tìm
hiểu rõ hơn. Các em vào bài mới “Tiết 13, bài 3: Thực hiện tính tốn trên trang tính”.
* Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
12’ Hoạt động 1: Tìm hiểu việc sử dụng cơng thức trong tính tốn. 1. Sử dung cơng thức
để tính tốn.
+ : Phép cộng.
- : Phép trừ.
* : phép nhân.
/ : phép chia.
% : Phần trăm.
^ : Luỹ thừa.
Chức năng chính của chương trình
bảng tính là gì?
- Cũng giống như việc tính các biểu
thức số học thì chương trình bảng
tính cũng có một số kí hiệu chung
được dùng cho việc lập cơng thức.
- Trong tốn học, để tính tốn em
- Tính tốn.
- Lắng nghe.
- Cộng, trừ, nhân, chia,
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Hùng Trang
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH
Giáo án Tin học Lớp 7
dùng các phép tốn nào?
=>GV tóm lại: Trong tốn học các
em thường dùng các phép tốn như:
cộng trừ nhân chia. Ngồi ra, các em

còn thường dùng các phép tốn như
phần trăm, lũy thừa.
- Trong chương trình bảng tính cũng
vậy, cũng có các phép tốn như trong
tốn học. Với kiểu dữ liệu số, Excel
sử dụng các phép tốn sau đây để
tính tốn: (GV chiếu các phép tốn)
Phép tốn Kí hiệu
Cộng +
Trừ -
Nhân *
Chia /
Phần trăm %
Luỹ thừa ^
- GV đưa ra một số ví dụ (Chiếu các
vd)
Tốn học
Chương trình
bảng tính
10%.10
2
+8
2
5
2+4.3
3

10%*10^2+8
?
?

- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trên
tập số ngun?
=> Tương tự như thứ tự thực hiện
các phép tính trong tốn học, Excel
cũng thực hiện phép tính theo thứ tự:
thực hiện các phép tính trong ngoặc
trước, đến phép nângên luỹ thừa, tiếp
theo nhân chia, cuối cùng là cộng trừ.
phần trăm, lũy thừa
- Quan sát và nghe giảng.
- Quan sát
(18+3)/7-2
(4*3+2^3)/5-2
- Thực hiện các phép tính
trong ngoặc trước, đến
phép nâng lên luỹ thừa,
tiếp theo nhân chia, cuối
cùng là cộng trừ.
- Thực hiện các phép
tính trong ngoặc
trước, đến phép nâng
lên luỹ thừa, tiếp theo
nhân chia, cuối cùng
là cộng trừ.
20’ Hoạt động 2: Tìm hiểu việc nhập cơng thức. 2. Nhập cơng thức.
- Chọn ơ cần nhập
cơng thức.
- Gõ dấu bằng.
- Nhập cơng thức.
-Nhấn Enter

Ví dụ: Tính biểu thức
và lưu kết quả ơ A1 :
- Thanh cơng thức có chức năng gì?
- GV đặt vấn đề:
Muốn tính biểu thức
5
812 +
và lưu
kết quả vào ơ C1, em làm như thế
nào?
- GV vừa nói vừa hướng dẫn cách
- Nhập cơng thức, hiển
thị nội dung trong ơ đang
chọn.
- HS suy nghĩ
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Hùng Trang
Giáo án Tin học Lớp 7
nhập cơng thức:
B1: Chọn ơ cần nhập cơng thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập cơng thức
B4: Nhấn ENTER
- u cầu HS nhắc lại các bước để
nhập cơng thức?
- Ví dụ: Sử dụng cơng thức để tính
các giá trị sau đây trên trang tính:
a) 10%.10
2
+8
b)

c)
2
5
2+4.3
3

- GV đặt vấn đề: cần sửa đổi cơng
thức của 1 ơ tính em làm như thế
nào?
- GV chốt lại: để chỉnh sửa hoặc thay
đổi cơng thức thì em nháy chuột vào
cơng thức được hiển thị trên thanh
cơng thức hoặc nháy vào ơ tính rồi
nhấn phím F2 và thực hiện chỉnh sửa,
nhấn Enter để hồn tất việc chỉnh
sửa.
- Hãy so sánh sự khác nhau giữa ơ
chứa cơng thức và ơ khơng chứa
cơng thức?
=>GV chốt lại :
- Ơ chứa cơng thức thì trên thanh
cơng thức hiển thị nội dung cơng
thức, trên ơ được chọn hiển thị kết
quả tính tốn theo cơng thức đó.
- Ơ khơng chứa cơng thức (hay ơ
chứa dữ liệu) thì trên thanh cơng thức
khơng hiển thị nội dung cơng thức,
- B1: Chọn ơ cần nhập
cơng thức; B2: Gõ dấu =;
B3: Nhập cơng thức; B4:

Nhấn ENTER
- HS thực hiện theo u
cầu.
- HS suy nghĩ.
- Nghe giảng
- Ơ chứa cơng thức thì
trên thanh cơng thức hiển
thị nội dung cơng thức,
trên ơ được chọn hiển thị
kết quả tính tốn theo
cơng thức đó. Ơ khơng
chứa cơng thức thì nội
dung ơ được chọn và nội
dung trên thanh cơng
thức là giống nhau.
- Quan sát và nghe giảng.
5
812 +
- Nháy chọn ơ A1
- Nhập dấu =
- Nhập (12+8)*5
- Nhấn Enter
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Hùng Trang
Giáo án Tin học Lớp 7
trên ơ được chọn hiển thị dữ liệu
nhập vào (hay nội dung ơ được chọn
và nội dung trên thanh cơng thức là
giống nhau)
- GV hướng dẫn thêm cách nhập
cơng thức trực tiếp trên thanh cơng

thức
- Quan sát và nghe giảng.
5’ Hoạt động 3: Củng cố,
- Cho HS làm bài tập:
Sử dụng cơng thức để tính các giá trị
sau đây:
a)
4.2
2
925
2
+

b)
3
716
3.5
2

+
c) 2
3
.3
2
-(14+4):6
u cầu HS làm vào vở sau đó lên
bảng làm.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cơng thức sau,
cơng thức nào thực hiện được khi

nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):2
2
+ 5 x 6
B. (D4+C2)*B2
C. = (D4+C2).B2
D. = (12+8)/2^2

+ 5 * 6
Câu 2: Để kết thúc việc nhập cơng
thức ta sử dụng thao tác:
A. Nháy chuột vào nút
B. Nhấn Enter
C. Nháy chuột vào nút
D. Cả a,b đều đúng
- Làm bài tập vào vở.
4. Dặn dò: (2’)
- Học bài và làm bài tập trong SGK.
- Xem trước phần tiếp theo của bài học hơm nay.
IV. RÚT KINH NGHIỆM



— — —»«— — —

Giáo viên: Nguyễn Mạnh Hùng Trang

×