Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 21 HAI TAM GIAC BANG NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423 KB, 18 trang )


Gv thực hiện :Bïi M¹nh T¸m- Tr êng THCS Tø Yªn

Xem hình sau vaø so saùnh: AB vaø CD.
x’Oy’xOy vaø
Ñaùp aùn:
xOy
=
x’Oy’AB = CD;

Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có
cùng độ dài, hai góc bằng nhau nếu số đo
của chúng bằng nhau. Vậy đối với tam giác
thì sao ? Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
?
CB
A
B’
C’
A’

?1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’như
hình.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo
góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’; B = B’; C = C’
A
C
B
A’


C’
B’

HD: Cho hai tam giác ABC và ABC. Hãy dùng th ớc chia khoảng và th ớc
đo góc để đo các cạnh và các góc của hai tam giác đó.
A
B
C
A
B
C
AB = AC = BC =
AB= AC = BC =
A =
A =
B =
B =
C =
C =
k
j''''''''''''
0
10
20
30
40
50
60
70
80

90
100
110
120
130
140
150
160
170
1800
180
170
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
O
k

j''''''''''''
0
10
20
30
4 0
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
1800
180
170
160
150
140
130
120
110
100
90

80
7 0
60
50
4 0
30
2 0
10
O
k
j
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
0
1
0
2
0
3
0

4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
9
0
1
0
0
1
1
0
1
2
0
1
3
0
1
4
0
1
5
0

1
6
0
1
7
0
1
8
0
0
1
8
0
1
7
0
1
6
0
1
5
0
1
4
0
1
3
0
1
2

0
1
1
0
1
0
0
9
0
8
0
7
0
6
0
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
O
1
1
2
2

3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
1
1
2
2
3
3
5
5
4
4
5
5
6
6
7
7

8
8
1
0
1
0
9
9
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
1
0
1
0

? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm

cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh
tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
? Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm
góc tương ứng với góc B, góc C ?
*Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
*Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ là hai cạnh tương
ứng.
? Vậy hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác như thế nào?
Đònh nghóa: SGK / Tr.110
1. Đònh nghóa:
A
C
B
A’
C’
B’
BC = B’C’; AC = A’C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
AB = A’B’; Â = Â’

B = B’

C = C’





Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác
ABC ta viết : ABC = ABC


Quy ớc: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo cùng thứ tự.
2 Ký hiu
A
B
C
A
B
C
1- Định nghĩa:
Tiết 21- Đ 2: hai tam giác bằng nhau
AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'.
ABC = ABC nếu

2 - Ký hiệu:
A
B
C
A
B
C
1- Định nghĩa:
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
ABC = ABC nếu
AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'

A = A' ; B = B' ; C = C'.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng ứng bằng
nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.

a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc
các góc bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ?
Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm đỉnh t ơng ứng với đỉnh A, góc t ơng ứng với góc N, cạnh t ơng
ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB =.; AC =; B =
?2
?2
(SGK/Trg111)
Cho hình 61
N
M
P
A
C
B
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau

a) ABC = M N P
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?2
?2
(SGK/Trg 111)
Hình 61
N
M

P
A
C
B
c) ACB = MPN ; AC = M P ; B = N
Bài giải
b) Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A là đỉnh M.
Góc t ơng ứng với góc N là góc B.
Cạnh t ơng ứng với cạnh AC là cạnh MP.

b) ∆ABC và ∆MNI có:
AB = IM; BC = MN; AC = IN;

A = I; B = M; C = N.

=> ∆ABC = …
Bµi tËp : Hãy điền vào chỗ trống:
HI = … ;HK = … ; … = EF

a) ∆HIK = ∆DEF =>
H = … ; I = … ; K = …
DE DF IK
D E F
∆IMN

Cho ABC = DEF(hình 62 )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?3
?3

(SGK/Trg111)
A
C
B
E
F
D
3
70
0
50
0
Hình 62
A + B + C = 180
0
(Định lí tổng ba góc của một tam giác).
A = 180
0
- B - C = 180
0
- 70
0
- 50
0
= 60
0

BC = EF = 3 ( hai cạnh t ơng ứng của hai tam giác bằng nhau).
Bài giải:
Xét ABC

có :
Ta có: D = A = 60
0
( hai góc t ơng ứng của hai tam giác bằng nhau).

* Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác ABC
ta viết: ABC = ABC
* Quy ớc: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ
tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo cùng thứ tự.
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh


t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.
t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.
ABC = ABC nếu
AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'.
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:

5- Cho MNP = EIK ta viết MPN = EKI.
Bài tập: các câu sau đây đúng (Đ) hay sai (S)
1- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.
2- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có chu vi bằng nhau.
3- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và các góc bằng nhau.
4- Hai tam giác bàng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng ứng bằng nhau,
các góc t ơng ứng bằng nhau.
S

Đ
Đ
S
S
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau

Tìm trong các hình 63 ,64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau đựơc
đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau )
Kể tên các đỉnh t ơng ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết ký hiệu về sự
bằng nhau của các tam giác đó.
Bài 10 -SGK/ trg 111:
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
N
A
C
80
0
30
0
B
80
0
30
0
M
I
Hình 63
80
0
80

0
40
0
60
0
H
R
Q
P
Hình 64

A = I = 80
0
; C = N = 30
0
Bµi gi¶i:
TiÕt 21 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
Vµ AB = IM ; AC = IN ; BC = MN
Nªn ∆ ABC = ∆ IMN
B = M = 180
0
- (80
0
+ 30
0
) = 70
0
(§Þnh lý tæng ba gãc trong tam gi¸c.)
XÐt ∆ ABC vµ ∆ IMN cã:
I

N
A
C
80
0
30
0
B
80
0
30
0
M
H×nh 63


TiÕt 21 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
XÐt ∆ PQR cã:
P = 180
0
- (80
0
+ 60
0
) = 40
0
R
1
= 180
0

- (80
0
+ 40
0
) = 60
0
P = H ; Q
1
= R
1
;

Q
2
= R
2
XÐt ∆ HQR cã:
H + Q
2
+ R
1
= 180
0
(§Þnh lý tæng ba gãc trong tam gi¸c.)
vµ PQ = HR; PR = HQ;

QR

lµ c¹nh chung.
40

0
60
0
VËy ∆ PQR =  HRQ.
P + Q
1
+ R
2
= 180
0
(§Þnh lý tæng ba
gãc trong tam gi¸c.)

80
0
80
0
40
0
60
0
H
R
Q
P
H×nh 64
1
1
2
2


Dặn dò h ớng dẫn về nhà:
-
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Các em HS khá giỏi có thể làm thêm các bài tập 19, 20,21-
SBT/Trg.100.
H ớng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Tiết 21 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau

Chỉ ra các cạnh t ơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ

dài ba cạnh của mỗi tam giác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×